Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 598/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Đồng Xuân Phú Yên
Số hiệu:
598/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
29/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 598/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 29
tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 25/4/2022), UBND huyện
Đồng Xuân (tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 21/4/2022, Báo cáo số 131/BC-UBND
ngày 21/4/2022), kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 07/TB-HĐTĐ
ngày 12/4/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đồng
Xuân và hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Xuân, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch :
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng diện tích tự nhiên
103.093,63
1
Đất nông nghiệp
NNP
92.801,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.037,35
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.484,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12.091,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.966,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
38.192,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
36.615,13
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.939,67
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
7,55
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
891,89
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.418,98
2.1
Đất quốc phòng
CQP
183,75
2.2
Đất an ninh
CAN
480,47
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,31
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
269,01
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
136,77
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
8,41
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng,…
SKX
104,91
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.356,42
-
Đất giao thông
DGT
938,90
-
Đất thủy lợi
DTL
228,77
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,94
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,91
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục-đào tạo
DGD
47,83
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục-thể thao
DTT
15,73
-
Đất công trình năng lượng
DNL
38,98
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,77
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
0,50
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
4,86
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,91
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa,…
NTD
64,54
-
Đất chợ
DCH
5,78
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,72
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
6,95
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
428,18
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
76,93
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,44
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
0,60
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,28
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.138,85
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
205,97
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4.873,50
(Cụ
thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
165,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
146,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,24
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
14,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
90,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,30
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
25,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,37
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,35
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,35
2.3
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,77
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,88
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,64
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,38
(Cụ thể theo Biểu 02 đính
kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
666,04
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
461,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
24,01
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
16,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
204,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
42,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,30
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
183,64
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
203,80
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
203,80
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,11
(Cụ thể theo Biểu 03 đính
kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng:
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
209,45
1
Đất nông nghiệp
NNP
146,89
Đất nông nghiệp khác
NKH
146,89
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
62,56
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,81
2.2
Đất an ninh
CAN
0,02
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
22,32
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,12
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
30,83
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,08
2.7
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,02
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,06
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
0,30
(Cụ thể theo Biểu 04 đính
kèm)
5. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản
đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo
thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Xuân.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Đồng Xuân:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Đồng Xuân xem
xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân
phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng
thẩm quyền, quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử
dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết
theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo,
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện
Đồng Xuân trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử
dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân
và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.41
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Biểu
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG
XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn La Hai
Xã Đa Lộc
Xã Phú Mỡ
Xã Xuân Lãnh
Xã Xuân Long
Xã Xuân Phước
Xã Xuân Quang 1
Xã Xuân Quang 2
Xã Xuân Quang 3
Xã Xuân Sơn Bắc
Xã Xuân Sơn Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
103.093,63
2.040,74
4.826,49
43.556,22
12.639,06
7.267,38
7.920,82
11.163,89
5.127,67
2.360,29
3.556,24
2.634,83
1
Đất nông nghiệp
NNP
92.801,15
1.536,09
4.289,49
42.273,22
11.103,25
6.152,51
5.988,33
9.981,00
4.331,81
1.946,38
3.095,54
2.103,53
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2.037,35
145,80
105,86
81,81
214,95
37,96
579,94
71,02
125,73
292,55
184,57
197,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.484,15
144,95
11,22
65,16
0,00
37,16
394,05
59,30
104,62
292,55
178,03
197,11
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
12.091,21
731,73
980,08
462,82
2.664,85
2.264,58
2.114,32
951,18
638,81
479,65
293,11
510,08
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.966,02
84,93
409,67
208,70
713,19
395,98
42,70
442,50
245,30
104,64
147,36
171,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
38.192,00
95,22
1.812,87
31.790,28
523,91
0,00
379,93
3.589,79
0,00
0,00
0,00
0,00
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
36.615,13
478,16
951,20
9.729,52
6.985,66
3.443,89
2.490,51
4.474,75
3.320,17
1.057,23
2.459,28
1.224,76
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.939,67
0,00
443,39
753,27
0,00
0,00
598,59
0,00
0,00
144,42
0,00
0,00
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
7,55
0,25
0,29
0,09
0,69
0,43
0,93
0,59
1,80
1,21
0,93
0,34
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
891,89
0,00
29,52
0,00
0,00
9,67
380,00
451,17
0,00
11,10
10,29
0,14
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.418,98
375,25
341,70
514,70
605,98
293,41
1.304,72
646,03
595,47
230,26
261,22
250,24
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
183,75
3,79
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
165,62
14,34
0,00
0,00
0,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
480,47
3,11
0,13
0,18
0,05
0,14
469,90
6,50
0,11
0,10
0,09
0,16
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
4,31
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4,31
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
269,01
1,35
25,73
0,48
10,53
30,03
0,00
0,36
199,97
0,22
0,16
0,18
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
136,77
32,84
3,19
5,21
29,32
2,92
51,96
0,68
9,41
0,79
0,06
0,39
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,41
0,00
0,00
0,00
4,76
0,00
0,00
0,00
0,00
3,65
0,00
0,00
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
104,91
2,62
0,00
0,86
34,37
0,00
16,91
0,75
0,30
10,67
21,65
16,78
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.356,42
127,15
164,44
127,34
187,34
66,21
242,21
129,47
97,22
78,00
71,09
65,95
-
Đất giao thông
DGT
938,90
86,74
59,47
97,53
139,44
57,16
170,64
116,02
70,35
49,70
44,91
46,94
-
Đất thủy lợi
DTL
228,77
13,60
94,67
1,09
31,00
3,02
47,37
4,23
5,69
13,06
5,87
9,17
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,94
1,11
0,00
0,00
0,11
0,20
0,42
0,10
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,91
0,97
0,25
0,21
0,13
0,11
0,35
0,19
0,15
0,17
0,19
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
47,83
9,21
3,34
2,22
6,82
1,55
10,68
3,20
3,24
3,13
1,87
2,57
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể
thao
DTT
15,73
6,28
0,88
0,00
0,60
0,41
1,89
1,73
0,00
1,87
1,32
0,75
-
Đất công trình năng lượng
DNL
38,98
0,71
0,05
24,08
0,10
0,00
2,87
0,00
0,00
0,00
11,17
0,00
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,77
0,34
0,03
0,03
0,04
0,04
0,00
0,11
0,11
0,05
0,00
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,50
0,50
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,86
0,06
0,00
0,00
0,46
0,00
0,40
0,00
3,02
0,55
0,00
0,37
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,91
0,51
0,60
0,00
0,57
0,11
0,75
0,00
0,08
0,77
1,12
0,40
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,…
NTD
64,54
6,64
4,99
2,04
7,22
3,61
5,61
3,47
14,25
7,66
4,33
4,72
-
Đất chợ
DCH
5,78
0,48
0,16
0,14
0,85
0,00
1,23
0,42
0,33
1,04
0,31
0,82
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,72
0,35
0,21
0,43
0,45
0,10
0,82
0,75
0,95
0,14
0,17
0,35
2.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,95
5,49
0,00
0,00
0,00
0,00
0,41
0,00
0,00
0,00
0,16
0,89
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
428,18
0,00
36,38
24,59
76,36
19,72
71,39
38,69
39,15
47,53
26,51
47,86
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
76,93
76,93
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,44
4,46
0,94
0,77
0,52
0,45
0,76
1,65
0,26
0,36
0,36
0,91
2.14
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,60
0,04
0,00
0,01
0,00
0,00
0,45
0,04
0,06
0,00
0,00
0,00
2.15
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,28
0,03
0,00
0,00
0,53
0,07
0,47
0,08
0,00
0,10
0,00
0,00
2.16
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.138,85
110,55
110,45
354,83
257,27
173,64
270,01
301,44
233,16
84,41
140,91
102,18
2.17
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
205,97
6,53
0,23
0,00
4,48
0,13
175,12
0,00
0,54
4,29
0,06
14,59
2.18
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,01
0,01
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4.873,50
129,40
195,30
768,30
929,83
821,46
627,77
536,86
200,39
183,65
199,48
281,06
Biểu
02. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG
XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn La Hai
Xã Đa Lộc
Xã Phú Mỡ
Xã Xuân Lãnh
Xã Xuân Long
Xã Xuân Phước
Xã Xuân Quang 1
Xã Xuân Quang 2
Xã Xuân Quang 3
Xã Xuân Sơn Bắc
Xã Xuân Sơn Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng cộng
165,33
33,73
5,86
13,83
13,54
0,55
59,60
5,16
18,22
9,74
2,21
2,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
146,96
29,76
5,74
13,17
10,97
0,52
56,14
5,01
14,35
7,28
1,96
2,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,24
12,07
0,01
0,03
0,14
-
0,13
-
0,04
2,13
0,04
0,65
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
14,37
11,42
-
-
-
-
0,13
-
0,02
2,13
0,02
0,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
90,57
15,95
2,38
1,37
2,80
0,52
51,58
2,86
5,05
5,15
1,52
1,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,29
1,15
3,35
1,14
0,58
-
0,15
1,38
1,49
-
0,03
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,30
-
-
6,30
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
25,56
0,59
-
4,33
7,45
-
4,28
0,77
7,77
-
0,37
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,37
3,97
0,12
0,66
2,57
0,03
3,46
0,15
3,87
2,46
0,25
0,83
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,35
0,26
-
-
0,06
-
-
-
0,03
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,35
0,29
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,77
2,77
0,12
0,05
0,06
-
3,25
-
0,22
0,04
0,25
0,01
-
Đất giao thông
DGT
4,17
2,05
-
0,01
-
-
2,10
-
-
-
-
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
0,93
0,51
-
-
0,02
-
0,39
-
0,01
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,09
0,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục-đào tạo
DGD
0,66
0,08
0,12
0,04
0,03
-
0,22
-
0,13
0,04
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,67
0,04
-
-
0,01
-
0,54
-
0,08
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,25
-
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,88
-
-
0,61
2,40
0,03
0,21
-
3,56
2,41
-
0,66
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,64
0,64
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,38
0,01
-
-
0,05
-
-
0,15
-
0,01
-
0,16
Biểu
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG
XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn La Hai
Xã Đa Lộc
Xã Phú Mỡ
Xã Xuân Lãnh
Xã Xuân Long
Xã Xuân Phước
Xã Xuân Quang 1
Xã Xuân Quang 2
Xã Xuân Quang 3
Xã Xuân Sơn Bắc
Xã Xuân Sơn Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
461,13
30,71
31,03
13,95
50,64
30,55
73,93
5,85
191,79
10,71
19,37
2,60
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
24,01
12,29
0,56
0,03
0,73
-
6,39
-
1,17
2,13
0,06
0,65
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
16,46
11,64
-
-
-
-
0,87
-
1,15
2,13
0,02
0,65
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
204,63
16,47
24,29
2,15
13,07
30,29
52,50
3,44
52,20
6,73
1,85
1,64
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
42,55
1,34
6,05
1,14
2,44
0,26
0,15
1,60
29,20
0,02
0,04
0,31
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,30
-
-
6,30
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
183,64
0,61
0,13
4,33
34,40
-
14,89
0,81
109,22
1,83
17,42
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
203,80
-
-
-
-
4,37
54,73
135,54
-
1,77
7,39
-
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
203,80
-
-
-
-
4,37
54,73
135,54
-
1,77
7,39
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,11
0,80
-
0,01
0,09
-
0,07
-
0,09
0,05
-
-
Biểu
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN ĐỒNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn La Hai
Xã Đa Lộc
Xã Phú Mỡ
Xã Xuân Lãnh
Xã Xuân Long
Xã Xuân Phước
Xã Xuân Quang 1
Xã Xuân Quang 2
Xã Xuân Quang 3
Xã Xuân Sơn Bắc
Xã Xuân Sơn Nam
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
209,45
3,44
0,62
0,77
2,09
0,41
35,56
111,13
21,51
11,13
6,20
16,59
1
Đất nông nghiệp
NNP
146,89
-
-
-
-
-
32,36
110,12
-
2,44
1,97
-
Đất nông nghiệp khác
NKH
146,89
-
-
-
-
-
32,36
110,12
-
2,44
1,97
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
62,56
3,44
0,62
0,77
2,09
0,41
3,20
1,01
21,51
8,69
4,23
16,59
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,81
-
-
-
-
-
-
0,81
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
22,32
-
0,62
-
0,29
0,41
-
-
21,00
-
-
-
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,12
-
-
-
-
-
2,12
-
-
-
-
-
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
30,83
0,45
-
-
1,42
-
-
-
-
8,69
4,00
16,27
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,08
2,67
-
0,77
0,38
-
1,08
0,20
0,43
-
0,23
0,32
-
Đất giao thông
DGT
2,35
0,37
-
0,77
0,38
-
-
0,20
0,43
-
-
0,20
-
Đất thủy lợi
DTL
3,47
2,30
-
-
-
-
1,05
-
-
-
-
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể
dục-thể thao
DTT
0,03
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,21
-
2.7
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,02
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,06
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
0,30
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 598/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 598/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/04/2022 huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
3.428
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng