Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Đắk Lắk
Số hiệu:
17/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Phạm Ngọc Nghị
Ngày ban hành:
05/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 17/2022/QĐ-UBND
Đắk Lắk, ngày 05
tháng 5 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ
LỤC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2020/QĐ-UBND NGÀY
20/10/2020 CỦA UBND TỈNH ĐẮK LẮK VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 16 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Quyết
định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk quy định hệ số điều
chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể:
1. Nội dung sửa đổi, bổ
sung:
- Phụ lục I: sửa đổi, bổ
sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột.
- Phụ lục II: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn thị xã Buôn Hồ.
- Phụ lục III: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Cư M’gar.
- Phụ lục IV: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Cư Kuin.
- Phụ lục V: sửa đổi, bổ
sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Ea Súp.
- Phụ lục VI: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Krông Ana.
- Phụ lục VII: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Lắk.
- Phụ lục VIII: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện M’Drắk.
(Chi tiết tại các Phụ lục
kèm theo)
2. Các nội dung khác tiếp
tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của
UBND tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Giao
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thị
xã, thành phố theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định
kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 16/5/2022 đến hết ngày 31/12/2022./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
PHỤ
LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
Tên
đường
ĐOẠN
ĐƯỜNG
Hệ
số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
Từ
Đến
A
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BỔ
SUNG)
I
Khu dân cư 3,2ha, phường
Tân An:
1
Đường Tôn Đức Thắng nối
dài, QH 30m
Phạm Hùng
Đường 2-D, đường nối
từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14
1.60
2
Đường 2-D, QH 30m
Hà Huy Tập
Quốc lộ 14
1.60
3
Đường N-1, QH 24m
1.60
4
Đường số 1-D, QH 16m
1.60
5
Đường số 3-N và 2-N,
QH 16m
1.60
II
Khu dân cư 5,4ha, phường
Tân An:
1
Đường N4, Quy hoạch
30m
Hà Huy Tập
Quốc lộ 14
1.60
2
Đường N3, Quy hoạch
20m (đường vành đai cũ)
1.60
3
Đường D1, Quy hoạch
20m
1.60
4
Đường số 3, Quy hoạch
20m
1.60
5
Đường số 4, Quy hoạch
20m
1.60
6
Đường số 1, số 2, Quy
hoạch 16m
1.60
III
Khu dân cư Km7, phường
Tân An:
1
Đường KV2
Đường D6
Đường 10/3
1.60
2
Đường KV3
Đường Nguyễn Chí
Thanh
Đường KV2
1.60
3
Đường D1
Đường Nguyễn Chí
Thanh
Đường KV2
1.60
4
Đường D2
Đường Nguyễn Chí
Thanh
Đường KV2
1.60
5
Đường D5
Đường Nguyễn Chí
Thanh
Đường KV2
1.60
6
Đường D6
Đường D5
Đường KV2
1.60
7
Đường N4
Đường D5
Đường KV3
1.60
8
Đường N8
Đường D1
Đường D5
1.60
9
Đường N9
Đường N8 (tại vị trí
thửa số NP5-2,22)
Đường D5
1.60
10
Đường N11
Đường N12 (tại vị trí
thửa số NP2-1,20)
Giao với đường N12 (tại
vị trí thửa NP2-1,37)
1.60
11
Đường N12
Đường Tôn Đức Thắng
(tại vị trí thửa số NP2-2,14 và NP1 - 4,17)
Giao với đường Tôn Đức
Thắng (tại vị trí thửa NP2-1,1 và NP1- 1,17)
1.60
12
Đường Tôn Đức Thắng nối
dài
Đường D5
Đường KV3
1.60
IV
Khu dân cư Hà Huy Tập,
phường Tân An:
1
Đường N1
Đường Hà Huy Tập
Đường D7
1.60
2
Đường N8
Đường D1
Đường D6
1.60
3
Đường D1
Đường N6
Đường N8
1.60
4
Đường D6
Đường N1
Đường N8
1.60
5
Đường D7
Đường N1
Đường N9
1.60
6
Đường N9
Đường D6
Đường D7
1.60
7
Đường N2
Đường D2
Đường D4
1.60
8
Đường N3
Đường Hà Huy Tập
Đường D6
1.60
9
Đường N4
Đường D2
Đường D4
1.60
10
Đường N5
Đường D3
Đường D6
1.60
11
Đường N6
Đường Hà Huy Tập
Đường D6
1.60
12
Đường N7
Đường D2
Đường D5
1.60
13
Đường D2
Đường N1
Đường N8
1.60
14
Đường D3
Đường N4
Đường N6
1.60
15
Đường D4
Đường N1
Đường N5
1.60
16
Đường D5
Đường N6
Đường N8
1.60
V
Hai tuyến đường mới tại
Phường Tân An:
1
Nguyễn Hồng Ưng
Lê Văn Nhiễu
Trương Quang Giao
1.50
2
Phan Đăng Lưu
Nguyễn Hữu Thọ
Hoàng Minh Thảo
1.50
VI
Khu vực đầu tư xây dựng
mới hoặc tuyến đường mới
1
Đường rộng từ 20m trở
lên
1.30
2
Đường rộng từ 10 đến
dưới 20m
1.30
3
Đường rộng dưới 10m
1.30
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(BỔ SUNG)
Xã Ea Kao
Đất khu vực còn lại dọc
2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ ngã ba Bưu Điện đến Đập Ea Kao)
1
Đường rộng từ 5m trở
lên
1.30
2
Đường rộng dưới 5m
1.30
PHỤ
LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/ 5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
TÊN
ĐƯỜNG
ĐOẠN
ĐƯỜNG
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
Từ
Đến
A
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (Sửa đổi)
I
Phường An Lạc
1
Trần Hưng Đạo
Hùng Vương
Hai Bà Trưng
1.20
Hai Bà Trưng
Phan Bội Châu
1.20
Phan Bội Châu
Hết ranh giới chùa An
Lạc
1.20
II
Phường An Bình
2
Hoàng Diệu
Hùng Vương
Nguyễn Chí Thanh
1.20
Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Tất Thành
1.20
3
Nguyễn Chí Thanh
Hoàng Diệu
Lê Quý Đôn
1.20
B
ĐẤT Ở NÔNG THÔN (Sửa
đổi)
I
Xã Cư Bao
1
Đường vào chợ Cư Bao
Quốc lộ 14
Đến cổng B chợ
1.00
II
Xã Ea Siên
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục II Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, kèm
theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
I. Đất ở đô thị
1. Số thứ tự (STT) 11
Mục I, phường An Lạc:
11
Trần Hưng Đạo
Hùng Vương
Hai Bà Trưng
1.00
Hai Bà Trung
Phan Bội Châu
1.00
Phan Bội Châu
Hết ranh giới chùa An
Lạc
1.00
2. Số thứ tự (STT) 9
Mục II, phường An Bình:
9
Hoàng Diệu
Hùng Vương
Nguyễn Chí Thanh
1.00
Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Tất Thành
1.00
3. Số thứ tự (STT) 17
Mục II, phường An Bình:
17
Nguyễn Chí Thanh
Hoàng Diệu
Lê Quý Đôn
1.00
II. Đất ở nông thôn
1. Số thứ tự (STT) 05
Mục I, xã Cư Bao:
5
Đường vào chợ Cư Bao
Quốc lộ 14
Đến cổng B chợ
1.20
2. Số thứ tự (STT) 07
Mục V, xã Ea Siên:
7
Tuyến thôn 7
Cổng chào thôn 7 (thửa
đất số 100, TBĐ 38)
Hết ranh giới đất nhà
ông Xô (thôn 7, thửa đất số 776, TBĐ 50)
1.20
PHỤ
LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯM'GAR
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
TÊN
ĐƯỜNG
ĐOẠN
ĐƯỜNG
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
Từ
Đến
A
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
I
Thị trấn Quảng Phú
Hùng Vương
Giáp tổ dân phố 8
Giáp ranh giới xã Ea
K’pam
1.40
B
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
III
Xã Ea M'nang
1
Đường liên xã
Thôn 1A (Ngã ba đi TT
Quảng Phú, đi UBND xã Ea Mnang, đi Quảng Hiệp)
Cua 90 (Ranh giới xã
Quảng Hiệp)
1.00
2
Khu dân cư còn lại
1.00
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục VI Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện CưM'gar, kèm
theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
I. Đất ở đô thị:
Số thứ tự (STT) 1 Mục
I, thị trấn Quảng Phú:
Hùng Vương
Giáp tổ dân phố 8
Giáp ranh giới xã Ea
K’pam
1.00
II. Đất ở tại nông
thôn
Số thứ tự (STT) 1 và
7 Mục III, xã Ea M'Nang
III
Xã Ea M'nang
1
Đường liên xã
Thôn 1A (Ngã ba đi TT
Quảng Phú, đi UBND xã Ea Mnang, đi Quảng Hiệp)
Cua 90 (Ranh giới xã
Quảng Hiệp)
2.00
7
Khu dân cư còn lại
2.00
PHỤ
LỤC IV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
TÊN
ĐƯỜNG
ĐOẠN
ĐƯỜNG
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
Từ
Đến
I
Xã Ea Tiêu
1
Quốc lộ 27
Cầu buôn K'ram (giáp
TP, Buôn Ma Thuột)
Đường dọc kênh thủy lợi
1.20
Đường dọc kênh thủy lợi
Hết cửa hàng xăng dầu
Hoài Ân
1.20
Hết cửa hàng xăng dầu
Hoài Ân
Ngã 3 đường vào UBND
xã
1.30
Ngã 3 đường vào UBND
xã
Hết cửa hàng phân bón
Thanh Bình
1.20
Hết cửa hàng phân bón
Thanh Bình
Đường vào Giáo xứ
Vinh Hòa
1.20
Đường vào Giáo xứ
Vinh Hòa
Cổng chào thôn 2
1.20
Cổng chào thôn 2
Cổng đối diện cổng
chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)
1.20
Cống đối diện cổng
chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)
Trường tiểu học Kim Đồng
1.30
Trường tiểu học Kim Đồng
Giáp xã Dray Bhăng
1.20
2
Khu vực chợ Trung Hòa
Các đường bên trong
và giáp chợ Trung Hòa
1.10
3
Đường liên thôn
Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ
buôn Kram)
Ngã ba đường liên
thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)
1.20
Ngã ba đường liên
thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)
Kênh thủy lợi (cổng
chào thôn 7)
1.20
Kênh thủy lợi (cổng
chào thôn 7)
Hết thôn 6
1.10
Hết thôn 6
Ngã ba buôn Tiêu
1.10
4
Đường dọc kênh thủy lợi
Cách ngã tư Quốc lộ
27 -300m
Cổng chào thôn 7
1.10
5
Đường liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27
Cổng chào buôn Kram
1.20
Cổng chào buôn Kram
Ngã ba đường vào bãi
bán
1.20
Ngã ba đường vào bãi
bắn
Ngã ba buôn Tiêu
1.20
Ngã ba buôn Tiêu
Hồ cạnh Công ty TNHH
MTV Cà phê Ea Tiêu
1.20
Hồ cạnh Công ty TNHH
MTV Cà phê Ea Tiêu
Cổng chào thôn 11
1.20
Cổng chào thôn 11
Ngã ba đường đi xã Ea
Kao, TP, Buôn Ma Thuột
1.20
6
Đường liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27
Ngã tư đường vào
Trung tâm GDTX cũ
1.10
Ngã tư đường vào
Trung tâm GDTX
Đầu buôn Ciết
1.10
Đầu buôn Ciết
Hết đoạn đường thẳng
(dài khoảng 390m)
1.10
Hết đoạn đường thẳng
(dài khoảng 390m)
Cụm công nghiệp Cư
Kuin (hết buôn Ciết)
1.20
Ngã tư đầu đường nhựa
buôn Ciết
Hết đường bê tông
(Giáp xã Dray Bhăng)
1.20
7
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27
1.10
8
Khu dân cư
Thuộc các thôn: 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, buôn Ciết, buôn Kram và buôn Luk
1.10
Các thôn, buôn còn lại
1.10
II
Xã Ea Ktur
1
Quốc lộ 27
Cầu buôn K'ram (giáp
TP, Buôn Ma Thuột)
Đường vào khu dân cư
thôn 8 (Ngang dốc)
1.20
Đường vào khu dân cư
thôn 8 (Ngang dốc)
Công ty TNHH MTV Cà
phê Việt Đức (đường vào thôn 6, 9)
1.20
Công ty TNHH MTV Cà
phê Việt Đức (đường vào thôn 6, 9)
Ngã ba đường vào Công
ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim
1.30
Ngã ba đường vào Công
ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim
Cổng chào thôn 1
1.20
Cổng chào thôn 1
Cổng chào thôn 2
1.20
Cổng chào thôn 2
Ngã ba cuối thôn 2, đầu
thôn 5
1.20
Ngã ba cuối thôn 2, đầu
thôn 5
Giáp xã Ea Bhốk
1.20
2
Đường liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27
Đường vào Công ty
TNHH MTV cà phê Ea Sim đến hết thửa đất số 9430 bên trái và đồng thời tiếp
giáp đến hết thửa đất số 9636 bên phải, TBĐ số 40)
1.10
Hết khu dân cư thôn
10 (cách Quốc lộ 27 - 450m)
Đập Ea Sim
1.10
Đập Ea Sim
Cổng chào thôn 15
1.10
Cổng chào thôn 15
Đập Việt Đức 4 (giáp
xã Ea Ning)
1.10
Ngã ba buôn Plei Năm
Đến hết thửa đất 3716
bên phải và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa 3713 bên trái, TBĐ số 22)
1.10
Cuối khu dân cư Plei
Năm (dài khoảng 1,300m)
Giáp xã Hòa Đông
1.10
3
Đường liên thôn
Ngã ba Quốc lộ 27
Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
1.10
4
Các đường thuộc khu dân
cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27
1.10
5
Khu dân cư
Thuộc các thôn: 1, 2,
3, 4
1.10
Thuộc các thôn: 5, 7,
8, 10
1.10
Các thôn, buôn còn lại
1.10
III
Xã Ea Bhốk
1
Quốc lộ 27
Giáp xã Ea Ktur
Cổng chào thôn 8
1.20
Cổng chào thôn 8
Ngã ba đối diện Trường
tiểu học Kim Đồng
1.30
Ngã ba đối diện Trường
tiểu học Kim Đồng
Hết Thửa đất Giáo họ
Kim Tân
1.20
Hết Thửa đất Giáo họ
Kim Tân
Ngã ba Công ty TNHH
MTV Cà phê Ea Ktur
1.20
Ngã ba Công ty TNHH
MTV Cà phê Ea Ktur
Giáp xã Dray Bhăng
1.20
2
Đường liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27
Ngã ba đường trục
chính thôn 4
1.10
Ngã ba đường trục
chính thôn 4
Ngã ba đường đi buôn
Pưk Prong
1.10
Ngã ba đường đi buôn
Pưk Prong
Cầu giáp xã Ea Ning
1.10
Ngã ba đường đi buôn
Pưk Prong
Hết buôn Bhốk - thôn
2
1.10
Hết buôn Bhốk - thôn
2
Cầu trắng
1.10
3
Đường liên xã
Ngã tư Quốc lộ 27
Ngã ba đường vào Trường
THCS Ea BHốk
1.10
Ngã ba đường vào Trường
THCS Ea BHốk
Ngã ba buôn Ea Khít
1.10
Ngã ba buôn Ea Khít
Giáp xã Ea Hu
1.10
4
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27
1.10
5
Đường trục chính thôn
4
Ngã ba Quốc lộ 27
Ngã ba đường liên xã
1.10
6
Khu dân cư
Thuộc thôn 4
1.10
Thuộc các thôn: 1, 8;
buôn Ea Mta, buôn Ea Mta A và buôn Ea Kmar
1.10
Các thôn, buôn còn lại
1.10
IV
Xã Dray Bhăng
1
Quốc lộ 27
Giáp xã Ea Tiêu
Đối diện ngã ba Công
ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur
1.20
Đối diện ngã ba Công
ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur
Hết đất ông Đặng Văn
Thịnh (thửa đất số 10311, tờ bản đồ 21)
1.20
Hết đất ông Đặng Văn
Thịnh (thửa đất số 10311, tờ bản đồ 21)
Giáp xã Hòa Hiệp
1.20
Giáp xã Ea Bhốk
Giáp chợ xã Hòa Hiệp
1.20
2
Tỉnh lộ 10
Ngã tư Quốc lộ 27
Đầu thôn Lô 13
1.30
Đầu thôn Lô 13
Hết KDC tập trung
thôn lô 13
1.30
Hết KDC tập trung
thôn lô 13
Đường đi vào xóm đồi
khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60)
1.20
Đường đi vào xóm đồi
khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60)
Giáp huyện Krông Ana
1.20
3
Khu TT đô thị - Cơ
quan hành chính huyện Cư Kuin
Các trục số 2, 3
1.20
Các trục số 5, 6, 7;
trục nội bộ (23m)
1.50
Các trục nội bộ còn lại
1.50
4
Đường liên thôn
Đường song song Tỉnh
lộ 10 (thuộc thôn lô 13)
1.10
5
Đường giáp ranh xã
Dray Bhăng và xã Hòa Hiệp
Ngã ba Quốc lộ 27 (Hết
chợ Hòa Hiệp)
Đường liên thôn tuyến
2 song song Quốc lộ 27
1.10
6
Đường liên xã
Hết thôn Mới xã Hòa
Hiệp
Hết buôn Hra Ea Ning
1.10
7
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 thuộc
khu vực thôn Nam Hòa
1.10
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đến
tiếp giáp đường Quy hoạch 36m
1.10
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đoạn
từ ngã tư Quốc lộ 27 đến giáp xã Hòa Hiệp (Cả hai bên đường dọc QL 27)
1.10
8
Khu dân cư
Thuộc thôn Kim Châu
1.10
Thuộc thôn Nam Hòa và
thôn Lô 13
1.10
Các thôn, buôn còn lại
1.10
V
Xã Hòa Hiệp
1
Quốc lộ 27
Giáp xã Dray Bhăng
Ngã ba đường vào thôn
Mới và nhà thờ Kim Phát
1.10
Ngã ba đường vào thôn
Mới và nhà thờ Kim Phát
Hết thôn Thành Công
1.10
Hết thôn Thành Công
Đến đầu đèo Giang Sơn
1.10
Đến đầu đèo Giang Sơn
Đến cầu Giang Sơn
giáp huyện Krông Bông
1.10
2
Đường liên xã
Ngã ba Quốc lộ 27
Hết thôn Mới
1.10
Ngã ba Quốc lộ 27
(giáp chợ Hòa Hiệp)
Đường liên thôn tuyến
2 song song Quốc lộ 27
1.10
3
Các đường tuyến 2,
tuyến 3 song song Quốc lộ 27, các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến
3 (thuộc thôn Kim Phát) Trừ khu vực chợ Hòa Hiệp
Giáp xã Dray Bhăng
Hết nhà thờ Kim Phát
1.10
Hết nhà thờ Kim Phát
Quốc lộ 27
1.10
4
Chợ Hòa Hiệp
Các Kiôt trong chợ
1.30
5
Đường tuyến 2 song
song Quốc lộ 27 (Khu vực chợ Hòa Hiệp)
Từ nhà ông Hà Đức
Minh (thửa đất số 3468, tờ bản đồ 22)
Giáp xã Dray Bhăng
1.30
6
Đường nội thôn (thuộc
thôn Mới)
Ngã ba đường liên xã
Hòa Hiệp, Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m)
Giáp xã Dray Bhăng
1.10
7
Khu dân cư
Thuộc phần còn lại của
thôn Kim Phát
1.10
Thuộc thôn Thành Công
và thôn Mới
1.10
Các thôn, buôn còn lại
1.10
VI
Xã Ea Ning
1
Đường liên xã
Đập Việt Đức 4
Hết Công ty TNHH MTV
Cà phê Ea H'nin
1.20
Từ cổng chào thôn 15
Đến hết bờ tường công
ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin
1.10
Hết Công ty TNHH MTV
Cà phê Ea H'nin
Ngã tư sân bóng
1.10
Ngã tư sân bóng
Hết đoạn đường thẳng
(dài khoảng 360m)
1.10
Hết đoạn đường thẳng
Giáp xã Cư Êwi
1.10
Ngã ba cây xăng Đức Hợi
Ngã tư sân bóng
1.10
Ngã ba chợ Việt Đức 4
Hết ngã ba cây xăng Đức
Hợi
1.10
Hết ngã ba cây xăng Đức
Hợi
Ngã ba cổng chào buôn
Pưk Prong
1.10
Ngã ba cổng chào buôn
Pưk Prong
Cách ngã ba sân bóng
thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc)
1.10
Cách ngã ba sân bóng
thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc)
Cách ngã ba sân bóng
thôn 23 khoảng 430m (phía Nam)
1.10
Cách ngã ba sân bóng
thôn 23 khoảng 430m (phía Nam)
Giáp xã Ea Bhốk
1.10
Ngã ba cổng chào buôn
Pưk Prong
Ngã ba đường vào thôn
9 xã Ea Ning
1.10
Ngã ba đường vào thôn
9 xã Ea Ning
Hết tường rào Công ty
TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
1.10
Hết tường rào Công ty
TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
Đường liên xã (gồm cả
hai nhánh đường)
1.10
2
Khu vực chợ Việt Đức
4
Các đường bên trong
và giáp chợ Việt Đức 4
1.10
3
Đường liên xã
Cầu trắng
Cổng chào thôn 6
1.10
Cổng chào thôn 6
Hết đoạn đường nhựa
chợ An Bình
1.10
Hết đoạn đường nhựa
chợ An Bình
Giáp xã Cư Êwi
1.10
4
Khu dân cư
Thuộc thôn 8, 15, 21
và 22
1.10
Các thôn, buôn còn lại
1.10
VII
Xã Cư Êwi
1
Đường liên xã
Cầu chăn nuôi
Giáp xã Ea Ning
1.10
2
Đường liên thôn
Từ cổng chào thôn 12
Cổng chào buôn Tách
M'Ngà
1.10
3
Đường nội thôn 12 tuyến
1
Ngã tư đường liên
thôn
Hết thôn 12
1.10
Đường nội thôn 12 tuyến
2
Ngã tư đường liên
thôn
Đập 45 xã Ea Ning
1.10
Đường nội thôn 1C
Ngã ba đường liên xã
Đập Tách M'Ngà
1.10
Đường nội thôn 1A
Ngã ba đường liên xã
Hết khu dân cư thôn
1A (hướng đi Nghĩa địa thôn 1A, 1B)
1.10
4
Khu vực còn lại
1.10
VIII
Xã Ea Hu
1
Đường liên xã
Cầu trắng
1
1.10
Ngã ba đối diện cổng
chào thôn 6 xã Ea Ning
1
1.10
Hết đoạn đường nhựa
đi xã Cư Êwi
Giáp xã Cư Êwi
1.10
Ngã ba đường liên xã
đi xã Ea Hu, Cư Êwi
Hết chợ An Bình
1.10
Hết chợ An Bình
Cống thoát nước (đầu
chợ Ea Tur)
1.10
Cống thoát nước (đầu
chợ Ea Tur)
Hết đất ông Nguyễn Hiển
(thửa đất số 161, tờ bản đồ 79)
1.10
Hết đất ông Nguyễn Hiển
(thửa đất số 161, tờ bản đồ 79)
Hết đất ông Bùi Tỵ
(thửa đất số 108, tờ bản đồ 15)
1.10
Hết đất ông Bùi Tỵ
(thửa đất số 108, tờ bản đồ 15)
Cầu Thác đá
1.10
Cầu Thác đá
Giáp xã Ea Bhốk
1.10
2
Đường liên thôn
Ngã ba đường liên xã
Cổng chào thôn 1
1.10
Cổng chào thôn 1
Hết sân bóng thôn 1
1.10
Cổng chào thôn 4
Hết sân bóng thôn 4
1.10
Ngã 3 trường Nguyễn Tất
Thành
Cổng chào thôn 7
1.10
Ngã ba nhà Hùng Nho
(Thửa đất 15649, tờ bản đồ số 69)
Ngã ba nhà ông Liệu
(thửa đất 45 tờ bản đồ số 79)
1.10
3
Khu dân cư thôn 2
1.10
4
Khu dân cư thôn 1 và
thôn 4
1.10
5
Khu dân cư thôn 3
1.10
6
Khu vực còn lại
1.10
PHỤ
LỤC V
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
TÊN
ĐƯỜNG
ĐOẠN
ĐƯỜNG
Hệ
số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
Từ
Đến
A
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
I
Thị trấn Ea Súp
1
Hùng Vương
Cống trước Hạt Kiểm
Lâm
Đập tràn thuỷ lợi 1
1.30
Đập tràn thuỷ lợi 1
Kênh Chính Đông (nhà
ông Minh Mầu)
1.40
B
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
I
Xã Ea Rốk
1
Đường liên xã
Giáp xã Ea Lê
Ngã ba nhà ông Thanh
Lệ
1.20
Ngã ba nhà ông Thanh
Lệ
Hết nhà Ông Dạy
1.20
Hết nhà ông Dạy
Cầu Cây Sung
1.20
Cầu Cây Sung
Ngã tư (hết đất trụ sở
UBND xã)
1.40
Ngã tư (hết đất trụ sở
UBND xã)
Cầu qua sông Ea HLeo
1.20
2
Các đường khác thuộc
Trung tâm cụm xã Ea Rôk
1.20
II
Xã Cư K'Bang
1
Đường trục chính
Giáp xã Ea Lê
Cầu xây (Trạm Y tế)
1.20
Cầu xây (Trạm y tế)
Ngã ba thôn 4A
1.40
2
Đường Liên xã
Ranh giới đất nhà ông
Cù Văn Toan
Hết ranh giới đất nhà
ông Lập
1.20
Đầu thôn 10
Cuối thôn 15 (Giáp xã
Ea Rốk )
1.40
3
Đường liên thôn
Ranh giới đất nhà ông
Bảo
Hết ranh giới đất nhà
ông Việt
1.20
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục VIII Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Ea Súp ,
kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
I. Đất ở đô thị:
1. Số thứ tự (STT) 1
thị trấn Ea Súp
1
Hùng Vương
Cống trước Hạt Kiểm
Lâm
Đập tràn thuỷ lợi 1
1.20
Đập tràn thuỷ lợi 1
Kênh Chính Đông (nhà
ông Minh Mầu)
1.20
II. Đất ở nông thôn
1. Số thứ tự (STT) 1,
2 Mục III, xã Ea Rốk:
1
Đường liên xã
Giáp xã Ea Lê
Ngã ba nhà ông Thah Lệ
1.00
Ngã ba nhà ông Thanh
Lệ
Hết nhà Ông Dạy
1.00
Hết nhà ông Dạy
Cầu Cây Sung
1.00
Cầu Cây Sung
Ngã tư (hết đất trụ sở
UBND xã)
1.00
Ngã tư (hết đất trụ sở
UBND xã)
Cầu qua sông Ea HLeo
1.00
2
Các đường khác thuộc
Trung tâm cụm xã Ea Rốk
1.00
2. Số thứ tự (STT) 1,
2,3 Mục VII, xã Cư K'Bang:
1
Đường trục chính
Giáp xã Ea Lê
Cầu xây (Trạm Y tế)
1.00
Cầu xây (Trạm y tế)
Ngã ba thôn 4A
1.00
2
Đường Liên xã
Ranh giới đất nhà ông
Cù Văn Toan
Hết ranh giới đất nhà
ông Lập
1.00
Đầu thôn 10
Cuối thôn 15 (Giáp xã
Ea Rốk )
1.00
3
Đường liên thôn
Ranh giới đất nhà ông
Bảo
Hết ranh giới đất nhà
ông Việt
1.00
PHỤ
LỤC VI
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
Tên
đường
ĐOẠN
ĐƯỜNG
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
Từ
Đến
A
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Thị trấn Buôn Trấp
1
Hùng Vương
Bà Triệu
Lê Lợi, Lý Thường Kiệt
1.40
Lê Lợi, Lý Thường Kiệt
Nguyễn Chí Thanh
1.40
2
Nơ Trang Gưh
Bà Triệu
Mai Hắc Đế
1.40
Mai Hắc Đế
Cao Thắng
1.40
Cao Thắng
Y Bih Alêo
1.40
Y Bih Alêo
Nguyễn Bỉnh Khiêm
1.40
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bờ sông Krông Ana
1.40
3
Nguyễn Tất Thành
Hùng Vương
Chu Văn An
1.40
Chu Văn An
Ngã 3 đường vào xã
Bình Hoà
1.40
4
Chu Văn An
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Chí Thanh
1.40
5
Nguyễn Chí Thanh
Hùng Vương
Chu Văn An
1.40
6
Đường số 1, 2, 3, 4
Lê Duẩn
Đường số 11
1.50
Đường số 5
Đường số 10
Đường số 11
1.50
Đường số 6
Đường số 10
Đường số 11
1.50
Đường số 7
Lê Duẩn
Đường số 11
1.50
Đường số 8
Lê Duẩn
Đường số 11
1.50
7
Đường số 9
Nguyễn Du
Đường số 4
1.50
Đường số 7
Ngô Quyền
1.50
8
Đường số 10, 11
Đường Nguyễn Du
Đường số 4
1.50
Đường số 4
Đường số 5
1.50
Đường số 5
Đường số 6
1.50
Đường số 6
Đường số 7
1.50
Đường số 7
Đường Ngô Quyền
1.50
9
Tỉnh lộ 2
Giáp xã Ea Bông
Hết nhà văn hoá Buôn
Rung
1.40
Hết nhà văn hoá Buôn
Rung
Đến cống tràn Hồ Sen
1.40
10
Đường giao thông liên
xã (Tỉnh lộ 10A)
Tỉnh lộ 2
Hết nhà văn hoá thôn
Quỳnh Tân 3
1.40
Hết nhà văn hoá thôn
Quỳnh Tân 3
Hết ranh trường tiểu
học Đinh Tiên Hoàng
1.40
Hết ranh trường tiểu
học Đinh Tiên Hoàng
Ranh giới xã Băng
Adrênh
1.40
11
Đường N2
Đường số 11
Đường D4
1.50
12
Đường N3
Đường số 11
Đường D4
1.50
13
Đường N4
Đường số 11
Đường D4
1.50
17
Đường N5
Đường số 11
Đường D4
1.50
15
Đường N6
Đường số 11
Đường D4
1.50
16
Đường N7
Đường số 11
Đường D4
1.50
17
Đường D4
Đường N7
Đường N5
1.50
Đường N5
Đường N4
1.50
Đường N4
Đường N3
1.50
Đường N3
Đường N2
1.50
B
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
I
Xã Dray Sáp
1
Tỉnh lộ 2
Giáp thành phố Buôn
Ma Thuột
Giáp xã Ea Na
1.20
2
Đường đi buôn Kuốp 2
Ngã ba giáp Trụ sở
thôn Đray Sáp
Hết ranh giới trường
tiểu học Hà Huy Tập
1.20
Hết ranh giới trường
tiểu học Hà Huy Tập
Ngã ba An Na
1.20
Từ ngã ba thôn An Na
(Nhà ông Vũ Công Hồng)
Hết ranh giới nhà ông
Phạm Ngọc Đạt (đi Buôn Kuốp)
1.20
3
Đường liên xã
Ngã ba thôn An Na
Giáp xã Ea Na
1.20
4
Đường thôn Đồng Tâm
Giáp Trụ sở thôn Đray
Sáp
Giáp xã Hòa Phú (Buôn
Ma Thuột)
1.20
5
Khu vực chợ Đray Sáp
Cầu sắt
Đường TL2 (hướng Buôn
Ma Thuột)
1.20
Giáp Trụ sở thôn Đray
Sáp
Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng
đi Buôn Trấp)
1.20
II
Xã Ea Na
1
Tỉnh lộ 2
Đèo Ea Na (giáp xã
Đray Sáp)
Đến giáp trường tiểu
học Lê Hồng Phong
1.20
Đến giáp trường tiểu
học Lê Hồng Phong
Ngã ba đường vào Hội
trường thôn Tân Lập
1.20
Ngã ba đường vào Hội
trường thôn Tân Lập
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh
Ngọc
1.20
Ngã ba nhà ông Thanh
(Chợ Quỳnh Ngọc)
Bưu điện buôn Tor
1.20
Bưu điện buôn Tor
Ngã ba (Lên đồi 556)
1.20
Ngã ba (lên đồi 556)
Cổng chào Buôn Cuăh
1.20
Cổng chào Buôn Cuăh
Giáp xã Ea Bông
1.20
III
Xã Ea Bông
1
Tỉnh lộ 2
Giáp xã Ea Na
Đến cổng chào thôn
Hoà Tây
1.20
Đến cổng chào thôn
Hoà Tây
Đến cổng chào thôn
Hoà Đông
1.20
Đến cổng chào thôn
Hoà Đông
Hết ranh giới đất Trụ
sở UBND xã Ea Bông
1.20
Hết ranh giới đất Trụ
sở UBND xã Ea Bông
Ngã ba đường vào Buôn
Xá
1.20
Ngã ba đường vào Buôn
Xá
Giáp thị trấn Buôn Trấp
1.20
2
Tỉnh lộ 10
Tỉnh lộ 2
Đầu buôn Riăng
1.20
IV
Xã Quảng Điền
1
Tỉnh lộ 2
Giáp ranh xã Bình Hòa
Ngã 3 Cây Cóc
1.20
Ngã 3 Cây Cóc
Hết Tỉnh Lộ 2
1.20
V
Xã Băng Adrênh
1
Đường giao thông liên
xã (Tỉnh lộ 10A)
Giáp thị trấn Buôn Trấp
Hết chợ trung tâm cụm
xã
1.20
Hết chợ trung tâm cụm
xã
Ngã ba buôn K62
1.20
2
Đường giao thông liên
xã
Ngã ba Cây Hương
Hết đất ông Hòa (Đường
đi về Dur Kmăl)
1.20
Hết đất ông Hòa (Đường
đi về Dur Kmăl)
Giáp ranh xã Dur Kmăl
1.20
VI
Xã Dur Kmăl
1
Đường giao thông liên
xã
Giáp ranh xã Băng
Adrênh
Hết trụ sở UBND xã
Dur Kmăl
1.20
VII
Xã Bình Hoà
1
Tỉnh lộ 2
Giáp thị trấn Buôn Trấp
Hết ranh giới đất
Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai
1.20
Hết ranh giới đất
Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai
Ngã ba đi cầu Ea Chai
1.20
Ngã ba đi cầu Ea Chai
Đường vào Niệm phật
đường Thiện Minh
1.20
Đường vào Niệm phật
đường Thiện Minh
Giáp xã Quảng Điền
1.20
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục XV Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Krông Ana,
kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
I. Đất ở đô thị:
1. Số thứ tự (STT)
3,4,7,14,15,16,48, 49, 69, 70,71,72, 73,74,75, thị trấn Buôn Trấp.
2. Số thứ tự (STT) 9,
thị trấn Buôn Trấp:
9
Chu Văn An
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Chí Thanh
1.30
3. Số thứ tự (STT) 10
(Thị trấn Buôn Trấp):
10
Nguyễn Chí Thanh
Hùng Vương
Chu Văn An
1.30
II. Đất ở nông thôn:
1. Số thứ tự (STT)
1,2,3,4,5 Mục I, xã Dray Sáp.
2. Số thứ tự (STT) 1
Mục II, xã Ea Na:
1
Tỉnh lộ 2
Đèo Ea Na (giáp xã
Đray Sáp)
Đến giáp trường tiểu
học Lê Hồng Phong
1.10
Đến giáp trường tiểu
học Lê Hồng Phong
Ngã ba đường vào Hội
trường thôn Tân Lập
1.10
Ngã ba đường vào Hội
trường thôn Tân Lập
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh
Ngọc
1.10
Ngã ba nhà ông Thanh
(Chợ Quỳnh Ngọc)
Bưu điện buôn Tor
1.10
Bưu điện buôn Tor
Ngã ba (Lên đồi 556)
1.10
Ngã ba (lên đồi 556)
Cổng chào Buôn Cuăh
1.10
Cổng chào Buôn Cuăh
Giáp xã Ea Bông
1.10
3. Số thứ tự (STT) 1
Mục III, xã Ea Bông.
4. Số thứ tự (STT) 2
Mục III, xã Ea Bông:
2
Tỉnh lộ 10
Tỉnh lộ 2
Đầu buôn Riăng
1.10
5. Số thứ tự (STT) 1
Mục IV, xã Quảng Điền.
6. Số thứ tự (STT) 1
Mục V, xã Băng Adrênh:
1
Đường giao thông liên
xã (Tỉnh lộ 10A)
Giáp thị trấn Buôn Trấp
Hết chợ trung tâm cụm
xã
1.10
Hết chợ trung tâm cụm
xã
Ngã ba buôn K62
1.10
7. Số thứ tự (STT) 2
Mục V, xã Băng Adrênh.
8. Số thứ tự (STT) 1
Mục VI, xã Dur Kmăl:
1
Đường giao thông liên
xã
Giáp ranh xã Băng
Adrênh
Hết trụ sở UBND xã
Dur Kmăl
1.10
9. Số thứ tự (STT) 1
Mục VII xã Bình Hòa.
PHỤ
LỤC VII
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
TÊN
ĐƯỜNG
ĐOẠN
ĐƯỜNG
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
Từ
Đến
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
I
Buôn Tría
1
Tỉnh lộ 687
Giáp xã Đắk Liêng
Đường đi nghĩa địa
thôn Liên Kết 1
1.00
Đường đi nghĩa địa
thôn Liên Kết 1
Cầu Buôn Tría
1.00
Cầu Buôn Tría
Giáp Buôn Triết
1.00
II
Buôn Triết
1
Đường đi Mê Linh, Bến
đò
Ngã ba Tỉnh lộ 687
Cống bà Đắc
1.00
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục XIV Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Lắk, kèm theo
Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
Đất ở nông thôn
1. Số thứ tự (STT) 1
Mục IV, Buôn Tría.
2. Số thứ tự (STT) 2
Mục V, Buôn Triết:
2
Đường đi Mê Linh, Bến
đò
Ngã ba Tỉnh lộ 687
Cống bà Đắc
1.46
PHỤ
LỤC VIII
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M’DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/ 5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
TÊN
ĐƯỜNG
ĐOẠN
ĐƯỜNG
Hệ
số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
Từ
Đến
A
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Thị trấn M'Đrắk
1
Nguyễn Tất Thành (QL
26)
Km 63 + 700 (cầu Y
Thun)
Km 64 + 700 ( ngã ba
đường B, Phao)
1.30
Km 64 + 700 (ngã ba
đường buôn Phao)
Km 65 + 200 (giáp
ranh giới đất Trường Mầm non)
1.30
Km 65 + 200 (giáp
ranh giới Trường Mầm non)
Km 65 +500 (hết ranh
giới đất Trường Kim Đồng)
1.30
Km 65 + 500 (hết ranh
giới đất Trường Kim Đồng)
Km 65 + 680 (hết ranh
giới đất Bảo hiểm xã hội)
1.30
Km 65 + 680 (hết ranh
giới đất Bảo hiểm xã hội)
Km 65 + 760 (Cầu ông
Tri)
1.30
Km 65 + 760 (cầu ông
Tri )
Km 66 + 300 (giáp
ranh xã Krông Jing)
1.30
2
Bà Triệu
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Trần Hưng Đạo
1.30
Trần Hưng Đạo
Hết đường
1.30
3
Hùng Vương về 2 phía
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Phan Bội Châu
1.30
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Quang Trung
1.30
4
Tôn Thất Tùng
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Km 0 + 110 (Hội trường
khối 7)
1.30
Từ km 0 + 110 (Hội
trường Khối 7)
Phan Bội Châu
1.30
5
Trần Phú
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Quang Trung
1.30
6
Ngô Quyền (về 2 phía
QL 26)
Km 0
Hết đường Phan Bội
Châu
1.30
Phan Bội Châu
Giáp đường vành đai
thị trấn
1.30
Km 0
Ngã tư hết đất nhà
ông Bình
1.30
Ngã tư hết đất nhà
ông Bình
Hết đường
1.30
7
Lý Thường Kiệt
Nguyễn Tất Thành (Tòa
án)
Phan Bội Châu
1.30
Phan Bội Châu
Đường vành đai phía
Nam thị trấn
1.30
Đường vành đai Nam thị
trấn
Hết đường
1.30
8
Lê Lợi về 2 phía
Nguyễn Tất Thành
Km 0 + 200 (hết đất
nhà bà Cư)
1.30
9
Nguyễn Trãi (Trừ Khu
QH Tổ dân phố 6)
Nguyễn Tất Thành
Phan Bội Châu
1.30
Phan Bội Châu
Đường vành đai phía
Nam thị trấn
1.30
Đường vành đai phía
Nam thị trấn
Hết đường
1.30
10
An -D- Vương (Đài
TT-TH)
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Phan Bội Châu
1.30
11
Hoàng Diệu về 2 phía
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Quang Trung
1.30
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
An Dương Vương
1.30
12
Giải Phóng
Đất ông Sơn (Công An)
tại km 0
Phan Bội Châu
1.30
13
Trục dọc song song
sau trạm điện (Trừ khu QH tổ dân phố 11 trước Trạm y tế và sau sân vận động)
Lý Thường Kiệt
Ngô Quyền
1.30
14
Lê Duẩn
Từ đường vào Huyện đội
Nguyễn Trãi
1.30
15
Đường vào Huyện đội
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Cổng Huyện đội
1.30
16
Đường trục dọc khu XN
gỗ
Hoàng Diệu
Hết đường (sau Trạm
Thú y)
1.30
17
Trục ngang tại khu vực
XN gỗ
Từ trục dọc sau Trạm
Thú y
Đến đường trước Trường
Hùng Vương
1.30
18
Các đường ngang còn lại
thông ra đường QL26
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Km 0 + 200
1.30
19
Các hẻm ngang thông
ra đường QL 26
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Km 0 + 200
1.30
20
Bùi Thị Xuân (đi B.
Phao)
Nguyễn Tất Thành (QL26)
Cầu buôn Phao
1.30
Cầu buôn Phao
Giáp ranh giới xã Ea
Riêng
1.30
21
Quang Trung
Ranh giới đất nhà ông
Vịnh (khối 1)
Trần Hưng Đạo
1.30
22
Trần Hưng Đạo (sau chợ
Thị trấn)
Quang Trung
Bà Triệu
1.30
Bà Triệu
Hết đường
1.30
23
Phan Bội Châu (Trừ
Khu QH Tổ dân phố 6)
Giải Phóng
Ngô Quyền
1.30
24
Các đường dọc còn lại
trong Nội thị
1.30
25
Đường ngang dưới khu
chợ
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
Km 0 +100 (giáp đường
Trần Hưng Đạo)
1.30
26
Ki ốt chợ
Các lô chợ lồng và
16m2
1.30
Các lô 24m2
1.30
27
Đường Tây Nam thị trấn
(Trừ Khu QH Tổ dân phố 6)
Đầu ranh giới thửa đất
nhà ông Hoa
Đường Ngô Quyền
1.30
Đường Ngô Quyền
Đường Nguyễn Trãi
1.30
Đường Nguyễn Trãi
Hết đất nhà bà Hoàng
Thị Phòng
1.30
Hết đất nhà bà Hoàng
Thị Phòng
Giáp ranh giới xã
Krông Jing
1.30
28
Khu QH dân cư mới Tổ
dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện)
1.30
Đường QH tuyến số 1
(Đường vành đai)
Ngã tư Nguyễn Trãi và
đường Vành đai
Giáp đất nhà ông
Tráng
1.30
Đường QH tuyến số 2
(Đường Nguyễn Trãi)
Phan Bội Châu
Đường vành đai
1.30
Đường QH tuyến số 3
(Đường Phan Bội Châu)
Ngã tư Nguyễn Trãi và
Phan Bội Châu
Đường QH tuyến số 4
1.30
Đường QH tuyến số 4
Đường Phan Bội Châu
Đường vành đai
1.30
Đường QH tuyến số 5
Đường Nguyễn Trãi
Hết đường quy hoạch
1.30
29
Khu QH dân cư mới Tổ
dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương)
1.30
Đường QH mới
Ngã ba đường Giải
Phóng và đường Phan Bội Châu
Đường Vành đai
1.30
Đường QH mới
Ngã tư đường Phan Bội
Châu và đường An Dương Vương
Hết đường QH
1.30
Đường ngang thông ra
đường Giải Phóng
1.30
Đường đối diện lò mổ
1.30
Đường dọc quy hoạch
dân cư khu F
1.30
30
Khu QH dân cư Tổ dân
phố 11
1.30
Đường QH mới
Ngã tư đường Lý Thường
Kiệt và đường Vành đai
Hết đường quy hoạch
1.30
Đường QH mới
Ngã tư đường Ngô Quyền
và đường vành đai
Hết đường quy hoạch
1.30
Đường ngang thông ra
đường vành đai
1.30
31
Khu QH dân cư Tổ dân
phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động)
1.30
Tuyến đường số 2 (đối
diện trạm y tế)
Đầu tuyến
Cuối tuyến
1.30
Tuyến đường số 3 (sau
sân vận động)
Đầu tuyến
Cuối tuyến
1.30
32
Đường Khu dân cư Tổ
dân phố 3
Cổng chào Tổ dân phố
3
Hết đường (nhà ông
Nguyễn Phúc Kiều)
1.30
33
Khu dân cư còn lại nội
Thị
1.30
34
Khu dân cư Tổ dân phố
3, Tổ dân phố 4 (trừ khu vực đã có)
1.30
35
Các trục ngang thông
ra đường Quang trung, đường Phan Bội Châu, Đường Vành đai thị trấn Km 0 đến
Km 0+100
1.30
B
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
I
Xã Cư M'Ta
1
Quốc lộ 26
Km 62 + 100 (hết ranh
giới đất nhà bà Tiềm buôn 2)
Km 62 + 650 (hết ranh
giói đất Trạm Thuỷ văn)
1.20
Km 62 + 650 (hết ranh
giói đất Trạm Thuỷ văn)
Km 63 + 700 (ranh giới
Thị trấn)
1.20
II
Xã Krông Jing
1
Quốc lộ 26
Km 66 + 300
Km 66 + 500 (hết đất
UBKHHGĐ)
1.20
Km 66 + 500 (hết đất
UBKHHGĐ)
Km 66 + 850 (hết đất
Lâm trường)
1.20
Km 66 + 850 (hết đất
Lâm trường)
Km 67 + 800 (hết khu
dân cư buôn Aê Lai)
1.20
Km 67 + 800 (hết khu
DC buôn Aê Lai)
Km 69 + 500 (qua trại
bò huyện)
1.20
III
Xã Ea Pil
1
Quốc lộ 26
Km 76 + 650 (giáp
ranh xã KrôngJing)
Hết ranh giới đất nhà
ông Trí
1.20
Hết ranh giới đất nhà
ông Trí
Đến Km 78
1.20
Hết hội trường thôn 1
Km 79 + 200 (hết ranh
giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9
1.20
Km 79 + 200 (hết ranh
giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9
Km 80 + 600 (cây xăng
Nguyệt Thoại) thôn 2
1.20
Km 80 + 600 (cây xăng
Nguyệt Thoại) thôn 2
Km 81 + 50 (hết ranh
giới đất bà Hiền Ngụ)
1.20
Km 81 + 50 (hết ranh
giới đất bà Hiền Ngụ)
Hết ranh giới đất bà
Dự (đường vào nghĩa địa)
1.20
Đầu ranh giới thửa đất
bà Dự (đường vào nghĩa địa)
Km 84 (giáp ranh xã
Ea Tý - Huyện Ea Kar)
1.20
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục XI Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện M'Đrắk, kèm
theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
I. Đất ở đô thị:
1. Số thứ tự (STT) từ
01 đến 35, thị trấn M'Đrắk
II. Đất ở nông thôn
1. Số thứ tự (STT) 1
Mục II xã Cư M'Ta
I
Xã Cư M'Ta
1
Quốc lộ 26
Km 62 + 100 (hết ranh
giới đất nhà bà Tiềm buôn 2)
Km 62 + 650 (hết ranh
giói đất Trạm Thuỷ văn)
1.00
Km 62 + 650 (hết ranh
giói đất Trạm Thuỷ văn)
Km 63 + 700 (ranh giới
Thị trấn)
1.00
2. Số thứ tự (STT) 1
Mục III xã Krông Jing.
II
Xã Krông Jing
1
Quốc lộ 26
Km 66 + 300
Km 66 + 500 (hết đất
UBKHHGĐ)
1.00
Km 66 + 500 (hết đất
UBKHHGĐ)
Km 66 + 850 (hết đất
Lâm trường)
1.00
Km 66 + 850 (hết đất
Lâm trường)
Km 67 + 800 (hết khu
dân cư buôn Aê Lai)
1.00
Km 67 + 800 (hết khu
DC buôn Aê Lai)
Km 69 + 500 (qua trại
bò huyện)
1.00
3. Số thứ tự (STT) 1
Mục IV xã Ea Pil.
Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/05/2022 sửa đổi Phụ lục quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
4.606
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng