Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Toàn bộ chế độ công tác phí cho cán bộ và công chức từ 04/05/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5757/QĐ-KBNN

Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ SỐ LƯỢNG PHÒNG THAM MƯU VÀ SỐ LƯỢNG, ĐỊA BÀN QUẢN LÝ, TRỤ SỞ CỦA PHÒNG GIAO DỊCH THUỘC KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC III

GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1892/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5732/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Kho bạc Nhà nước khu vực III thuộc Kho bạc Nhà nước gồm 11 phòng tham mưu, giúp việc và 18 Phòng Giao dịch.

1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 11 phòng:

a) Phòng Kế toán Nhà nước;

b) Phòng Nghiệp vụ 1;

c) Phòng Nghiệp vụ 2;

d) Phòng Nghiệp vụ 3;

đ) Phòng Nghiệp vụ 4;

e) Phòng Nghiệp vụ 5;

g) Phòng Nghiệp vụ 6;

h) Phòng Kiểm tra;

i) Phòng Tài vụ - Quản trị;

k) Phòng Tổ chức - Hành chính;

l) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.

2. Phòng Giao dịch gồm 18 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 18 trong toàn khu vực theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Tài vụ - Quản trị, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực III và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lưu: VT, TCCB - hungnv07 (25b).

GIÁM ĐỐC




Trần Quân

 

PHỤ LỤC

CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHU VỰC III
(Kèm theo Quyết định số 5757/QĐ-KBNN ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Kho bạc Nhà nước)

Lưu ý: Trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch được đặt tại Kho bạc Nhà nước đóng trên địa bàn cấp huyện trước đây. Giao Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực xác định địa chỉ trụ sở làm việc của các Phòng Giao dịch theo địa giới hành chính mới để thông báo đến đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan biết thực hiện giao dịch đúng quy định./.

TT

TT2

Phòng chức năng

Địa bàn hoạt động theo ĐVHC cấp huyện cũ

Trụ sở làm việc theo địa bàn cũ

ĐVHC cấp xã mới

III

 

KBNN Khu vực III

1. Hải Phòng = Hải Phòng + Hải Dương

2. Quảng Ninh

 

 

 

Hải Phòng

1

1

Phòng Giao dịch số 1

Quận Lê Chân

Đặc khu Bạch Long Vĩ

KBNN Lê Chân

Phường Lê Chân; Phường An Biên; Đặc khu Bạch Long Vĩ.

2

2

Phòng Giao dịch số 2

Thành phố Thủy Nguyên

Huyện Cát Hải

KBNN Thủy Nguyên

Phường Thủy Nguyên; Phường Thiên Hương; Phường Hòa Bình; Phường Nam Triệu; Phường Bạch Đằng; Phường Lưu Kiếm; Phường Lê Ích Mộc; Xã Việt Khê; Đặc khu Cát Hải.

3

3

Phòng Giao dịch số 3

Huyện Kiến Thụy

Quận Đồ Sơn

KBNN Kiến Thụy

Xã Kiến Thụy; Xã Kiến Minh; Xã Kiến Hải; Xã Kiến Hưng; Xã Nghi Dương; Phường Nam Đồ Sơn; Phường Đồ Sơn.

4

4

Phòng Giao dịch số 4

Huyện An Lão

Huyện Tiên Lãng

Huyện Vĩnh Bảo

KBNN An Lão

Xã An Hưng; Xã An Khánh; Xã An Quang; Xã An Trường; Xã An Lão; Xã Quyết Thắng; Xã Tiên Lãng; Xã Tân Minh; Xã Tiên Minh; Xã Chấn Hưng; Xã Hùng Thắng; Xã Vĩnh Bảo; Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm; Xã Vĩnh Am; Xã Vĩnh Hải; Xã Vĩnh Hòa; Xã Vĩnh Thịnh; Xã Vĩnh Thuận.

 

 

 

Hải Dương

 

5

1

Phòng Giao dịch số 5

Thành phố Hải Dương

KBNN Hải Dương

Phường Hải Dương; Phường Lê Thanh Nghị; Phường Việt Hòa; Phường Thành Đông; Phường Nam Đồng; Phường Tân Hưng; Phường Thạch Khôi; Phường Tứ Minh; Phường Ái Quốc.

6

2

Phòng Giao dịch số 6

Huyện Nam Sách

Huyện Thanh Hà

KBNN Nam Sách

Xã Nam Sách; Xã Thái Tân; Xã Hợp Tiến; Xã Trần Phú; Xã An Phú; Xã Thanh Hà; Xã Hà Tây; Xã Hà Bắc; Xã Hà Nam; Xã Hà Đông.

7

3

Phòng Giao dịch số 7

Huyện Gia Lộc

Huyện Cẩm Giàng

KBNN Gia Lộc

Xã Gia Lộc; Xã Yết Kiêu; Xã Gia Phúc; Xã Trường Tân; Xã Cẩm Giang; Xã Tuệ Tĩnh; Xã Mao Điền; Xã Cẩm Giàng.

8

4

Phòng Giao dịch số 8

Thành phố Chí Linh

KBNN Chí Linh

Phường Chu Văn An; Phường Chí Linh; Phường Trần Hưng Đạo; Phường Nguyễn Trãi; Phường Trần Nhân Tông; Phường Lê Đại Hành.

9

5

Phòng Giao dịch số 9

Huyện Kim Thành

Thị xã Kinh Môn

KBNN Kim Thành

Phường Kinh Môn; Phường Nguyễn Đại Năng; Phường Trần Liễu; Phường Bắc An Phụ; Phường Phạm Sư Mạnh; Phường Nhị Chiểu; Xã Nam An Phụ; Xã Phú Thái; Xã Lai Khê; Xã An Thành; Xã Kim Thành.

10

6

Phòng Giao dịch số 10

Huyện Thanh Miện

Huyện Bình Giang

KBNN Thanh Miện

Xã Thanh Miện; Xã Bắc Thanh Miện; Xã Hải Hưng; Xã Nguyễn Lương Bằng; Xã Nam Thanh Miện; Xã Kẻ Sặt; Xã Bình Giang; Xã Đường An; Xã Thượng Hồng.

11

7

Phòng Giao dịch số 11

Huyện Tứ Kỳ

Huyện Ninh Giang

KBNN Ninh Giang

Xã Tứ Kỳ; Xã Tân Kỳ; Xã Đại Sơn; Xã Chí Minh; Xã Lạc Phượng; Xã Nguyên Giáp; Xã Ninh Giang; Xã Vĩnh Lại; Xã Khúc Thừa Dụ; Xã Tân An; Xã Hồng Châu.

 

 

 

Quảng Ninh

 

12

1

Phòng Giao dịch số 12

Thành phố Hạ Long

KBNN Quảng Ninh

Phường Tuần Châu; Phường Việt Hưng; Phường Bãi Cháy; Phường Hà Tu; Phường Hà Lầm; Phường Cao Xanh; Phường Hồng Gai; Phường Hạ Long; Phường Hoành Bồ; Xã Quảng La; Xã Thống Nhất.

13

2

Phòng Giao dịch số 13

Thành phố Cẩm Phả

Huyện Vân Đồn

KBNN Cẩm Phả

Phường Mông Dương; Phường Quang Hanh; Phường Cẩm Phả; Phường Cửa Ông; Xã Hải Hòa; Đặc khu Vân Đồn.

14

3

Phòng Giao dịch số 14

Thành phố Uông Bí

Thị xã Quảng Yên

KBNN Uông Bí

Phường Yên Tử; Phường Vàng Danh; Phường Uông Bí; Phường Đông Mai; Phường Hiệp Hòa; Phường Quảng Yên; Phường Hà An; Phường Phong Cốc; Phường Liên Hòa.

15

4

Phòng Giao dịch số 15

Thành phố Đông Triều

KBNN Đông Triều

Phường An Sinh; Phường Đông Triều; Phường Bình Khê; Phường Mạo Khê; Phường Hoàng Quế.

16

5

Phòng Giao dịch số 16

Huyện Tiên Yên

Huyện Ba Chẽ

Huyện Bình Liêu

KBNN Tiên Yên

Xã Tiên Yên; Xã Điền Xá; Xã Đông Ngũ; Xã Hải Lạng; Xã Lương Minh; Xã Kỳ Thượng; Xã Ba Chẽ; Xã Hoành Mô; Xã Lục Hồn; Xã Bình Liêu.

17

6

Phòng Giao dịch số 17

Thành phố Móng Cái

Huyện Hải Hà

Huyện Đầm Hà

KBNN Móng Cái

Xã Hải Sơn; Xã Hải Ninh; Xã Vĩnh Thực; Phường Móng Cái 1; Phường Móng Cái 2; Phường Móng Cái 3; Xã Quảng Hà; Xã Đường Hoa; Xã Quảng Đức; Xã Cái Chiên; Xã Quảng Tân; Xã Đầm Hà.

18

7

Phòng Giao dịch số 18

Huyện đảo Cô Tô

KBNN Cô Tô

Đặc khu Cô Tô.

 

119

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.52
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!