|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
890/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 890/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
14 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Việt Yên tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 17/6/2023 về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên và Hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt
Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện
tích các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu
hồi đất.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch
kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện
Việt Yên )
Điều 2.
Trách nhiệm của UBND huyện Việt Yên:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023.
2. Công bố công khai điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên và đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định của pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất bổ sung đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng
hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình
UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra,
giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Việt Yên đảm
bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định
kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất huyện Việt Yên theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
Điều 4.
Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Việt Yên;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN
VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2023
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X.Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
17.101,33
|
|
1.250,87
|
1.280,07
|
1.140,16
|
917,35
|
945,67
|
478,97
|
967,18
|
1.230,95
|
798,84
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.029,66
|
58,65
|
343,15
|
526,29
|
852,89
|
669,81
|
697,41
|
63,86
|
337,34
|
882,75
|
547,05
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.372,08
|
63,53
|
323,94
|
310,44
|
442,06
|
441,69
|
453,31
|
58,61
|
184,45
|
518,17
|
450,97
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.860,83
|
91,98
|
293,20
|
228,47
|
438,81
|
358,09
|
450,02
|
56,45
|
184,04
|
518,09
|
400,43
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
472,90
|
4,71
|
1,69
|
27,05
|
99,16
|
18,79
|
47,68
|
4,60
|
3,67
|
33,59
|
20,75
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
947,05
|
9,44
|
1,24
|
27,03
|
145,22
|
18,83
|
83,85
|
0,31
|
27,90
|
148,05
|
41,05
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
223,55
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
109,91
|
|
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
397,88
|
3,97
|
|
|
26,86
|
|
7,91
|
|
|
84,04
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.533,67
|
15,29
|
15,66
|
157,24
|
123,96
|
167,95
|
100,54
|
0,34
|
11,41
|
98,90
|
33,48
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
82,53
|
0,82
|
0,62
|
4,53
|
15,63
|
22,55
|
4,12
|
|
|
|
0,80
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.022,82
|
41,06
|
907,14
|
752,44
|
287,18
|
246,89
|
247,67
|
415,10
|
629,23
|
347,28
|
236,12
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
136,95
|
1,95
|
|
2,53
|
4,59
|
|
|
|
87,25
|
7,34
|
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6,18
|
0,09
|
|
3,88
|
|
|
|
0,20
|
|
0,30
|
0,20
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
1.096,57
|
15,61
|
292,56
|
|
7,65
|
|
|
145,87
|
247,99
|
|
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
125,39
|
1,79
|
19,61
|
|
20,74
|
|
|
72,94
|
|
|
10,00
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
38,58
|
0,55
|
2,77
|
0,97
|
0,13
|
0,65
|
1,07
|
0,11
|
0,27
|
|
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
81,35
|
1,16
|
11,32
|
14,26
|
3,51
|
|
|
7,57
|
3,01
|
2,55
|
1,44
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,85
|
0,05
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
145,37
|
2,07
|
4,82
|
26,42
|
1,00
|
5,98
|
|
|
35,10
|
|
1,79
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.717,45
|
38,69
|
277,12
|
326,89
|
146,13
|
115,33
|
150,17
|
92,26
|
136,25
|
217,58
|
107,50
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.630,60
|
60,00
|
220,02
|
183,12
|
94,39
|
55,00
|
81,54
|
66,13
|
96,24
|
19,02
|
53,73
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
432,49
|
15,92
|
18,55
|
20,85
|
26,29
|
43,57
|
28,23
|
8,80
|
23,11
|
24,61
|
40,61
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,52
|
1,31
|
3,28
|
6,43
|
5,32
|
1,27
|
2,18
|
0,45
|
1,34
|
1,04
|
1,35
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
26,14
|
0,96
|
0,54
|
23,55
|
|
0,07
|
0,28
|
0,11
|
0,17
|
0,19
|
0,08
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
141,38
|
5,20
|
11,15
|
62,96
|
2,69
|
4,95
|
2,77
|
7,47
|
4,08
|
4,77
|
4,30
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
139,08
|
5,12
|
1,85
|
10,32
|
4,92
|
3,46
|
28,07
|
1,80
|
0,34
|
59,40
|
2,48
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,13
|
0,37
|
2,53
|
0,14
|
0,10
|
0,04
|
0,02
|
0,40
|
4,89
|
0,65
|
0,09
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,58
|
0,02
|
0,09
|
0,14
|
0,08
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
101,82
|
3,75
|
0,92
|
|
|
|
|
0,65
|
0,08
|
89,90
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,60
|
0,39
|
0,21
|
5,33
|
0,01
|
|
0,06
|
|
|
0,14
|
0,37
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,84
|
1,32
|
2,22
|
3,88
|
2,50
|
0,94
|
2,24
|
0,26
|
1,23
|
3,93
|
1,39
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
142,66
|
5,25
|
11,04
|
9,74
|
8,60
|
5,81
|
4,61
|
5,30
|
4,60
|
13,41
|
3,07
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,43
|
0,35
|
3,60
|
0,43
|
1,23
|
0,21
|
0,15
|
0,87
|
0,13
|
0,50
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,15
|
0,04
|
1,12
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,51
|
0,28
|
10,32
|
1,51
|
|
|
|
2,19
|
|
0,70
|
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.587,55
|
22,61
|
|
|
90,54
|
107,52
|
92,23
|
89,78
|
96,15
|
116,52
|
95,07
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
627,55
|
8,94
|
282,06
|
331,55
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,82
|
0,30
|
1,26
|
11,06
|
0,19
|
0,40
|
0,38
|
0,87
|
1,82
|
0,89
|
0,16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
32,69
|
0,47
|
4,93
|
4,63
|
1,00
|
1,05
|
0,68
|
1,76
|
1,39
|
0,96
|
1,29
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
303,29
|
4,32
|
|
8,26
|
6,61
|
14,03
|
|
|
19,70
|
|
18,67
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,49
|
1,12
|
0,37
|
20,48
|
5,09
|
1,47
|
3,14
|
0,33
|
0,30
|
0,44
|
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,16
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
48,85
|
0,29
|
0,58
|
1,34
|
0,09
|
0,65
|
0,59
|
0,01
|
0,61
|
0,92
|
15,67
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2023
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
X.Tiên Sơn
|
X.Quang Châu
|
X.Quảng Minh
|
X.Hồng Thái
|
X.Nghĩa Trung
|
X.Minh Đức
|
X.Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
17.101,33
|
|
1.446,17
|
901,30
|
545,50
|
590,44
|
1.481,00
|
1.845,88
|
985,69
|
295,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.029,66
|
58,65
|
1.074,73
|
226,57
|
349,39
|
168,41
|
1.042,30
|
1.361,90
|
716,18
|
169,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.372,08
|
63,53
|
624,90
|
156,36
|
301,96
|
162,18
|
599,72
|
762,90
|
451,91
|
128,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.860,83
|
91,98
|
609,82
|
156,11
|
263,38
|
119,00
|
484,16
|
723,13
|
449,12
|
128,52
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
472,90
|
4,71
|
121,47
|
32,36
|
4,31
|
2,74
|
8,98
|
1,98
|
31,52
|
12,56
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
947,05
|
9,44
|
133,60
|
1,50
|
17,53
|
0,63
|
74,94
|
144,67
|
73,65
|
7,05
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
223,55
|
2,23
|
26,14
|
|
|
|
|
87,50
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
397,88
|
3,97
|
38,70
|
|
7,84
|
|
147,32
|
75,82
|
9,39
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.533,67
|
15,29
|
119,64
|
35,11
|
17,75
|
1,47
|
199,30
|
286,43
|
143,02
|
21,48
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
82,53
|
0,82
|
10,28
|
1,24
|
|
1,39
|
12,04
|
2,60
|
6,69
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.022,82
|
41,06
|
367,74
|
671,19
|
196,09
|
420,31
|
435,53
|
481,72
|
255,69
|
125,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
136,95
|
1,95
|
2,35
|
|
|
|
14,56
|
13,33
|
5,00
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6,18
|
0,09
|
|
1,00
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
1.096,57
|
15,61
|
|
251,03
|
|
151,47
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
125,39
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
38,58
|
0,55
|
|
29,73
|
|
2,69
|
|
0,09
|
0,10
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
81,35
|
1,16
|
0,03
|
6,34
|
0,29
|
12,19
|
4,10
|
12,84
|
0,63
|
1,27
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,85
|
0,05
|
|
|
|
|
0,10
|
3,29
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
145,37
|
2,07
|
|
5,76
|
5,86
|
4,29
|
11,42
|
28,95
|
13,98
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.717,45
|
38,69
|
179,95
|
170,04
|
84,33
|
116,08
|
220,78
|
199,83
|
140,45
|
36,77
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.630,60
|
60,00
|
100,00
|
123,19
|
58,36
|
81,37
|
152,05
|
150,42
|
83,82
|
12,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
432,49
|
15,92
|
54,97
|
25,74
|
11,62
|
10,61
|
34,65
|
15,90
|
31,73
|
12,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,52
|
1,31
|
0,76
|
3,25
|
1,27
|
0,73
|
2,55
|
2,62
|
1,35
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
26,14
|
0,96
|
0,13
|
0,16
|
0,14
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,14
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
141,38
|
5,20
|
4,05
|
3,62
|
4,82
|
7,54
|
5,39
|
5,33
|
2,57
|
2,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
139,08
|
5,12
|
1,64
|
0,93
|
1,47
|
2,68
|
5,78
|
8,59
|
4,95
|
0,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,13
|
0,37
|
0,33
|
0,30
|
0,20
|
0,30
|
0,02
|
0,08
|
0,04
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,58
|
0,02
|
0,02
|
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
101,82
|
3,75
|
9,53
|
0,15
|
|
0,26
|
|
|
0,33
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,60
|
0,39
|
0,32
|
|
0,67
|
0,05
|
0,23
|
0,08
|
3,00
|
0,13
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,84
|
1,32
|
2,76
|
4,12
|
0,43
|
1,48
|
2,10
|
3,95
|
1,01
|
1,40
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
142,66
|
5,25
|
5,44
|
8,27
|
4,80
|
10,06
|
17,61
|
12,40
|
11,45
|
6,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,43
|
0,35
|
|
0,31
|
0,52
|
0,75
|
0,20
|
0,31
|
|
0,22
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,15
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,51
|
0,28
|
|
2,19
|
|
2,55
|
|
|
|
0,05
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.587,55
|
22,61
|
109,51
|
153,28
|
100,61
|
106,69
|
138,24
|
181,55
|
72,19
|
37,67
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
627,55
|
8,94
|
|
|
|
13,94
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,82
|
0,30
|
1,29
|
0,81
|
0,30
|
0,28
|
0,22
|
0,27
|
0,58
|
0,04
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
32,69
|
0,47
|
3,54
|
1,19
|
1,67
|
0,72
|
0,55
|
5,26
|
0,99
|
1,08
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
303,29
|
4,32
|
69,83
|
49,82
|
|
9,19
|
21,29
|
23,54
|
15,83
|
46,52
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,49
|
1,12
|
1,24
|
|
3,03
|
0,02
|
24,07
|
12,77
|
5,74
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,16
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
48,85
|
0,29
|
3,71
|
3,54
|
0,02
|
1,72
|
3,17
|
2,26
|
13,82
|
0,15
|
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN,
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X.Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
252,07
|
61,86
|
38,73
|
|
|
0,24
|
10,68
|
13,62
|
0,03
|
79,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
244,76
|
58,36
|
37,12
|
|
|
0,24
|
10,68
|
13,62
|
0,03
|
77,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
201,21
|
46,82
|
32,93
|
|
|
0,24
|
9,42
|
13,02
|
|
67,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
200,86
|
46,82
|
32,58
|
|
|
0,24
|
9,42
|
13,02
|
|
67,41
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,03
|
1,50
|
1,84
|
|
|
|
0,61
|
0,60
|
0,03
|
3,14
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,34
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
32,18
|
9,97
|
2,28
|
|
|
|
0,65
|
|
|
5,80
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,31
|
3,50
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,11
|
3,50
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,86
|
2,00
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,25
|
1,50
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
X.Tiên Sơn
|
X.Quang Châu
|
X.Quảng Minh
|
X.Hồng Thái
|
X.Nghĩa Trung
|
X.Minh Đức
|
X.Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
252,07
|
5,01
|
0,20
|
5,29
|
26,71
|
5,85
|
2,00
|
2,50
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
244,76
|
5,01
|
|
5,29
|
26,71
|
5,85
|
2,00
|
2,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
201,21
|
3,66
|
|
2,18
|
16,52
|
5,00
|
1,85
|
2,16
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
200,86
|
3,66
|
|
2,18
|
16,52
|
5,00
|
1,85
|
2,16
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,03
|
0,55
|
|
|
0,80
|
0,57
|
0,05
|
0,34
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,34
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
32,18
|
0,80
|
|
3,01
|
9,39
|
0,28
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,31
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT CẦN BỔ SUNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm
2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X.Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
53,00
|
3,42
|
5,87
|
|
|
0,24
|
7,89
|
13,67
|
0,03
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
39,11
|
3,11
|
4,94
|
|
|
0,24
|
7,19
|
13,06
|
0,03
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
39,11
|
3,11
|
4,94
|
|
|
0,24
|
7,19
|
13,06
|
0,03
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,48
|
0,10
|
0,86
|
|
|
|
0,05
|
0,60
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,45
|
0,17
|
0,07
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,31
|
0,04
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
X.Tiên Sơn
|
X.Quang Châu
|
X.Quảng Minh
|
X.Hồng Thái
|
X.Nghĩa Trung
|
X.Minh Đức
|
X.Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
53,00
|
2,25
|
|
0,22
|
0,21
|
10,00
|
7,00
|
2,20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
39,11
|
1,05
|
|
0,12
|
0,01
|
5,35
|
1,85
|
2,16
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
39,11
|
1,05
|
|
0,12
|
0,01
|
5,35
|
1,85
|
2,16
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,48
|
0,58
|
|
|
0,20
|
|
0,05
|
0,04
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,45
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,65
|
|
|
|
|
4,65
|
5,00
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,31
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
BIỂU 04: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM
2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Căn cứ lập kế hoạch
|
Tổng diện tích
|
Đất lúa (LUA)
|
Đất khác
|
Tổng diện tích
|
Đất lúa (LUA)
|
Đất khác
|
1
|
Khu công nghiệp Quang Châu
|
SKK
|
Xã Quang Châu; xã Vân Trung
|
12,00
|
11,20
|
0,80
|
12,00
|
11,20
|
0,80
|
Công văn số 216/TTg-CN ngày 23/2/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc Đề
án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các khu công nghiệp triên địa bàn
tỉnh Bắc Giang; Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang
về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp
Quang Châu huyện Việt Yên (tỷ lệ 1/2000)
|
2
|
Cụm công nghiệp Nếnh
|
SKN
|
Thị trấn Nếnh
|
43,00
|
34,40
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt thành lập cụm công nghiệp Nếnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
của HĐND tỉnh
|
3
|
Khu đô thị trung tâm thị trấn
Bích Động (số 2) và Công viên trung tâm, huyện Việt Yên
|
ODT
|
Thị trấn Bích Động
|
36,92
|
31,38
|
5,54
|
|
-
|
-
|
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự
án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Cảng cạn Tiên Sơn -Ninh Sơn
(khu dịch vụ tổng hợp, logistics Tiên Sơn - Ninh Sơn)
|
DGT; TMD;DHT
|
Xã Ninh Sơn
|
79,50
|
67,58
|
11,93
|
|
-
|
-
|
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 về việc Phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu Logistics Ninh Sơn, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang (tỷ lệ 1/500); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Khu đô thị và dịch vụ hỗn hợp
Sen Hồ, huyện Việt Yên (Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị
cảng Sen Hồ, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang)
|
DGT; TMD;DHT
|
Thị trấn Nếnh; xã Hồng Thái; xã Quảng Minh
|
41,03
|
22,80
|
18,23
|
|
-
|
-
|
QĐ số 454/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị Cảng Sen Hồ,
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
|
6
|
Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã
Vân Trung
|
TSC
|
Xã Vân Trung
|
1,50
|
1,50
|
-
|
1,50
|
1,50
|
-
|
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, đầu tư xây dựng Trụ sở
Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Khu dân cư thôn Đài Sơn, xã
Minh Đức
|
ONT
|
Xã Minh Đức
|
1,60
|
1,60
|
-
|
1,60
|
1,60
|
-
|
Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 19/2/2023 của UBND xã Minh Đức về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Khu dân cư thôn Trung xuân,
xã Nghĩa Trung
|
ONT
|
Xã Nghĩa Trung
|
5,00
|
5,00
|
-
|
5,00
|
5,00
|
-
|
Nghị Quyết số 04 /NQ-HĐND ngày 03/2/2023 của HĐND xã Nghĩa Trung; Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
9
|
Nhà máy cấp nước sạch xã Tiên
Sơn
|
SKC
|
Xã Tiên Sơn
|
2,63
|
2,63
|
-
|
|
-
|
-
|
Văn bản thỏa thuận mặt bằng số 54/UBND-VP ngày 06/3/2022 của UBND huyện;
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh
|
DVH
|
Thị trấn Nếnh
|
0,30
|
0,30
|
-
|
0,30
|
0,30
|
-
|
Quyết định số 416 /QĐ-UBND ngày 24/10/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Công trình: Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
11
|
Mở rộng đền Hoàng Mai (TDP
Hoàng 3)
|
DDT
|
Thị trấn Nếnh
|
0,50
|
0,50
|
-
|
0,50
|
0,50
|
-
|
Quyết định số 412 /QĐ-UBND ngày 17/10/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Công trình: Mở rộng đền Hoàng Mai, TDP Hoàng Mai 3; Nghị quyết số
10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
12
|
Khu dân cư thôn Nguộn (Mở rộng)
|
ONT
|
Xã Thượng Lan
|
2,20
|
2,16
|
0,04
|
2,20
|
2,16
|
0,04
|
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND xã Thượng Lan; Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Thượng Lan về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng dự án: GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn
huyện; Hạng mục: Khu dân cư thôn Nguộn (mở rộng), xã Thượng Lan, huyện Việt
Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
13
|
Mở rộng Trường THCS Thượng Lan
|
DGD
|
Xã Thượng Lan
|
0,30
|
-
|
0,30
|
|
-
|
-
|
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Việt Yên về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn
huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
14
|
Cải tạo nâng cấp trường mầm
non xã Tiên Sơn (điểm khu Phù Tài)
|
DGD
|
Xã Tiên Sơn
|
0,15
|
0,15
|
-
|
0,15
|
0,15
|
-
|
Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện Về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
|
15
|
Mở rộng trường Mầm non xã
Trung Sơn
|
DGD
|
Xã Trung Sơn
|
0,03
|
-
|
0,03
|
|
-
|
-
|
Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Việt Yên về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện; Nghị quyết số
10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
16
|
Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc
|
ONT
|
Xã Tăng Tiến
|
|
-
|
-
|
0,17
|
0,17
|
-
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
chấp thuận đầu tư dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
17
|
Đầu tư xây dựng hồ sinh thái,
khuôn viên cây xanh trung tâm TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến
|
DKV
|
Xã Tăng Tiến
|
|
-
|
-
|
1,45
|
1,45
|
-
|
Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất
để xây dựng dự án đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh trung tâm
TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
18
|
Xây dựng công trình nhà Văn
hóa thôn Lai, xã Nghĩa Trung
|
DVH
|
Xã Nghĩa Trung
|
0,28
|
-
|
0,28
|
|
-
|
-
|
Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa
thôn Lai, xã Nghĩa Trung; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
19
|
Xây dựng công trình nhà Văn
hóa thôn Nghĩa Vũ, xã Nghĩa Trung
|
DVH
|
Xã Nghĩa Trung
|
0,57
|
-
|
0,57
|
|
-
|
-
|
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 16/2/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
20
|
Đầu tư xây dựng Dự án Khu dân
cư thôn Xuân Lạn
|
ONT
|
Xã Hương Mai
|
0,24
|
0,24
|
-
|
0,24
|
0,24
|
-
|
Quyết định số 1439/QĐ- UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Việt Yên về
việc phê duyệt chủ trương Đầu tư xây dựng KDC thôn Xuân Lạn, xã Hương Mai,
huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
21
|
Khu dân cư mới phía Nam xã
Tăng Tiến, huyện Việt Yên
|
ONT
|
Xã Tăng Tiến
|
4,90
|
4,25
|
0,65
|
4,90
|
4,25
|
0,65
|
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021về việc phê duyệt Danh mục dự
án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
tỉnh 298 (đoạn Đình Nẻo đi Việt Yên)
|
DGT
|
Xã Minh Đức, thị trấn Bích Động, xã Quảng Minh, thị trấn Nếnh
|
1,00
|
0,55
|
0,45
|
1,00
|
0,55
|
0,45
|
Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang; Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
23
|
Xây dựng chợ hạng II, thị trấn
Nếnh
|
DCH
|
Thị trấn Nếnh
|
0,42
|
0,39
|
0,04
|
0,42
|
0,39
|
0,04
|
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
24
|
Đường vành đai IV (Hà Nội) địa
phận tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
Toàn huyện
|
0,35
|
0,33
|
0,02
|
0,35
|
0,33
|
0,02
|
Công văn số 3547/UBND-GT ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
25
|
Đầu tư xây dựng trụ sở hành
chính xã Tiên Sơn
|
TSC
|
Xã Tiên Sơn
|
1,00
|
0,85
|
0,15
|
1,00
|
0,85
|
0,15
|
Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ
trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
26
|
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân
phố Nông Lâm
|
DVH
|
Thị trấn Bích Động
|
0,21
|
-
|
0,21
|
|
-
|
-
|
Quyết định 64a/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND thị trấn Bích Động về
chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
27
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động huyện Việt
Yên năm 2023-2024.
|
DNL
|
Các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT. Nếnh, TT. Bích Động
|
0,09
|
0,09
|
-
|
0,09
|
0,09
|
-
|
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện
trung hạ áp năm 2023 (bổ sung); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
|
28
|
Cải tạo đường dây 110kV lộ
174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176
TBA 220kV Quang Châu
|
DNL
|
Xã Tăng Tiến, TT. Nếnh
|
0,48
|
0,41
|
0,07
|
0,48
|
0,41
|
0,07
|
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các
dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ;
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
29
|
Nâng cao năng lực truyền tải
đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang
Châu
|
DNL
|
Xã Tăng Tiến; TT. Nếnh; Xã Vân Trung.
|
0,57
|
0,41
|
0,15
|
0,57
|
0,41
|
0,15
|
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện
110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
30
|
Đầu tư xây dựng trung tâm
chính trị huyện Việt Yên
|
TSC
|
Thị trấn Bích Động
|
1,37
|
1,16
|
0,21
|
1,37
|
1,16
|
0,21
|
Quyết Định số 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về
phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND
tỉnh
|
31
|
Trụ sở khối cơ quan Đảng,
đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
TSC
|
Thị trấn Bích Động
|
0,07
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
Quyết đính số 7453/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Việt
Yên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở khối cơ quan Đảng,
đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
32
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc
Tòa án nhân dân huyện Việt Yên
|
TSC
|
Thị trấn Bích Động
|
|
-
|
-
|
0,96
|
0,93
|
0,04
|
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang và văn
bản số 160/TANDTC-KHTC ngày 09/5/201 của Tòa án nhân dân tối cao; Nghị quyết
số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
33
|
Đầu tư xây dựng mở rộng quy
mô giường bệnh Trung tâm Y tế huyện Việt Yên (để CMĐ sử dụng đất)
|
DYT
|
Thị trấn Bích Động
|
|
-
|
-
|
3,50
|
3,00
|
0,50
|
Quyết định số 6407/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện; Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
34
|
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường
đô thị Doãn Đại Hiệu (đường từ đường gom QL1A vào đền Thân Nhân Trung), thị
trấn Nếnh, huyện Việt Yên (CMĐ sử dụng đất)
|
DGT
|
Thị trấn Nếnh
|
|
-
|
-
|
1,50
|
1,50
|
-
|
Quyết định số 4800/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Việt Yên về
chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
35
|
Thao trường huấn luyện BCH
Quân sự; hạng mục: GPMB và đường vào thao trường CH Quân sự huyện Việt Yên
|
CQP
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
-
|
-
|
5,00
|
0,35
|
4,65
|
Quyết định sô 123/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt
chủ trương một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện; Nghị quyết số
10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
36
|
Nhà máy chế biến nông lâm thủy
sản
|
SKC
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
Tại STT 188, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022
của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh giảm 2.000m2 diện tích đất lúa, tăng
2.000m2 đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm
non Tiên Sơn
|
DGD
|
Xã Tiên Sơn
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
Tại STT 1212, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 300m2 diện tích đất lúa,
tăng 100m2 đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
38
|
Xây dựng đường và cầu Hà Bắc
2 nối nhánh 02 đường vành đai IV với KCN Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc Ninh
|
DGT
|
Xã Tiên Sơn
|
1,12
|
|
1,12
|
1,12
|
|
1,12
|
Tại STT 1106, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 11.200m2 diện tích đất
khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
39
|
Đầu tư xây dựng cầu vượt QL1,
kết nối đường vành đai IV với đường trong khu công nghiệp Quang Châu và mở rộng
đường gom QL1, tỉnh Bắc Giang
|
DGT
|
Thị trấn Nếnh, xã Tăng Tiến (xã trước là xã Quang Châu)
|
0,35
|
0,35
|
|
-
|
-
|
-
|
Tại STT 1244, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị tăng diện tích 3.500m2 diện tích đất lúa;
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
40
|
Khu dân cư thôn Sơn Hải, xã
Trung Sơn, huyện Việt Yên
|
ONT
|
Xã Trung Sơn
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
41
|
Trường Mầm non Bảo Ngọc
|
DGD
|
Xã Tăng Tiến
|
|
|
|
0,56
|
0,56
|
|
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
42
|
Khu số 1 thuộc Khu đô thị và
nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên
|
ONT
|
Xã Tăng Tiến, xã Hồng Thái
|
12,36
|
10,95
|
1,41
|
|
|
|
QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 17/1/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang ( tỷ lê 1/500); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
43
|
Quy hoạch đất khai thác làm vật
liệu san lấp (núi khống, thôn Mỏ Thổ)
|
SKX
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
5, 0
|
|
5,0
|
Công văn số 3616/UBND-KTN ngày 03/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang về việc đồng ý chủ trương cho hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp phép khai
thác đất san lấp tại khu vực Núi Khống, thôn Mỏ Thổ, xã Minh Đức, huyện Việt
Yên;
|
|
Tổng
|
|
|
252,07
|
201,22
|
50,86
|
53,20
|
39,11
|
14,08
|
|
Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/08/2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
1.114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|