Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
841/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Phan Thái Bình
Ngày ban hành:
03/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 841/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
03 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15,
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết số 72/QĐ-TTg
ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục thu hồi đất năm
2025;
Căn cứ Nghị quyết số
62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 và số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về
phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị
xã, thành phố; số 630/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện
Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về việc triển khai
thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh và số 3107/QĐ-UBND ngày
24/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025
trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Hiệp Đức tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 12/3/2025, Báo cáo số 104/BC-UBND
ngày 12/3/2025, Báo cáo số 132/BC-UBND ngày 26/3/2025 và theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Hiệp Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2025:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
5. Vị trí, diện tích, loại đất
được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hiệp Đức.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Hiệp Đức chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư các
dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025, thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, tổ
chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phát hiện và xử
lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và công bố công bố
công khai liên tiếp 02 năm nhưng không triển khai thực hiện, thì kịp thời đề
xuất cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh hoặc hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường
để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ
tịch UBND huyện Hiệp Đức và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp
với Sở Khoa học và Công nghệ đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện
tử của UBND tỉnh Quảng Nam./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- CPVP;
- Chi cục QLĐĐ;
- Phòng NN & MT huyện Hiệp Đức;
- Lưu: VT, KT (Tài).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thái Bình
PHỤ LỤC I
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Bình
Xã Quế Tân
Xã Quế Thọ
Xã Bình Lâm
Xã Phước Gia
Xã Phước Trà
Xã Sông Trà
Xã Thăng Phước
Xã Quế Lưu
Xã Bình Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất Nông nghiệp
NNP
46.254,80
1.821,51
8.633,85
4.243,53
1.802,99
4.434,53
11.344,57
3.037,78
5.730,07
3.138,14
2.067,84
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.703,27
132,68
119,42
549,15
315,57
25,27
24,20
20,48
205,58
103,97
206,93
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
1.271,25
71,57
88,77
535,68
210,44
14,73
-
20,48
94,93
88,60
146,05
1..1.2
Đất
lúa còn lại
LUK
432,02
61,11
30,65
13,47
105,13
10,54
24,20
0,00
110,65
15,37
60,88
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.067,45
218,54
392,16
386,21
201,87
82,14
9,82
45,29
361,62
246,82
123,00
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
8.563,86
636,92
1.544,40
711,63
345,78
591,43
2.222,93
875,24
448,33
577,15
610,04
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
9.073,66
-
2.123,62
685,47
68,84
436,32
4.206,64
15,17
1.015,39
326,16
196,06
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
24.815,16
827,89
4.453,22
1.911,06
870,87
3.299,30
4.880,98
2.073,19
3.694,09
1.873,06
931,51
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.665,86
-
183,77
357,83
-
39,67
742,09
111,45
228,18
-
2,88
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
7,75
0,87
1,04
-
0,06
0,07
-
5,41
-
-
0,30
1.7
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
3,00
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
-
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
20,64
4,60
-
-
-
-
-
-
5,06
10,98
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
3.113,35
462,00
364,08
258,74
405,82
197,01
230,24
236,24
371,18
459,43
128,63
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
423,74
-
35,84
72,27
77,23
17,89
30,89
20,10
61,06
82,43
26,05
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
164,56
164,56
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,70
6,08
2,24
0,56
0,65
0,32
0,62
0,67
0,93
0,28
0,34
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
28,27
0,88
7,82
-
-
15,57
-
-
-
4,00
-
2.5
Đất
an ninh
CAN
2,16
0,77
0,30
0,17
0,20
0,24
0,20
-
-
0,28
-
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
76,53
20,53
5,38
7,99
8,86
4,76
4,62
10,28
4,07
3,51
6,54
2.6.1
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,29
5,54
0,14
-
0,29
0,12
-
0,20
-
-
-
2.6.2
Đất
xây dựng cơ sở vụ xã hội
DXH
3,22
0,64
-
-
-
-
-
2,58
-
-
-
2.6.3
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,82
2,42
0,41
0,32
0,34
0,43
0,14
0,30
0,17
0,18
0,11
2.6.4
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
37,21
7,02
2,36
4,86
5,60
3,17
2,23
3,71
2,72
1,93
3,62
2.6.5
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
24,75
4,67
2,47
2,81
2,63
1,04
2,25
3,49
1,18
1,40
2,81
2.6.6
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,24
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
210,29
43,93
31,41
42,10
19,00
-
-
63,58
2,50
6,17
1,60
2.7.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
46,76
-
-
24,26
16,50
-
-
6,00
-
-
-
2.7.3
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
11,93
-
10,97
0,24
0,25
-
-
0,34
-
-
0,13
2.7.5
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
46,93
4,56
-
1,61
2,25
-
-
38,09
-
0,42
-
2.7.6
Đất
SD cho hoạt động KS
SKS
104,67
39,37
20,44
15,99
-
-
-
19,15
2,50
5,75
1,47
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
664,39
132,26
81,13
67,34
70,50
28,01
67,74
54,79
60,03
64,46
38,12
2.8.1
Đất
công trình giao thông
DGT
523,21
101,29
75,14
57,41
48,87
26,63
63,78
48,43
45,09
28,70
27,87
2.8.2
Đất
công trình thủy lợi
DTL
86,93
17,95
0,14
5,88
13,16
-
-
-
7,00
33,42
9,38
2.8.3
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa,danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
5,34
0,69
-
0,08
2,70
-
1,79
0,08
-
-
-
2.8.4
Đất
công trình xử lý rác thải
DRA
19,86
6,18
1,53
1,00
2,94
0,41
1,51
5,15
0,36
0,48
0,30
2.8.5
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
13,15
2,48
3,00
0,12
0,01
-
-
0,04
6,43
1,04
0,03
2.8.6
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,92
0,49
0,53
0,22
0,05
0,04
0,02
0,19
0,03
0,31
0,04
2.8.7
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
1,82
1,22
0,00
-
0,60
-
-
-
-
-
-
2.8.8
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
12,15
1,96
0,79
2,64
2,17
0,93
0,64
0,90
1,12
0,50
0,51
2.9
Đất
tôn giáo
TON
1,19
0,33
0,00
-
0,86
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
6,22
0,99
0,18
0,80
2,58
-
-
0,11
0,43
0,67
0,46
2.11
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
144,33
15,96
17,80
22,46
38,91
2,60
5,43
5,06
7,73
19,81
8,57
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.377,90
75,00
181,98
45,04
187,05
127,61
120,65
83,70
234,43
275,49
46,95
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
340,03
2,27
0,88
7,13
175,34
0,10
-
5,51
94,18
49,38
5,24
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.037,87
72,73
181,10
37,91
11,71
127,51
120,65
78,19
140,25
226,11
41,71
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,08
0,71
-
-
-
-
0,09
-
-
0,28
-
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
319,39
33,49
130,63
0,07
3,07
17,58
106,13
18,26
-
4,45
5,72
PHỤ LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Bình
Xã Quế Tân
Xã Quế Thọ
Xã Bình Lâm
Xã Phước Gia
Xã Phước Trà
Xã Sông Trà
Xã Thăng Phước
Xã Quế Lưu
Xã Bình Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
115,89
46,04
1,91
3,02
18,62
5,83
6,34
18,46
1,68
11,32
2,68
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
7,04
2,41
0,05
0,73
2,72
-
-
0,60
0,08
0,45
-
1.2
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
6,54
2,21
0,05
0,73
2,52
-
-
0,60
0,08
0,35
-
1.3
Đất
lúa còn lại
LUK
0,50
0,20
-
-
0,20
-
-
-
-
0,10
-
1.4
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
4,67
3,04
-
-
0,81
-
-
0,10
0,16
0,56
-
1.5
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
30,28
9,55
0,89
-
8,69
0,31
2,93
2,70
0,52
3,59
1,11
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
73,90
31,04
0,97
2,29
6,41
5,52
3,41
15,06
0,93
6,73
1,57
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,98
12,39
0,05
3,88
4,72
1,04
0,15
3,71
-
0,03
0,02
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
4,84
-
-
1,50
1,62
0,02
0,15
1,50
-
0,03
0,02
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
3,48
3,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,16
-
0,05
0,06
0,05
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,61
0,29
-
0,10
0,20
0,02
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,47
0,27
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
công trình công cộng
CCC
9,32
2,41
-
2,01
2,21
0,70
-
2,00
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
9,11
2,30
-
2,00
2,11
0,70
-
2,00
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,03
0,01
-
0,01
0,02
-
-
-
-
-
-
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,18
0,10
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, đất cơ sở lưu trữ tro
cốt
NTD
0,22
-
-
-
0,22
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
7,35
6,21
-
0,21
0,42
0,30
-
0,21
-
-
-
-
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,35
6,21
-
0,21
0,42
0,30
-
0,21
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Bình
Xã Quế Tân
Xã Quế Thọ
Xã Bình Lâm
Xã Phước Gia
Xã Phước Trà
Xã Sông Trà
Xã Thăng Phước
Xã Quế Lưu
Xã Bình Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
116,41
46,04
2,41
3,02
18,62
5,83
6,34
16,41
1,68
13,37
2,68
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
7,06
2,41
0,05
0,73
2,72
-
-
0,60
0,08
0,45
-
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
4,67
3,04
-
-
0,81
-
-
0,10
0,16
0,56
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
30,28
9,55
0,89
-
8,69
0,31
2,93
2,70
0,52
3,59
1,11
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
74,40
31,04
1,47
2,29
6,41
5,52
3,41
15,06
0,93
6,73
1,57
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
3,00
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
-
2.1
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
3,00
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,18
0,02
0,05
0,06
0,05
-
-
-
-
-
-
3.1
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,18
0,02
0,05
0,06
0,05
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC IV
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tân Bình
Xã Quế Tân
Xã Quế Thọ
Xã Bình Lâm
Xã Phước Gia
Xã Phước Trà
Xã Sông Trà
Xã Thăng Phước
Xã Quế Lưu
Xã Bình Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG
0,10
0,00
0,00
0,00
0,10
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1
Đất Nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Hiệp Đức tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 03/04/2025 của huyện Hiệp Đức tỉnh Quảng Nam
34
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng