Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tội xâm phạm hoạt động tư pháp là gì? Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 841/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 03 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục thu hồi đất năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 630/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh và số 3107/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 12/3/2025, Báo cáo số 104/BC-UBND ngày 12/3/2025, Báo cáo số 132/BC-UBND ngày 26/3/2025 và theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Hiệp Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

5. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hiệp Đức.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Hiệp Đức chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và công bố công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không triển khai thực hiện, thì kịp thời đề xuất cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh hoặc hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Quảng Nam./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- CPVP;
- Chi cục QLĐĐ;
- Phòng NN & MT huyện Hiệp Đức;
- Lưu: VT, KT (Tài).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thái Bình

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Quế Tân

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất Nông nghiệp

NNP

46.254,80

1.821,51

8.633,85

4.243,53

1.802,99

4.434,53

11.344,57

3.037,78

5.730,07

3.138,14

2.067,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.703,27

132,68

119,42

549,15

315,57

25,27

24,20

20,48

205,58

103,97

206,93

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.271,25

71,57

88,77

535,68

210,44

14,73

-

20,48

94,93

88,60

146,05

1..1.2

Đất lúa còn lại

LUK

432,02

61,11

30,65

13,47

105,13

10,54

24,20

0,00

110,65

15,37

60,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.067,45

218,54

392,16

386,21

201,87

82,14

9,82

45,29

361,62

246,82

123,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.563,86

636,92

1.544,40

711,63

345,78

591,43

2.222,93

875,24

448,33

577,15

610,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.073,66

-

2.123,62

685,47

68,84

436,32

4.206,64

15,17

1.015,39

326,16

196,06

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24.815,16

827,89

4.453,22

1.911,06

870,87

3.299,30

4.880,98

2.073,19

3.694,09

1.873,06

931,51

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.665,86

-

183,77

357,83

-

39,67

742,09

111,45

228,18

-

2,88

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,75

0,87

1,04

-

0,06

0,07

-

5,41

-

-

0,30

1.7

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

3,00

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,64

4,60

-

-

-

-

-

-

5,06

10,98

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.113,35

462,00

364,08

258,74

405,82

197,01

230,24

236,24

371,18

459,43

128,63

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

423,74

-

35,84

72,27

77,23

17,89

30,89

20,10

61,06

82,43

26,05

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

164,56

164,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,70

6,08

2,24

0,56

0,65

0,32

0,62

0,67

0,93

0,28

0,34

2.4

Đất quốc phòng

CQP

28,27

0,88

7,82

-

-

15,57

-

-

-

4,00

-

2.5

Đất an ninh

CAN

2,16

0,77

0,30

0,17

0,20

0,24

0,20

-

-

0,28

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

76,53

20,53

5,38

7,99

8,86

4,76

4,62

10,28

4,07

3,51

6,54

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,29

5,54

0,14

-

0,29

0,12

-

0,20

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở vụ xã hội

DXH

3,22

0,64

-

-

-

-

-

2,58

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,82

2,42

0,41

0,32

0,34

0,43

0,14

0,30

0,17

0,18

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,21

7,02

2,36

4,86

5,60

3,17

2,23

3,71

2,72

1,93

3,62

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,75

4,67

2,47

2,81

2,63

1,04

2,25

3,49

1,18

1,40

2,81

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,24

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

210,29

43,93

31,41

42,10

19,00

-

-

63,58

2,50

6,17

1,60

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,76

-

-

24,26

16,50

-

-

6,00

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,93

-

10,97

0,24

0,25

-

-

0,34

-

-

0,13

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

46,93

4,56

-

1,61

2,25

-

-

38,09

-

0,42

-

2.7.6

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

104,67

39,37

20,44

15,99

-

-

-

19,15

2,50

5,75

1,47

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

664,39

132,26

81,13

67,34

70,50

28,01

67,74

54,79

60,03

64,46

38,12

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

523,21

101,29

75,14

57,41

48,87

26,63

63,78

48,43

45,09

28,70

27,87

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

86,93

17,95

0,14

5,88

13,16

-

-

-

7,00

33,42

9,38

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa,danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

5,34

0,69

-

0,08

2,70

-

1,79

0,08

-

-

-

2.8.4

Đất công trình xử lý rác thải

DRA

19,86

6,18

1,53

1,00

2,94

0,41

1,51

5,15

0,36

0,48

0,30

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

13,15

2,48

3,00

0,12

0,01

-

-

0,04

6,43

1,04

0,03

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,92

0,49

0,53

0,22

0,05

0,04

0,02

0,19

0,03

0,31

0,04

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,82

1,22

0,00

-

0,60

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

12,15

1,96

0,79

2,64

2,17

0,93

0,64

0,90

1,12

0,50

0,51

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,19

0,33

0,00

-

0,86

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,22

0,99

0,18

0,80

2,58

-

-

0,11

0,43

0,67

0,46

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

144,33

15,96

17,80

22,46

38,91

2,60

5,43

5,06

7,73

19,81

8,57

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.377,90

75,00

181,98

45,04

187,05

127,61

120,65

83,70

234,43

275,49

46,95

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

340,03

2,27

0,88

7,13

175,34

0,10

-

5,51

94,18

49,38

5,24

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.037,87

72,73

181,10

37,91

11,71

127,51

120,65

78,19

140,25

226,11

41,71

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,08

0,71

-

-

-

-

0,09

-

-

0,28

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

319,39

33,49

130,63

0,07

3,07

17,58

106,13

18,26

-

4,45

5,72

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Quế Tân

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

115,89

46,04

1,91

3,02

18,62

5,83

6,34

18,46

1,68

11,32

2,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,04

2,41

0,05

0,73

2,72

-

-

0,60

0,08

0,45

-

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6,54

2,21

0,05

0,73

2,52

-

-

0,60

0,08

0,35

-

1.3

Đất lúa còn lại

LUK

0,50

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

0,10

-

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,67

3,04

-

-

0,81

-

-

0,10

0,16

0,56

-

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,28

9,55

0,89

-

8,69

0,31

2,93

2,70

0,52

3,59

1,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,90

31,04

0,97

2,29

6,41

5,52

3,41

15,06

0,93

6,73

1,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,98

12,39

0,05

3,88

4,72

1,04

0,15

3,71

-

0,03

0,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,84

-

-

1,50

1,62

0,02

0,15

1,50

-

0,03

0,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,48

3,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

-

0,05

0,06

0,05

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,61

0,29

-

0,10

0,20

0,02

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,47

0,27

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất công trình công cộng

CCC

9,32

2,41

-

2,01

2,21

0,70

-

2,00

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

9,11

2,30

-

2,00

2,11

0,70

-

2,00

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,03

0,01

-

0,01

0,02

-

-

-

-

-

-

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,18

0,10

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,22

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

7,35

6,21

-

0,21

0,42

0,30

-

0,21

-

-

-

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,35

6,21

-

0,21

0,42

0,30

-

0,21

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Quế Tân

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

116,41

46,04

2,41

3,02

18,62

5,83

6,34

16,41

1,68

13,37

2,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,06

2,41

0,05

0,73

2,72

-

-

0,60

0,08

0,45

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

4,67

3,04

-

-

0,81

-

-

0,10

0,16

0,56

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,28

9,55

0,89

-

8,69

0,31

2,93

2,70

0,52

3,59

1,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

74,40

31,04

1,47

2,29

6,41

5,52

3,41

15,06

0,93

6,73

1,57

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

3,00

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

3,00

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,18

0,02

0,05

0,06

0,05

-

-

-

-

-

-

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,18

0,02

0,05

0,06

0,05

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Quế Tân

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

 

34

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.211
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!