STT
|
TÊN TTHC (DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC (DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
CẤP THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001894. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố danh mục TTHC cấp địa phương
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001886. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
1.001875. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
4.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
1.001807. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
5.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
1.001775. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
6.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.000269. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
7.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2.000264. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
8.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
2.000456. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
9.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001610. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
10.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001604. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
11.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001589. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
12.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
|
2.002167. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
13.
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
1.000788. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
14.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
1.000780. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
15.
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000654. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
16.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000638. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
17.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000604. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
18.
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000587. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
19.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000535. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
20.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
1.000517. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
21.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000415. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
22.
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
1.001642. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
23.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001640. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
24.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001637. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
25.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
1.001628. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
26.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001626. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
27.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001624. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
28.
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp tỉnh)
|
1.003503. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
29.
|
Thủ tục thành lập hội (cấp
tỉnh)
|
2.001481. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
30.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(cấp tỉnh)
|
1.003960. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
31.
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội (cấp tỉnh)
|
2.001688. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
32.
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
|
2.001678. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
33.
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp
tỉnh)
|
1.003918. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
34.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kì, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh
|
1.003900. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
35.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
1.003858. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
36.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.003822. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
37.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.001590. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
38.
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
2.001567. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
39.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.003621. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
40.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.003916. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
41.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
|
1.003950. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
42.
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
1.003920. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
43.
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
1.003879. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
44.
|
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp
tỉnh)
|
1.003866. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Cấp tỉnh, cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
45.
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
2.001717. 000.00.00 .H06
|
Công tác thanh niên
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
46.
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
1.003999. 000.00.00 .H06
|
Công tác thanh niên
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
47.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
2.001683. 000.00.00 .H06
|
Công tác thanh niên
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
48.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
1.001854. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
49.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001818. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
50.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001832. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
51.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001228. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội
|
52.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
2.000267. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
53.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
1.000316. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
54.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
1.001220. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
55.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001180. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
56.
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp huyện)
|
1.003841. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
57.
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
1.003732. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
58.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
2.002100. 000.00.00 .H06
|
Tổ chức phi Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
59.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
1.001204. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
60.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
1.001199. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
61.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
62.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
1.001085. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
63.
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
64.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số 179/QĐ-BNV
ngày 15/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
65.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
2.000509. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
66.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
1.001028. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
67.
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
1.001055. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
68.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
69.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
70.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109. 000.00.00 .H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|