Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1398/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Nguyễn Thiên Văn
Ngày ban hành:
24/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1398/QĐ-UBND
Đắk Lắk, ngày 24
tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA HUYỆN LẮK, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg
ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1790/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc điều chỉnh địa điểm dự
án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk;
Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 cho cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Lắk
tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 19/6/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường
tại Tờ trình số 207/TTr- SNNMT ngày 20/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Lắk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp: 116.562,17
ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.996,76
ha;
- Đất chưa sử dụng: 12,81 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I)
b. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng:
- Đưa vào sử dụng nhóm đất nông
nghiệp 1.333,47 ha;
- Đưa vào sử dụng nhóm đất phi
nông nghiệp 14,28 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II).
c. Diện tích đất cần thu hồi đất
- Thu hồi đất nông nghiệp:
1.044,16 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp:
2,07 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III).
d. Diện tích cần chuyển mục
đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 2.466,97 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 7.922,51 ha;
- Chuyển các loại đất khác sang
đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn:
235,0 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,29 ha;
(Chi
tiết tại Phụ lục IV).
đ. Diện tích các khu vực sử dụng
đất cần quản lý nghiêm ngặt:
- Đất trồng lúa: 8.840,26 ha;
- Đất rừng đặc dụng: 55.308,64
ha;
- Đất rừng phòng hộ: 16.178,67
ha.
- Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên: 8.413,20 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục V).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng, thu hồi đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk.
Điều 2.
Giao UBND huyện Lắk tổ chức thực hiện các công việc
sau đây:
1. Công bố công khai Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk theo quy định tại Điều 75 Luật Đất
đai.
2. Tổ chức thực hiện Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk theo quy định tại Điều 76 Luật Đất
đai.
3. Trong quá trình thực hiện điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk, căn cứ tình hình thực tế của
địa phương, UBND huyện Lắk (hoặc cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất) chủ động rà soát, lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai.
4. Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước
hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện
phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất
rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng
lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo
tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
5. Chỉ đạo lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm của địa phương đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt, tuân thủ đúng
các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được
phê duyệt trong quy hoạch sử dụng đất.
6. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu
trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ
đúng các quy định của pháp luật.
7. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
8. Quản lý, sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng
đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu
giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục
tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt
chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục
tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ
sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
9. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi
phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo quy định của pháp luật đất đai.
10. UBND huyện chịu trách nhiệm
về nội dung, tính chính xác của hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 của huyện theo quy định của pháp luật; định hướng không gian sử dụng đất
và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đối với những khu vực đã có quy hoạch
xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn được phê duyệt trong Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk.
11. Định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lắk về UBND tỉnh (qua
Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước ngày 15/10 hằng năm theo quy định tại Điều
77 Luật Đất đai.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Khoa học
và Công nghệ, Dân tộc và Tôn giáo; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Lắk; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách
nhiệm đăng tải Quyết định của UBND tỉnh lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk
theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng TCTH, CNXD;
- TTCN và Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT ( H. 06b)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Đơn
vị tính: ha)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Liên Sơn
Xã Yang Tao
Xã Bông Krang
Xã Đắk Liêng
Xã Buôn Tría
Xã Buôn Triết
Xã Đắk Phơi
Xã Đắk Nuê
Xã Krông Nô
Xã Nam Ka
Xã Ea Rbin
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(7)+… +(17)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
116,597.43
-35.26
116,562.17
420.51
5,959.60
31,233.19
2,611.34
2,600.33
6,806.07
13,490.08
11,862.59
25,808.63
8,654.43
7,115.41
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
8,840.26
8,840.26
134.36
1,069.80
797.08
1,408.36
895.40
2,144.34
350.50
535.61
366.59
168.45
969.77
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
7,223.00
7,223.00
113.16
972.51
732.47
1,288.27
879.12
2,081.61
147.36
176.93
324.24
18.11
489.22
1.1.2
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
1,617.25
1,617.25
21.20
97.28
64.60
120.09
16.28
62.73
203.14
358.68
42.35
150.34
480.56
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
6,959.71
6,959.71
20.72
473.18
690.54
86.64
29.11
314.24
742.37
2,574.01
1,459.38
416.91
152.61
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
13,754.27
13,754.27
60.46
262.74
316.09
672.23
245.38
1,072.96
3,310.72
2,591.62
3,567.48
372.86
1,281.73
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD
55,308.64
55,308.64
177.78
4,052.20
29,246.44
392.24
497.33
2,305.61
14.50
1,476.20
4,778.18
7,659.83
4,708.32
1.5
Đất
rừng phòng hộ
RPH
16,178.67
16,178.67
-
-
-
-
-
-
3,328.35
528.17
12,322.15
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
15,018.47
111.24
15,129.71
16.61
0.00
166.57
25.47
928.70
939.94
5,658.95
4,067.79
3,289.65
36.02
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
8,413.20
8,413.20
-
-
43.69
25.47
833.84
988.04
2,570.61
2,081.43
1,834.09
36.02
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
138.93
138.93
10.56
1.69
0.77
10.40
4.42
28.98
14.39
39.19
25.21
0.36
2.97
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
251.98
251.98
-
100.00
15.70
16.00
-
-
70.28
50.00
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
8,996.76
8,996.76
865.44
884.88
499.91
554.73
324.74
632.27
560.16
798.17
2,304.02
770.88
801.55
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
870.20
-87.85
782.35
-
88.14
78.52
113.84
52.44
86.12
89.25
101.11
86.87
41.45
44.62
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
158.23
158.23
158.23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14.01
-3.13
10.88
4.32
1.12
0.51
0.21
0.33
0.23
0.73
0.17
2.16
0.60
0.50
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
451.90
451.90
2.14
114.20
105.08
10.48
-
5.00
100.00
5.00
105.00
5.00
-
2.5
Đất
an ninh
CAN
7.43
7.43
3.78
-
-
1.00
-
-
0.95
-
0.90
0.80
-
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
164.48
15.97
95.90
5.50
3.61
3.24
7.27
4.59
9.40
10.65
4.85
3.51
2.6.1
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.14
2.14
1.15
-
-
0.18
-
-
0.08
-
0.51
0.22
-
2.6.2
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.3
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
7.64
7.64
3.94
0.11
0.28
0.21
0.46
0.63
0.17
0.38
0.38
0.76
0.32
2.6.4
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
46.88
46.88
8.44
3.83
3.30
2.69
1.73
4.67
3.35
6.18
8.78
2.22
1.69
2.6.5
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
106.28
106.28
1.64
91.96
1.92
0.42
1.05
1.50
0.99
2.84
0.97
1.50
1.50
2.6.6
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.7
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.8
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
0.01
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
0.01
-
-
2.6.9
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6.10
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1.44
0.08
1.52
0.80
-
-
0.11
-
0.47
-
-
-
0.15
-
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1,112.70
114.66
225.98
45.06
83.84
52.65
67.52
69.05
99.96
154.87
78.23
120.89
2.7.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
100.00
100.00
-
50.00
-
-
-
-
-
-
50.00
-
-
2.7.3
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
502.20
502.20
100.53
115.20
30.06
30.09
30.00
30.16
30.16
30.19
50.57
25.03
30.21
2.7.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
231.99
231.99
12.95
15.15
15.00
18.87
15.00
16.28
18.17
52.38
38.19
15.00
15.00
2.7.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
278.51
278.51
1.18
45.63
-
34.89
7.65
21.08
20.71
17.39
16.10
38.20
75.68
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
3,631.51
69.49
95.62
145.10
135.99
86.54
160.32
135.77
416.90
1,781.66
539.23
64.88
2.8.1
Đất
công trình giao thông
DGT
727.86
87.70
815.56
45.62
58.50
97.51
79.68
28.54
86.54
73.60
108.48
129.43
59.67
47.98
2.8.2
Đất
công trình thủy lợi
DTL
401.86
-48.33
353.53
12.12
35.33
46.27
42.68
49.66
50.89
60.66
14.36
25.60
4.51
11.46
2.8.3
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
DCT
0.66
0.66
-
-
0.03
0.05
0.09
-
0.48
-
-
0.01
-
2.8.4
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
DPC
48.33
48.33
-
-
-
10.03
7.65
20.65
-
-
-
5.00
5.00
2.8.5
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
7.68
7.68
0.28
-
-
-
-
-
-
-
7.40
-
-
2.8.6
Đất
công trình xử lý chất thải
DRA
38.48
38.48
0.48
-
-
-
-
0.59
-
32.81
2.60
2.00
-
2.8.7
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2,347.00
2,347.00
0.42
1.12
0.35
1.39
-
0.20
0.60
260.26
1,615.20
467.27
0.20
2.8.8
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0.45
0.45
-
0.08
0.05
0.04
0.04
0.06
0.03
0.03
0.06
0.02
0.03
2.8.9
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.16
2.16
0.88
-
-
0.30
-
0.24
-
-
0.24
0.50
-
2.8.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
17.64
17.64
9.69
0.59
0.90
1.82
0.56
1.15
0.40
0.97
1.13
0.24
0.21
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.26
2.26
0.09
0.07
-
0.86
-
0.24
0.10
0.29
0.61
-
-
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
223.44
223.44
9.08
16.88
29.26
29.04
4.14
11.15
15.96
62.37
24.07
9.51
11.99
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
2417.87
2,417.87
487.68
245.97
66.17
174.86
124.40
293.43
142.76
101.98
136.24
90.22
554.16
2.12.1
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
1503.78
1,503.78
485.68
197.98
1.87
41.98
95.11
213.55
-
50.44
0.96
9.49
406.71
2.12.2
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
914.10
914.10
1.99
47.99
64.31
132.87
29.29
79.88
142.76
51.54
135.28
80.73
147.46
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
33.71
33.71
-
1.00
24.71
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
12.81
12.81
1.52
2.23
1.07
0.78
0.00
1.51
2.58
1.62
0.64
0.04
0.81
Trong đó:
-
3.1
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
2.91
0.42
1.23
0.27
0.00
-
-
-
-
0.14
0.04
0.82
3.2
Đất
đồi núi chưa sử dụng
DCS
9.89
1.10
1.00
0.80
0.78
0.00
1.51
2.58
1.62
0.50
-
-
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN
NĂM 2030 HUYỆN ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Đơn
vị tính: ha)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Liên Sơn
Xã Yang Tao
Xã Bông Krang
Xã Đắk Liêng
Xã Buôn Tría
Xã Buôn Triết
Xã Đắk Phơi
Xã Đắk Nuê
Xã Krông Nô
Xã Nam Ka
Xã Ea Rbin
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1,333.47
-
38.99
26.28
14.08
67.26
249.05
254.07
264.43
262.98
70.34
85.99
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
448.32
-
16.51
6.20
10.91
-
128.40
140.15
75.98
16.17
39.00
15.00
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
74.22
-
-
-
-
-
20.50
18.20
35.52
-
-
-
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD
187.69
-
18.48
20.08
3.17
-
-
-
-
43.63
31.34
70.99
1.5
Đất
rừng phòng hộ
RPH
136.40
-
-
-
-
-
-
-
-
136.40
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
482.84
-
-
-
-
67.26
100.15
95.72
152.93
66.78
-
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
4.00
-
4.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
14.28
3.77
3.26
7.20
0.05
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
8.33
-
1.23
-
7.10
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
5.80
3.77
2.03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
0.90
-
0.90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
4.90
3.77
1.13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
0.15
-
-
-
0.10
-
0.05
-
-
-
-
-
2.8.1
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0.15
-
-
-
0.10
-
0.05
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Đơn
vị tính: ha)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Liên Sơn
Xã Yang Tao
Xã Bông Krang
Xã Đắk Liêng
Xã Buôn Tría
Xã Buôn Triết
Xã Đắk Phơi
Xã Đắk Nuê
Xã Krông Nô
Xã Nam Ka
Xã Ea Rbin
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1,044.16
47.60
200.05
226.59
56.06
9.99
49.02
107.30
92.51
208.24
20.30
26.50
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
68.87
22.72
8.84
8.48
4.91
5.10
12.82
-
-
5.50
0.50
-
1.1.1
Đất
chuyên trồng lúa
LUC
49.58
13.75
2.70
6.70
3.01
5.10
12.82
-
-
5.50
-
-
1.1.2
Đất
trồng lúa còn lại
LUK
19.29
8.97
6.14
1.78
1.90
-
-
-
-
-
0.50
-
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
272.50
5.74
76.86
15.01
25.76
3.12
18.91
3.50
65.93
45.17
6.50
6.00
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
249.00
13.66
104.04
21.60
25.38
1.65
12.22
3.80
26.58
14.07
13.30
12.70
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD
264.16
4.70
10.21
181.45
-
-
-
-
-
60.00
-
7.80
1.5
Đất
rừng phòng hộ
RPH
74.40
-
-
-
-
-
-
-
-
74.40
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
112.60
-
-
-
-
-
5.00
100.00
-
7.60
-
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
112.60
-
-
-
-
-
5.00
100.00
-
7.60
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2.63
0.78
0.10
0.05
-
0.12
0.08
-
-
1.50
-
-
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
2.07
1.37
0.25
0.40
-
-
0.05
-
-
-
-
-
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0.55
-
0.10
0.40
-
-
0.05
-
-
-
-
-
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
1.37
1.37
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
0.15
-
0.15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.1
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0.15
-
0.15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Đơn
vị tính: ha)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Liên Sơn
Xã Yang Tao
Xã Bông Krang
Xã Đắk Liêng
Xã Buôn Tría
Xã Buôn Triết
Xã Đắk Phơi
Xã Đắk Nuê
Xã Krông Nô
Xã Nam Ka
Xã Ea Rbin
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2,466.97
222.57
458.99
303.91
163.29
97.44
146.15
205.88
237.13
342.68
119.60
169.31
Trong đó:
-
-
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
138.66
30.80
30.96
10.98
13.50
17.21
19.21
2.00
2.00
7.50
2.50
2.00
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
800.91
28.36
195.92
43.80
57.65
34.71
50.63
31.53
123.43
79.17
57.71
97.98
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,056.07
157.73
221.75
67.60
92.03
45.30
71.14
72.30
111.60
105.80
49.34
61.48
1.4
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
274.16
4.70
10.21
181.45
-
-
-
-
-
60.00
10.00
7.80
1.5
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
74.40
-
-
-
-
-
-
-
-
74.40
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
119.26
-
-
-
-
-
5.00
100.00
-
14.26
-
-
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
112.60
-
-
-
-
-
5.00
100.00
-
7.60
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3.51
0.98
0.15
0.08
0.10
0.22
0.18
0.05
0.10
1.55
0.05
0.05
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
7,922.51
-
412.49
74.19
43.14
26.90
70.56
3,160.55
2,869.39
1,058.34
103.78
103.17
-
Trong đó:
-
-
2.1
Chuyển
đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
-
2.2
Chuyển
đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
208.51
-
-
-
1.56
-
-
-
-
-
103.78
103.17
2.3
Chuyển
đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2,136.45
1,112.94
990.77
32.74
2.4
Chuyển
đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
5,577.55
412.49
74.19
41.58
26.90
70.56
2,047.61
1,878.62
1,025.60
-
-
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện
các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
235.00
100.00
15.70
16.00
-
-
53.30
50.00
-
-
-
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
-
0.29
0.13
-
-
0.16
-
Trong đó:
-
-
4.1
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
0.29
0.13
0.16
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm
các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử
dụng đất.
PHỤ LỤC V
DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT CẦN QUẢN LÝ NGHIÊM NGẶT
TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Đơn
vị tính: ha)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất *
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT.Liên Sơn
Xã Yang Tao
Xã Bông Krang
Xã Đắk Liêng
Xã Buôn Tría
Xã Buôn Triết
Xã Đắk Phơi
Xã Đắk Nuê
Xã Krông Nô
Xã Nam Ka
Xã Ea Rbin
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+( 6)+(7)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất
trồng lúa
LUA
8,840.26
134.36
1,069.80
797.08
1,408.36
895.40
2,144.34
350.50
535.61
366.59
168.45
969.77
2
Đất
rừng đặc dụng
RDD
55,308.64
177.78
4,052.20
29,246.44
392.24
497.33
2,305.61
14.50
1,476.20
4,778.18
7,659.83
4,708.32
3
Đất
rừng phòng hộ
RPH
16,178.67
-
-
-
-
-
-
3,328.35
528.17
12,322.15
-
-
4
Đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
8,413.20
-
-
43.69
25.47
833.84
988.04
2,570.61
2,081.43
1,834.09
36.02
-
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1398/QĐ-UBND ngày 24/06/2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk
51
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng