Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS 2019 công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
Số hiệu:
1121/QĐ-BNN-TCTS
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:
04/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1121/QĐ-BNN-T CTS
Hà
Nội, ngày 04 tháng 04
năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng
11 năm 2017;
C ăn cứ
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển; Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá năm 2019 (Danh sách ban hành kèm theo Quyết định này) .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy
sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ tr ưởn g Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành ph ố ven biển;
- TT Thông tin Thủy sản (đăng
Website);
- Lưu: VT, TCTS. (65b).
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
DANH SÁCH
KHU
NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
(Kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/4/2019 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT
Địa phương
Tên KNĐ TTB
Cấp (vùng/ tỉnh)
Địa chỉ
Tọa độ KNĐ TTB (vĩ độ - N; kinh độ - E )
Độ sâu vùng nước neo đậu tàu (- m)
Sức chứa tại vùng nước neo đậu (chiếc)
Loại tàu lớn nhất được vào KNĐ TTB (CV)
Vị trí bắt đầu của luồng vào (vĩ độ-N; kinh độ-E)
Hướng luồng vào
Chiều dài luồng (m)
Thông tin thường trực tại KNĐ TTB
Điện thoại
Tần số liên lạc (kHz)
1
Hải Phòng
Ngọc Hải
Cấp tỉnh
Ngọc Hải, Đồ
Sơn, Hải Ph ò ng
20°43’28”N;
106°47’25”E
4,0
800
450
Sát Đền Bà
Đề
Đông Nam
1800
0225 386 3298
Trân Châu
Cấp vùng
Tr â n Châu,
Cát Hải, Hải Phòng
20°45’45”N;
107°00’37”E
4,0
1000
600
Khu vực cửa
tròn
Nam
1765
0225 883 0791
Bạch Long Vỹ
Cấp vùng
Bạch Long Vỹ,
Hải Phòng
20°07 ’ 35 ” N;
107°42 ’ 20 ” E
3,5
300
1000
20°07’N;
107°43’E
Tây Nam
02253 8423 327
Vạn Hương
Cấp tỉnh
Vạn Hương,
Đồ Sơn, Hả i Phòng
20°39 ’ N;
106°44’E
3,0
300
300
Nam Đ ô ng Nam
Tây Bắc - Đông Nam
2600
0225 3 861 376
2
Thái Bình
Cửa sông
Trà Lý
Cấp tỉnh
Mỹ Lộc, Thái Thụy, Th á i B ình
20°28 ’ 05. 1” N
106°32 ’ 47.7 ” E
3,7
300
300
20°30 ’ 44.5 ” N
106°38 ’ 06.5 ” E
Đông Nam-Tây Bắc
7650
0227 3853 227
0227 3853 229
Cửa sông
Diêm Hộ
Cấp tỉnh
Th á i Thượng,
Thái Thụy, Thái Bình
20°33 ’1 4.5”N
106°34 ’ 44.0 ” E
4,0
104
300
20°26 ’ 30 ” N
106°38 ’ 30.5 ” E
Đông Nam-Tây B ắ c
11300
3
Nam Định
Kết hợp cảng
cá Ninh Cơ
Cấp t ỉ nh
Thịnh Long,
Hải Hậu, Nam Định
20°01 ’1 8 ” N;
106°12 ’ 08 ” E
2,2
200
600
19°59 ’ 04 ” N;
106°13 ’ 08 ” E
Đông - Nam
5500
02283 799 098
Cửa sông
Ninh Cơ
Cấp t ỉ nh
Nghĩa Th ắ ng,
Nghĩa Hưng, Nam Định
20°0 1’ 54 ” N;
106°12 ’ 08 ” E
2,2 ÷ 4,0
335
600
19°59 ’ 04 ” N;
106°13 ’ 08 ” E
Đông - Nam
4200
0228 3 799 09 8
4
Thanh Hóa
Lạch Hới
Cấp vùng
Qu ả ng Tiến,
S ầm Sơn, Thanh Hóa
19°46’N;
105°53’E
4,5
700
600
19°46’N;
1 05°57’E
Tây Nam
6000
02372 242 109
02373 790 290
0978 542 688
Lạch Bạng
Cấp tỉnh
Hải Thanh,
Tĩnh Gia, Thanh Hóa
19°25’N;
105°47’E
4,5
800
400
19°24’N;
105°47’E
Tây Bắc
1600
02373 612 071
02373 616 388
0972 545 117
Lạch Trường
Cấp tỉnh
Hòa Lộc, Hậu
Lộc, Thanh Hóa
1 9°53 ’N
105°56’E
4,0
264
400
19°54’N;
105°57’ E
Tây N am
2500
02378 860 223
0912305 718
5
Nghệ An
Lạch C ờ n
Cấp tỉnh
Bờ trái: Quỳnh
Phương, Hoàng Mai, Nghệ An
Bờ phải: Quỳnh
Dị, Hoàng Mai, Nghệ An
19°13 ’ 59”N;
105°43 ’ 41”E
1,2 ÷ 5,0
500
600
19°13’59”N;
105°43’41 ” E
Đông Tây
1200
0238 864 7455
Lạch Quèn
Cấp vùng
Tại cửa Lạch
Quèn dọc sông Hầu - Sông Mai Giang, từ khu vực b ế n cá Lạch
Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc địa phận các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa H. Quỳnh
Lưu, Nghệ An
19°07 ’1 6”N ,
105°42 ’ 04 ”E
1,5 ÷ 5,0
500
400
19°07’16”N;
105°42 ’ 04”E
Nam Bắc
1.500
0238 386 4713
Lạch Thơi
Cấp tỉnh
Xóm 9, Sơn
Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ An
19°06’12”N;
105°40 ’1 4 ” E
1,1 ÷ 3,0
300
200
19°06 ’1 2”N;
105°40 ’ 14” E
Đông Tây
1.100
0238 386 4713
Lạch Vạn
Cấp tỉnh
Bờ trái:
các thôn Đông Kỷ - Diễn Kỷ; Vạn Nam
- Diễn Vạn
và Đông Lộc
- Diễn Ngọc.
Bờ phải:
các thôn: Xuân Bắc, Vạn Phần, Vạn Thành-Diễn Vạn; Đông Kỷ-Diễn K ỷ ; Hải
Đông, Diễn Bích-Diễn Châu, Nghệ An.
19°00 ’ 54 ” N;
105°36’48”E
1,1 ÷ 3,0
500
200
19°00’54”N;
105°36’48” E
Đông Tây
1.500
0238 362 3373
Lạch Lò
Cấp tỉnh
Tân Lập 1,
Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An
18°50’00”N;
105°41’48”E
1,1 ÷ 3,0
200
150
18°50’00”N;
105°4 1’ 48” E
Đông Tây
1.500
0238 394 4208
6
Hà Tĩnh
Cửa Nhượng
Cấp tỉnh
Cẩm Nhượng,
C ẩm Xuyên, Hà Tĩnh
18°15’32”N;
106°05’34”E
1,4 ÷ 2,4
300
300
18°16’03”N;
106°07’08”E
Đông Nam
2.000
02393 651 272
Cửa Sót
Cấp tỉnh
Thạch Kim,
Lộc Hà, Hà Tĩnh
18°27’10”N;
105°55’09”E
1,4 ÷ 2,4
300
300
18°27’42”N;
105°55’42 ” E
Đông Nam
2.500
02393 651 272
7
Quảng Bình
Nhật Lệ
Cấp tỉnh
Bả o Ninh,
Đồng Hới, Quang Bình
17°25’38.9”N;
106°38’45.5”E
2,6 ÷ 3,1
270
300
17°25’53”N;
106°30’35”E
Tây-Đông
170
0914 731923;
039 8468635
Cửa Gianh
Cấp tỉnh
Bắc Tr ạ ch, B ố Trạch,
Quảng Bình
17°42 ’ 01.8”N;
106 ° 28’30”E
3,0 ÷ 3,3
450
300
17°43’32”N;
106°47’65” E
Đông Bắc -Tây Nam
700
083 9303377
7903;
7909;
13425;
4453
Cửa Ròon
Cấp tỉnh
Quả ng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình
17°52 ’ 55.9”N;
106°26’24.4”E
2,4 ÷ 3,2
282
200
17°53’00”N;
106°26’00”E
Tây Bắc - Đông Nam
70
083 9303377
8
Quảng Trị
Cửa Việt
Tri ệ u An,
Triệu Phong, Qu ả ng Trị
16°54 ’ N;
107° 1 0’E
2,0 ÷ 3,0
350
300
16°53’53”N;
107° 11’ 05”E
Đông Bắc
1900
02333 869 236
7109 KHz
Đảo Cồn Cỏ
Đả o Cồn Cỏ,
Quảng Trị
17°09 ’ N;
107°20’E
1,3 ÷ 3,4
200
300
17°09’14”N;
107°19’57”E
Đông Nam
0
02333 510 499
7109 KHz
Cửa Tùng
TT Cửa
Tùng, Vĩnh Linh , Quảng Trị
17°02’N;
1 07°07’E
1,0 ÷ 2,5
250
300
17°00’45”N;
107° 0 6’24”E
Đông Nam
1000
02333 823 229
7109 KHz
9
Thừa Thiên Huế
Phú Hải
Cấp tỉnh
P hú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế
1 6° 31’1 9”N;
107°42’ 01 ”E
1,9 ÷ 2,6
500
600
16°31’12”N;
107°41’4 1” E
Đông Bắc - Tây Nam
554
0234 794 256
0905 108 183
26.155
7.575.0
10
Đà nẵng
Âu thuyền
Thọ Quang
Cấp tỉnh
18 -20 Vân
Đồn, Thọ Qua ng, Đà N ẵ ng
16°05’33”N - 16°06’15”N;
1 08°14’04”E - 108°14’32”E
3,5 ÷ 4,5
493
600
16°05’13”N
- 16°06’15”N;
108°14’24”E - 108°14’32”E
Đông Bắc - Tây Nam
1000
0236 3923066
7906;
156.650
11
Quảng Nam
An Hòa
Tam Quang,
Núi Thành, Quang Nam
15°27’N;
108°39’E
2,5 ÷ 3,2
450-470
300
15°28’29 ” N;
108°39’08”E
Tây Nam
4300
0235 387145
8751.5
Hồng Triều
Du y Nghĩa,
Duy Xuyên, Qu ả ng Nam
15°57’N;
108°21’E
2,4
500-100
350
15°57’13 ” N;
108°2 1’4 3”E
Tây Nam
206,5
0235 3730030
C ù Lao
Chàm
Đả o Hòn
Lao, Tân Hiệp, Hội An, Quảng Nam
15°57 ’ N;
108°30’E
2,0 ÷ 2,5
150-200
200
15°57’32”N;
108°30’08” E
Đông Bắc
-
0235 3861191
Cửa Đại
Cẩm Nam, Hội
An, Quảng Nam
15°52 ’11 ”N;
108°21 ’ 13,5”E
2,0 ÷ 2,5
180
300
15°52’11,08”N;
108°2 1’1 3,8”E
Tây Nam
223,9
0235 3864770
12
Quảng Ngãi
Lý Sơn
Cấp tỉnh
An Hải, Lý
Sơn, Quảng Ngãi
15°2 1’ 30” -
15°26’30”N;
109°04’00”-
109°19’00”E
3,0
500
200
15°2 1’ 30”N,
109°04’00”E
Na m - Bắc
378
02553 862 686
9015
Tịnh Hòa
Cấp tỉnh
Tịnh Hòa,
TP. Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
15°12,24”N,
108°53’19”E
3,2
350
250
15°12’12”N;
108°55’33”E
Đô n g - T â y
1.810
02553 687 577
Mỹ Á
Cấp tỉnh
Phổ Quang,
Đức Phổ, Quảng Ngãi
14°49 ’ 54 ” N,
108°59’5 1 ”E
3,9
400
400
14°49’54”N;
109°00’15”E
Đông - T â y
589
02553 772 068
13
B ì nh Định
Đầm Thị Nại
TP Quy Nhơn
và huyện Tuy Phước, Bình Định
13°30’00”N;
109°14’48”E
6
2400
1000
13°45’24”N;
109°14’48”E
Đông Nam - Tây B ắ c
1800
0256 3891112
7903;
7906
Đầm Đề Gi
Cấp vùng
Huyện Phù
Cát và huyện Phù Mỹ, Bình Định
14°08 ’ 36”N;
109°10’36”E
4
2000
1000
14°07’18”N;
109°12’36”E
Đ ô ng Đ ô ng Nam -Tây Tây Bắc
1500
Tam Quan
Cấp vùng
Tam Quan Bắc,
Hoài Nhơn, Bình Định
14°34’30”N;
109°03’48”E
4
1200
800
14°3 4’1 8”N;
109°04 ’1 2”E
Đông - T â y
1000
14
Phú Yên
Đầ m Cù
Mông
Cấp vùng
Xuân Thị,
Sông C ầu, Phú Yên
13°3 1’ 35”N;
109°17’2 1” E
3,0 ÷ 8,0
800
500
13°31’55”N;
109°17 ’1 7”E
Bắc - Nam
800
02573 876 009
29.655;
28.765;
24.265;
26.065
Vịnh Xuân
Đài
C ấ p vùng
Xuân
Phương, Sông Cầu, Phú Yên
13°27 ’1 0”N;
109°17 ’1 7”E
7,0 ÷ 8,0
2000
800
13°27’24”N;
109°17’16’’E
B ắ c - N a m
840
02573 691 937
15
Khánh Hòa
Ninh Hải
Cấp tỉnh
Ninh Hải,
Ninh Hòa, Khánh Hòa
12°34 ’ N;
109°13’00”E
2,6
300
90
Cảng Hòn
Khói
B ắ c - Nam
766
02583 506 005
Vịnh Cam
Ranh
Cấp vùng
Cam Linh,
Cam Ranh, Khánh Hòa
11°54’09”N;
109°08 ’ 33”E
4,0
1000
1000
vịnh Cam
Ranh
Đông - Tây
1600
02583 951 986
7903;
7918;
7921;
13428
Sông Tắc -
Hòn Rớ
Cấp vùng
Phước Đồng, Nha Tra ng, Khánh Hòa
12°09’36”N;
109°14’00”E
3,0
1200
600
c ửa biển sông T ắ c - vịnh Nha Trang
Đông - N am
1000
02583 714 193
7903; 7918; 7921; 13428
Đảo Đá Tây
Đảo Đá Tây, Trường Sa, Khánh Hòa
08°51’52”N;
112°22’00”E
3,3 ÷ 5,6
1000
1000
PH-01: 08°5 1’ 07”N;
111°14 ’1 3”E
PH-02:
08°51’08”N;
111 °14 ’15” E
Tây - Nam
2000
0967 684 578
8994;
8864
16
Ninh Thuận
Cửa Ninh Chữ
Cấp vùng
Tri Hải,
Ninh Hải, Ninh Thu ận
11 °36’09”N;
109°02’24”E
4,0
1884
800
11 °34’48”N; 109°03 ’1 3”E
Đông Nam -Tây Bắc
3396
02593 874 763
Cà Ná
Cấp vùng
C à Ná,
Thuận Nam, Nin h Thuận
11°20’41”N;
109°53’07”E
3,6
1257
660
11°20’06”N;
109°53 ’1 4”E
Đông Nam -Tây Bắc
952
02593 761 060/ 02593 514 069
Cửa Sông
Cái
Cấp tỉnh
Đông Hải,
Phan Rang Th á p Chàm, Ninh Th u ận
11°32’45”N;
109°0 1’ 30”E
2,8
485
730
11°31’57”N;
109°01’57”E
Đông Nam -Tây Bắc
2100
02593 895 401
17
Bình Thuận
Phan Rí Cửa
Cấp tỉnh
Ph an Rí Cửa,
Tuy Pho ng, Bình Thuận
11° 1 0’03”N;
108°33’50”E
1,5 ÷ 3,0
400
600
Giữa hai đầu
đê chắn sóng
Tây Bắc - Đông Nam
800
02523 855 687
Phú Hải
Cấp vùng
Ph ú Hải ,
Phan Thiết, Bình Thuận
11°55’50”N;
108°08’20”E
3,0 ÷ 4,2
1200
400
Giữa hai đ ầ u đ ê ch ắ n sóng
Đông Bắc
2266
02523 813 180
145.00
Phan Thiết
Cấp tỉnh
75 Trưng Trắc,
Đức Th ắ ng, Phan Thiết, Bình Thuận
11°55 ’1 8”N;
108°06 ’ 16”E
2,0 ÷ 3,5
300
400
Giữa hai đầu
đê chắn sóng
Đông Tây
500
02523 820 784
145.00
La Gi
Cấp tỉnh
Phước Lộc, La Gi, Bình Th uận
11°40 ’1 1”N;
107°47 ’ 40”E
3,0 ÷ 4,5
300
400
Giữa hai đầu
đê chắn sóng
Tây Nam - Đông Bắc
400
02523 845 67 4
Bình Châu
Cấp tỉnh
Ấp Thanh Bình 4, Bình Châu ,
Xuyên Mộc, Bà Rịa Vũng Tàu
10°32’25”N;
107°32,53”E
4,9
300
90
10°32 ’1 8”N;
107°32’51”E
Đông Nam
628
02543 771 133
18
Bà Rịa - Vũng Tàu
Cửa Sông
Dinh;
Cấp vùng
Long Sơn,
TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (Khu A)
10°25’00”N;
107°07’33”E
6,0
526
600
10°25’55”N;
107°07 ’ 21”E
Đông
2020
02543 733 451;
02543 733 453
Long Sơn,
TP Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu (Khu C)
10°25’27”N;
107°08’57” E
5,5
175
200
10°25’24”N;
107°08’54” E
Bắc
1100
Vịnh Bến Đầm
Cấp vùng
Đường quy
hoạch Bến Đầm, Khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa Vũng Tàu
08°39’00”N;
106°33’00”E
5,3
1200
600
08°40 ’ 30”N;
106°32’42” E
Tây Bắc - Đông Nam
500
02543 830 050
19
TP. H ồ Chí Minh
Cần Giờ
Cấp tỉnh
TT Cần Thạnh,
C ần Giờ, TP HCM
1 0°25 ’N ;
106°5 7’ E
4,8
2000
600
10°25’N;
106°57’E
Đông - Tây Nam
11060
0283 7861363
0283 8740190
Kênh 23 USD 4.425.2 Kênh 9 14.424.0
20
Tiền Giang
Cửa Sông
Soài Rạp
Cấp tỉnh
Kiếng Phước,
Gò Công Đông, Tiền Giang
10°24’28”N;
106°46’13”E
4,5
350
600
10°24’59”N;
106°47’25”E
Đông Bắc - Tây Nam
2400
0273 3855 108
21
Bến Tre
Trên sông
Bình Châu
Cấp tỉnh
Xã Bình Thắng,
huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
10°11’27.24”N;
106°44’19,98”E
3,7 ÷ 5,1
500
600
10°12’05.57”N;
106°42’32.59”E
Bắc - Nam
5.100
0275 3740942
3979
Trên rạch
Thừa Mỹ
Cấp tỉnh
Xã Thừa Đức,
huyện Bình Đại, tỉnh B ế n Tre
10°10’47.41”N;
106°44’19,98”E
3,0
500
60
10° 11’1 4.22”N;
106°44 ’ 15.56”E
Bắc - Nam
1.850
02753 740942
3979
Huy ệ n Thạnh
Phú
Cấp tỉnh
Xã An Nhơn,
xã Giao Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
9°50’29.4”N;
106°34’29.0”E
5,8
1000
600
9°50 ’ 32.4”N;
106°34 ’ 25.9E
Nam - Bắc
6.500
02753 733666
22
Trà Vinh
Định An
Cấp tỉnh
Khóm 3, TT
Định An, Trà Cú, Trà Vinh
9°38’07”N;
106°17’56”E
5,0
1000
600
9°38’07”N;
106°17’56”E
Nam
900
0294 3686 036
Và m Láng
Cấp tỉnh
Khóm 30/4,
Phường 2, TX Duyên Hải, Trà Vinh
9°40’21”N;
106°31’14”E
6,0
600
600
9°40’21”N;
106°31’14”E
Tây
500
0294 3836 585
Cung Hầu
Cấp tỉnh
M ỹ Long Bắc,
C ầu Ngang, Trà Vinh
9°49’24”N;
106°30’00 ” E
6,5
800
600
9°49’24”N;
106°30’00”E
Nam
673
23
Sóc Trăng
Kinh Ba
Cấp tỉnh
TT Trần Đề,
Trần Đề, Sóc Trăng
9°31’32 ” N;
106°12’04”E
4,2 ÷ 5,2
400
600
9°19’30”N;
106°18 ’ 30 ” E
Tây Nam
15000
02993 846 702
7983
24
Cà Mau
Sông Đ ố c
Cấp vùng
TT Sông Đốc,
huyện Trầ n Văn Thời, tỉnh Cà Ma u
9°02’N;
104°50 ’ E
3,5
1000
600
09°02’N;
104°48 ’ E
Hướng Tây Bắc
3500
0290 656 6320
Rạch Gốc
Cấp vùng
Xã Tân Ân
TT Rạch Gốc , Tỉnh Cà Mau
8°40’N;
105°03’E
4,2
1000
400
08°35’N;
105°00’E
Hướng Đông Nam
3500
0290 6501 010
Cái Đôi Vàm
Cấp tỉnh
TT Cái Đôi
Vàm, Huyện P.Tân, Tỉnh Cà Mau
8°5 1’ N;
104°49’E
3,0
600
150
08°51’N;
104°47’E
Hướng Tây Bắc
4800
0916 331 858
25
Kiên Giang
Đảo Hòn Tre
Cấp vùng
Hòn Tre , Kiên Hải, Kiê n Giang
9°58’30”N;
104°5 1’ 00 ” E
4,0
1000
600
- Phía Nam:
9°57’08”N;
104°50’50”E;
- Phía Bắc:
9°58’20”N;
104°5 1’ 46 ” E
- Phía Nam: Nam - Phía Bắc: Tây
Phía Nam: 1300;
Phía Bắc: 3200
02973 830 121
Cửa sông
Linh Huỳnh
Cấp tỉnh
L inh Huỳnh,
Hòn Đất, Kiê n Giang
10°08’30”N;
104°50’45”E
5,0
500
600
10°07’54,47”N;
104°49’26,21”E
Tây Nam
4100
02973 789 202
Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1121/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá ngày 04/04/2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.705
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng