STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Cấp thực hiện
TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
Tỉnh
|
Xã
|
CQ khác
|
I.
|
AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của
Bộ Y tế
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
3
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho
trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
5
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
6
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
7
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản
lý nhà nước
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
8
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
9
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
10
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã
được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước
ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng
thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình
Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
11
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công
nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công
nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công
nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế
ISO/IEC 17025
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
15
|
Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục
vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
16
|
Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
17
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định Cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
18
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về
an toàn thực phẩm
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
19
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm
chứng về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
20
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày 28/6/2025
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
26
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản
lý nhà nước
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
27
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công
nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế
ISO/IEC 17025:2005
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
28
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục
vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
29
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
30
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm
|
X
|
|
|
3333/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
31
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
X
|
|
|
1577/QĐ-UBND ngày
23/4/2025
|
32
|
Thủ tục Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
muối nhập khẩu
|
X
|
|
|
1577/QĐ-UBND ngày
23/4/2025
|
33
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với
thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
II.
|
CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
16
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
18
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
22
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
24
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
26
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
29
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
rượu
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
32
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
36
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
39
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
42
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
45
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
48
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
50
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
51
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
53
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
54
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
57
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
60
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
62
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
63
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
64
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
65
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
66
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
69
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
70
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
71
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
72
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
73
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
74
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương
mại tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
75
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
76
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
77
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
78
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
79
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
80
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
81
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
82
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
|
X
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
83
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
84
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
85
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
86
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
87
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
88
|
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
89
|
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
90
|
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
91
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
92
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
93
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
94
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định
phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
95
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
96
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy các sản
phẩm, hàng hóa phù hợp quy chuẩn quốc gia
|
X
|
|
|
102/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
97
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
98
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
99
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
100
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
101
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
102
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
103
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D
|
X
|
|
|
1401/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
105
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
106
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
107
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa
là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
108
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản
d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
109
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
110
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
111
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với
giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
112
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất,
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
113
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu
kinh tế (ENT)
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
114
|
Thủ tục cấp Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày 30/6/2025
|
115
|
Thủ tục cấp Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
116
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
117
|
Thủ tục cấp Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
118
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
119
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
120
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép
cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
121
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
122
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
123
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
124
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
X
|
|
3474/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
125
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
126
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
127
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền
chất thuốc nổ
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
129
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất tiền chất thuốc nổ
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
130
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
131
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
132
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản
lý
|
X
|
|
|
102/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
133
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện
quản lý
|
|
X
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
134
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
|
X
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
135
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
136
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
137
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
138
|
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
139
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
140
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị
hỏng)
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
141
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc
thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
142
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
143
|
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
144
|
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị
hỏng.
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
145
|
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ
áp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
146
|
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ
áp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
147
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện
mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc
gia
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
148
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát
triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ
thống điện quốc gia
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
149
|
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà
tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
150
|
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
151
|
Phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong khai thác
khoáng sản bằng phương pháp hầm lò thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
152
|
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh
doanh hàng miễn thuế
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
153
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu,
quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
154
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện
diện tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
155
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu,
quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
156
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có
ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích
quốc phòng, an ninh)
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
157
|
Thủ tục gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng
hóa quá cảnh
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
158
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho thương nhân được ký hợp
đồng đại lý mua, bán hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
159
|
Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
160
|
Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất
khẩu sang Mexico
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
161
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
162
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Công Thương
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
163
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh
tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái
nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
164
|
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất
khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
165
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái
xuất
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
166
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo
hình thức khác
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
167
|
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
168
|
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
169
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng thực phẩm đông lạnh
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
170
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
171
|
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
hàng hóa đã qua sử dụng
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
172
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh
doanh tạm nhập, tái xuất
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
173
|
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất
khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng
hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật
|
X
|
|
|
3461/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
174
|
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
175
|
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website
thương mại điện tử
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
176
|
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
177
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
178
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
179
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm
định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
180
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
181
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
182
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
183
|
Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
184
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa
chất Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
185
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
186
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng
1
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
187
|
Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2,
hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
188
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất
Bảng 1
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
189
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa
chất Bảng 1
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
190
|
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa
chất Bảng 1
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
191
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất
Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
192
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
193
|
Cấp gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
194
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa
chất Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
195
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa
chất Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
196
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng
2, hóa chất Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
197
|
Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng
2, Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
198
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất
Bảng 2, Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
199
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất và kinh doanh
hóa chất Bảng 2, Bảng 3
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
200
|
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp
luật về bán hàng đa cấp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
201
|
Xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp,
kiến thức cho đầu mối tại địa phương
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
202
|
Cấp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ
định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
203
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
204
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa
chữa chai chứa LPG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
205
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
sửa chữa chai chứa LPG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
206
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, sửa chữa chai chứa LPG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
207
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai
LPG mini
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
208
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
chai LPG mini
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
209
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất chai LPG mini
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
210
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu LPG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
211
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
212
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
213
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu LNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
214
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
215
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
216
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất
khẩu, nhập khẩu CNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
217
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
218
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
|
X
|
|
|
3377/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
219
|
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
220
|
Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
221
|
Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
222
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
223
|
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
224
|
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ,
đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển
địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
225
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy
cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất
khẩu sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
226
|
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế
biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc
lá xuất khẩu
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
227
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
228
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
229
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô từ 3 triệu lít/năm trở lên)
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
230
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
231
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
232
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
233
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
234
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giám định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
235
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám
định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
236
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
237
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
238
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
239
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
240
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
241
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
242
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
243
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm
định
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
244
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở
nước ngoài
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
245
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài.
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
246
|
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
102/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
247
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
|
102/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
248
|
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
102/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
249
|
Cấp Giấy phép phân phối rượu
|
X
|
|
|
102/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
250
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu
|
X
|
|
|
102/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
251
|
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu
|
X
|
|
|
102/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
252
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
253
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
254
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
255
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
256
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
257
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3445/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
III.
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
2
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
3
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể.
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
4
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
9
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
10
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
12
|
Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
15
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
18
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
19
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
20
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
21
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn
hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
22
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
23
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
24
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
25
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
26
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
3256/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
IV.
|
DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
2
|
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ
sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
4
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa
bàn một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
5
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn
tỉnh khác
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
6
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
7
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
8
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
9
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
10
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
12
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
14
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
19
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
20
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
21
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
22
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
24
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
25
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
26
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
27
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
xã
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
28
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
29
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
30
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
31
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
32
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
33
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
34
|
Công nhận người có uy tín
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
35
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người
có uy tín
|
|
X
|
|
3338/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
V.
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung
học phổ thông
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ
thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông,
trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ
thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
5
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông chuyên
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
6
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
|
5644/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ
thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục trở lại
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
9
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
10
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
11
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh tư vấn du học
|
X
|
|
|
5644/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
13
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
X
|
|
|
5644/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
X
|
|
|
6046/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
|
15
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
X
|
|
|
6046/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
|
16
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
X
|
|
|
3761/QĐ-UBND ngày
11/9/2024
|
17
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
X
|
|
|
5398/QĐ-UBND ngày
26/11/2024
|
18
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
X
|
|
|
5398/QĐ-UBND ngày
26/11/2024
|
19
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
5398/QĐ-UBND ngày
26/11/2024
|
20
|
Cho phép hoạt động đối với: cơ sở giáo dục mầm
non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
5398/QĐ-UBND ngày
26/11/2024
|
21
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
5398/QĐ-UBND ngày
26/11/2024
|
22
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
5398/QĐ-UBND ngày
26/11/2024
|
23
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
5398/QĐ-UBND ngày
26/11/2024
|
24
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
5398/QĐ-UBND ngày
26/11/2024
|
25
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
5398/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
26
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
27
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
28
|
Thủ tục xét, cấp học bổng chính sách
|
X
|
X
|
|
106/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
29
|
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
|
X
|
|
106/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
31
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về
nước
|
|
X
|
|
106/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
32
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước
ngoài
|
|
X
|
|
106/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
33
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
34
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
X
|
|
|
761/QĐ-UBND ngày
27/02/2025
|
35
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
(sở giáo dục và cơ sở giáo dục công lập)
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
36
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện
nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
37
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác
thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
38
|
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo
dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
39
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
40
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
41
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
42
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
43
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
44
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
45
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
46
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
47
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
48
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
49
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
50
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
51
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
52
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
cơ sở
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
53
|
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
54
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở,
trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
55
|
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
trở lại
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
56
|
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá
nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
57
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
58
|
Chuyển đổi trường trung học, trường trung học tư
thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học do nhà đầu tư trong
nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
59
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non độc lập
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
60
|
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
61
|
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc
lập
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
62
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
63
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo
dục đại học
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
64
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
65
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
66
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
67
|
Thông báo du điều kiện tổ chức bồi dưỡng tiếng
dân tộc thiểu số
|
X
|
|
|
1761/QĐ-UBND ngày
07/5/2025
|
68
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
X
|
|
|
4958/QĐ-UBND ngày
01/11/2024
|
69
|
Cho phép thành lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
70
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa
nhập tư thục hoạt động trở lại
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
71
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập tư thục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
72
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa
nhập tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
73
|
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp
tỉnh
|
X
|
|
|
486/QĐ-UBND ngày
07/02/2024
|
74
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
|
2887/QĐ-UBND ngày
25/8/2022
|
75
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
|
X
|
|
106/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
76
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
|
X
|
|
106/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
77
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
X
|
|
106/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
78
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh
hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học
viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
X
|
|
|
1508/QĐ-UBND ngày
17/4/2025
|
79
|
Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ
trợ kinh phí, hỗ trợ gạo
|
|
X
|
|
1793/QĐ-UBND ngày
09/5/20225
|
80
|
Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí,
hỗ trợ gạo
|
|
X
|
|
1793/QĐ-UBND ngày
09/5/20225
|
81
|
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
82
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
83
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường
xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
84
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
85
|
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo
dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
86
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học
tập cộng đồng
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
87
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
88
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
89
|
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (Theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
90
|
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục,
thể thao hoạt động giáo dục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
91
|
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục,
thể thao hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
92
|
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ
thuật, thể dục, thể thao
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
93
|
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục,
thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
94
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho
người khuyết tật
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
95
|
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt
động giáo dục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
96
|
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt
động giáo dục trở lại
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
97
|
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết
tật
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
98
|
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
99
|
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong
trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục
thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
100
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng
khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
101
|
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong
trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực
hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp
trung học cơ sở
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
102
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
103
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
X
|
|
|
816/QĐ-UBND ngày
28/02/2025
|
104
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
|
X
|
|
|
816/QĐ-UBND ngày
28/02/2025
|
105
|
Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
|
X
|
|
|
816/QĐ-UBND ngày
28/02/2025
|
106
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
X
|
|
|
816/QĐ-UBND ngày
28/02/2025
|
107
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
108
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
X
|
|
|
4788/QĐ-UBND ngày
26/10/2024
|
109
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc
|
X
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
110
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
X
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
111
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
X
|
|
4686/QĐ-UBND ngày
01/9/2017
|
112
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
X
|
|
6046/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
|
113
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
|
X
|
|
4686/QĐ-UBND ngày
01/9/2017
|
114
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp
tư thục
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
115
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
116
|
Cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
117
|
Cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
118
|
Cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
119
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
120
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
121
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
122
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
123
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
124
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
125
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
126
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
127
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
128
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
|
1107/QĐ-UBND ngày
21/3/2025
|
129
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
|
1107/QĐ-UBND ngày
21/3/2025
|
130
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
X
|
|
|
1107/QĐ-UBND ngày
21/3/2025
|
131
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
132
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
X
|
|
|
1107/QĐ-UBND ngày
21/3/2025
|
133
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
X
|
|
|
1107/QĐ-UBND ngày
21/3/2025
|
134
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
X
|
|
|
1107/QĐ-UBND ngày
21/3/2025
|
135
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư
thục
|
X
|
|
|
1107/QĐ-UBND ngày
21/3/2025
|
136
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
137
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
138
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp xã
|
|
X
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
139
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường cao đẳng
|
X
|
|
|
4182/QĐ-UBND ngày
25/9/2024
|
140
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng
|
X
|
|
|
4182/QĐ-UBND ngày
25/9/2024
|
141
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của cơ
quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
142
|
Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế
liên chính phủ thành lập
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
143
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ
quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị
sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
144
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ
quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị
sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
145
|
Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng
lực ngoại ngữ của nước ngoài
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
146
|
Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
147
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định thành lập
Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
148
|
Thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
149
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn và cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của tổ chức, cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
150
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài
thành lập văn phòng đại diện
|
X
|
|
|
3362/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
VI
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ
viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung
cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung
cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối
để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
5
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp
dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không
sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có
phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số
163/2024/NĐ-CP
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
(dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với
trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất
(dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với
trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số
163/2024/NĐ-CP
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
10
|
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ
viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
11
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có
hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng
băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi
thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
12
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ
viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
13
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có
hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng
băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi
thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
14
|
Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện
toán đám máy, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng
giá trị
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
15
|
Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ
theo phương thức đấu giá
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn
thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không
sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có
phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định
số 163/2024/NĐ-CP
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
17
|
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ
tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng
tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết
lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
18
|
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không
có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn
thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
19
|
Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức
đấu giá
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
20
|
Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có
hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng
băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi
thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
21
|
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh
nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện
thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh
nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối
với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng,
loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô
tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng
viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh
doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
22
|
Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh
nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện
thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh
nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối
với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng
mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung
cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc
toàn bộ các dịch vụ viễn thông
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
23
|
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ
viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy
phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố
định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt
đất)
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
24
|
Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ
viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy
phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định
mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao
viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
25
|
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng
chỉ vô tuyến điện nghiệp dư
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
26
|
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp
chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
27
|
Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào
tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
28
|
Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo,
cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
29
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
30
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
31
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
32
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
33
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
36
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
37
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và
thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
38
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
39
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
40
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
41
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
42
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
43
|
Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
44
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô
tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho cá nhân
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu
và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao cho tổ chức
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công
nghệ cao-
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
50
|
Thủ tục Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng
trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án
đầu tư -
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
51
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ -
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
52
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ đánh giá công nghệ -
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
53
|
Thủ tục Cấp lại Giây chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ giám định công nghệ -
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
54
|
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ giám định công nghệ -
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
55
|
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam-
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
56
|
Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ
chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài-
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
57
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ -
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
58
|
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ đánh giá công nghệ
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
59
|
Đề nghị thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
60
|
Thủ tục Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ -
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
61
|
Thủ tục Chấp thuận chuyển giao công nghệ -
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
62
|
Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ
trực thuộc ở nước ngoài
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
63
|
Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
64
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối
tượng sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
65
|
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế
theo quyết định bắt buộc
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
66
|
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền
sử dụng sáng chế
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
67
|
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn,
chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở
hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
68
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
69
|
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại
văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
70
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định
sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
71
|
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
72
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở
hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
73
|
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
74
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
75
|
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu
công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
76
|
Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công
nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
77
|
Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
78
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
79
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp.
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
80
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
81
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện
sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
82
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người
phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với
PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X
trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi
hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
83
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt
lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết
bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ
tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
84
|
Khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính
tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ
phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi
bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh.
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
85
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
86
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
87
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
88
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ
kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện do, chuẩn đo lường
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
89
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
92
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
93
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
94
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
96
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực hiệu lực của giấy chứng
nhận đăng ký khi nhận được đề nghị không tiếp tục thực hiện toàn bộ lĩnh vực
hoạt động đã được chứng nhận đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định,
hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
97
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
98
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động thử nghiệm chất
lượng sản phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
99
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
X
|
|
|
3376/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
100
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao,
ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao
|
X
|
|
|
3372/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ
dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được
khuyến khích phát triển
|
X
|
|
|
3372/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
102
|
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo
lường.
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
103
|
Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố bổ
sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
104
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào
tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng
hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
105
|
Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố đủ
năng lực thực hiện hoạt động đào tạo
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
106
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về
tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
107
|
Thủ tục cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ
chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
108
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc
lập
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
109
|
Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh
giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
110
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư
vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức
tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia
trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
111
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
112
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc
lập
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
113
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh
giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối
với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng
nhận
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
114
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
115
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
116
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân (đối với
các giải thưởng do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã
- hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp, Hội, Hiệp hội ở Trung ương, Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh,
thành phố tổ chức)
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
117
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng
nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
118
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận
chuẩn đo lường
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
119
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo
lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
120
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng
nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
121
|
Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp
để kiểm định phương tiện do nhóm 2
|
X
|
|
|
3444/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
122
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở
sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
123
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
124
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
125
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
126
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
127
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
128
|
Thủ tục đặt và tăng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
129
|
Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc
hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
130
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử
dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thẩm dụng tài
nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
131
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
132
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ
khoa học và công nghệ do quý của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
133
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
134
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công
nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
135
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
136
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
137
|
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
138
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
139
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
140
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
141
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
142
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
143
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa
học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thì thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
144
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
145
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
146
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
147
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
148
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
149
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
150
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
151
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
152
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
153
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
154
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
155
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
156
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
157
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
158
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
159
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
160
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
161
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
162
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
163
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
164
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
165
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
166
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
167
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
168
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
169
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
170
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
171
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
172
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
173
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
174
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
175
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
176
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
177
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
178
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp
tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
179
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
180
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
181
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
182
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
183
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
184
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
185
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
186
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
187
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
188
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
189
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
190
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
X
|
|
|
2187/QĐ-UBND ngày
28/5/2025
|
VII
|
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án
thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền
sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
2
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng
đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất;
trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê
rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
4
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
5
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
6
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích,
mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao
đất trên thực địa
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
7
|
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử
dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
8
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biến để thực
hiện hoạt động lấn biển
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
9
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương
án sử dụng đất đa mục đích
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
11
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
12
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên
của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân
và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
15
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ
chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo
quy định pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết;
cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho
chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đối thửa, chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ
tầng; bản hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
17
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
18
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc
thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất;
thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
19
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp
Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
20
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của
các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng
công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công
trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bản tài sản, điều chuyển, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản
lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai
hoặc bản ăn, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi
hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại
Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương
mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ
xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
21
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên
Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
22
|
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có
diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
25
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
27
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
28
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
29
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
30
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
31
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
32
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại
đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thừa đất
chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
33
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
|
X
|
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
34
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
35
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
36
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng
đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất;
trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê
rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
37
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
38
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
39
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích,
mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao
đất trên thực địa
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
40
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định
cư ở nước ngoài
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
41
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá
nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
42
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai
sót
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
43
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
44
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương
án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
45
|
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp
xã
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
46
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông
qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng
đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân
nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng,
sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người
làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà
chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các
xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở
tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy
định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và
chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở
theo quy định của pháp luật về nhà ở
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
47
|
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng
đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa
được cấp Giấy chứng nhận.
|
|
X
|
|
3279/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
48
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
X
|
|
|
3336/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
49
|
Công nhận nghề truyền thống
|
X
|
|
|
3336/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
50
|
Công nhận làng nghề
|
X
|
|
|
3336/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
51
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
|
3336/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
52
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
|
X
|
|
3336/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
53
|
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp
tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
54
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo
nghiệm giống cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
55
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền
đối với giống cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
56
|
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định
chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
57
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện
quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
58
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được
bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
59
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với
giống cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
60
|
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối
với giống cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện
quyền đối với giống cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
62
|
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
63
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp
quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu,
khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây
trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp
Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
64
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt giống
của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công
bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu
phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không
vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
65
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
68
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
69
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
70
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
71
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
72
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
73
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
74
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất
trồng lúa
|
|
X
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
75
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
76
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
77
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
78
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
79
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
80
|
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân
bón
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
83
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
89
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
X
|
|
|
3230/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
90
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
X
|
|
3329/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
91
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên
hằng năm
|
|
X
|
|
3329/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
92
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
thường xuyên hằng năm
|
|
X
|
|
3329/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
93
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
X
|
|
3329/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
96
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa
được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
97
|
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản
xuất trong nước
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
98
|
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập
khẩu
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
99
|
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
100
|
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
101
|
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn
nuôi nhập khẩu
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
102
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi
nhập khẩu
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản
phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản
phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
107
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
108
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
109
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao
hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
110
|
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
111
|
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia
súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống
cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái,
công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)
|
|
X
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
112
|
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để
chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo
về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa
Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc
(trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà
nước
|
|
X
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
113
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản
xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
114
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm,
xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
115
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc
thú y
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
117
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập
khẩu
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
118
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
119
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
121
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tính và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ
xuất khẩu)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
122
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tính và vùng an toàn dịch bệnh phục
vụ xuất khẩu)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
123
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
124
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc
thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
125
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc
xin)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc
thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược
phẩm, vắc xin)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng
dược phẩm, vắc xin)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
128
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng
dược phẩm, vắc xin)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
129
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
130
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
131
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
132
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
133
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh
|
X
|
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
134
|
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh
động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
|
|
X
|
|
3331/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
135
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
136
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
137
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội
chợ, triển lãm
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
138
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
139
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06
hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
140
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy
sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
141
|
Công bố mở cảng cá loại I
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
142
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên
trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu
khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
143
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản
nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo
nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
144
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm
tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản
do Trung ương quản lý)
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
145
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng
kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy
sản do Trung ương quản lý)
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
146
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
147
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
148
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
149
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
150
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
151
|
Công bố mở cảng cá loại II
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
152
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
153
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
154
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và
các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
155
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
156
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
157
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
158
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
159
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
160
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
161
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
162
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
163
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
trong nước (theo yêu cầu)
|
|
|
X
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
164
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
|
|
X
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
165
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
|
|
X
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
166
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
X
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
167
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
X
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
168
|
Công bố mở cảng cá loại III
|
|
X
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
169
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
170
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
|
3467/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
171
|
Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức,
cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám
sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh
|
X
|
|
|
3451/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
172
|
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong
địa giới hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh
|
X
|
|
|
3451/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
173
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
X
|
|
|
3451/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
174
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
|
3451/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
175
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
X
|
|
|
3451/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
176
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
177
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
178
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
179
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
180
|
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
181
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp nước sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
182
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
183
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
184
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
185
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
186
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
187
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
188
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
189
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
190
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản
4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
191
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
192
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
193
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
194
|
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn
nước
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
195
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước
dưới đất
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
196
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
197
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
198
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
199
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
X
|
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
200
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
X
|
|
3470/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
201
|
Giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
202
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
203
|
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
204
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
(cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
205
|
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
206
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
207
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
208
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp
tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
209
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
210
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
211
|
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản
lý hành chính trên biển của cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
212
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu
khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
213
|
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
214
|
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
215
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp
tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
216
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
217
|
Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi
trồng thủy sản
|
|
X
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
218
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân
Việt Nam để nuôi trồng thủy sản
|
|
X
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
219
|
Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi
trồng thủy sản
|
|
X
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
220
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho
cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản
|
|
X
|
|
3469/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
221
|
Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để
nuôi trồng thủy sản
|
|
X
|
|
3469/QĐ-UBND ngày 30/6/2025
|
222
|
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
223
|
Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây
trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
224
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
225
|
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
226
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định
của địa phương
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
227
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
228
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
229
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
230
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
231
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với
bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một
tỉnh)
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
232
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
233
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện
trả lại rừng
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
234
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với tổ chức
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
235
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công
trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản
lý
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
236
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng
rừng
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
237
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung
cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
X
|
|
|
105/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
238
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
239
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
240
|
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động
vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES
|
X
|
|
|
105/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
241
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động
vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES
|
X
|
|
|
105/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
242
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
243
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
244
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
245
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
246
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa
phương quản lý
|
X
|
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
247
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với cá nhân
|
|
X
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
248
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia
đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các
hoạt động du lịch sinh thái
|
|
X
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
249
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với
các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
|
X
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
250
|
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên
nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
|
|
X
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
251
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
252
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
|
X
|
|
3466/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
253
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài
thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
X
|
|
105/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
254
|
Thẩm định đánh giá tác động môi trường
|
X
|
|
|
3454/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
255
|
Cấp giấy phép môi trường
|
X
|
|
|
3454/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
256
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
X
|
|
|
3454/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
257
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
X
|
|
|
3454/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
258
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
X
|
|
|
3454/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
259
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
X
|
|
|
3454/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
260
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
|
3454/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
261
|
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy
chứng nhận
|
X
|
|
|
105/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
262
|
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy
cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
|
X
|
|
|
105/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
263
|
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp,
quý, hiếm từ tự nhiên
|
X
|
|
|
105/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
264
|
Đăng ký tiếp cận nguồn gen
|
X
|
|
|
3472/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
265
|
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
X
|
|
|
3472/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
266
|
Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
X
|
|
|
3472/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
267
|
Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học
tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
3472/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
268
|
Cấp Giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài
nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
X
|
|
|
105/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
269
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học
|
X
|
|
|
105/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
270
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích (cấp xã)
|
|
X
|
|
3472/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
271
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3468/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
272
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
|
3468/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
273
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các Tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
3468/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
274
|
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê
điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3468/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
275
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
X
|
|
3468/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
276
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
X
|
|
3468/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
277
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
278
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
279
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
280
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ
tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
281
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
282
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
283
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
284
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
285
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ
tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
286
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
287
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
288
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm;
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ
tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
289
|
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và
vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
290
|
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
291
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
292
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND cấp tỉnh quản
lý
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
293
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh quản lý
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
294
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
295
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh
|
X
|
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
296
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên
địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp
|
|
X
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
297
|
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
X
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
298
|
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành
đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh
phân cấp
|
|
X
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
299
|
Phê duyệt đê cương, kết quả kiểm định an toàn
đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
X
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
300
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
X
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
301
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
302
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
X
|
|
3453/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
303
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
304
|
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ.
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
305
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
306
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát,
sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
307
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
308
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
309
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
310
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
311
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
312
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
313
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
314
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
315
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
316
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
317
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
318
|
Trà lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày 28/4/2025
|
319
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
320
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
321
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
322
|
Đóng cứa mỏ khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
323
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
324
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
325
|
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
326
|
Trà lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
327
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối
với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
328
|
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin
chung đối với khoáng sản nhóm IV
|
X
|
|
|
1948/QĐ-UBND ngày
28/4/2025
|
329
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
330
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
X
|
|
|
2301/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
331
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
|
X
|
|
|
2301/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
332
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
333
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
X
|
|
|
2301/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
334
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
X
|
|
|
2301/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
335
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
xã)
|
|
X
|
|
2301/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
336
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông,
lâm nghiệp
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
337
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường bộ
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
338
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
339
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường bộ
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
340
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
341
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
342
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
20/5/2025
|
VIII
|
NỘI VỤ
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh.
|
X
|
|
|
371/QĐ-UBND ngày
09/02/2023
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh.
|
X
|
|
|
371/QĐ-UBND ngày
09/02/2023
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh.
|
X
|
|
|
371/QĐ-UBND ngày
09/02/2023
|
4
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
X
|
|
|
5264/QĐ-UBND ngày
18/11/2024
|
5
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
X
|
|
|
5264/QĐ-UBND ngày
18/11/2024
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
X
|
|
|
5264/QĐ-UBND ngày
18/11/2024
|
7
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
X
|
|
|
2158/QĐ-UBND ngày
18/6/2024
|
8
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
X
|
|
|
2158/QĐ-UBND ngày
18/6/2024
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ.
|
X
|
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
X
|
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
11
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
X
|
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ.
|
X
|
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động.
|
X
|
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ.
|
X
|
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
15
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
X
|
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
16
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
|
X
|
|
|
5211/QĐ-UBND ngày
14/11/2024
|
17
|
Thủ tục thành lập hội.
|
X
|
|
|
5211/QĐ-UBND ngày
14/11/2024
|
18
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.
|
X
|
|
|
5211/QĐ-UBND ngày
14/11/2024
|
19
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hôi.
|
X
|
|
|
5211/QĐ-UBND ngày
14/11/2024
|
20
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
X
|
|
|
5211/QĐ-UBND ngày
14/11/2024
|
21
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
X
|
|
|
5211/QĐ-UBND ngày
14/11/2024
|
22
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện
|
X
|
|
|
5211/QĐ-UBND ngày
14/11/2024
|
23
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn.
|
X
|
|
|
5211/QĐ-UBND ngày
14/11/2024
|
24
|
Thủ tục tặng Cờ Truyền thống của Ủy ban nhân dân
Thành phố.
|
X
|
|
|
5138/QĐ-UBND ngày
12/11/2024
|
25
|
Thủ tục tặng Thư khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố.
|
X
|
|
|
5138/QĐ-UBND ngày
12/11/2024
|
26
|
Thủ tục tặng Kỷ niệm chương của Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
X
|
|
|
6153/QĐ-UBND ngày
31/12/2024
|
27
|
Sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử của
Nhà nước
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
28
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ lưu trữ
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
29
|
Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
30
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động.
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
32
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
33
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
34
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
35
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
36
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày 30/6/2025
|
37
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
38
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
39
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
40
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
41
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
42
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
43
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
44
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
45
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
46
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
47
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
48
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
49
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
50
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
X
|
|
|
1400/QĐ-UBND ngày
11/4/2025
|
51
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
52
|
Khai báo với Sở Nội vụ khi đưa vào sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
53
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động cho doanh nghiệp
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
54
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
55
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày 18/4/2025
|
56
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với
nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
57
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề
nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc
không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
58
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các
tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập), hạng C.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
59
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập),
hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập), hạng C.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
60
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
61
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp.
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
62
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
63
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
64
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
65
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
66
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
67
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
68
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể,
đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian
hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
69
|
Thủ tục đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13
tuổi làm việc
|
X
|
|
|
2129/QĐ-UBND ngày
23/5/2025
|
70
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90
ngày trở lên
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
71
|
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài.
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
72
|
Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
73
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
từ 90 ngày trở lên)
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
74
|
Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt
Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
75
|
Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm
giúp việc gia đình ở nước ngoài
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
76
|
Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
77
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
78
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng
là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người
có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
79
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
dưới 90 ngày)
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
80
|
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi
cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1
Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh.
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
81
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
82
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
83
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
84
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối
với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn
thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh
chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
85
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
86
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng
chế độ mất sức lao động
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
87
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được
nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về
nuôi dưỡng tại gia đình
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
88
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
89
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với
thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn
thương cơ thể từ 81% trở lên.
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
90
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
91
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công đã chuyển ra
|
X
|
|
|
783/QĐ-UBND ngày
27/02/2025
|
92
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
93
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với
cách mạng
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
94
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa
trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người
hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
95
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài
nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
96
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy
sinh
|
X
|
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
97
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh
thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng
“Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01
tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006.
|
X
|
X
|
|
3553/QĐ-UBND ngày
18/10/2022
|
98
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối
với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính
sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
X
|
|
|
3553/QĐ-UBND ngày
18/10/2022
|
99
|
Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu
thông tin bằng phương pháp thực chứng.
|
X
|
|
|
3553/QĐ-UBND ngày
18/10/2022
|
100
|
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài
cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
|
X
|
|
|
3553/QĐ-UBND ngày
18/10/2022
|
101
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh
nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết
chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước.
|
X
|
X
|
|
3553/QĐ-UBND ngày
18/10/2022
|
102
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp.
|
|
X
|
|
2529/QĐ-UBND ngày
29/7/2021
|
103
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
104
|
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi
chiến trường B.C.K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải
trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được điều động ở lại miền Nam hoạt
động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sĩ quan thuộc lực lượng
vũ trang (công an, quân đội)
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
105
|
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi
chiến trường B.C.K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải
trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được điều động ở lại miền Nam hoạt
động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc
diện Trung ương quản lý.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
106
|
Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có
công với cách mạng và thân nhân.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
107
|
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi
chiến trường B.C.K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải
trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được điều động ở lại miền Nam hoạt
động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
108
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
109
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
110
|
Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống
tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
111
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
112
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
113
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng
việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
114
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng
việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
115
|
Thủ tục tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên
xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng.
|
|
X
|
|
3278/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
116
|
Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt
Nam anh hùng”
|
|
X
|
|
3278/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
117
|
Truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt
Nam anh hùng”
|
|
X
|
|
3278/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
118
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
119
|
Thủ tục thành lập hội.
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
120
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
121
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
122
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
123
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
124
|
Thủ tục cho phép của Bộ Nội vụ hội hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
125
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế
bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ
bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
126
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
127
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
128
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
129
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
130
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
131
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
132
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
X
|
|
3254/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
133
|
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
|
X
|
X
|
3553/QĐ-UBND ngày
18/10/2022
|
134
|
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
|
X
|
X
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
135
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh
hoặc mất tích trong chiến tranh
|
|
X
|
X
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
136
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng.
|
|
|
X
|
3553/QĐ-UBND ngày
18/10/2022
|
137
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến
tranh không thuộc quân đội, công an.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
138
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
139
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận
thân nhân liệt sĩ.
|
|
X
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
140
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng.
|
X
|
X
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
141
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
142
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù,
đày.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
143
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.
|
|
X
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
144
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
145
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
146
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện
không công tác trong quân đội, công an.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
147
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách
mạng.
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
148
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
149
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
150
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
151
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ
cấp ưu đãi từ trần.
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
152
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
|
X
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
153
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
154
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
X
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
155
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong
đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
|
X
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
156
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh.
|
|
X
|
|
2450/QĐ-UBND ngày
07/7/2020
|
157
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp.
|
|
X
|
|
1533/QĐ-UBND ngày
18/4/2025
|
158
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị
trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia
đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
|
X
|
|
783/QĐ-UBND ngày
27/02/2025
|
159
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với
công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị
trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia
đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
X
|
|
783/QĐ-UBND ngày
27/02/2025
|
160
|
Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(nay là Bộ Nội vụ) quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
X
|
|
|
3465/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
IX
|
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
3
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
6
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
7
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
9
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
16
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
22
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
23
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
25
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
27
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
29
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
30
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành
lập trên cơ sở tách công ty
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
31
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
35
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
36
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
37
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
40
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
41
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
42
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
43
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
45
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
46
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
49
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
50
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
52
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
53
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển
đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
54
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
55
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
56
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
57
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
58
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà
đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
59
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
60
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
61
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác
trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi
hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật
Hợp tác xã 2023
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
64
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
65
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
66
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
67
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
68
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
69
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
70
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
71
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
72
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
73
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
74
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
75
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
76
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
77
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
78
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
79
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
80
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã;
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
81
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
83
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
84
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
85
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
86
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
87
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
88
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
89
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
90
|
Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
91
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của Tổ hợp tác
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
92
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
93
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
94
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
95
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
96
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
97
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
98
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
99
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
100
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
101
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
102
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
103
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
104
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
105
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
106
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở
Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
107
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Tài chính
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
108
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Tài chính cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
109
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
110
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
111
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
112
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
113
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
114
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
115
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
116
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
117
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
118
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
119
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
120
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
121
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
122
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
123
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
124
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
125
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
126
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
127
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
128
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
129
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
130
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
131
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
132
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
133
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
134
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
135
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
136
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo
thủ tục đầu tư đặc biệt
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
137
|
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án
thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
138
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
theo thủ tục đầu tư đặc biệt
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
139
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
140
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
141
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp
|
|
X
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
142
|
Xác nhận chuyên gia cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
143
|
Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của
Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
144
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH
MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
145
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công
ty TNHH MTV
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
146
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
147
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết
định thành lập
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
148
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
149
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở
hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
150
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh
doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
151
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản
lý)
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
152
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
153
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
154
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
155
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
156
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
157
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
158
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu
thầu
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
159
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu
thầu
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
160
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu
thầu
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
161
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với
tài sản là di sản không có người thừa kế
|
X
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
162
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
163
|
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
164
|
Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản KCHT
đường sắt đô thị.
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
165
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
166
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
167
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho
doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
168
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công
trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
169
|
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật
sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu
tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
170
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
X
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
171
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
172
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
|
X
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
173
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
174
|
Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng
đường sắt đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang
hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
X
|
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
175
|
Khai thác tài sản KCHT đường sắt đô thị theo
phương thức cơ quan quản lý tài sản trực tiếp tổ chức khai thác (đối với tài
sản liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia)
|
X
|
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
176
|
Cho thuê quyền khai thác tài sản KCHT đường sắt
đô thị.
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
177
|
Thu hồi tài sản KCHT đường sắt đô thị.
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
178
|
Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt đô thị.
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
179
|
Chuyển giao tài sản KCHT đường sắt đô thị về địa
phương quản lý, xử lý
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
180
|
Thanh lý tài sản KCHT đường sắt đô thị.
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
181
|
Xử lý tài sản KCHT đường sắt đô thị trong trường
hợp bị mất, bị hủy hoại
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
182
|
Sử dụng tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị để
tham gia dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
183
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín
dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách
công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết
định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
184
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải
|
X
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
185
|
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với
khí thải
|
X
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
186
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí,
được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
187
|
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc
doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
188
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại tem kiểm định và tem
nộp phí sử dụng đường bộ
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
189
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
190
|
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao
thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
191
|
Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa
nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ
và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu
chuẩn/năm trở lên thuộc nhóm 98,22
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
192
|
Hiệp thương giá
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
193
|
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân được ghi nợ
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
194
|
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
trong trường hợp được bố trí tái định cư
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
195
|
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
X
|
X
|
|
3403/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
196
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công
nghiệp sinh thái
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
197
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng
nhận khu công nghiệp sinh thái
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
198
|
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
sinh thái
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
199
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng
nhận doanh nghiệp sinh thái
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
200
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
201
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo NĐ số 57/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
202
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
X
|
|
|
2299/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
X
|
TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch, bản sao giấy khai
sinh
|
X
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
2
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
X
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
4
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
5
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
6
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
7
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
8
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
9
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
10
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
11
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
12
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
13
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
14
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
16
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
17
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay
đổi hộ tịch)
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
18
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh.
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
19
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
20
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
21
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
22
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
23
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
24
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
25
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
26
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
27
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
28
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
29
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
30
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
31
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
32
|
Thủ tục Đăng ký giám sát việc giám hộ
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
33
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
34
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định hộ tịch
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
35
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
X
|
|
3299/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
36
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do
mang thai hộ
|
|
X
|
|
2700/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
|
37
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
|
550/QĐ-UBND ngày
12/02/2025
|
38
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
|
550/QĐ-UBND ngày
12/02/2025
|
39
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
|
550/QĐ-UBND ngày
12/02/2025
|
40
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
X
|
|
|
550/QĐ-UBND ngày
12/02/2025
|
41
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
X
|
|
|
550/QĐ-UBND ngày
12/02/2025
|
42
|
Thủ tục xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước
đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
X
|
|
|
3410/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
43
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
X
|
|
|
3410/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
44
|
Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
X
|
|
|
3410/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
45
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
|
|
3410/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
46
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
|
3410/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
47
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
X
|
|
3410/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
48
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
X
|
|
3410/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
49
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
X
|
|
3410/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
50
|
Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
1727/QĐ-UBND ngày
20/5/2020
|
51
|
Thủ tục Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
978/QĐ-UBND ngày
23/9/2024
|
52
|
Thủ tục Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý
|
X
|
|
|
978/QĐ-UBND ngày
23/9/2024
|
53
|
Thủ tục Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
978/QĐ-UBND ngày
23/9/2024
|
54
|
Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
978/QĐ-UBND ngày
23/9/2024
|
55
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
978/QĐ-UBND ngày
23/9/2024
|
56
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
1727/QĐ-UBND ngày
20/5/2020
|
57
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
X
|
|
|
978/QĐ-UBND ngày
23/9/2024
|
58
|
Giải quyết khiếu nại về Trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
978/QĐ-UBND ngày
23/9/2024
|
59
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
|
978/QĐ-UBND ngày
23/9/2024
|
60
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
61
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
62
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
63
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
64
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
65
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
66
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
67
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
68
|
Hợp nhất công ty luật
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
69
|
Sáp nhập công ty luật
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
70
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
71
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
72
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
73
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
74
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương
án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của
Đoàn luật sư.
|
X
|
|
|
1727/QĐ-UBND ngày
20/5/2020
|
75
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt
yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
76
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người
được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
77
|
Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
78
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật
Luật sư
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
79
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
80
|
Thủ tục công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước
ngoài
|
X
|
|
|
3411/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
81
|
Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại
ở nước ngoài
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
82
|
Thành lập Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
83
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
84
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
85
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
86
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
87
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
88
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
89
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
90
|
Thay đổi nội dung tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
91
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
92
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa
phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
93
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
94
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
95
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
96
|
Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
97
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại
|
X
|
|
|
3412/QĐ-UBND ngày 30/6/2025
|
98
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
X
|
|
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/7/2023
|
99
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
X
|
|
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/7/2023
|
100
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
X
|
|
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/7/2023
|
101
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/7/2023
|
102
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/7/2023
|
103
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/7/2023
|
104
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/7/2023
|
105
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư
pháp
|
X
|
|
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/7/2023
|
106
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
|
3031/QĐ-UBND ngày
25/7/2023
|
107
|
Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
108
|
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung
tâm Trọng tài
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
109
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều
lệ của Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
110
|
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
111
|
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
112
|
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo
quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài
thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài.
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
113
|
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
114
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay
đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
115
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
116
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
117
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
118
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
119
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3404/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
120
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình
doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp
danh
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
121
|
Thủ tục Bán Văn phòng công chứng theo loại hình
doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
122
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng được bán
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
123
|
Thủ tục công nhận tương đương đối với người được
đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
124
|
Thủ tục công nhận Điều lệ của Văn phòng công
chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
125
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
126
|
Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng
sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
127
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
128
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
129
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
130
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự
hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
131
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
132
|
Thủ tục Bổ nhiệm Công chứng viên
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
133
|
Bổ nhiệm lại Công chứng viên
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
134
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng theo loại hình công
ty hợp danh
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
135
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng theo loại hình công
ty hợp danh
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
136
|
Chuyển nhượng toàn bộ phần góp vốn của toàn bộ
thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
137
|
Miễn nhiệm Công chứng viên (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
138
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
139
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp
nhất
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
140
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn Phòng
công chứng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
141
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
142
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng góp vốn
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
143
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
144
|
Cấp Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
145
|
Thu hồi Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
146
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
147
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công
chứng do bị mất, hỏng
|
X
|
|
|
3406/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
148
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
3402/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
149
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
X
|
|
|
3402/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
150
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
|
3402/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
151
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
3402/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
152
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
3402/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
153
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
3402/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
154
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá
|
X
|
|
|
3408/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
155
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá
|
X
|
|
|
3408/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
156
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
2268/QĐ-UBND ngày
03/6/2025
|
157
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
2268/QĐ-UBND ngày
03/6/2025
|
158
|
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến
|
X
|
|
|
2268/QĐ-UBND ngày
03/6/2025
|
159
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
X
|
|
|
2268/QĐ-UBND ngày
03/6/2025
|
160
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
2268/QĐ-UBND ngày
03/6/2025
|
161
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
2268/QĐ-UBND ngày
03/6/2025
|
162
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
X
|
|
|
2268/QĐ-UBND ngày
03/6/2025
|
163
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
X
|
|
|
2268/QĐ-UBND ngày
03/6/2025
|
164
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
X
|
|
|
3398/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
165
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
X
|
|
|
3398/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
166
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
3398/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
167
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với
luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán,
tài chính, ngân hàng và có thời gian cộng tác trong lĩnh vực được đào tạo từ
05 năm trở lên
|
X
|
|
|
3398/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
168
|
Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với
luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo
quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo
quy định của pháp luật về kiểm toán
|
X
|
|
|
3398/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
169
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên
|
X
|
|
|
3398/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
170
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
X
|
|
|
3398/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
171
|
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện,
chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề
trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
3398/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
172
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
X
|
|
|
2105/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
173
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
2105/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
174
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại.
|
X
|
|
|
2105/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
175
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại.
|
X
|
|
|
2105/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
176
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
|
|
2105/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
177
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động.
|
X
|
|
|
2105/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
178
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
X
|
|
|
2105/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
179
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam.
|
X
|
|
|
2105/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
180
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài.
|
X
|
|
|
2105/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
181
|
Thủ tục Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
X
|
|
|
3409/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
182
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
X
|
|
|
3409/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
183
|
Thủ tục Phục hồi danh dự
|
X
|
|
|
3409/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
184
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
X
|
|
3409/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
185
|
Thủ tục Bầu hòa giải viên
|
|
X
|
|
2103/QĐ-UBND ngày
28/4/2016
|
186
|
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên
|
|
X
|
|
2103/QĐ-UBND ngày
28/4/2016
|
187
|
Thủ tục Bầu Tổ trưởng Tổ hòa giải
|
|
X
|
|
2103/QĐ-UBND ngày
28/4/2016
|
188
|
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
|
X
|
|
2103/QĐ-UBND ngày
28/4/2016
|
189
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
|
X
|
|
3298/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
190
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
X
|
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
191
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
X
|
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
192
|
Chứng thực di chúc
|
|
X
|
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
193
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
X
|
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
194
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
X
|
X
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
195
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ở Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
X
|
X
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
196
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
X
|
X
|
X
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
197
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
|
X
|
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
198
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
X
|
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
199
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
|
X
|
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
200
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
X
|
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
201
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
X
|
|
3399/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
202
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
2300/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
203
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
2300/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
204
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký
thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
2300/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
205
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền
với đất
|
X
|
|
|
2300/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
206
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất.
|
X
|
|
|
2300/QĐ-UBND ngày
04/6/2025
|
207
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
X
|
|
|
3407/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
208
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp
luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
X
|
|
|
3407/QĐ-UBND ngày
30/6/2025
|
XI
|
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị
mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
31
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
33
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
34
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
35
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
38
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
41
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
44
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
45
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
46
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
47
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
50
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
51
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
52
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
53
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
54
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
57
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
58
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
59
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
60
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
61
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
62
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không
nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
63
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
65
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
67
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
68
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
69
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
70
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
71
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
72
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
73
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn
học, nghệ thuật
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
74
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn
học, nghệ thuật
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
75
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
76
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (Thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
77
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
78
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
79
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
80
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
81
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
82
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
83
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
84
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
85
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa
và Thể thao)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
86
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
87
|
Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di
vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
88
|
Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
89
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
90
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
91
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
92
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
93
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
94
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
95
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
96
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
97
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
98
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
99
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
100
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
101
|
Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
102
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
103
|
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
105
|
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
106
|
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
107
|
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
108
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch
vụ mạng xã hội
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
109
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo
cung cấp dịch vụ mạng xã hội
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
110
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp
dịch vụ mạng xã hội
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
111
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
112
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
113
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
114
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
115
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
116
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối
với cơ quan báo chí của địa phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
117
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của
địa phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
118
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa
phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
119
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với
cơ quan báo chí của địa phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
120
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội
dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
121
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
122
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với
các cơ quan, tổ chức ở địa phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
123
|
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy
phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
124
|
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập
khẩu
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
125
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
126
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
127
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
128
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
129
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
130
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
131
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
132
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
133
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
134
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
135
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
136
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
137
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
138
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản
phẩm nước ngoài
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
139
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại
diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản
phẩm nước ngoài
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
140
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại
diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản
phẩm nước ngoài
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
141
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy
phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài,
tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
142
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa
phương)
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
143
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
144
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
145
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
146
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
|
X
|
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
147
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
|
X
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
148
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp
xã
|
|
X
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
149
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (thẩm
quyền CT UBND cấp xã)
|
|
X
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
150
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không
tổ chức chính quyền cấp xã)
|
|
X
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
151
|
Thủ tục Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
|
X
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
152
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
153
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
154
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
155
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
|
3328/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
XII
|
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn
thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên
kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
2
|
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở
xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
3
|
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận
hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
4
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng
trong dự án đã hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng thuộc thẩm quyền chấp
thuận của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
5
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng
nguồn vốn đầu tư công
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư
không bằng nguồn vốn đầu tư công
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
7
|
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy
định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
8
|
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ
thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây
dựng nhà ở
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
9
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản
lý của địa phương
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
10
|
Thủ tục cho thuê nhà ở thuộc tài sản công đối với
trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
11
|
Thủ tục cho thuê nhà ở thuộc tài sản công đối với
trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
12
|
Thủ tục cho thuê nhà ở thuộc tài sản công đối với
trường hợp ký lại hợp đồng thuê
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
13
|
Thủ tục bán nhà ở thuộc tài sản công
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
14
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử
dụng chung của nhà ở thuộc tài sản công
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
15
|
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã
hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
16
|
Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do
Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
17
|
Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản
công
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
18
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
19
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
21
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy,
bị hỏng)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
22
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
23
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
24
|
Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự
án bất động sản
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
25
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
26
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
27
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
28
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
29
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
30
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử
dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
31
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
33
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
34
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
35
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
36
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
38
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
39
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
40
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
41
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
42
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
43
|
Cấp Giấy phép di dời đối với công trình trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
44
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
45
|
Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
46
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
47
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
48
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
49
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và Nhà ở
riêng lẻ
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
50
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
51
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
52
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
Nhà ở riêng lẻ
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
53
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
54
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
55
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
56
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp
xây dựng ở địa phương
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
57
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
58
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy
chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có
nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
60
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã
được cấp)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
61
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm
hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
62
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực
hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
63
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân
thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với
các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng
trong thi công xây dựng (bao gồm: hệ thống cốp pha trượt; hệ thống cốp pha
leo; hệ giàn thép ván khuôn trượt; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên
dùng có hệ thống tời nâng; máy bơm bê tông; cần trục tháp; máy vận thăng sử
dụng trong thi công xây dựng; máy thi công công trình hầm, ngầm; hệ giàn giáo
thép, thanh, cột chống tổ hợp; sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây
dựng)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
65
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối
với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử
dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối
với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử
dụng trong thi công xây dựng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày 28/6/2025
|
67
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
68
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong
chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
69
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
70
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
71
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
72
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
73
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
74
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
75
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
76
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
77
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
78
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
79
|
Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa
nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng không
nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy
tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc nhóm 98.22
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
81
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
83
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho phương tiện nhập khẩu
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong
giao thông vận tải
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
88
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
89
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy),
xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy),
xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
92
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
93
|
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
94
|
Thủ tục tàu biển nhập cảnh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
95
|
Thủ tục tàu biển xuất cảnh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
96
|
Thủ tục tàu biển quá cảnh
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
97
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển và
tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam (bao
gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn khoan
động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VRSB và các phương tiện
thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
98
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và
tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam (bao
gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn khoan
động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện
thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐCP)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
99
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập
khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước
ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển
khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc
thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
100
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập
khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước
ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác
của Việt Nam
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
101
|
Thủ tục tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán
cải chạy thử
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
102
|
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận
tải thủy từ bờ ra đảo
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
103
|
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy
nội địa địa phương
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
104
|
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét
trên bờ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
105
|
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo
vét trên bờ, nhận chìm ở biển
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
106
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
107
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
108
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
109
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
110
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
111
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
112
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
113
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
114
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
115
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
116
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
117
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
118
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
119
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
120
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
121
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
122
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
123
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
124
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
125
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp
kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
126
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
127
|
Thiết lập khu neo đậu
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
128
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
129
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
130
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
131
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
132
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
133
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy
nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và
các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
134
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
135
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
136
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
137
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
138
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
139
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
140
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
141
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình
báo đường thủy nội địa bổ sung
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
142
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
143
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với
phương tiện, thủy phi cơ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
144
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho
phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
145
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
146
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận
phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
147
|
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
148
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
149
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa
Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
150
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa
Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
151
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước lần đầu
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
152
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
153
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
154
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
155
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
156
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
157
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
158
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
159
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
160
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
161
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
162
|
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đầu nối vào
đường cao tốc
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
163
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
164
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi
đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ
chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
165
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
ASEAN
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
166
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
167
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
GMS
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
168
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
169
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô,
bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
170
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
171
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
172
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
173
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
174
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
175
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
176
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
177
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
178
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
179
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
180
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
181
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
182
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
183
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung
Quốc
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
184
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách có định kỳ giữa Việt Nam và Lào
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
185
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách có định kỳ giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
186
|
Đăng ký, ngừng khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay
thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách có định kỳ giữa Việt Nam
và Campuchia
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
187
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
188
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
189
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách có định kỳ giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
190
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
191
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có
gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
192
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
193
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe
tập lái
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
194
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
195
|
Bãi bỏ đường ngang
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
196
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp
đường ngang
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
197
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
198
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
199
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối
với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ;
đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
200
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
201
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
202
|
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
giao thông đường sắt
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
203
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
204
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
205
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các
tuyến đường sắt
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
206
|
Cấp Giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến
đường sắt đang khai thác
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
207
|
Cấp Giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên
trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ
lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
208
|
Cấp lại Giấy phép lái tàu
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
209
|
Cấp Giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho
người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
nước ngoài cấp
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
210
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
211
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
212
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
213
|
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang
khai thác
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
214
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
215
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất,
bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
216
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường
hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
217
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
218
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
219
|
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên
an toàn giao thông đường bộ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
220
|
Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông
đường bộ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
221
|
Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao
thông đường bộ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
222
|
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao
thông đường bộ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
223
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc
lộ đang khai thác
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
224
|
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường
quốc lộ đang khai thác
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
225
|
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với
đường bộ không có trong các quy hoạch
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
226
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà,
bến khách ngang sông sử dụng phà một lượt chờ hành khách và xe ô tô
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
227
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
228
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ
đang khai thác
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
229
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
230
|
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án
tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính
trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ
thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận
gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn,
xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
231
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào
mục đích khác
|
X
|
X
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
232
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt
động
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
233
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt
động
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
234
|
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
235
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng
để phá dỡ
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
236
|
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
237
|
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
238
|
Chấm dứt hoạt động tàu lặn
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
239
|
Đổi tên cảng cạn
|
X
|
|
|
3337/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
XIII
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách
|
X
|
|
|
3758/QĐ-UBND ngày
21/7/2016
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
|
3758/QĐ-UBND ngày
21/7/2016
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
X
|
|
|
3758/QĐ-UBND ngày
21/7/2016
|
4
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
5
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
X
|
|
|
4610/QĐ-UBND ngày
17/10/2024
|
6
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
X
|
|
|
4610/QĐ-UBND ngày
17/10/2024
|
7
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
X
|
|
|
4610/QĐ-UBND ngày
17/10/2024
|
8
|
Đăng ký hành nghề
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
9
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
10
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
1630/QĐ-UBND,
26/4/2025
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
1630/QĐ-UBND,
26/4/2025
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
14
|
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
15
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
16
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
17
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
18
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
X
|
|
|
631/QĐ-UBND,
18/02/2025
|
19
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
20
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
21
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
22
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
X
|
|
|
3277/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
23
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
24
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
25
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
26
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
28
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
29
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
30
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
31
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
32
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
X
|
|
|
5005/QĐ-UBND ngày
04/11/2023
|
35
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
5005/QĐ-UBND ngày
04/11/2023
|
36
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
X
|
|
|
5005/QĐ-UBND ngày
04/11/2023
|
37
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
38
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
5005/QĐ-UBND ngày
04/11/2023
|
39
|
Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
41
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
42
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
43
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
44
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
45
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
46
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
X
|
|
|
5005/QĐ-UBND ngày
04/11/2023
|
47
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
48
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế
thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực
thuộc quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
|
11/QĐ-UBND ngày
05/01/2022
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
50
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị
đặc biệt
|
X
|
|
|
3703/QĐ-UBND ngày
09/9/2024
|
51
|
Cung cấp thuốc phóng xạ
|
X
|
|
|
5941/QĐ-UBND ngày
23/12/2024
|
52
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế.
|
X
|
|
|
1576/QĐ-UBND,
23/4/2025
|
53
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B.
|
X
|
|
|
1576/QĐ-UBND,
23/4/2025
|
54
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D.
|
X
|
|
|
1576/QĐ-UBND,
23/4/2025
|
55
|
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường
hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể
đối với thiết bị y tế loại A, B
|
X
|
|
|
3297/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
thiết bị y tế loại A, B
|
X
|
|
|
3297/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
57
|
Công bố đối với nguyên liệu sản xuất thiết bị y
tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất
|
X
|
|
|
3297/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
58
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
X
|
|
|
961/QĐ-UBND ngày
13/3/2019
|
59
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
X
|
|
|
5603/QĐ-UBND ngày
05/12/2024
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
63
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
64
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
X
|
|
|
961/QĐ-UBND ngày
13/3/2019
|
65
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
X
|
|
|
961/QĐ-UBND ngày
13/3/2019
|
66
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
5627/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
67
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
X
|
|
|
5627/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
68
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
69
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
70
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
X
|
|
|
5603/QĐ-UBND ngày
05/12/2024
|
71
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
5626/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
72
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
5626/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
73
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
|
5626/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
74
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
|
5626/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
75
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
5627/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
76
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
5627/QĐ-UBND ngày
06/12/2024
|
77
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
78
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
79
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
81
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
82
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
83
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu
số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
84
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
85
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ
sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
86
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ
liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
87
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng,
liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất, hàm lượng phụ
gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
88
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
89
|
Thông báo thay đổi nội dung, hình thức nhãn chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
90
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
91
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
92
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
93
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có
sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân
xin nhập khẩu
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất
khẩu
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
95
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế xuất khẩu
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
96
|
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số đăng ký lưu hành chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
97
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên
thứ ba) đối với thuốc lá
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
98
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên
thứ nhất)
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
99
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối
với thuốc lá
|
X
|
|
|
3296/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
100
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
3300/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
101
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm
thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung
ương
|
X
|
|
|
3300/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
102
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT.
|
X
|
|
|
3306/QĐ-UBND,
27/6/2025
|
103
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT.
|
X
|
|
|
3881/QĐ-UBND,
20/9/2024
|
104
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương y.
|
X
|
|
|
3306/QĐ-UBND,
27/6/2025
|
105
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
X
|
|
|
3881/QĐ-UBND,
20/9/2024
|
106
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
X
|
|
|
1964/QĐ-UBND ngày
05/6/2024
|
107
|
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công
tác y dược cổ truyền
|
X
|
|
|
5541/QĐ-UBND ngày
04/12/2024
|
108
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
X
|
|
|
1171/QĐ-UBND ngày
04/4/2020
|
109
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện
kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn
ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
3332/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
110
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép
thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
X
|
|
|
3302/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
111
|
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
X
|
|
|
1206/QĐ-UBND ngày
31/3/2025 (SYT)
|
112
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam
đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
X
|
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
113
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập
|
X
|
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
114
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội
|
X
|
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
115
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
công tác xã hội
|
X
|
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
116
|
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3301/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
117
|
Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
|
103/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
118
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ
trợ nạn nhân
|
X
|
|
|
103/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
119
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
|
103/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
120
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
|
103/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
121
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
X
|
|
|
103/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
122
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
X
|
|
|
5603/QĐ-UBND ngày
05/12/2024
|
123
|
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với
trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các
biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
X
|
|
|
5603/QĐ-UBND ngày
05/12/2024
|
124
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
|
X
|
|
|
961/QĐ-UBND ngày
13/3/2019
|
125
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
961/QĐ-UBND ngày
13/3/2019
|
126
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
X
|
|
|
961/QĐ-UBND ngày
13/3/2019
|
127
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
X
|
|
|
961/QĐ-UBND ngày
13/3/2019
|
128
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
X
|
|
|
961/QĐ-UBND ngày
13/3/2019
|
129
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị
nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh.
|
X
|
|
|
3758/QĐ-UBND ngày
21/7/2016
|
130
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
3758/QĐ-UBND ngày
21/7/2016
|
131
|
Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do
thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
X
|
|
|
3758/QĐ-UBND ngày
21/7/2016
|
132
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
X
|
|
|
250/QĐ-UBND ngày
17/01/2025
|
133
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong
hành nghề dược
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
134
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng
thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
X
|
|
|
4107/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
135
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
X
|
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
136
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã
hội
|
X
|
|
|
1206/QĐ-UBND ngày
31/3/2025
|
137
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được
sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cộng tác
viên thôn bản đỡ đẻ.
|
|
X
|
|
1546/QĐ-UBND,
11/5/2020
|
138
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
139
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
(TTHC đặc thù của TP do UBNDTP công bố)
|
|
X
|
|
1235/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
140
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
|
X
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
141
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
giấy xác nhận khuyết tật
|
|
X
|
|
1206/QĐ-UBND ngày
31/3/2025
|
142
|
Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
|
X
|
|
1206/QĐ-UBND ngày
31/3/2025
|
143
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
X
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
144
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
X
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
145
|
Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ
cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu
nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
|
3301/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
146
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân
dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
|
X
|
|
3301/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
147
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội
|
|
X
|
|
3201/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
148
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí
xã hội
|
|
X
|
|
104/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
149
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng
trợ cấp hưu trí xã hội
|
|
X
|
|
104/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
150
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
X
|
|
3302/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
151
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
X
|
|
3302/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
152
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
|
X
|
|
3302/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
153
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ
em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt
|
|
X
|
|
3302/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
154
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em
|
|
X
|
|
3302/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
155
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối
với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân
thích của trẻ em
|
|
X
|
|
3302/QĐ-UBND ngày
27/6/2025
|
156
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
|
|
X
|
|
103/QĐ-UBND ngày
04/7/2025
|
XIV
|
THANH TRA
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2141/QĐ-UBND ngày
23/6/2022
|
2
|
Thủ tục tiếp công dân cấp xã
|
|
X
|
|
2141/QĐ-UBND ngày
23/6/2022
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3720/QĐ-UBND ngày
02/11/2021
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3720/QĐ-UBND ngày
02/11/2021
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp xã
|
|
X
|
|
3330/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
6
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
X
|
|
|
1955/QĐ-UBND ngày
05/6/2020
|
7
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
|
X
|
|
3330/QĐ-UBND ngày
28/6/2025
|
8
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2580/QĐ-UBND ngày
01/8/2022
|
9
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
|
X
|
|
2580/QĐ-UBND ngày
01/8/2022
|
10
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
X
|
X
|
X
|
2058/QĐ-UBND ngày
17/6/2022
|
11
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
X
|
|
|
2058/QĐ-UBND ngày
17/6/2022
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
X
|
X
|
X
|
2058/QĐ-UBND ngày
17/6/2022
|
13
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
X
|
X
|
X
|
2058/QĐ-UBND ngày
17/6/2022
|
XV
|
LIÊN THÔNG ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
X
|
|
2196/QĐ-UBND ngày
19/6/2024
|
2
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải
quyết mai táng phí, tử tuất
|
|
X
|
|
2196/QĐ-UBND ngày
19/6/2024
|
TỔNG CỘNG: 2.168 TTHC. Cấp tỉnh: 1.862 TTHC;
Cấp xã: 363 TTHC;
Cơ quan khác 09 TTHC (trong đó có 60 TTHC
thực hiện tại 02 cấp; 03 TTHC thực hiện riêng tại cơ quan khác)
|
1.862
|
363
|
9
|
|