Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 287/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Mường Chà Điện Biên
Số hiệu:
287/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Mùa A Sơn
Ngày ban hành:
04/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 287/ QĐ-UBND
Điện Biên , ngày 04 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục
dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào
các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mường Chà tại Tờ tr ình số 181/TTr-UBND ngày
25 tháng 02 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
52/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Mường Chà với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch .
2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất .
4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(C ó
các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Mường Chà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất
4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện
có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về
Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Mường Chà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu VT, TTTH, KTN.
TM.
ỦY BAN NH ÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
Biểu 1: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Mường Chà
X. Hừa Ng à i
X. Huổi Mí
X. Huổi Lèng
X. Ma Thì Hồ
X. Mường Mươn
X. Mường Tùng
X. Na Sang
X. Pa Ham
X. Nậm Nèn
X. Sa Lông
X. Sá T ổ ng
(1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện
tích đất t ự nhiên
118.989,50
2.215,90
10.363,09
13.927,94
10.810,20
13.531,43
12.992,00
17.083,76
11.791,63
3.221,28
3.573,48
8.478,34
11.000,45
1
Đất nông
nghiệp
NNP
55 . 704,92
1.243,67
5.212,22
7.351,33
5.249,08
3.771,97
6.406,11
10.268,23
4.807,03
1.988,51
1.930,98
3.394,25
4.081,54
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7.269,07
79,80
541,02
1.458,49
529,48
846,93
341,76
812,70
687,08
645,59
216,35
472,37
637,50
Tr. đó: Đ ất chuyên trồng
lúa nước
L U C
301,80
24,34
17,88
41,98
113,34
42,54
9,87
37,19
14,66
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.820,58
101,02
406,91
224,04
424,96
265,75
384,23
406,23
288,73
324,91
498,62
484,29
1.010,89
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.487,70
296,01
25,99
4,95
9,06
19,38
689,91
17,12
1.078,24
34,46
3,54
301,06
7,98
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
22.805,70
436,19
2.899,88
3.859,21
878,76
1.266,15
2.889,39
6.501,39
1.035,67
791,10
222,03
1.319,98
705,95
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
18.293,80
327,38
1.338,31
1.804,46
3.406,76
1.370,36
2.098,53
2.524,54
1.712,51
189,45
990,25
813,29
1.717,96
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
28,07
3,27
0,11
0,18
0,06
3,40
2,29
6,25
4,80
3,00
0,19
3,26
1,26
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.853,69
107,86
130,60
291,97
99,02
211,61
257,01
510,06
305,85
199,28
237,50
102,73
400,21
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
15,46
3,79
4,72
6,95
2.2
Đất an ninh
CAN
1,29
0,89
0,40
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,65
0,03
0,20
0,10
0,11
0,09
0,12
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,91
0,87
0,01
0,03
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.523,84
42,75
72,41
258,32
55,77
92,07
94,92
262,89
171,40
128,90
156,10
51,09
137,23
2.10
Đất di tích
lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bã i thải,
xử lý chất thải
DRA
1,24
1,24
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
298,39
20,81
20,77
19,77
31,29
29,15
30,18
33,38
20,80
25,48
23,47
43,29
2.14
Đất ở đô thị
ODT
30,06
30,06
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,08
3,62
0,59
1,46
0,22
0,40
0,62
1,33
0,25
1,16
0,06
1,20
0,17
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,80
0,22
0,58
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
44,76
1,66
2,57
1,67
3,59
2,05
7,30
3,14
7,75
2,18
2,55
6,05
4,25
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
11,83
4,63
0,60
2,63
2,66
1,31
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,07
0,07
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
909,42
18,05
33,79
9,75
18,89
85,46
119,48
212,42
83,02
43,49
48,88
20,92
215,27
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,77
0,43
0,34
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3,12
0,05
0,22
0,35
2,50
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
60.430,89
864,37
5.020,28
6.284,64
5.462,10
9.547,85
6.328,88
6.305,47
6.678,75
1.033,49
1.405,00
4.981,36
6.518,70
4
Đất đô
thị*
KDT
2.215,90
2.215,90
G h i ch ú: * Không tổng hợp khi t ính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị
tính: ha
S TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Mường Chà
X. Hừa Ng à i
X. Huổi Mí
X. Huổi Lèng
X. Ma Thì Hồ
X. Mường Mươn
X. Mường Tùng
X. Na Sang
X. Pa Ham
X. Nậm Nèn
X. Sa Lông
X. Sá T ổ ng
(1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
228,20
0,90
3,60
73,58
0,20
2,53
23,28
63,94
46,06
2,55
3,75
2,54
5,27
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
11,13
3,32
0,60
3,89
2,90
0,02
0,40
-
Tr. đó: Đ ất chuyên trồng
lúa nước
L U C
2,05
0,03
2,02
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
149,37
0,51
2,40
46,02
0,20
2,53
18,92
40,32
25,46
2,55
3,70
2,14
4,62
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
23,22
0,09
3,70
4,50
14,65
0,03
0,25
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
13,18
9,47
0,66
3,05
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
31,30
0,30
1,20
11,07
3,10
15,23
0,40
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,42
0,42
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.10
Đất di tích
lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bã i thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,42
0,42
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng các loại đất
Đơn vị
tính: ha
S TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Mường Chà
X. Hừa Ng à i
X. Huổi Mí
X. Huổi Lèng
X. Ma Thì Hồ
X. Mường Mươn
X. Mường Tùng
X. Na Sang
X. Pa Ham
X. Nậm Nèn
X. Sa Lông
X. Sá T ổ ng
(1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP CHUY Ể N SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
229,04
1,66
3,60
73,58
0,20
2,53
23,28
63,94
46,14
2,55
3,75
2,54
5,27
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
11,13
3,32
0,60
3,89
2,90
0,02
0,40
Tr. đó: Đ ất chuyên trồng
lúa nước
L U C/PNN
2,05
0,03
2,02
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
150,08
1,14
2,40
46,02
0,20
2,53
18,92
40,32
25,54
2,55
3,70
2,14
4,62
1. 2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
23,25
0,12
3,70
4,50
14,65
0,03
0,25
1. 3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
13,18
9,47
0,66
3,05
1. 4
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1. 5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
31,30
0,30
1,20
11,07
3,10
15,23
0,40
1. 6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,10
0,10
1. 8
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 4. Kế hoạch đưa chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
S TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Mường Chà
X. Hừa Ng à i
X. Huổi Mí
X. Huổi Lèng
X. Ma Thì Hồ
X. Mường Mươn
X. Mường Tùng
X. Na Sang
X. Pa Ham
X. Nậm Nèn
X. Sa Lông
X. Sá T ổ ng
(1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
Tr. đó: Đ ất chuyên trồng
lúa nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
143,53
94,22
6,03
7,70
21,80
13,02
0,21
0,55
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,10
0,10
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
143,38
94,22
6,03
7,70
21,65
13,02
0,21
0,55
2.10
Đất di tích
lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bã i thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,05
0,05
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/04/2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
2.685
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng