TT
|
NHIỆM VỤ
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP
|
THỜI GIAN HOÀN THÀNH/ SẢN PHẨM
|
1
|
Thực hiện có hiệu quả các nhiệm
vụ được Bộ giao tại Quyết định số 1909/QĐ-BNN-KH
ngày 27/5/2022 về Chương trình hành động của Bộ thực hiện Chiến lược phát triển
nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
các nhiệm vụ khác được giao thực hiện các Nghị quyết, Kết luận, Chỉ thị có
liên quan đến nông nghiệp, nông thôn của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ.
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Theo thời gian hoàn thành của
từng nhiệm vụ cụ thể
|
2
|
Rà soát, điều chỉnh 07 Chiến
lược phát triển ngành, lĩnh vực (Trồng trọt, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Thủy sản,
Thủy lợi, Phòng chống thiên tai) để cụ thể hóa, thống nhất, phù hợp với quan điểm,
định hướng phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn tại Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16 tháng 6 năm 2022
|
Các Cục chuyên ngành thuộc Bộ
|
Các đơn vị liên quan;
Các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Quyết định phê duyệt các chiến lược 2023-2024
|
3
|
Rà soát, sửa đổi, bổ sung các
luật và Nghị định hướng dẫn thi hành các luật: Luật
Trồng trọt; Luật Chăn nuôi; Luật Lâm nghiệp; Luật
Thủy sản; Luật Thú y; Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Luật Thủy lợi; Luật
Đê điều; Luật Phòng chống thiên tai; Luật An toàn thực phẩm
|
Các Luật, Nghị định sửa đổi, bổ sung 2023-2024
|
4
|
Nghị định về chính sách khuyến
khích phát triển kinh tế trang trại
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Các đơn vị liên quan
|
Nghị định của Chính phủ; 2023
|
5
|
Nghị định khuyến khích phát
triển cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Các đơn vị liên quan
Các địa phương
|
Nghị định của Chính phủ; 2023
|
6
|
Nghị định quy định chi tiết
việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch vùng dân cư và tổ chức
sản xuất thích ứng với thiên tai.
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Các đơn vị liên quan
Các địa phương
|
Nghị định Chính phủ; 023
|
7
|
Nghị định quy định về quản lý
và điều kiện thực hiện chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
Cục Thú y
|
Các đơn vị liên quan
Các địa phương
|
Nghị định Chính phủ; 2023
|
8
|
Nghị định quy định về cấp nước
sinh hoạt nông thôn
|
Cục Thủy lợi
|
Các đơn vị liên quan
Các địa phương
|
Nghị định Chính phủ; 2023
|
9
|
Nghị quyết của Chính phủ về phát
triển HTX nông nghiệp phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp và xây dựng NTM
giai đoạn 2021 - 2025
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Các đơn vị liên quan
|
Nghị quyết của Chính phủ; 2023
|
10
|
Chiến lược phát triển ngành
nghề nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Các đơn vị liên quan; Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
11
|
Chiến lược phát triển Khuyến
nông đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
|
Trung tâm Khuyến nông quốc gia
|
Các đơn vị liên quan
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
12
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2026 - 2030
|
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2025
|
13
|
Chương trình tổng thể phòng, chống
thiên tai quốc gia
|
Cục Quản lý Đê điều và phòng, chống thiên tai
|
Các đơn vị liên quan
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
14
|
Quy hoạch hệ thống cảng cá,
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050
|
Cục Thủy sản, Cục Kiểm ngư
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
15
|
Đề án tri thức hóa nông dân
đáp ứng vị trí chủ thể, trung tâm trong xây dựng nông nghiệp sinh thái, nông
dân văn minh, nông thôn hiện đại
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Viện Chính sách và Chiến lược phát triển NNNT; các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
16
|
Đề án phát triển khoa học và ứng
dụng, chuyển giao công nghệ thúc đẩy kinh tế tuần hoàn trong nông nghiệp giai
đoạn 2022-2030
|
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn;
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
17
|
Đề án chuyển đổi số ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
|
Văn phòng Bộ
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
18
|
Đề án nghiên cứu, đề xuất cơ
chế, chính sách mới tạo động lực cho phát triển nông nghiệp, nông thôn giai
đoạn 2025-2030
|
Vụ Kế hoạch
|
Các đơn vị có liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2024
|
19
|
Đề án xây dựng cơ chế chính
sách, thí điểm thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc trong lĩnh vực
nông nghiệp, khu vực nông thôn
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Các đơn vị có liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
20
|
Đề án về ngư nghiệp, ngư dân,
ngư trường đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Cục Thủy sản, Cục Kiểm ngư
|
Các đơn vị liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
21
|
Đề án nghiên cứu đề xuất điều
chỉnh cơ chế, chính sách hỗ trợ nông dân, địa phương và doanh nghiệp sản xuất,
kinh doanh lúa gạo
|
Cục Trồng trọt
|
Các đơn vị liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023-2024
|
22
|
Đề án phát triển giá trị đa dụng
của hệ sinh thái rừng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Cục Lâm nghiệp
|
Các đơn vị liên quan
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2024-2025
|
23
|
Đề án phát triển trồng rừng
gỗ lớn, chuyển hóa rừng trồng kinh doanh gỗ nhỏ sang gỗ lớn
|
Cục Lâm nghiệp
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2024-2025
|
24
|
Đề án Phát triển cây công
nghiệp chủ lực đến năm 2030
|
Cục Trồng trọt
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
25
|
Đề án Phát triển các vùng sản
xuất rau an toàn, tập trung đảm bảo truy xuất nguồn gốc gắn với chế biến và
thị trường tiêu thụ đến năm 2030
|
Cục Trồng trọt
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
26
|
Đề án sản xuất bền vững 01
triệu ha chuyên canh lúa chất lượng cao vùng ĐBSCL
|
Cục Trồng trọt
|
Các đơn vị liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
27
|
Đề án phát triển công nghiệp
chế biến thức ăn chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
28
|
Đề án phát triển công nghiệp
giết mổ, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi
|
Cục Chất lượng, Chế biến và PTTT
|
Cục Chăn nuôi, Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT;
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
29
|
Đề án phát triển công nghiệp
sản xuất giống vật nuôi, công nghiệp chuồng trại và xử lý môi trường chăn
nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
30
|
Đề án nâng cao chất lượng rừng
nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng và phòng, chống thiên tai
|
Cục Lâm nghiệp
|
Các đơn vị liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
31
|
Đề án thành lập mới các khu bảo
tồn biển, phục hồi các hệ sinh thái biển đến năm 2025, để đảm bảo diện tích
các khu bảo tồn biển, ven biển đạt 3% diện tích các vùng biển Việt Nam
|
Cục Thủy sản
Cục Kiểm ngư
|
Các đơn vị liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
32
|
Chương trình đưa lao động
nông nghiệp, thành viên hợp tác xã nông nghiệp đi làm việc và học tập ở các
nước nông nghiệp phát triển
|
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT; Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Các đơn vị liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
33
|
Chương trình mỗi xã một sản
phẩm (OCOP) giai đoạn 2026 - 2030
|
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương
|
Các đơn vị liên quan
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2025
|
34
|
Chương trình, Kế hoạch quốc
gia về phòng, chống các dịch bệnh động vật; cơ chế, chính sách hỗ trợ phòng,
chống dịch bệnh động vật giai đoạn 2026 - 2030
|
Cục Thú y
|
Các đơn vị liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2025-2026
|
35
|
Kế hoạch quốc gia triển khai các
nhiệm vụ trọng tâm nhằm tăng cường năng lực kiểm soát dịch bệnh động vật, quản
lý thuốc thú y và bảo đảm an toàn thực phẩm giai đoạn 2022 - 2030
|
Cục Thú y
|
Các đơn vị liên quan;
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023
|
36
|
Đẩy mạnh hợp tác quốc tế về
phòng, chống dịch bệnh; thúc đẩy xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật
|
Cục Thú y
|
Các đơn vị liên quan
|
Văn kiện Dự án, thỏa thuận hợp tác; 2023-2030
|
37
|
Bộ tiêu chí quốc gia về nông
thôn mới các cấp (tỉnh, huyện, xã) giai đoạn 2026 - 2030
|
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương
|
Các địa phương
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2025
|