Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 563/BNV-ĐT 2019 bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ Chương trình quốc gia học tập ngoại ngữ
Số hiệu:
563/BNV-ĐT
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Nội vụ
Người ký:
Triệu Văn Cường
Ngày ban hành:
01/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NỘI VỤ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 563/BNV-ĐT
V/v thống kê thực trạng và nh u
cầ u đào tạ o , bồi dưỡng n goạ i
ngữ phục v ụ XD Chương trình quốc
gia về học tập NN
Hà
Nội, ngày 01 tháng 02
năm 201 9
Kính gửi : Ủy ban nhâ n dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Nhằm triển khai thực hiện Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2Q18 của Chính phủ ban h ành Chương trình hành động củ a Chính phủ thực hiện
Nghị quyết số 26-NQ/TW ng ày 19/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X II về
tập trung xây dựng đội ng ũ cán bộ các
cấp, nh ất là c ấp
chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm
nhiệm vụ; Kế hoạch số 10-KH/TW ng ày 06/6/2018 của Bộ Chính
trị thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW và nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao,
Bộ Nộ i vụ tổ chức xây dựng đề án Chương trình quốc gia về
học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức.
Để có những đánh giá đầy đủ về thực
trạng s ố lượng, chất lượng, trình độ n ăng lực và nhu cầu đào tạo, b ồi dưỡng ngo ại ngữ phục vụ thực thi công vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức,
Bộ Nội vụ đề nghị các địa phương báo cá o về số lượng, chất
lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của địa phương mình, cụ thể như sau :
1. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức
(theo biểu mẫu đính kèm).
2. Thực trạng tr ình độ ngo ại ngữ hiện n ay của
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (theo bi ểu mẫ u đính kèm);
3. Nhu c ầu đào tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức thời gian tới (theo biểu mẫu
đ ính kèm).
4. Kiến nghị, đề xuất cụ t hể của địa phươ ng về giải
pháp tăng cường đào t ạo, b ồi dưỡng
nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức
phục vụ thực thi công vụ và đủ kh ả
năng làm việc trong môi trường quốc tế.
Báo cáo của địa phươ ng đề nghị gửi về Bộ Nội vụ (qua Vụ Đào tạo, bồi d ưỡng c án bộ, công chức viên) số 8 Tôn Th ất Thuyết, Quận Nam Từ liêm, H à Nội trước ngày
28/02/2019 đ ể tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo c áo);
- Thứ trưởng Triệu Văn C ườ ng;
- S ở Nội vụ các t ỉ nh, TP tr ực thuộc TW (để thực hiện);
- Lưu: VT , ĐT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Triệu Văn Cường
ĐƠN VỊ : …
------
THỐNG
K Ê THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGOẠI
NGỮ CỦA C ÁN BỘ, CÔNG CH ỨC, VI ÊN CHỨC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
T RUNG ƯƠNG
1. Tổng số cán bộ, công chức, viên
chức:
1.1 Cán bộ, công chức cấp tỉnh:
TT
Đối
t ượng
Vị
trí công tác
Giới
tính
Độ
tuổi
Ngạch
công ch ức
Ghi
chú
Giữ
chức vụ LĐQL
Không
giữ chức vụ LĐQL
Nam
Nữ
D ưới 40
40-50
Trên
50
CV
& tư ơng đương
CVC
& tương đương
CVCC
& tương đương
K hác (ghi rõ)
1
C án bộ
2
Công chức
Tổng
cộ ng:
1.2 Công chức, viên chức cấp Sở và t ương đ ương:
TT
Đối
tượng
Vị
trí công tác
Giới
tính
Độ
tuổi
Ngạch
công chức/Hạng viên chức
Ghi
chú
Giữ
chức vụ XĐQL
Không
giữ chức vụ LĐQL
Nam
Nữ
Dưới
40
40-50
Trên
50
CS
& TĐ/ Hạng I
CV
& TĐ/ Hạng l I
CVC
&TĐ Hạng III
CVCC
&TĐ/ Hạng IV
Khác
1
Công chức
2
Viên
chức
T ổng cộng:
1.3 Cán bộ, công chức, viên chức cấp
huyện:
TT
Đối
tượng
V ị trí c ông tác
Giới
tính
Độ
tu ổi
Ngạch công chức/Hạng
viên chức
Ghi
chú
Giữ
chức vụ LĐQL
Không
giữ chức vụ LĐQL
Nam
Nữ
Dưới
40
40-50
Trên
50
CS&
TĐ/ Hạng I
CV&
TĐ/ - Hạng II
CVC
&TĐ Hạng III
CVCC
&TĐ/ Hạng IV
Kh ác
1
Cán bộ
2 .
Công chức
3
Viên chức
Tổng
cộng:
1.3 Cán bộ, công chức cấp xã:
TT
Đối
tượng
V ị trí công t ác
Gi ới tính
Độ
tuổi
Ngạch
công ch ức
Ghi
chú
Giữ
ch ức vụ LĐQT
Không
giữ chức v ụ L ĐQL
Nam
Nữ
Dưới
40
40-50
Trên
50
CS & TĐ
CV&
TĐ
CVC
&TĐ
Khác
(ghi rõ)
1
Cán bộ
2
Công chức
Tổng
cộng:
2. Trình độ ngoại ng ữ hiện có:
2 .1 Đối v ới cán bộ, công chứ c viên chức gi ữ chức vụ lãnh đạo qu ản lý
TT
Đ ối tư ợng
Ngoại
ngữ
Ch ứng chỉ bồi dưỡng
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
Bằng
t ốt nghiệp chuyên ngành ở nư ớc ngoài
Ghi
chú
A 1 & TĐ
A2
& TĐ
B 1 & TĐ
B2
C 1
C2
Khác
(ghi r õ)
Tr ung cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau
ĐH
ĐH
ThS
TS
1
CBCC cấp t ỉnh
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
2
CCVC cấp Sở và tương đương
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
3
CBCC VC c ấp huyện
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
4
CBCC Cấp xã
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
T ổng
cộng
2.2 Đối v ới cán
bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo q uản
lý
TT
Đ ối tư ợng
Ngoại
ngữ
Ch ứng chỉ bồi dưỡng
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
Bằng
t ốt nghiệp chuyên ngành ở nư ớc ngoài
Ghi
chú
A 1 & TĐ
A2
& TĐ
B 1
& TĐ
B2
C 1
C2
Khác
(ghi r õ)
Tr ung cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau
ĐH
ĐH
ThS
TS
1
CBCC VC cấp t ỉnh
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
2
CCVC cấp Sở và tương đương
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
3
CBCC VC c ấp huyện
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
4
CBCC cấp xã
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
T ổng
cộng
3. Nhu cầu đà o tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ:
3.1 Đố i với cán
bộ, công chức, vi ên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý
TT
Đ ối tư ợng
Ngoại
ngữ
Ch ứng chỉ bồi dưỡng
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
Bằng
t ốt nghiệp chuyên ngành ở nư ớc ngoài
Ghi
chú
A 1
A2
B 1
B2
C 1
C2
Khác
(ghi r õ)
Ch.ngành
Cao
đẳng
Đại
học
Sau
ĐH
ĐH
ThS
TS
1
CBCC VC cấp t ỉnh
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
2
CCVC cấp Sở và tương đương
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
3
CBCC VC c ấp huyện
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
4
CBCC Cấp xã
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
T ổng
cộng
3.2 Đ ối với cán bộ, công chức, vi ên chức kh ông giữ chức vụ lãnh đạo qu ản lý
TT
Đ ối tư ợng
Ngoại
ngữ
Ch ứng chỉ bồi dưỡng
Bằng
tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước
Bằng
t ốt nghiệp chuyên ngành ở nư ớc ngoài
Ghi
chú
A 1
A2
B 1
B2
C 1
C2
Khác
(ghi r õ)
Ch.ngành
Cao
đẳng
Đại
học
Sau
ĐH
ĐH
ThS
TS
1
CBCC VC cấp t ỉnh
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
2
CCVC cấp Sở và tương đương
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
3
CBCC VC c ấp huyện
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
4
CBCC Cấp xã
Tiếng Anh
Tiếng Nga
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Trung
NN khác (ghi rõ)
T ổng
cộng
Công văn 563/BNV-ĐT năm 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ do Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 563/BNV-ĐT ngày 01/02/2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ do Bộ Nội vụ ban hành
1.280
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng