ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 714/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 26 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày
10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan
nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày
13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan
nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 314/TTr-STTTT ngày 20/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Danh mục Thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Sơn La (http://dvc.sonla.gov.vn), chi tiết tại Phụ
lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh quản lý, cập nhật và điều chỉnh Danh
mục tại Điều 1 của Quyết định, đảm bảo theo đúng quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu
xây dựng kế hoạch triển khai tích hợp toàn bộ các cổng
dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Sơn La thành một cổng dịch vụ công duy
nhất theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, trình UBND tỉnh
phê duyệt.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Danh mục
ban hành kèm theo Quyết định này, xây dựng lộ trình cung cấp các dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3, 4 phù hợp với điều kiện thực tế.
Sau thời gian Quyết định này có hiệu lực,
mọi thay đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính, các cơ quan, đơn vị có trách
nhiệm thông báo Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, điều chỉnh nên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền
thông (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KGVX, 15 bản.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thủy
|
TT
|
NHÓM
THỦ TỤC/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
I
|
BAN
DÂN TỘC
|
1.
|
1.
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.
|
2.
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
II
|
BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
3.
|
1.
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trong Khu công nghiệp
|
4.
|
2.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5.
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6.
|
4.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
7.
|
5.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
III
|
CÔNG
THƯƠNG
|
8.
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp vào LPG chai
|
9.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp vào LPG chai
|
10.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp vào LPG chai
|
11.
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
12.
|
5.
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
13.
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện (kinh doanh) bán lẻ xăng dầu
|
14.
|
7.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện (kinh doanh) bán
lẻ xăng dầu
|
15.
|
8.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
16.
|
9.
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
17.
|
10.
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
18.
|
11.
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
19.
|
12.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20.
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
21.
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
22.
|
15.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
23.
|
16.
|
Cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp
|
24.
|
17.
|
Thu hồi giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp
|
25.
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm
|
26.
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do SCT
thực hiện
|
27.
|
20.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do SCT thực hiện
|
28.
|
21.
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
29.
|
22.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
30.
|
23.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
31.
|
24.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
Đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
32.
|
25.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
33.
|
26.
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
34.
|
27.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm
hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
35.
|
28.
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
36.
|
29.
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
37
|
30.
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
38
|
31.
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
39
|
32.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
40.
|
33.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
41.
|
34.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
42.
|
35.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
Chương trình khuyến mại
|
43.
|
36.
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
44.
|
37.
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
quy mô dưới 3 triệu lít/năm.
|
45.
|
38.
|
Thông báo thực hiện chương trình khuyến
mại.
|
46.
|
39.
|
Cấp giấy phép xác nhận tiếp nhận hồ
sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
IV
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
47.
|
1.
|
Cấp bản sao văn bản, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
48.
|
2.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
49.
|
3.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
V
|
LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
50.
|
1.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
51.
|
2.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
52.
|
3.
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
53.
|
4.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
54.
|
5.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
VI
|
KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
55.
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
56.
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
57.
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
58.
|
4.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
59.
|
5.
|
Thông báo mẫu dấu
|
60.
|
6.
|
Đăng ký tạm
ngừng hoạt động
|
61.
|
7.
|
Đăng ký hoạt động trở lại trước
thời hạn
|
62.
|
8.
|
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp
nhất doanh nghiệp
|
63.
|
9.
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
64.
|
10.
|
Thông báo quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
65.
|
11.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
66.
|
12.
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
VII
|
KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
67.
|
13.
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
68.
|
14.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ hạt nhân cấp cơ sở
|
69.
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
VIII
|
NỘI
VỤ
|
70.
|
1.
|
Thủ tục quyết định cho cán bộ, công
chức nghỉ hưu thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
71.
|
2.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội
|
72.
|
3.
|
Thủ tục báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
73.
|
4.
|
Thủ tục thẩm định thành lập,
tổ chức phối hợp liên ngành
|
74.
|
5.
|
Thủ tục nâng bậc lương trước thời
hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP
|
75.
|
6.
|
Thủ tục nâng bậc lương thường
xuyên, nâng hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức
thuộc UBND tỉnh, tỉnh ủy quản lý
|
76.
|
7.
|
Thủ tục đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng
Bằng khen thành tích đột xuất
|
77.
|
8.
|
Thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
78.
|
9.
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
79.
|
10.
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
80.
|
11.
|
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công
chức thuộc UBND tỉnh quản lý
|
81.
|
12.
|
Thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải
thể tổ chức hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
tỉnh
|
82.
|
13.
|
Tiếp nhận, điều động và xếp lại
ngạch (nếu có) cán bộ, công chức, viên chức đối với các chức danh thuộc Giám
đốc Sở Nội vụ quyết định
|
83.
|
14.
|
Tặng bằng khen cấp tỉnh đối với thành tích thực hiện nhiệm vụ hàng năm
|
84.
|
15.
|
Tặng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc
chuyên đề;
|
85.
|
16.
|
Tặng Danh hiệu “Tập thể Lao động Xuất
sắc”
|
IX
|
NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
86.
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
87.
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
88.
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
89.
|
4.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ
thực vật
|
90.
|
5.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng;
|
91.
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
|
92.
|
7.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
|
93.
|
8.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật;
|
94.
|
9.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng
ký hội thảo phân bón;
|
95.
|
10.
|
Công nhận cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm;
|
96.
|
11.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm;
|
97.
|
12.
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề thú y;
|
98.
|
13.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn;
|
99.
|
14.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y;
|
100.
|
15.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ
bảo vệ và PTR của tỉnh;
|
101.
|
16.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng
rừng đối với rừng đặc dụng do tỉnh quản lý;
|
102.
|
17.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế
cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng);
|
103.
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
cây trồng lâm nghiệp;
|
104.
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống
lô cây con cho các tổ chức, cá nhân
|
105.
|
20.
|
Công nhận nguồn giống cây lâm
nghiệp cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống
trồng, vườn cây đầu dòng.
|
106.
|
21.
|
Quy trình cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
107.
|
22.
|
Giao nộp Gấu cho Nhà nước
|
108.
|
23.
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, động vật rừng được gây nuôi trong
nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
X
|
TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
109.
|
1.
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
110.
|
2.
|
Cấp sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
111.
|
3.
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
112.
|
4.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận Đầu
tư
|
113.
|
5.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
114.
|
6.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
115.
|
7.
|
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
116.
|
8.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
117.
|
9.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
118.
|
10.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản
đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
119.
|
11.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
XI
|
THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
120.
|
1.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
121.
|
2.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
122.
|
3.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài
|
123.
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
124.
|
5.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
125.
|
6.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
126.
|
7.
|
Đăng ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
127.
|
8.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
128.
|
9.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
129.
|
10.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
130.
|
11.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
131.
|
12.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
132.
|
13.
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
133.
|
14.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
134.
|
15.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
135.
|
16.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
136.
|
17.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
137.
|
18.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
138.
|
19.
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép
xuất bản bản tin
|
139.
|
20.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
140.
|
21.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
141.
|
22.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
142.
|
23.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ
trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
143.
|
24.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
144.
|
25.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
145.
|
26.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
146.
|
27.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
|
147.
|
28.
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin
điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi
trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp
|
148.
|
29.
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã
được phê duyệt
|
149.
|
30.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi
phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
|
150.
|
31.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
151.
|
32.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
152.
|
33.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
153.
|
34.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
154.
|
35.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
155.
|
36.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
156.
|
37.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
157.
|
38.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
XII
|
TƯ
PHÁP
|
158.
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
159.
|
2.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp
|
160.
|
3.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
161.
|
4.
|
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
162.
|
5.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
163.
|
6.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
164.
|
7.
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay
đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên
|
165.
|
8.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
166.
|
9.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
167.
|
10.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
168.
|
11.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
169.
|
12.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự
|
170.
|
13.
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ
công chứng viên
|
171.
|
14.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
172.
|
15.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
173.
|
16.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
174.
|
17.
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
175.
|
18.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
176.
|
19.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
177.
|
20.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
178.
|
21.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
179.
|
22.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
180.
|
23.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
181.
|
24.
|
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
182.
|
25.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
183.
|
26.
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
184.
|
27.
|
Cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
185.
|
28.
|
Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham
gia tố tụng
|
|
|
……………..
|
215
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại
Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
216
|
15.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
217.
|
16.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt
|
218.
|
17.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
219.
|
18.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
220.
|
19.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
221.
|
20.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
222.
|
21.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong
nước
|
223.
|
22.
|
Cấp lần đầu
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
224.
|
23.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
225.
|
24.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
226.
|
25.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
227.
|
26.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
XIV
|
VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
228.
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể
dục thể hình.
|
229.
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
230.
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi lặn
|
231.
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động võ cổ truyền vovinam.
|
232.
|
5.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
233.
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
234.
|
7.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
235.
|
8.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
236.
|
9.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
237.
|
10.
|
Cấp giấy phép tổ chức Lễ hội
|
238.
|
11.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
239.
|
12.
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí
nhập khẩu
|
240.
|
13.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức thuộc địa phương
|
241.
|
14.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
242.
|
15.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
243.
|
16.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
244.
|
17.
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
245.
|
18.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
246.
|
19.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
247.
|
20.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
248.
|
21.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
249.
|
22.
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
250.
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
251.
|
24.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu
thủy lưu trú du lịch
|
252.
|
25.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
253.
|
26.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN, XÃ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
NHÓM
THỦ TỤC/DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
CÔNG
THƯƠNG
|
1.
|
1.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công.
|
2.
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công.
|
3.
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công.
|
4.
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp
nông thôn tiêu biểu cấp huyện.
|
5.
|
5.
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
6.
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá.
|
7.
|
7.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
8.
|
8.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công.
|
9.
|
9.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công.
|
II
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
10.
|
1.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo
|
11.
|
2.
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
12
|
3.
|
Chuyển trường
đối với học sinh tiểu học
|
13
|
4.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
14.
|
5
|
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học
|
15.
|
6
|
Cho phép hoạt
động giáo dục trường tiểu học
|
16.
|
7
|
Giải thể trường tiểu học
|
17.
|
8
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học cơ sở
|
18.
|
9
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
trung học cơ sở
|
19.
|
10
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
20.
|
11
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
21.
|
12
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng
đồng tại xã, phường, thị trấn
|
22.
|
13
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
23.
|
1.
|
Cấp mới chấp thuận cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời.
|
24.
|
2.
|
Gia hạn chấp thuận cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời.
|
25.
|
3.
|
Cấp mới giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời.
|
26.
|
4.
|
Gia hạn giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu, biển quảng
cáo tạm thời.
|
27.
|
5.
|
Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện,
đường đô thị đang khai thác
|
IV
|
KẾ HOẠCH - ĐẦU
TƯ VÀ TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
|
28.
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
29.
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh;
|
30.
|
3.
|
Đăng ký tạm ngưng Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh;
|
31.
|
4.
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh;
|
32.
|
5.
|
Đăng ký Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh;
|
33.
|
6.
|
Đăng ký hợp tác xã;
|
34.
|
7.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã;
|
35.
|
8.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Trường hợp lập chi nhánh,
văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác
với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính).
|
36.
|
9.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
|
37.
|
10.
|
Đăng ký Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã (thay đổi nội dung
điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát
viên);
|
38.
|
11.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
39.
|
12.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
40.
|
13.
|
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã
được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
41.
|
14.
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã;
|
42.
|
15.
|
Thay đổi Cơ quan đăng ký hợp tác
xã.
|
V
|
|
LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
43.
|
1.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng.
|
44.
|
2.
|
Hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.
|
45.
|
3.
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.
|
46.
|
4.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng trong thời kỳ kháng chiến.
|
47.
|
5.
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng và hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
48.
|
6.
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng.
|
49.
|
7.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ.
|
50.
|
8.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
51.
|
9.
|
Lập sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
52.
|
10.
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo và đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
53.
|
11.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp.
|
54.
|
12.
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về quyền
|
VI
|
|
NỘI
VỤ
|
55.
|
1.
|
Quyết định nghỉ thôi việc, nghỉ hưu hưởng chế độ
bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức cấp xã;
|
56.
|
2.
|
Cho cán bộ, công chức; viên chức
lãnh đạo quản lý nghỉ hưu.
|
57.
|
3.
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
58.
|
4.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
59.
|
5.
|
Tặng danh hiệu tập thể lao động
tiên tiến;
|
60.
|
6.
|
Tạng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở;
|
61.
|
7.
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ;
|
62.
|
8.
|
Thay đổi Giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ.
|
63.
|
9.
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ Quỹ;
|
64.
|
10.
|
Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi
bị tạm đình chỉ hoạt động;
|
65.
|
11.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ;
|
66.
|
12.
|
Đổi tên Quỹ;
|
67.
|
13.
|
Quỹ tự giải thể;
|
68.
|
14.
|
Cấp đăng kí
cho Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong 1 huyện
|
69.
|
15.
|
Cấp giấy đăng
kí cho dòng tu, dòng tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi
hoạt động trong 1 huyện
|
70.
|
16.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện
về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
VII
|
NÔNG
NGHIỆP
|
71.
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại;
|
72.
|
2.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang
trại;
|
73.
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang
trại.
|
VIII
|
THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
74.
|
1.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
75.
|
2.
|
Gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
76.
|
3.
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
|
77.
|
4.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
78.
|
5.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
79.
|
6.
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
IX
|
TƯ
PHÁP
|
80.
|
1.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
81.
|
2.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài;
|
82.
|
3.
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài;
|
83.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài;
|
84.
|
5.
|
Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố
nước ngoài;
|
85.
|
6.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài;
|
86.
|
7.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;
|
87.
|
8.
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài;
|
88.
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài;
|
89.
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
90.
|
11.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
91.
|
12.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
92.
|
13.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc;
|
93.
|
14.
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch.
|
X
|
XÂY
DỰNG
|
94.
|
1.
|
Cấp mới giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô
thị.
|
95.
|
2.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
|
96.
|
3.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
|
97.
|
4.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
|
XI
|
VĂN
HÓA
|
98.
|
1.
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”;
|
99.
|
2.
|
Công nhận “Bản
văn hóa”.
|
100.
|
3.
|
Công nhận “Tiểu khu văn hóa”.
|
B
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
101.
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
102.
|
2.
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân.
|
103.
|
3.
|
Khai sinh
|
104.
|
4.
|
Kết hôn
|
105.
|
5.
|
Đăng ký giám hộ
|