Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3368/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành:
31/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3368/QĐ-UBND
Lào Cai,
ngày 31 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29/6/2006;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đ ấ u thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày
21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn
tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 3294/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ th ô ng tin trên địa
bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông tại Tờ trình số 140/TTr-STTTT ngày 29/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
Lào Cai.
(Có Bộ đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và thay thế Quyết định số 4303/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh, ban hành
Bộ đơn giá tạm thời dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công
nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông
tin và Truyền thông, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX1, TH1.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
BỘ
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3368/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
MỤC LỤC
MỤC LỤC
PHẦN I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi áp dụng
II. Đối tượng áp dụng
III Thành phần đơn giá
IV. Các trường hợp điều chỉnh đơn giá
PHẦN II. BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
1. Đơn giá dịch vụ vận hành, bảo trì,
bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin bao gồm: Mạng LAN, MAN, WAN, Trung tâm mạng
thông tin, Trung tâm giám sát, điều hành thông minh
2. Phần vận hành hạ tầng thiết bị, đường
truyền
II. Đơn giá dịch vụ quản trị, vận
hành, giám sát, cập nhật, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống thông tin các cơ quan,
đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
III. Đơn giá Dịch vụ dịch vụ đào tạo,
bồi dưỡng, bao gồm: Công nghệ thông tin, an toàn thông tin, Kỹ năng số, Kỹ năng
phân tích dữ liệu số, năng lực tiếp cận thông tin cho cán bộ, công chức, việc
chức, tổ công nghệ cộng đồng
IV. Đơn giá Dịch vụ đảm bảo an toàn
thông tin, bao gồm: Kiểm định, đánh giá cấp độ an toàn thông tin, thu
thập, phân tích, rà quét, xử lý mã độc và cảnh báo nguy cơ, sự c ố tấn công mạng;
ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
Lào Cai
V. Đơn giá Dịch vụ Điều tra, khảo sát,
phân tích số liệu về thông tin và truyền thông
VI. Đơn giá Dịch vụ Kiểm định kỹ thuật
thiết bị công nghệ thông tin đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
VII. Đơn giá Dịch vụ Quản lý, lưu trữ
Cơ sở dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
VIII. Đơn giá Dịch vụ số hoá dữ liệu của
các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
IX. Đơn giá Dịch vụ Vận hành, bảo trì,
bảo dưỡng và điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu qua Nền tảng kết nối, chia
sẻ cấp tỉnh (LGSP)
X. Đơn giá Dịch vụ Quản lý tài nguyên
mạng dùng chung của tỉnh Lào Cai (Tên miền, dải địa chỉ IP)
PHẦN
I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi áp dụng
Trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
II. Đối tượng áp dụng
Áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị
nhà nước trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực công
nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số lĩnh vực thực hiện trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
III. Thành phần đơn
giá
1. Đơn giá này bao gồm:
a) Chi phí trong định mức: Bao gồm chi
phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí máy thi công trực tiếp thực hiện các nội
dung công việc của dịch vụ.
b) Chi phí ngoài định mức: Bao gồm chi
phí chung; lợi nhuận trong việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.
2. Đơn giá này không bao gồm các chi
phí về: Chi phí đường truyền Internet; Chi phí mua bản quyền cho các thiết bị,
phần mềm; chi phí chuyên gia; chi phí tài sản dùng chung; kh ấ u hao nhà,
công trình xây dựng, vật ki ế n trúc, cây lâu năm, ô tô và các thị bị, máy móc đã mua sắm
nhưng tần suất sử dụng không cao hoặc tài sản có giá trị lớn nhưng đã lạc hậu,
cần được nâng cấp bằng dự án đầu tư hoặc thuê.
IV. Các trường hợp điều
chỉnh đơn giá
a) Trường hợp Nhà nước thay đổi mức
lương cơ sở:
Chi phí trong đơn giá được điều chỉnh
theo chi phí nhân công. Chi phí nhân công được điều chỉnh như sau:
Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí
nhân công đã tính trong đơn giá nhân với hệ số k, trong đó:
b) Trường hợp Nhà nước xếp lương theo
vị trí việc làm: việc điều chỉnh đơn giá theo quy định của Nhà nước.
c) Khi tài sản kết cấu trong đơn giá
thay đổi: Khi giá trị tài sản kết cấu trong đơn giá tăng hoặc giảm từ 10% trở
lên so với thời điểm ban hành hoặc sửa đổi đơn giá gần nhất, việc điều chỉnh
đơn giá theo quy định hiện hành của Nhà nước.
d) Khi hàng hóa, vật tư, dịch vụ cần
thiết chiếm từ 5% trong kết cấu đơn giá tăng hoặc giảm từ 10% trở lên so với thời
điểm ban hành hoặc sửa đổi đơn giá gần nhất, việc điều chỉnh đơn giá theo quy định
hiện hành của Nhà nước.
PHẦN
II. BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ
I. Đơn giá dịch vụ vận
hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin bao gồm: Mạng LAN, MAN,
WAN, Trung tâm mạng thông tin, Trung tâm giám sát, điều hành thông minh
1. Phần bảo
trì, bảo dưỡng
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[ 3 ]
[4]
[5]
[6]
[7]=20%* ([4]+[5]+[6])
[8]=5%* ([4]+[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Bảo trì, bảo dưỡng
các thiết bị mạng
1.1
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị chuyển mạch Switch
- Switch Catalyst 5000 và tương
đương
1 thiết bị
6.143
2.513.682
209.225
545.810
163.743
3.438.602
- Switch Catalyst 2000 và tương
đương
1 thiết bị
2.457
1.005.473
83.690
218.324
65.497
1.375.441
- Switch Catalyst 3000 series và
tương đương
1 thiết bị
3.071
1.256.841
104.612
272.905
81.871
1.719.301
- Switch Catalyst 6000 series và
tương đương
1 thiết bị
7.371
3.016.419
251.069
654.972
196.492
4.126.322
- Switch Catalyst 8000 series và
tương đương
1 thiết bị
8.600
3.519.155
292.914
764.134
229.240
4.814.043
1.2
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị định tuyến (Router)
- Router Cisco 7000 series và tương
đương
1 thiết bị
8.190
6.529.045
234.892
1.354.425
406.328
8.532.880
- Router Cisco 2000 series và tương
đương
1 thiết bị
3.276
2.611.618
93.957
541.770
162.531
3.413.152
- Router Cisco 3000 series và tương
đương
1 thiết bị
4.095
3.264.522
117.446
677.213
203.164
4.266.440
- Router Cisco 4000 series và tương
đương
1 thiết bị
5.733
4.570.331
164.425
948.098
284.429
5.973.016
- Router Cisco 12000 series và tương
đương
1 thiết bị
11.466
9.140.662
328.849
1.896.195
568.859
11.946.032
1.3
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị tường lửa (Firewall)
- FireWall có số truy cập đồng thời
dưới 50.000 khách hàng
1 thiết bị
8.190
2.285.166
312.738
521.219
156.366
3.283.677
- FireWall có số truy cập đồng thời
50.000 khách hàng
1 thiết bị
10.647
2.970.715
406.559
677.584
203.275
4.268.781
- FireWall có số truy cập đồng thời
100.000 khách hàng
1 thiết bị
12.285
3.427.748
469.106
781.828
234.548
4.925.516
- FireWall có số truy cập đồng thời
200.000 khách hàng
1 thiết bị
13.923
3.884.782
531.654
886.072
265.822
5.582.252
- FireWall có số truy cập đồng thời
lớn hơn 200.000 khách hàng
1 thiết bị
14.742
4.113.298
562.928
938.194
281.458
5.910.619
1.4
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị cân bằng tải
1 thiết bị
8.190
2.285.166
312.738
521.219
156.366
3.283.677
1.5
Bảo trì thiết bị
giám sát mạng IPS/IDS
1 thiết bị
8.190
6.529.045
234.892
1.354.425
406.328
8.532.880
1.6
Bảo trì, bảo dưỡng
bị thiết bị Access Point
1 thiết bị
780
91.367
4.348
19.299
5.790
121.584
1.7
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị lưu trữ dữ liệu NAS
Dưới 10TB
1 thiết bị
4.026
747.125
32.124
156.655
46.996
986.926
Từ 10 đến 50 TB
1 thiết bị
4.980
896.550
32.124
186.731
56.019
1.176.405
> 50 TB
1 thiết bị
6.889
1.045.975
32.124
216.998
65.099
1.367.086
1.8
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị lưu trữ dữ liệu SAN - SAN Switch
<16 cổng
1 thiết bị
4.026
747.125
32.124
156.655
46.996
986.926
Từ 16 đến 48 cổng
1 thiết bị
4.980
896.550
32.124
186.731
56.019
1.176.405
> 48 cổng
1 thiết bị
6.889
1.045.975
32.124
216.998
65.099
1.367.086
2
Bảo trì, bảo dưỡng
hệ thống cáp mạng và phụ kiện
2.1
Bảo trì, bảo dưỡng
Patch panel/Crossconnect
1 Cái
15.228
3.046
914
19.187
2.2
Bảo trì, bảo dưỡng
ODF
<= 8Fo
1 bộ
37 . 750
67 . 824
149 . 408
50.997
15.299
321.278
<= 10Fo
1 bộ
46.750
90.432
156 . 350
58.706
17.612
369.850
<= 12Fo
1 bộ
58.750
113.040
163.291
67.016
20.105
422.202
<= 24Fo
1 bộ
73.750
180.864
201.748
91.273
27.382
575.017
<= 48Fo
1 bộ
91.750
226.080
288.235
121.213
36.364
763.643
2.3
Bảo trì, bảo dưỡng
măng xông cáp sợi quang (MX)
MX<= 8Fo
1 bộ
7.852
434.074
137.863
115.958
34.787
730.535
MX <= 10Fo
1 bộ
9.724
456.682
146.526
122.587
36.776
772.295
MX<= 12Fo
1 bộ
12.220
479.290
155.334
129.369
38.811
815.024
MX <= 24Fo
1 bộ
15.340
614.939
206.206
167.297
50.189
1.053.971
MX <= 48Fo
1 bộ
19.084
886.235
309.251
242.914
72.874
1.530.359
2.4
Bảo trì, bảo dưỡng
nút mạng
1 nút mạng
14.130
996
3.025
908
19.059
2.5
Bảo trì, bảo dưỡng
dây nhẩy
1 sợi
5.181
1.036
311
6.528
2.6
Bảo trì bảo dưỡng
cáp quang
≤ 4 đôi
1 Km cáp
2.048
1.130.402
25.418
231.574
69.472
1.458.914
> 4 đôi
1 Km cáp
2.048
1.582.563
25.418
322.006
96.602
2.028.636
2.7
Sửa chữa, thay thế
nút mang
2.7.1
Thay th ế , lắp đặt
gen nổi và đi cáp
Gen tròn <40 mm
10 m
118.364
83.650
2.319
40.866
12.260
257.458
Gen tròn ≥40 mm
10 m
195.297
88.171
2.319
57.157
17.147
360.092
Gen hộp < 34 m m
10 m
149.339
83.650
2.319
47.061
14.118
296.487
Gen hộp Từ 34 đến 70 mm
10 m
196.231
99.475
2.319
59.605
17.881
375.511
Gen hộp > 70 mm
10 m
287.748
131.127
2.319
84.239
25.272
530.703
2.7.2
Thay thế, đấu nối cáp, sợi dây nhảy
(patchcord) vào switch và patch pannel
Đấu nối vào Patch panel loại ≤ 4 đôi
1 sợi
2.618
11.304
83
2.801
840
17.646
Đấu nối vào Patch panel loại > 4
đôi
1 sợi
5.905
15.826
110
4.368
1.310
27.519
Đấu nối dây nhảy từ switch lên Patch
panel
1 sợi
29.918
8.943
1.194
8.011
2.403
50.469
Đấu nối dây nhảy từ máy trạm lên
Wallplace
1 sợi
84.518
11.204
1.194
19.383
5.815
122.114
2.7.3
Thay thế, lắp đặt ổ cắm LAN (mặt + đế)
(lắp nổi)
1 ổ cắm
160.555
11.304
476
34.467
10.340
217.141
2.7.4
Lắp đặt, thay thế cáp mạng (đi cáp
trong ống, máng đã có sẵn)
Đi cáp trong Gen tròn <40 mm
10 m
89.429
35.042
24.894
7.468
156.833
Đi cáp trong Gen tròn ≥40 mm
10 m
89.429
37.303
25.346
7.604
159.682
Đi cáp trong Gen hộp < 34 mm
10 m
89.429
35.042
24.894
7.468
156.833
Đi cáp trong Gen hộp Từ 34 đến 70 mm
10 m
89.429
40.694
26.025
7.807
163.955
Đi cáp trong Gen hộp >70 mm
10 m
89.429
54.259
28.738
8.621
181.047
3
Bảo trì, bảo dưỡng
máy chủ
3.1
Bảo trì, bảo dưỡng
máy chủ hệ thống
1 máy chủ
12.957
3.182.909
133.795
665.932
199.780
4.195.373
3.2
Bảo trì, bảo dưỡng máy chủ ứng dụng
1 máy chủ
12.957
2.825.852
116.365
591.035
177.310
3.723.519
4
Bảo trì, bảo dưỡng
máy tính thiết bị văn phòng
4.1
Bảo trì, bảo dưỡng máy tính để bàn,
máy tính xách tay
1 thiết bị
714
59.770
34,52
12.104
3.631
76.253
4.2
Bảo trì, bảo dưỡng máy in (Printer)/
máy quét
1 thiết bị
714
44.827
9.108
2.732
57.382
5
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị hội nghị truyền hình
5.1
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị điều khiển
trung tâm của hệ thống giao ban trực tuyến MCU
1 Thiết bị
11.628
3.264.522
23.353
659.901
197.970
4.157.374
5.2
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị đầu cuối
của hệ thống giao ban trực tuyến
1 Thiết bị
857
1.005.473
11.623
203.590
61.077
1.282.620
6
Bảo trì bảo dưỡng
thiết bị hệ thống chữa cháy tự động
6.1
Tủ trung tâm, bình ắc quy
1 Thiết bị
16.013
72.341
595
17.790
5.337
112.075
62
Chuông báo cháy/còi báo cháy
1 Thiết bị
2.951
44.761
423
9.627
2.888
60.649
6.3
Đèn báo cháy
1 Thiết bị
998
44.761
457
9.243
2.773
58.231
6.4
Đầu dò khói/Đầu dò nhiệt
1 Thiết bị
998
52.899
509
10.881
3.264
68.551
6.5
Đèn chớp
1 Thiết bị
410
28.033
595
5.808
1.742
36.587
6.6
Bình chữa cháy
1 Thiết bị
2.951
52.559
423
11.186
3.356
70.475
6.7
Hệ thống cáp tín hiệu
1 hệ thống
14.963
33.906
457
9.865
2.960
62.150
7
Bảo trì bảo dưỡng
màn hình
1 thiết bị
16.013
27.005
52
8.614
2.584
54.268
8
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị hệ thống âm thanh
8.1
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
công xuất ≤ 120 W
1 thiết bị
16.013
27.005
1.702
8.944
2.683
56.347
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
công xuất ≤ 250 W
1 thiết bị
16.013
32.406
1.702
10.024
3.007
63.152
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
công xuất ≤ 500 W
1 thiết bị
16.013
40.508
3.352
11.974
3.592
75.439
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị tăng âm
công xuất ≤ 1000 W
1 thiết bị
16.013
54.011
3.352
14.675
4.403
92.453
8.2
Bảo trì, bảo dưỡng loa
Bảo trì, bảo dưỡng Loa gắn trần/ Loa
treo cột/tường (3w-30w)
1 loa
16.013
22.842
189
7.809
2.343
49.195
Bảo trì, bảo dưỡng Loa/thùng (30w-
100w)
1 loa
16.013
30.456
189
9.331
2.799
58.788
Bảo trì, bảo dưỡng Loa/thùng (30w-
100w)
1 loa
16.013
45.684
279
12.395
3.718
78.088
8.3
Bảo trì, bảo dưỡng micro
1 chiếc
1.313
8.858
2.034
610
12.815
9
Bảo trì, bảo dưỡng
thiết bị hệ thống Camera giám sát
9.1
Bảo trì, bảo dưỡng Camera giám sát
1 thiết bị
16.013
27.005
1.702
8.944
2.683
56.347
9.2
Bảo trì, bảo dưỡng đầu ghi hình camera
1 chiếc
1.313
54.011
1.702
11.405
3.422
71.852
10
Bảo trì, bảo dưỡng
máy phát điện 100KVA cho Trung tâm mạng
1 thiết bị
2.577.793
576.233
410
630.887
189.266
3.974.588
11
Bảo trì, bảo dưỡ n g thiết bị
lưu điện
11.1
UPS có hệ thống ắc quy rời
<5 KVA
1 thiết bị
26.441
1.312.444
12.670
270.311
81.093
1.702.959
<= 10KVA
1 thiết bị
39.662
1.968.665
12.670
404.199
121.260
2.546.456
<=20KVA
1 thiết bị
52.882
2.624.887
25.340
540.622
162.187
3.405.917
>20KVA
1 thiết bị
66.103
3.281.109
25.340
674.510
202.353
4.249.415
11.2
UPS không có hệ thống ắc quy rời
1 thiết bị
11.168
213.999
6.472
46.328
13.898
291.866
12
Bảo trì, bảo dưỡng
điều hoà tại Trung tâm mạng
1 thiết bị
224.385
209.595
86.796
26.039
546.815
13
Bảo trì bảo dưỡng hệ
thống chống sét cho Trung tâm mạng
1 thiết bị
378.000
1.905.169
6.076
457.849
137.355
2.884.448
2. Phần vận
hành hạ tầng thiết bị, đường truyền
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=35%* ([4]+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Vận hành máy chủ
1.1
Vận hành máy chủ ứ ng dụng
1 máy chủ/ngày
1.170
42.382
3.386
16.429
3.168
66.536
1.2
Vận hành máy chủ hệ thống
1 máy chủ/ngày
1.170
50.859
4.064
19.632
3.786
79.511
2
Vận hành thiết bị mạng
2.1
Vận hành thiết bị:
Switch, Router, Modem, thiết bị giám sát mạng IDS/IPS, thiết bị cân bằng tải,
Converter, Access Point
2.1.1
Vận hành thiết bị
chuyển mạch (Switch)
Vận hành thiết bị Switch Catalyst
5000 và tương đương
1 thiết bị/ngày
1.170
20.344
1.625
8.099
1.562
32.800
Vận hành Switch Catalyst 2000 và
tương đương
1 thiết bị/ngày
1.170
8.137
650
3.485
672
14.115
Vận hành Switch Catalyst 3000 series
và tương đương
1 thiết bị/ngày
1.170
10.172
813
4.254
820
17.229
Vận hành Switch Catalyst 6000 series
và tương đương
1 thiết bị/ngày
1.170
24.412
1.951
9.637
1.858
39.028
Vận hành Switch Catalyst 8000 series
và tương đương
1 thiết bị/ngày
1.170
28.481
2.276
11.174
2.155
45.256
2.1.2
Vận hành thiết bị định
tuyến (Router)
Vận hành Router Cisco 7000 series và
tương đương
1 thiết bị/ngày
1.170
23.734
1.896
9.380
1.809
37.990
Router Cisco 2000 series và tương
đương
1 thiết bị/ngày
1.170
9.494
759
3.998
771
16.191
Vận hành Router Cisco 3000 series và
tương đương
1 thiết bị/ngày
1.170
11.867
948
4.895
944
19.824
Vận hành Router Cisco 4000 series và
tương đương
1 thiết bị/ngày
1.170
16.614
1.327
6.689
1.290
27.090
Vận hành Router Cisco 12000 series
và tương đương
1 thiết bị/ngày
1.170
33.228
2.655
12.968
2.501
52.522
2.1.3
Vận hành thiết bị
tường lửa (Firewall)
Vận hành Fire Wall có số truy cập đồng
thời dưới 50.000 khách hàng
1 thiết bị/ngày
1.170
20.344
1.625
8.099
1.562
32.800
Vận hành Fire Wall có số truy cập đồng
thời 50.000 khách hàng
1 thiết bị/ngày
1.170
26.447
2.113
10.405
2.007
42.142
Vận hành FireWall có số truy cập đồng
thời 100.000 khách hàng
1 thiết bị/ngày
1.170
30.515
2.438
11.943
2.303
48.370
Vận hành FireWall có số truy cập đồng
thời 200.000 khách hàng
1 thiết bị/ngày
1.170
34.584
2.763
13.481
2.600
54.598
Vận hành Fire Wall có Số truy cập đồng
thời lớn hơn 200.000 khách hàng
1 thiết bị/ngày
1.170
36.618
2.926
14.250
2.748
57.713
2.1.4
Vận hành thiết bị cân bằng tải
1 thiết bị/ngày
1.170
20.344
1.625
8.099
1.562
32.800
2.1.5
Vận hành thiết bị giám sát mạng
(IPS/IDS)
1 thiết bị/ngày
1.170
23.734
1.896
9.380
1.809
37.990
2.1.6
Vận hành thiết bị Modem/Accesspoint/Converter
1 thiết bị/ngày
1.170
16.953
1.355
6.817
1.315
27.609
2.2
Vận hành thiết bị lưu trữ (SAN, SAN
Switch, NAS,...)
2.2.1
Vận hành thiết bị lưu trữ (SAN, SAN
Switch,NAS,...)
1 thiết bị/ngày
1.170
22.039
1.761
8.739
1.685
35.395
2.2.2
Vận hành thiết bị NAS
1 thiết bị/ngày
1.170
22.039
1.761
8.739
1.685
35.395
3
Vận hành thiết bị lưu điện (UPS)
3.1
UPS có hệ thống ắ c quy rời
3.1.1
<5 KVA
1 thiết bị/ngày
1.170
16.751
1.084
6.652
1.283
26.939
3.1.2
<= 10KVA
1 thiết bị/ngày
1.170
20.101
1.300
7.900
1.524
31.995
3.1.3
<=20KVA
1 thiết bị/ngày
1.170
33.501
2.167
12.894
2.487
52.219
3.1.4
>20KVA
1 thiết bị/ngày
1.170
41.877
2.709
16.015
3.089
64.859
3.2
UPS không có hệ thống ắc quy rời
1 thiết bị/ngày
1.170
9.137
542
3.797
732
15.378
4
Vận hành đường truyền
1 đường
truyền/ngày
1.170
19.796
1.355
7.812
1.507
31.640
5
Vận hành hệ thống hội nghị truyền
hình
5.1
Chuẩn bị cuộc họp
1 cuộc họp
1.950
137.051
6.311
50.859
9.809
205.979
5.2
Vận hành cuộc họp
1 giờ
60.911
3.984
22.713
4.380
91.989
6
Vận hành máy phát điện 100KVA
6.1
Vận hành thường xuyên
Thiết bị/ngày
1.170
7.614
3.074
593
12.451
6.2
Vận hành khi mất điện
6.1.1
Công tác chuẩn bị
Lần/thiết bị
1.170
24.365
8.937
1.724
36.195
6.1.2
Vận hành thiết bị
Thiết bị/giờ
569.217
30.456
209.885
40.478
850.036
7
Vận hành các hệ thống khác
7.1
Vận hành hệ thống Camera
1 hệ thống/ngày
1.170
10.802
271
4.285
826
17.355
7.2
Vận hành hệ thống b á o cháy chữa
cháy tự động
1 hệ thống/ngày
1.170
17.554
6.553
1.264
26.541
7.3
Vận hành hệ thống cảnh báo nhiệt đ ộ TTM
1 hệ thống/ngày
1.170
10.802
1.084
4.570
881
18.507
7.4
Vận hành hệ thống điều hoà nhiệt độ
1 hệ thống/ngày
1.170
20.254
7.498
1.446
30.369
II. Đơn giá dịch vụ
quản trị, vận hành, giám sát, cập nhật, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống thông
tin các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
1. Quản trị,
vận hành, giám sát, bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống thông tin của các cơ quan,
đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai.
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=15%*
([4]+
[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]
+[6]+[7]+[8]
1
Quản trị hệ thống thông tin của các
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
1 hệ thống/ngày
1.170
18.648
1.490
3.196
1.225
25.730
2
Vận hành hệ thống thông tin của các
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
1 hệ thống/ngày
1.170
49.164
3.928
8.139
3.120
65.521
3
Giám sát an toàn thông tin hệ thống
thông tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
1 hệ thống/ngày
1.170
150.882
12.056
24.616
9.436
198.160
4
Hỗ trợ người dùng hệ thống thông tin
của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
1 hệ thống/ngày
25.429
2.032
4.119
1.579
33.160
5
Cập nhật dữ liệu cho hệ thống thông
tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
5.1
Nhập dữ liệu có cấu trúc
Mức 1
1 trường
519
50
85
33
687
Mức 2
1 trường
663
67
110
42
882
Mức 3
1 trường
830
78
136
52
1.096
5.2
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
Mức 1
1 trang A4
9.722
837
1.584
607
12.750
Mức 2
1 trang A4
12.444
1.116
2.034
780
16.374
Mức 3
1 trang A4
15.555
1.295
2.527
969
20.346
6
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông
tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
1 hệ thống
29.835
3.810.337
194.223
605.159
231.978
4.871.532
Ghi chú: Đơn giá hỗ
trợ người dùng, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thông tin của các cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh Lào Cai được áp dụng đối với phần mềm triển khai truy cập đồng thời
đến 50 người sử dụng. Quy mô trên 50 người sử dụng được nhân hệ số như sau:
- Từ 50 - 100 người sử dụng nhân hệ số
1,2
- Từ 100 - 150 người sử dụng nhân hệ số
1,5
- Từ 150 - 200 người sử dụng nhân hệ số
1,8
- Từ 200* (1+N) người sử dụng nhân hệ
số (1,8+0,1 *N) (N<9)
- Từ 1000 *(1+M) người sử dụng nhân hệ
số (2,7+0,1 *M)
- Từ 10000* (1+L) người sử dụng nhân hệ
số (3,6+0.1 *L)
(Trong đó N, M, L là các số tự nhiên;
N, M ≤9)
2. Quản lý, vận
hành, cập nhật tin bài cho Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh Lào Cai.
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=15%*([4]
+[5]*[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Quản lý, vận hành Cổng/Trang thông
tin điện tử
Hệ thống/ngày
780
31.978
2.092
5.228
2.004
42.081
2
Cập nhật tin bài cho Cổng/Trang
thông tin điện tử
01 Tin bài
15.228
996
2.434
933
19.590
3
Duyệt tin bài cho Cổng/Trang thông
tin điện tử
01 Tin bài
40.807
1.992
6.420
2.461
51.679
3. Sản xuất
tin bài cho Cổng/Trang thông tin điện tử
3.1. Sản xuất tin bài
Nhóm
Thể loại
Đơn vị độ
dài tin
Độ dài thực
tế
Số lượng độ
dài tin bài
Hệ số giá
trị tin bài
Hệ số nhuận
bút
Hệ số nhuận
bút tối đa
Giá trị một
đơn vị hệ số nhuận bút (đồng)
Nhuận bút
tác giả được hưởng (đồng)
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]=[4]/[3]
[6]
[7]=[5]*[6]
[8]
[9]
[10]=[7]*[9]
1
Tin; trả lời bạn đọc
½ trang A4
½ trang A4
1
2
2
7
149.000
298.000
2
Tranh; ảnh
01 ảnh
01 ảnh
1
2
2
7
149.000
298.000
3
Chính luận; phóng Sự; ký (một kỳ);
bài phỏng vấn; nghiên cứu
01 trang A4
01 trang A4
1
10
10
20
149.000
1.490.000
4
Văn học
01 trang A4
01 trang A4
1
8
8
20
149.000
1.192.000
5
Media
01 trang A4
01 trang A4
1
10
10
35
149.000
1.490.000
Ghi chú: Công thức
tính nhuận bút cụ thể như sau:
Nhuận bút= Mức hệ số
nhuận bút * Giá trị đơn vị hệ số nhuận bút
Trong đó:
- Hệ số nhuận bút = Số lượng độ dài
tin bài * Hệ số giá trị tin bài
- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng
10% mức lương cơ sở.
- Nếu hệ số nhuận bút vượt quá hệ số
nhuận bút tối đa thì được tính bằng hệ số nhuận bút tối đa.
3.2. Sưu tầm, cung cấp văn bản, bản dịch,
tin tức thời sự, tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian,... trên Cổng/Trang thông
tin điện tử
Nhóm
Thể loại
Đơn vị độ
dài tin
Độ dài thực
tế
Số lượng độ
dài tin bài
Hệ số giá
trị tin bài
Hệ số nhuận
bút
Giá trị một
đơn vị hệ số nhuận bút (đồng)
Thù lao được
hưởng (đồng)
[1 ]
[2]
[3]
[4]
[5]=[4]/[3]
[6]
[7]=[5]*[6]
[8]
[9)=[7]*[8]
1
Tin tổng hợp; tin viết; trả lời bạn
đọc; tin dịch xuôi
½ trang A4
½ trang A4
1
0,5
1
149.000
74.500
2
Bài viết ngắn; bài dịch xuôi
01 trang A4
01 trang A4
1
1
1
149.000
149.000
3
Tranh, ảnh
01 ảnh
01 ảnh
1
1,5
1,5
149.000
223.500
4
Tin dịch ngược
½ trang A4
½ trang A4
1
1
1
149.000
149.000
5
Bài dịch ngược; bài viết tổng hợp;
nghiên cứu, phân tích, phỏng vấn; tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian
01 trang A4
01 trang A4
1
1,5
2
149.000
223.500
Ghi chú: Thù lao trả
cho người sưu tầm, người cung cấp văn bản, bản dịch, tin tức thời sự, tác phẩm
văn học nghệ thuật dân gian, ...trên Cổng thông tin điện tử thực hiện theo điểm
d, khoản 1, Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 71/2016/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai. Công thức tính thù lao như sau:
Thù lao = Mức
hệ số nhuận bút * giá trị một đơn vị nhuận bút
Trong đó:
- Hệ số nhuận bút = Số lượng độ dài
tin bài * hệ số giá trị tin bài
- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng
10% mức lương cơ sở.
4. Vận hành hệ thống
phần mềm giám sát an toàn thông tin
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+[5]
+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Vận hành hệ thống phần mềm giám sát
an toàn thông tin
1 hệ thống/ngày
2.340
217.446
15.307
35.264
13.518
283.874
5. Bảo trì, bảo dưỡng,
vận hành phần mềm giám sát, điều hành thông minh
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+[5]
+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Vận hành vận hành phần mềm giám sát,
điều hành thông minh
1 hệ thống/ngày
1.170
271.248
21.673
44.114
16.910
355.115
2
Bảo trì, bảo dưỡng phần mềm giám
sát, điều hành thông minh
Lần/hệ thống
3.900
6.537.343
313.745
1.028.248
394.162
8.277.398
III. Đơn giá Dịch vụ
dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng, bao gồm: Công nghệ thông tin, an toàn thông tin, Kỹ
năng số, Kỹ năng phân tích dữ liệu số, năng lực tiếp cận thông tin cho cán bộ,
công chức, việc chức, tổ công nghệ cộng đồng.
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]=10%*[4]
[6]=5%*([4]+[5])
[7] =[4]+[5]+[6]
1
Đào tạo, bồi dưỡng
kỹ năng về an toàn, an ninh thông tin cho đội ngũ cán bộ chuyên trách, phụ
trách CNTT và an toàn thông tin trong các CQNN trên địa bàn tỉnh.
1.1
Đối tượng chuyên trách Công nghệ
thông tin
01 Lớp
75.050.000
7.505.000
4.127.750
86.682.750
1.2
Đối tượng phụ trách trách Công nghệ
thông tin
01 Lớp
38.025.000
3.802.500
2.091.375
43.918.875
2
Đào tạo công nghệ thông
tin
01 Lớp
75.050.000
7.505.000
4.127.750
86.682.750
3
Đào tạo, phổ biến
kiến thức, nâng cao kỹ năng số và năng lực tiếp cận thông tin
3.1
Đào tạo kỹ năng tổng hợp, phân tích
số liệu
01 Lớp
39.465.000
3.946.500
2.170.575
45.582.075
3.2
Đào tạo kỹ năng số cho cán bộ công
chức viên chức
01 Lớp
28.110.000
2.811.000
1.546.050
32.467.050
3.3
Đào tạo Tổ công nghệ cộng đồng
01 Lớp
35.010.000
3.501.000
1.925.550
40.436.550
IV. Đơn giá Dịch vụ đảm
bảo an toàn thông tin, bao gồm: Kiểm định, đánh giá cấp độ an toàn thông tin,
thu thập, phân tích, rà quét, xử lý mã độc và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công
mạng; ứng cứu, khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh Lào Cai.
1. Kiểm định,
đánh giá an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
1.1. Kiểm định, đánh giá hồ sơ cấp độ
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[ 3]
[4]
[5]
[6]
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]
+[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+ [7]+[8]
1
Cấp độ 1
Lần/hệ thống
3.900
1.322.333
77.689
491.373
94.765
1.990.059
2
Cấp độ 2
Lần/hệ thống
3.900
2.017.237
107.570
745.047
143.688
3.017.442
3
Cấp độ 3
Lần/hệ thống
7.800
5.253.841
256.474
1.931.340
372.473
7.821.927
1.2. Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ
hổng bảo mật, điểm yếu an toàn thông tin
1.2.1. Thực hiện kiểm tra, đánh giá an
toàn thông tin thiết bị mạng
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[ 3]
[4]
[5]
[6]
[7]=35%*
([4]+[5]+[6])
[8]=5%*([4]
+[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+[6]
+[7]+[8]
1
Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin
thiết bị mạng router, switch, TAP (Network test access Point)
-
Router
1 thiết bị
4.600
287.979
5.256
104.242
20.104
422.181
-
Core Switch
1 thiết bị
4.600
193.318
5.256
71.111
13.714
287.999
-
Access Switch
1 thiết bị
4.600
141.781
5.256
53.073
10.236
214.946
-
Networt TAP
1 thiết bị
4.600
144.494
5.256
54.022
10.419
218.791
2
Kiểm tra, đánh giá đối với thiết bị
mạng không dây
-
Access point
1 thiết bị
4.600
187.894
11.726
71.477
13.785
289.481
-
IoT
1 thiết bị
4.600
126.611
8.100
48.759
9 . 403
197.473
3
Kiểm tra, đánh giá đối với thiết bị
an ninh, bảo mật
1 thiết bị
4.600
354.687
23.709
134.049
25.852
542.897
Ghi chú:
- Đơn giá đánh giá an toàn thông tin
cho thiết bị mạng (Router, access point, IoT) tương ứng cấp độ an toàn thông
tin cấp độ 3, đối với các cấp độ 1,2 nhân hệ số 0,7.
- Định mức đánh giá an toàn thông tin
cho thiết bị bảo mật tương ứng cấp độ an toàn thông tin cấp độ 3, đối với các cấp
độ 1,2 nhân hệ số 0,7.
1.2.2. Kiểm tra, đánh giá an toàn
thông tin hệ điều hành máy chủ
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Kiểm tra, đánh giá đối với hệ điều
hành máy chủ Windows
1.1
Window (Server, NT)
1 Hệ điều
hành
4.600
561.844
30.002
208.756
40.260
845.463
1.2
Window (Server, NT bản Client)
1 Hệ điều
hành
4.600
159.988
8.914
60.726
11.711
245.940
2
Kiểm tra, đánh giá đối với hệ điều
hành máy chủ Unix:
2.1
Unix(Linux, Ubuntu, CentOs
Solaris,...) bản Server
1 Hệ điều
hành
4.600
818.149
50.512
305.641
58.945
1.237.848
2.2
Unix(Linux, Ubuntu, CentOs
Solaris,...) bản client
1 Hệ điều
hành
4.600
156.172
9.147
59.472
11.470
240.861
Ghi chú:
- Đơn giá đánh giá an toàn thông tin
cho máy chủ tương ứng cấp độ an toàn thông tin cấp độ 3, đối với các cấp độ 1,2
nhân hệ số 0,9.
1.2.3. Kiểm tra, đánh giá an toàn
thông tin hệ thống phần mềm ứng dụng
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng
trên WEB
1 use case
4.600
111.992
6.632
43.128
8.318
174.670
2
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng
trên mobile:
1 use case
4.600
220.284
10.178
82.271
15.867
333.199
3
Kiểm tra, đánh giá đối với ứng dụng
trên Desktop
1 use case
4.600
185.478
8.744
69.588
13.420
281.830
Ghi chú: Đơn giá trên
áp dụng cho use case có độ phức tạp là trung bình, trường hợp use case có độ phức
tạp là phức tạp nhân hệ số điều chỉnh 1,3; use case có độ phức tạp là đơn giản,
nhân hệ số điều chỉnh 0,8.
1.2.4. Thực hiện kiểm tra, đánh giá an
toàn thông tin hệ thống cơ sở dữ liệu
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Microsoft SQL
1 Cơ sở dữ
liệu
4.600
441.439
29.097
166.298
32.072
673.505
2
Oracle
1 Cơ sở dữ
liệu
4.600
367.145
23.636
138.383
26.688
560.453
3
My SQL
1 Cơ sở dữ
liệu
4.600
372.294
29.097
142.097
27.404
575.493
2. Ứng cứu,
khắc phục sự cố an toàn thông tin mạng tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào
Cai
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Ứng cứu sự cố các ứng dụng công nghệ
thông tin
1 sự cố
8.117
940.891
112.769
371.622
71.670
1.505.068
2
Ứng cứu sự cố hạ tầng kỹ thuật công
nghệ thông tin
1 sự cố
20.841
2.415.800
289.542
954.164
184.017
3.864.364
Ghi chú: Đơn giá trên
được áp dụng với quy mô hệ thống, ứng dụng dưới 25 người dùng. Từ 25 người d ù ng trở lên được
điều chỉnh nhân hệ số như sau:
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ 25-50
người dùng: nhân hệ số 2.0
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ
(50+25*N) đến (75+25*N) người d ù ng: nhân hệ s ố (3,0+N).
3. Thu thập,
phân tích, rà quét, xử lý mã độc và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng tại các
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Tiếp nhận thông tin và kiểm tra hệ
thống
1 hệ thống
3.900
149.425
7.968
56.453
10.887
228.633
2
Thu thập mẫu mã độc
1 hệ thống
3.900
336.206
26.892
128.450
24.772
520.221
3
Phân tích mã độc
1 hệ thống
3.900
691.091
55.279
262.594
50.643
1.063.507
4
Xử lý, gỡ bỏ mã độc
1 hệ thống
3.900
672.412
53.785
255.534
49.282
1.034.913
5
Khôi phục, Kiểm tra, phân tích hệ thống
sau khi gỡ bỏ mã độc
1 hệ thống
3.900
298.850
15.936
111.540
21.511
451.738
6
Lập báo cáo, đánh giá và ghi nhật ký
xử lý mã độc
1 hệ thống
3.900
62.260
3.320
24.318
4.690
98.489
Ghi chú: Đơn giá trên
được áp dụng với quy mô hệ thống, ứng dụng dưới 25 người dùng. Từ 25 người dùng
trở lên được điều chỉnh nhân hệ số như sau:
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ 25-50
người dùng: nhân hệ số 2.0
- Quy mô hệ thống, ứng dụng từ
(50+25*N) đến (75+25*N) người d ù ng: nhân hệ số
(3,0+N).
V. Đơn giá Dịch vụ Điều
tra, khảo sát, phân tích số liệu về thông tin và truyền thông
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=35%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Xây dựng đề cương chi tiết cuộc điều
tra, khảo sát
1 đề cương
3.900
730.936
47.809
273.926
52.829
1.109.400
2
Xây dựng mẫu phiếu khảo sát
2.1
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
1 mẫu phiếu
khảo sát
3.900
406.872
23.904
152.137
29.341
616.153
2.2
M ẫ u phi ế u từ 30 đến 40 chỉ
tiêu
1 mẫu phiếu
khảo sát
3.900
461.121
27.092
172.239
33.218
697.570
2.3
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
1 mẫu phiếu
khảo sát
3.900
542.495
31.873
202.394
39.033
819.695
3
Thực hiện khảo sát trực tiếp
3.1
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
1 điểm khảo
sát
974.582
67.108
364.591
70.314
1.476.595
3.2
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu
1 điểm khảo
sát
1.218.227
83.044
455.445
87.836
1.844.553
3.3
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
1 diêm khảo
sát
1.461.873
98.981
546.299
105.358
2.212.510
4
Thực hiện khảo sát gián tiếp
4.1
M ẫ u phiếu đến 30 chỉ tiêu
1 điểm khảo
sát
30.456
7.968
13.448
2.594
54.466
4.2
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu
1 điểm khảo
sát
36.547
9.562
16.138
3.112
65.359
4.3
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
1 điểm khảo
sát
45.684
11.952
20.173
3.890
81.699
5
Tổng hợp, phân tích số liệu điều tra
khảo sát
5.1
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
1 phiếu khảo
sát
3.900
16.953
996
7.647
1.475
30.971
5.2
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu
1 phiếu khảo
sát
3.900
20.344
1.195
8.904
1.717
36.059
5.3
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
1 phiếu khảo
sát
3.900
25.429
1.494
10.788
2.081
43.692
6
Lập báo cáo kết quả điều tra, khảo
sát
6.1
Mẫu phiếu đến 30 chỉ tiêu
1 báo cáo
39.000
2.712.477
159.363
1.018.794
196.482
4.126.115
6.2
Mẫu phiếu từ 30 đến 40 chỉ tiêu
1 báo cáo
39.000
3.254.973
191.235
1.219.823
235.252
4.940.282
6.3
Mẫu phiếu từ trên 40 chỉ tiêu
1 báo cáo
39.000
4.068.716
239.044
1.521.366
293.406
6.161.532
VI. Đơn giá Dịch vụ
Kiểm định kỹ thuật thiết bị công nghệ thông tin đối với các cơ quan, đơn vị thuộc
tỉnh Lào Cai
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
máy tính: Server, desktop, laptop, các thiết bị kèm máy vi tính khác (tách rời)
1.1
Máy chủ (server)
1 thiết bị
390
50.859
2.988
8.136
3.119
65.491
1.2
Các thiết bị còn lại
1 thiết bị
390
40.508
2.988
6.583
2.523
52.993
2
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
mạng bảo mật: Firewall, thiết bị giám sát mạng IPS/IDS, thiết bị mạng bảo mật
khác
1 thiết bị
390
62.161
3.652
9.930
3.807
79.940
3
Ki ể m định kỹ thuật
thanh lý thiết bị mạng thông thường: (Router,Hub, Switch, Accesspoint; IGX;
modem; multiport card; thiết bị đầu cuối; hệ thống mạng LAN; cáp mạng sợi đồng;
cáp mạng sợi quang)
1 thiết bị
390
53.684
3.154
8.584
3.291
69.103
4
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
điện tử lưu trữ: (SAN, NAS; ổ cứng ngoài; thư viện ổ quang từ; USB; các thiết
bị lưu trữ dữ liệu khác)
4.1
SAN/NAS
1 thiết bị
390
56.510
3.320
9.033
3.463
72.716
4.2
Các thiết bị còn lại
1 thiết bị
390
45.009
3.320
7.308
2.801
58.828
5
Ki ể m định kỹ thuật
thanh lý Máy in các loại; máy Photocopy các loại
1 thiết bị
390
55.835
3.652
8.982
3.443
72.302
6
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
truyền hình: Ti vi; đầu đĩa; đầu Video; máy ảnh; máy quay phim; máy chiếu;
các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
1 thiết bị
390
44.668
2.922
7.197
2.759
57.936
7
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
truyền hình trực tuyến, thiết bị Camera giám sát
1 thiết bị
390
52.282
3.420
8.414
3.225
67.731
8
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
âm thanh: Máy ghi âm; amply; loa; thiết bị âm thanh các loại
1 thiết bị
390
44.668
2.922
7.197
2.759
57.936
9
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
viễn thông: máy fax; tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện
thoại di động; thiết bị thông tin liên lạc khác
1 thiết bị
390
48.222
3.154
7.765
2.977
62.507
10
Kiểm định kỹ thuật thanh lý thiết bị
tin học khác: tủ rack; ram flash (router); router moduller; switch moduller;
smart cell battery; máy chiếu các loại; máy hủy tài liệu; máy quét (Scan);
thiết bị lưu điện (UPS); dụng cụ sửa chữa thiết bị tin học; các thiết bị tin
học khác;
1 thiết bị
390
52.282
3.420
8.414
3.225
67.731
11
Kiểm định kỹ thuật thanh lý Phần mềm:
phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng, phần mềm khác. Đối với phần mềm không
có định mức về niên hạn sử dụng do vậy để đánh giá giá trị còn lại chỉ xác định
được theo phần cứng (đối với phần mềm hệ thống) và khả năng đáp ứng nhu cầu
công việc chuyên môn của đơn vị quản lý sử dụng (đối với phần mềm ứng dụng)
1 thiết bị
390
81.939
4.814
13.072
5.011
105.226
VII. Đơn giá Dịch vụ
Quản lý, lưu trữ Cơ sở dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Quản lý, lưu trữ Cơ sở dữ liệu của các
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
1 cơ sở dữ liệu/ngày
1.170
169.530
13.546
27.637
10.594
222.477
Ghi chú:
- Đơn giá áp dụng đối với quy mô CSDL
từ 100.000 bản ghi trở xuống.
- Đối với quy mô CSDL lớn hơn 100.000
bản ghi, định mức nhân công được nhân với hệ số, trong đó hệ số tính bằng: Tổng
số lượng bản ghi/100.000.
VIII. Đơn giá Dịch vụ
số hoá dữ liệu của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Giao nhận tài liệu thô gốc
Mức 1
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
1.728
54
267
102
2.152
Mức 2
01 đơn vị tài
liệu thô gốc
2.160
71
335
128
2.695
Mức 3
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
2.593
83
401
154
3.230
2
Phân loại tài liệu
Mức 1
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
147
2.436
58
396
152
3.189
Mức 2
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
147
3.046
77
490
188
3.948
Mức 3
01 đơn vị
tài liệu thô gốc
147
3.533
89
565
217
4.551
3
Quét tài liệu
1 trang A4
1 trang A4
1.728
1.001
409
157
3.295
1 trang A3
1 trang A3
3.457
2.060
827
317
6.661
1 trang A2
1 trang A2
6.913
4.352
1.690
648
13.603
1 trang A1
1 trang A1
13.827
9.637
3.520
1.349
28.333
1 trang A0
1 trang A0
27.654
23.005
7.599
2.913
61.171
4
Chuyển tài liệu thô gốc thành dữ liệu
điện tử lưu trên phần mềm hoặc trang web.
4.1
Nhập dữ liệu có cấu trúc
Mức 1
01 trường
519
22
81
31
653
Mức 2
01 trường
663
30
104
40
837
Mức 3
01 trường
830
35
130
501
1.043
4.2
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
Mức 1
1 trang A4
9.722
372
1.514
580
12.188
Mức 2
1 trang A4
12.444
496
1.941
744
15.625
Mức 3
1 trang A4
15.555
575
2.420
927
19.477
5
Chuyển tài liệu thô gốc hoặc các tài
liệu số hóa thành tập tin điện tử có thể chỉnh sửa, lưu trữ
5.1
Nhập dữ liệu có cấu trúc
Mức 1
01 trường
519
22
81
31
653
Mức 2
01 trường
663
30
104
40
837
Mức 3
01 trường
830
35
130
50
1.043
5.1
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
Mức 1
01 trang A4
9.722
372
1.514
580
12.188
Mức 2
01 trang A4
12.444
496
1.941
744
15.625
Mức 3
01 trang A4
15.555
575
2.420
927
19.477
6
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra
Mức 1
01 tài liệu
8.820
1.045.975
76.522
169.698
65.051
1.366.065
Mức 2
01 tài liệu
8.820
1.307.469
102.029
212.748
81.553
1.712.619
Mức 3
01 tài liệu
8.820
1.516.664
118.354
246.576
94.521
1.984.934
7
Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập
Mức 1
01 cơ sở dữ
liệu
1.045.975
33.705
161.952
62.082
1.303.714
Mức 2
01 cơ sở dữ
liệu
1.307.469
42.131
202.440
77.602
1.629.642
Mức 3
01 cơ sở dữ
liệu
1.516.664
48.872
234.830
90.018
1.890.385
Ghi chú: Quét tài liệu
ở mức độ khó: Nhân hệ số 1,2.
IX. Đơn giá Dịch vụ Vận
hành, bảo trì, bảo dưỡng và điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu qua nền tảng
kết nối, chia sẻ cấp tỉnh (LGSP)
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí
chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Vận hành Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ
liệu cấp tỉnh (TGSP)
Hệ thống/ngày
1.170
317.528
23.028
51.259
19.649
412.634
2
Điều phối việc kết nối, chia sẻ dữ liệu
qua Nền tảng kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)
1 Kết nối
97.500
31.339.414
2.080.637
5.027.633
1.927.259
40.472.443
3
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống Nền tảng
kết nối, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)
Lần/Hệ thống
31.200
39.547.814
2.108.898
6.253.187
2.397.055
50.338.153
X. Đơn giá Dịch
vụ Quản lý tài nguyên mạng dùng chung của tỉnh Lào Cai (Tên miền, dải địa chỉ
IP).
Stt
Nội dung
Đơn vị tính
Chi phí
trong định mức
Chi phí
ngoài định mức
Đơn giá (đồng)
Vật liệu
Nhân công
Máy thi
công
Chi phí chung
Lợi nhuận
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=15%*([4]
+[5]+[6])
[8]=5%*([4]+
[5]+[6]+[7])
[9]=[4]+[5]+
[6]+[7]+[8]
1
Quản lý tài nguyên mạng dùng chung của
tỉnh Lào Cai
Hệ thống/ngày
1.170
52.554
4.199
8.689
3.331
69.943
Phụ
lục 01
Đơn giá các loại vật tư, vật liệu tính vào giá dịch vụ
STT
Loại vật liệu
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
1
Asitol
Lít
10.000
2
Băng dính 15x20.000mm
Cuộn
6.500
3
Băng dính cách điện
Cuộn
8.000
4
Cao su non
Cuộn
6.000
5
Cáp mạng LAN UTP CAT 6
m
8.500
6
Chổi lông
Cái
14.000
7
Chổi quét bo mạch
Chiếc
10.000
8
Cồn công nghiệp
Lít
18.182
9
Dầu diesel
Lít
24.222
10
Đai định vị
cái
1.000
11
Dầu nhớt Castrol Crb Turbomax 15W40
(Dầu động cơ) cho máy phát điện 100 KW
Lít
120.000
12
Dây nhảy cáp Cat6 loại 1 m
Sợi
25.000
13
Dây nhảy cáp Cat6 loại 3m
Sợi
75.000
14
Đinh, vít, nở M8
bộ
250
15
Gas R32 cho điều hoà Inverter
Kg
206.000
16
Giấy giáp
Tờ
10.000
17
Giấy in A4
Ram
70.000
18
Giấy lau mịn TISSU
Hộp
25.000
19
Giẻ lau
Kg
25.000
20
Keo dán
kg
45.000
21
Kẹp cáp
Cái
1.000
22
Kẹp cáp cho hệ thống chống sét tại
Trung tâm mạng
Cái
70.000
23
Lạt nhựa 5x200mm
Cái
500
24
Máng nhựa luồn cáp < 34 mm (Loại
30x 1 4mm)
m
12.000
25
Máng nhựa luồn cáp > 70 mm (Loại
100x27mm)
m
25.000
26
Máng nhựa luồn cáp Từ 34 đến 70 mm
(loại 60x40)
m
16.375
27
Mực in
Hộp
250.000
28
Ố ng nhựa luồn cáp <40 mm (loại
34mm)
m
10.500
29
Ống nhựa luồn cáp ≥40 mm (Loại 60
mm)
m
17.827
30
Outlet IP - Faceplate IP, Modular
Jack, Box, Cat 5 (mặt + đế) (lắp nổi)
Cái
150.000
31
Tem đánh dấu
Cái
500
32
Vít, nở M6
Bộ
500
33
Xà phòng
Kg
35.000
34
Xăng
Lít
24.235
Phụ
lục 02
Đơn giá nhân công tính vào giá dịch vụ
1. Bảng lương nhân công đối với Viên
chức loại A1 (Kỹ sư)
Stt
Bậc
Hệ số
Lương cơ bản
Phụ cấp khu
vực (0,3)
Bảo hiểm xã
hội (17,5%* lương cơ bản)
Bảo hiểm y
tế (3 %* lương cơ bản)
Bảo hiểm thất
nghiệp (1%*lương cơ bản)
Kinh phí
Công đoàn (2%*lương cơ bản)
Lương tháng
Ngày công
1
1/9
2,34
3.486.600
447.000
610.155
104.598
34.866
69.732
4.752.951
216.043
2
2/9
2,67
3.978.300
447.000
696.203
119.349
39.783
79.566
5.360.201
243.645
3
3/9
3
4.470.000
447.000
782.250
134.100
44.700
89.400
5.967.450
271.248
3,5/9
3,165
4.715.850
447.000
825.274
141.476
47.159
94.317
6.271.075
285.049
4
4/9
3,33
4.961.700
447.000
868.298
148.851
49.617
99.234
6.574.700
298.850
5
5/9
3,66
5.453.400
447.000
954.345
163.602
54.534
109.068
7.181.949
326.452
6
6/9
3,99
5.945.100
447.000
1.040.393
178.353
59.451
118.902
7.789.199
354.054
7
7/9
4,32
6.436.800
447.000
1.126.440
193.104
64.368
128.736
8.396.448
381.657
8
8/9
4,65
6.928.500
447.000
1.212.488
207.855
69.285
138.570
9.003.698
409.259
9
9/9
4,98
7.420.200
447.000
1.298.535
222.606
74.202
148.404
9.610.947
436.861
2. Bảng lương nhân công đối với Viên
chức loại A0 (Cao đẳng)
Stt
Bậc
Hệ số
Lương cơ bản
Phụ cấp khu
vực (0,3)
Bảo hiểm xã
hội (17,5%* lương cơ bản)
Bảo hiểm y
tế (3 %* lương cơ bản)
Bảo hiểm thất
nghiệp (1%*lương cơ bản)
Kinh phí
Công đoàn (2%*lương cơ bản)
Lương tháng
Ngày công
1
1/10
2,1
3.129.000
447.000
547.575
93.870
31.290
62.580
4.311.315
195.969
2
2/10
2,41
3.590.900
447.000
628.408
107.727
35.909
71.818
4.881.762
221.898
3
3/10
2,72
4.052.800
447.000
709.240
121.584
40.528
81.056
5.452.208
247.828
4
4/10
3,03
4.514.700
447.000
790.073
135.441
45.147
90.294
6.022.655
273.757
5
5/10
3,34
4.976.600
447.000
870.905
149.298
49.766
99.532
6.593.101
299.686
6
6/10
3,65
5.438.500
447.000
951.738
163.155
54.385
108.770
7.163.548
325.616
7
7/10
3,96
5.900.400
447.000
1.032.570
177.012
59.004
118.008
7.733.994
351.545
8
8/10
4,27
6.362.300
447.000
1.113.403
190.869
63.623
127.246
8.304.441
377.475
9
9/10
4,58
6.824.200
447.000
1.194.235
204.726
68.242
136.484
8.874.887
403.404
10
10/10
4,89
7.286.100
447.000
1.275.068
218.583
72.861
145.722
9.445.334
429.333
3. Bảng lương nhân công đối với Viên
chức loại B (Kỹ thuật viên)
Stt
Bậc
Hệ số
Lương cơ bản
Phụ cấp khu
vực (0,3)
Bảo hiểm xã
hội (17,5%* lương cơ bản)
Bảo hiểm y
tế (3 %* lương cơ bản)
Bảo hiểm thất
nghiệp (1%*lương cơ bản)
Kinh phí
Công đoàn (2%*lương cơ bản)
Lương tháng
Ngày công
1
1/12
1,86
2.771.400
447.000
484.995
83.142
27.714
55.428
3.869.679
175.895
2
2/12
2,06
3.069.400
447.000
537.145
92.082
30.694
61.388
4.237.709
192.623
3
3/12
2,26
3.367.400
447.000
589.295
101.022
33.674
67.348
4.605.739
209.352
4
4/12
2,46
3.665.400
447.000
641.445
109.962
36.654
73.308
4.973.769
226.080
5
5/12
2,66
3.963.400
447.000
693.595
118.902
39.634
79.268
5.341.799
242.809
6
6/12
2,86
4.261.400
447.000
745.745
127.842
42.614
85.228
5.709.829
259.538
7
7/12
3,06
4.559.400
447.000
797.895
136.782
45.594
91.188
6.077.859
276.266
8
8/12
3,26
4.857.400
447.000
850.045
145.722
48.574
97.148
6.445.889
292.995
9
9/12
3,46
5.155.400
447.000
902.195
154.662
51.554
103.108
6.813.919
309.724
11
10/12
3,66
5 . 453 . 400
447.000
954.345
163.602
54.534
109.068
7.181.949
326.452
12
11/12
3,86
5.751.400
447.000
1.006.495
172.542
57.514
115.028
7.549.979
343.181
13
12/12
4,06
6.049.400
447.000
1.058.645
181.482
60.494
120.988
7.918.009
359.910
Phụ
lục 03
Đơn giá ca máy tính vào giá dịch vụ
1. Đơn giá ca máy theo công bố giá của
cấp có thẩm quyền
Stt
Tên thiết bị
Đơn giá ca
máy
Ghi chú
1
Đồng hồ vạn năng
2.750
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
2
Máy ảnh
6.726
Quyết định 232/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai
ngày 27/4/2022
3
Máy điện thoại liên lạc quang
37.336
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
4
Máy đo cáp
113.866
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
5
Máy đo cáp quang OTDR
51.876
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
6
Máy đo công suất quang
83.813
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
7
Máy đo phân tích thủ tục
132.881
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
8
Máy hiện sóng
61.974
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
9
Máy hút bụi 1,5kw
1.726
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
10
Máy in (Máy in chuyên dụng)
10.733
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
11
Máy khoan 1 kw
23.185
Quyết định 232/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai
ngày 27/4/2022
12
Máy phát tín hiệu
61.451
Công văn 257/2009/BTTTT-KHTC ngày
9/2/2009
2. Đơn giá ca máy đối với các máy, thiết
bị được tính khấu hao theo quy định
STT
Tên, đặc điển
tài sản cố định
Nguyên giá
tính vào đơn giá
Tỷ lệ hao
mòn (%)
Giá trị hao
mòn
Giá trị
phân bổ vào đơn giá
Số ngày sử dụng
trong năm
Giá trị hao
mòn/ngày (Ca máy =8 tiếng)
Tổng nguyên
giá
Đơn vị tính
Số lượng
Giá trị
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]=[5]*[6]
[8] = [7]
[9]
[10]=[8]/[9]
1
Máy tính chuyên dùng
136.000.000
Bộ
5
27.200.000
20%
5.440.000
5.440.000
251
21.673
2
Máy tính xách tay
120.000.000
Bộ
6
20.000.000
20%
4.000.000
4.000.000
251
15.936
3
Máy tính PC
250.000.000
Bộ
20
12500000
20%
2.500.000
2.500.000
251
9.960
Quyết định 3368/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3368/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
388
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng