Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2267/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Trung Chinh
Ngày ban hành:
26/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2267/QĐ-UBND
Đà
Nẵng, ngày 26 tháng 6 năm 2025
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15
ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp
tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15
ngày 19 tháng 2 năm 2025 của Quốc hội Quy định về xử lý một số vấn đề liên quan
đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 568/QĐ-BTNMT
ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường ;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-BTNMT
ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường v ề việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường ;
Căn cứ Quyết định số 2304 /QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Môi trường v ề việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình
số 340/ TTr-S N NMT ngày 26 tháng 6 năm 202 5 .
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 và bãi bỏ Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch UBND
thành phố Đà Nẵng công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND quận, huyện,
phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng .
Điều 3 . Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các phường, xã , đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ
(Cục Kiểm soát TTHC) ;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Trung tâm
TTGSĐHTM (IOC);
- Lưu: VT, NCKS , S N NMT.
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố
Đà Nẵng)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
STT
Tên
thủ tục hành chính
Mã
TTHC
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm tiếp nhận
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Ghi
chú
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
1.012756. H17
Không quá 17 ngày làm việc
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định :
+ Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp giao
đất để quản lý cho tổ chức.
+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai đối với cộng đồng dân cư được giao đất để quản lý.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng;
Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà
Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà
Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND
ngày 22/9/2023 của
HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND
tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Sửa đổi,
bổ sung
2
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
1.012766. H17
Không quá 03 ngày làm việc Đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện
được tăng thêm 13
ngày làm việc
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định :
+ Văn phòng đăng ký đất đai thực
hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
+ Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với cá nhân, cộng đồng dân
cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam.
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
3
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh
nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
1.012793. H17
Không quá 08 ngày làm việc Đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện
không quá 18 ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Văn phòng đăng ký đất đai
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
4
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng
nhận đã cấp
1.012781. H17
- Không quá 10 ngày làm việc đối
với trường hợp thửa đất gốc đã có Giấy chứng nhận, phần diện tích tăng thêm
do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện không quá 20 ngày làm việc.
- Không quá 20 ngày làm việc đối
với trường hợp thửa đất gốc đã có Giấy chứng nhận, phần diện tích tăng thêm
phần diện tích đất chưa được cấp Giấy chứng nhận. Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không
quá 30 ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1
Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng;
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
- Chi phí đăng tin do người đề
nghị cấp Giấy chứng nhận trả.
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
5
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện
tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại
của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
1.012782. H17
- Không quá 20 ngày làm việc đối
với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở. Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện không quá 30 ngày làm việc.
- Không quá 15 ngày làm việc đối
với trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu xác định lại diện tích đất
ở. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan, thực hiện: Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Cơ quan
có chức năng quản lý đất đai cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định:
+ Văn phòng đăng ký đất đai, Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp cá nhân không có nhu cầu
xác định lại diện tích đất ở.
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với trường hợp cá nhân có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
6
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.012783. H17
- Không quá 05 ngày làm việc, tại
các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc
- Không quá 10 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận do thay đổi kích thước các cạnh, diện
tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính, trích đo địa chính
thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 10
ngày làm việc.
- Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho
nhiều người sử dụng đất do đo đạc lập bản đồ địa chính thì thời gian thực
hiện theo dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Văn phòng đăng ký đất đai thực
hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
+ Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với cá nhân, cộng đồng dân
cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
7
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
1.012784. H17
Không quá 12 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 22
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã
- Cơ quan thực hiện : Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Văn phòng đăng ký đất đai đối
với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai đối với cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của
HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND
thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của
UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND
thành phố Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một
số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số
58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
8
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
1.012786. H17
Không quá 10 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 20
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng;
Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ
lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà
Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà
Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND
ngày 22/9/2023 của
HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND
tỉnh Quảng Nam
- Chi phí đăng tin do người đề
nghị cấp Giấy chứng nhận trả.
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
9
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
1.012790. H17
Không quá 08 ngày làm việc. Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện không quá 18 ngày làm việc
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính
công thành phố Đà
Nẵng
- Cơ quan thực hiện : Sở Nông nghiệp và Môi trường,
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan, người có thẩm quyền
quyết định:
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường đối
với trường hợp đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu cho tổ chức sử dụng
đất theo hình thức quy định tại tại Điều 119 và khoản 2 Điều 120 Luật Đất đai
mà không thuộc trường hợp được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
cho cả thời hạn thuê.
+ Văn phòng đăng ký đất đai đối
với trường hợp đính chính Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện đăng ký biến
động của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
+ Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp khi thực hiện đăng ký biến động cho cá nhân, cộng đồng dân cư,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam.
* Trường hợp đính chính GCN đã cấp
do lỗi của cơ quan nhà nước thì không thu phí, lệ phí.
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
10
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
1.012791. H17
a) Thời gian thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không quá 25 ngày làm việc.
b) Thời gian thực hiện việc cấp
Giấy chứng nhận sau thu hồi:
- Trường hợp thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp lần đầu thì thời gian thực hiện đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận
không quá 20 ngày làm việc.
- Trường hợp thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp do đăng ký biến động thì thời gian thực hiện cấp lại Giấy chứng
nhận theo quy định đối với từng trường hợp đăng ký biến động theo quy định
tại Nghị định số 151/2025/NĐ-CP.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường đối
với Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu cho tổ chức sử dụng đất theo hình thức quy
định tại tại Điều 119 và khoản 2 Điều 120 Luật Đất đai mà không thuộc trường
hợp được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả thời hạn thuê.
+ Văn phòng đăng ký đất đai đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện đăng ký biến động cho tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
+ Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp
khi thực hiện đăng ký biến động cho cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt
Nam định cư ở nước ngoài.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
11
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
1.012785. H17
Không quá 08 ngày làm việc. Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện không quá 18 ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
- Chi phí đăng tin do người đề
nghị cấp Giấy chứng nhận trả.
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
12
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án
bất động sản
1.012787. H17
Không quá 08 ngày làm việc. Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì
thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
13
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất
đai
1.012789. H17
- Thời hạn tiếp nhận, xử lý và
thông báo : trong ngày làm việc, trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ
liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp
thông tin, dữ liệu đất đai biết trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu.
- Thời hạn trả kết quả:
a) Đối với thông tin, dữ liệu có
sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thì cung cấp ngay trong ngày làm
việc. Trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp vào ngày làm việc
tiếp theo.
b) Đối với thông tin, dữ liệu
không có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thì chậm nhất là 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ cơ quan cung cấp thông tin, dữ
liệu đất đai phải thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi thông báo về
việc gia hạn thời gian cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai cho tổ chức, cá
nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai.
Trường hợp cơ quan cung cấp thông
tin, dữ liệu đất đai cần thêm thời gian để xem xét, tìm kiếm, tập hợp, tổng
hợp, phân tích hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan thì có
thể gia hạn nhưng tối đa không quá 10 ngày làm việc.
c) Trường hợp cơ quan cung cấp
thông tin, dữ liệu đất đai và tổ chức, cá nhân có thỏa thuận riêng về việc
khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai thì thời gian cung cấp thông
tin, dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Đối với
địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy
ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai từ hồ
sơ địa chính theo phân cấp quản lý hồ sơ địa chính.
Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Thông tư số 56/2024/TT-BTC ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai; Thông tư số
46/2018/TT-BTC ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chi tiết
chi phí thực tế để in, sao, chụp và gửi thông tin theo quy định tại khoản 2
Điều 12 Luật Tiếp cận thông tin.
- Thu phí, lệ phí theo: Nghị quyết
số 82/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng
quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí theo: Nghị quyết
số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam.
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày
09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
14
Thẩm định, phê duyệt phương án sử
dụng đất
1.012821. H17
- Thời gian thực hiện Bước 2
không quá 05 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện Bước 3
không quá 10 ngày.
- Thời gian thực hiện Bước 4 :
+ Thời gian tổ chức họp Hội đồng
để thẩm định không quá 05
ngày làm việc.
+ Thời gian trình phê duyệt không
quá 05 ngày làm việc.
+ Thời gian thông báo cho công ty
nông, lâm nghiệp để hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ không quá 03 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện Bước 5
không quá 05 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
không quá 10 ngày so với tổng thời gian thực hiện thủ tục này.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố
Không có
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
15
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.012805. H17
Không quá 50 ngày kể từ ngày thụ
lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn không quá 60 ngày.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã; hoặc Ủy ban nhân dân
thành phố.
- Cơ quan thực hiện: Các c ơ quan tham mưu.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Không có
(1) Luật Đất đai ngày 18/01/2024
được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 43/2024/QH15, Luật số
47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(3) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(4) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
16
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá
quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử
dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và
cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
1.013823. H17
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số
16/2023/QH15, Luật số 31/2024/QH15.
(2) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(3) Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ.
(4) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai.
(5) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(6) Nghị định số 131/NĐ- CP ngày
12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa
phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
(7) Nghị định số 136/NĐ- CP ngày
12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp thẩm quyền trong lĩnh
vực nông nghiệp và môi trường.
(8) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(9) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
17
Chuyển hình thức giao đất, cho
thuê đất
1.013825. H17
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
18
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh
thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
1.013826. H17
- Trường hợp đề nghị điều chỉnh
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất:
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi,
biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 15
ngày.
- Trường hợp đề nghị điều chỉnh
thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ
hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà
Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
19
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới,
vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số
liệu bàn giao đất trên thực địa
1.013827. H17
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
20
Giao đất, cho thuê đất, giao khu
vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển
1.013828. H17
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật
số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
21
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa;
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh
doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
1.013831. H17
- Không quá 08 ngày làm việc đối
với thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án
dồn điền, đổi thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; bán, thừa kế, tặng cho hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê
đất hằng năm.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18
ngày làm việc.
- Không quá 04 ngày làm việc đối
với thủ tục cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng
kinh doanh kết cấu hạ tầng;
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 14
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
22
Đăng ký biến động đối với trường
hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
1.012768. H17
- Không quá 04 ngày làm việc đối
với thủ tục đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất.
- Không quá 05 ngày làm việc đối
với thủ tục thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề.
- Không quá 10 ngày làm việc đối với
thủ tục giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
23
Đăng ký biến động thay đổi quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây
dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng
chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
1.013977. H17
- Thời gian giải quyết thủ tục
thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức,chuyển đổi loại hình
doanh nghiệp là không quá 08 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18
ngày làm việc.
- Thời gian giải quyết thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo
quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết là
không quá 05 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 15
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
24
Đăng ký biến động đối với trường
hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo
thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng
đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử
dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ
quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài
thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt
động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc
từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
1.013980. H17
- Không quá 08 ngày làm việc đối
với thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do sự thỏa thuận của các thành viên hộ
gia đình hoặc của vợ và chồng; thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả
hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản
án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã
được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam
về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên
quan đến đất đai; thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18
ngày làm việc.
- Không quá 10 ngày làm việc đối
với trường hợp thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất
phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu
công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là
tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 20
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện : Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Văn phòng đăng ký đất đai thực
hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài.
+ Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
25
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ
phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp
1.013988. H17
Thực hiện trong ngày làm việc nhận
được đủ hồ sơ xóa nợ; nếu thời điểm nhận đủ hồ sơ, sau 15 giờ cùng ngày thì
có thể giải quyết việc xóa nợ trong ngày làm việc tiếp theo
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
26
Đăng ký biến động chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
1.013992. H17
Không quá 07 ngày làm việc
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 17
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện : Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Văn phòng đăng ký đất đai thực
hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài.
+ Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài là công dân Việt Nam, cộng đồng dân cư.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng;
Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà
Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà
Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
27
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã
được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
1.013993. H17
Không quá 12 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 22
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
28
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối
với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất
1.013994. H17
- Đối với trường hợp đất để thực
hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận thì thời gian giải quyết không quá
20 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 30
ngày làm việc.
- Đối với trường hợp đất để thực
hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận thì thời gian giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Nông
nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Văn phòng đăng ký đất đai đối
với trường hợp đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận.
+ Cơ quan có Sở Nông nghiệp và Môi
trường đối với trường hợp đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng
nhận.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
29
Tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư
1.013945. H17
Thời gian thực hiện Bước 2 không
quá 03 ngày làm việc.
Thời gian thực hiện Bước 3 không quá 15 ngày.
Thời gian thực hiện Bước 4 không quá 05 ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố.
- Cơ quan thực hiện : Sở Nông nghiệp và
Môi trường.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND
ngày 22/9/2023 của
HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ- UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định
về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định
về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân
cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
30
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích,
gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
1.013946. H17
- Thời gian thực hiện việc thẩm
định, phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp không quá 15 ngày. Đối với các
xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn;
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện
không quá 25 ngày.
- Thời gian gia hạn phương án sử
dụng đất kết hợp là không quá 07 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 17 ngày
làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố.
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Không có
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
31
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa
đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung
đã đăng ký
1.013995. H17
- Không quá 08 ngày làm việc đối
với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy
chứng nhận, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18
ngày làm việc.
- Không quá 05 ngày làm việc đối
với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung
đã đăng ký.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 15
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Văn phòng đăng ký đất đai thực
hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
+ Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với cá nhân, cộng đồng dân
cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
32
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp
1.013947. H17
Không quá 07 ngày làm việc. Đối
với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm không quá 10 ngày so với tổng thời gian thực hiện thủ tục
này
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
33
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp tại thành phố Đà
Nẵng
2.002749. H17
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính
công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm
quyền quyết định :
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
Không
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh
doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15.
(2) Nghị quyết số 170/2024/QH15
ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù để tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc đối với các dự án, đất đai trong kết luận thanh tra,
kiểm tra, bản án tại Thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh
Hòa.
(3) Nghị định số 76/2025/NĐ- CP
ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết Nghị quyết số
170/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về cơ chế, chính sách
đặc thù để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc đối với các dự án, đất đai trong kết
luận thanh tra, kiểm tra, bản án tại thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng
và tỉnh Khánh Hòa.
(4) Quyết định số 568/QĐ- BTNMT
ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
34
Công bố Danh mục khu đất dự kiến
thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa
thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất
2.002750. H17
- Sở Nông nghiệp và Môi trường lập
Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày kết thúc thời hạn đăng ký nhu cầu thực hiện dự án thí điểm.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố
Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ký ban hành.
- Thông báo chấp thuận cho tổ chức
được thực hiện dự án thí điểm được ban hành trong thời gian không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí
điểm.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng
- Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định : Hội đồng nhân dân thành phố
Không
1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh
doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15;
(2) Nghị quyết số 171/2024/QH15
ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về thí điểm thực hiện dự án nhà ở
thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền
sử dụng đất;
(3) Nghị định số 75/2025/NĐ-CP
ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết
số 171/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về thí điểm thực hiện
dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc
đang có quyền sử dụng đất.
(4) Quyết định số 579/QĐ-BTNMT
ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1
Xác định lại diện tích đất ở của
hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
1.012817. H17
Không quá 20 ngày làm việc
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 30
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan có
chức năng quản lý đất đai cấp xã, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
2
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
lần đầu có sai sót
1.012796. H17
Không quá 08 ngày làm việc
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan có
chức năng quản lý đất đai cấp xã, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
3
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
1.012818. H17
a) Thời gian thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không quá 25
ngày làm việc.
b) Thời gian thực hiện việc cấp
Giấy chứng nhận sau thu hồi:
- Trường hợp thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp lần đầu thì thời gian thực hiện đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận
không quá 20 ngày làm việc.
- Trường hợp thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp do đăng ký biến động thì thời gian thực hiện cấp lại Giấy
chứng nhận theo quy định đối với từng trường hợp đăng ký biến động theo
quy định tại Nghị định số 151/2025/NĐ-CP.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan có
chức năng quản lý đất đai cấp xã, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
4
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
1.012753. H17
Không quá 17 ngày làm việc đối
với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá
20 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất lần đầu là không quá 17 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận lần đầu là
không quá 03 ngày làm việc). Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 27 ngày làm việc
đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không
quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất lần đầu.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nông
nghiệp và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
+ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với trường hợp sử dụng đất theo hình thức quy định tại Điều 118 và khoản
3 Điều 120 Luật Đất đai hoặc trường hợp quy định tại Điều 119 và khoản 2 Điều
120 Luật Đất đai mà được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả
thời hạn thuê.
+ Cơ quan có chức năng quản lý đất
đai cấp tỉnh đối với trường hợp sử dụng đất theo hình thức quy định tại Điều
119, khoản 2 Điều 120 Luật Đất đai mà không thuộc trường hợp được miễn toàn
bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả thời hạn thuê.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
5
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá
quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử
dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho
thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
1.013949. H17
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(1) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai.
(1) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
- Nghị định số 131/NĐ-CP ngày
12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa
phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường.
(1) Nghị định số 136/NĐ- CP ngày
12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp thẩm quyền trong lĩnh
vực nông nghiệp và môi trường.
(1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
6
Chuyển hình thức giao đất, cho
thuê đất
1.013950. H17
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai.
(3) Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày
09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
7
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh
thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
1.013952. H17
- Trường hợp đề nghị điều chỉnh
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất:
không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi,
biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 15
ngày.
- Trường hợp đề nghị điều chỉnh
thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
(3) Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày
09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
8
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới,
vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số
liệu bàn giao đất trên thực địa
1.013953. H17
Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai.
(3) Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày
09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của
Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp,
phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
9
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất
không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại
ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức
quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu
và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà
nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác
tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất
ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở
theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có
đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ
về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở
1.013962. H17
Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 45 ngày.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp
và môi trường cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng;
Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà
Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà
Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai.
(3) Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày
09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc
gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
10
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài
1.013978. H17
Không quá 17 ngày làm việc đối với
trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá 20
ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp Giấy chứng nhận lần đầu (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất lần đầu là không quá 17 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận lần đầu là
không quá 03 ngày làm việc).
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 27
ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
lần đầu; không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất lần đầu.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam.
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai;
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
11
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà
nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp
thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
1.013979.
H17
Thời gian giải quyết đối với
trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất là không quá 10 ngày làm việc.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 20
ngày làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan có
chức năng quản lý đất đai cấp xã, Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân
dân cấp xã
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà
Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành
phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
- Thu phí, lệ phí, chi phí khác
theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam;
Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam.
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ
sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số
58/2024/QH15 của Quốc hội.
(2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và Hệ thống thông tin đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công
quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
12
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích,
gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
1.013965. H17
- Thời gian thực hiện thủ tục phê
duyệt phương án sử dụng đất kết hợp không quá 15 ngày. Đối với các xã miền
núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện
không quá 25 ngày.
- Thời gian gia hạn phương án sử
dụng đất kết hợp là không quá 07 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 17 ngày
làm việc.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan có chức năng quản lý đất
đai cấp xã.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã
Không có
(1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15
ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15,
Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai.
(3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
13
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
1.013967. H17
Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ
lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn không quá 60 ngày.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Các phòng thuộc Ủy ban nhân dân
xã, Chi nhanh văn phòng đăng ký đất đai có liên quan
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã.
Không có
(1) Luật Đất đai ngày 18/01/2024
được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 43/2024/QH15, Luật số
47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(3) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa.
(4) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Thay thế
14
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền cấp xã
1.012812. H17
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
được đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trung tâm
Phục vụ hành chính công cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Các phòng thuộc Ủy ban nhân dân xã
có liên quan
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chủ tịch
UBND cấp xã.
Không có
(1) Luật Đất đai ngày 18/01/2024
được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 43/2024/QH15, Luật số
47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15.
(2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP
ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia.
(3) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Sửa đổi,
bổ sung
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
STT
Mã số
TTHC
Tên
TTHC
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Lĩnh
vực
Cơ
quan thực hiện
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
1.012804.H17
Giao đất, cho thuê đất, giao khu
vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày
12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa
phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Đất đai
Sở Nông
nghiệp và Môi trường;
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1
1.012819.H17
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.
Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày
12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa
phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
(5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT
ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Đất đai
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai;
Ghi chú:
1. Thời gian giải quyết hành chính
nêu tại Quyết định này được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy
tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai; không bao gồm thời gian giải quyết của cơ
quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định;
Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về
xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn,
giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa
chính thửa đất.
2. Địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành
chính công trên địa bàn thành phố:
a) Trung tâm Phục vụ hành chính công
thành phố Đà Nẵng: số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành
phố Đà Nẵng;
b) Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã đặt tại UBND các phường, xã, đặc khu thuộc thành phố Đà Nẵng.
Trường hợp có thay đổi về địa chỉ Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất
đai thì sẽ có thông báo đến tổ chức, công dân thông qua các phương tiện thông
tin đại chúng.
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2267/QĐ-UBND ngày 26/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
174
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng