STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI
|
1
|
Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
2
|
Giải quyết việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Giải quyết việc người
nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
5
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
III
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
8
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
9
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
10
|
Thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
IV
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
11
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
12
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
13
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
14
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
V
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ
PHÁP
|
15
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
16
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
17
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
18
|
Phục hồi danh dự
|
19
|
Xác định cơ quan giải
quyết bồi thường
|
20
|
Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
VII
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ
|
21
|
Lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
22
|
Cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
23
|
Chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
24
|
Đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
25
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
26
|
Giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 2)
|
27
|
Lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
28
|
Cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
29
|
Cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
30
|
Thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
31
|
Giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 1)
|
32
|
Yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
33
|
Rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
VIII
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
34
|
Đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
35
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
36
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
37
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
38
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
39
|
Đăng ký hành nghề
luật sư với tư cách cá nhân
|
40
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
41
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
42
|
Hợp nhất công ty luật
|
43
|
Sáp nhập công ty luật
|
44
|
Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
45
|
Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
46
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
47
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
48
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật
sư
|
49
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành
nghề luật sư
|
50
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
51
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do
khác không cố ý
|
IX
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
52
|
Bổ nhiệm công chứng
viên
|
53
|
Bổ nhiệm lại công
chứng viên
|
54
|
Miễn nhiệm công chứng
viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
55
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
56
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
57
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
58
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
59
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
60
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
61
|
Đăng ký hành nghềvà
cấp Thẻ công chứng viên
|
62
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
63
|
Xóa đăng ký hành nghề
và thu hồi Thẻ công chứng viêntrường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
64
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
65
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
66
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
67
|
Hợp nhất Văn phòng
công chứng
|
68
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
69
|
Sáp nhập Văn phòng
công chứng
|
70
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
71
|
Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
|
72
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
73
|
Thành lập Hội công
chứng viên
|
X
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
74
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ
giám định viên tư pháp
|
75
|
Miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
76
|
Cấp lại thẻ giám định
viên tư pháp
|
77
|
Cấp phép thành lập
văn phòng giám định tư pháp
|
78
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
79
|
Thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
80
|
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
|
81
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh
của Văn phòng giám định tư pháp
|
82
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
XI
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP
LUẬT
|
83
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
84
|
Đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
85
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
86
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
87
|
Thu hồi thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
88
|
Cấp lại thẻ tư vấn
viên pháp luật
|
XII
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI
SẢN
|
89
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
90
|
Cấp lại Thẻ đấu giá
viên
|
91
|
Đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
92
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tàisản
|
93
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
94
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
95
|
Phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
96
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
XIII
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI
VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
97
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
98
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
99
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
100
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
101
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
XIV
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT
LẠI
|
102
|
Đăng ký tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
103
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề Thừa phát lại
|
104
|
Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ Thừa phát lại
|
105
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát
lại
|
106
|
Thành lập Văn phòng
Thừa phát lại
|
107
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
108
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
109
|
Chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
110
|
Đăng ký hoạt động sau
khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
111
|
Hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
|
112
|
Đăng ký hoạt động,
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
113
|
Chuyển nhượng Văn
phòng Thừa phát lại
|
114
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
115
|
Bổ nhiệm Thừa phát
lại
|
116
|
Miễn nhiệm Thừa phát
lại (trường hợp được miễn nhiệm)
|
117
|
Bổ nhiệm lại Thừa
phát lại
|
XV
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI
|
118
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
119
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
120
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
121
|
Thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
122
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
123
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhanh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh
của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
XVI
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI
|
124
|
Đăng ký làm hòa giải
viên thương mại vụ việc
|
125
|
Đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ
sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
126
|
Thay đổi tên gọi
trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
127
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
128
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
129
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại
tự chấm dứt hoạt động
|
130
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
131
|
Thay đổi tên gọi,
Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
132
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt
động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại
Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
2
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
7
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
8
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
9
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
14
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
II
|
LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI
|
17
|
Ghi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
III
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
18
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
19
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
20
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
21
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
22
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
23
|
Sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
24
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
25
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
26
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
27
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
28
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
29
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
IV
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở
CƠ SỞ
|
30
|
Thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
V
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
31
|
Phục hồi danh dự
|
32
|
Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con
nuôi trong nước
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
|
II
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
3
|
Đăng ký khai sinh
|
4
|
Đăng ký kết hôn
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
6
|
Đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
|
7
|
Đăng ký khai tử
|
8
|
Đăng ký khai sinh lưu
động
|
9
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
|
10
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
11
|
Đăng ký giám hộ
|
12
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
13
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
15
|
Đăng ký lại khai sinh
|
16
|
Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
17
|
Đăng ký lại kết hôn
|
18
|
Đăng ký lại khai tử
|
19
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
20
|
Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
21
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
22
|
Đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai
táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
III
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
23
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
24
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
25
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
26
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
27
|
Sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
28
|
Cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
29
|
Chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
30
|
Chứng thực di chúc
|
31
|
Chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
32
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
33
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
IV
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
34
|
Công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
35
|
Cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
V
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở
CƠ SỞ
|
36
|
Công nhận hòa giải
viên
|
37
|
Công nhận tổ trưởng
tổ hòa giải
|
38
|
Thôi làm hòa giải
viên
|
39
|
Thanh toán thù lao
cho hòa giải viên
|
VI
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
NHÀ NƯỚC
|
40
|
Giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|