|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5924/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 05 tháng 07 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019”
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên
và môi trường;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động
kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4636/TTr-STNMT
ngày 21/6/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết các
thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kèm theo Danh mục thủ tục
hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính), cụ thể như sau:
-
Danh mục Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước:
09 thủ tục; lĩnh vực đo đạc và bản đồ: 02 thủ tục (phụ lục 1)
- Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước: 09 quy
trình; lĩnh vực đo đạc và bản đồ: 02 quy trình (phụ lục 2.)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
1. Chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành
chính theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 và Quyết định số
1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường lên Hệ thống một cửa
điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành
chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai
thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2.
Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và
hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này”./.
(Gửi
kèm theo Quyết định này Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 và Quyết định
số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- Sở TT & TT (Trung tâm CN & TT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
I
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (09 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
1.004232
|
36 ngày làm việc
|
-
Đối với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200
m3/ngày đêm: 400.000 đồng/đề án
-
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/đề án
-
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/đề án
-
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/đề án
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-
Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
-
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004228
|
31 ngày làm việc
|
-
Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng
nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ
-
Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng
nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000 đồng/hồ sơ
-
Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng
nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/hồ sơ
-
Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng
nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-
Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
1.004223
|
36 ngày làm việc
|
-
Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác/Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới
đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/báo cáo
-
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến
dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/báo cáo
-
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ
200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/báo cáo
-
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến
dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/báo cáo
-
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ
500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.400.000 đồng/báo cáo
-
Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/báo cáo
-
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ
1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 6.000.000 đồng/báo cáo
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-
Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004211
|
31 ngày làm việc
|
-
Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ
-
Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000
đồng/hồ sơ
-
Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
1.300.000 đồng/hồ sơ
-
Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm:
2.500.000 đồng/hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-
Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
-
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh
|
5
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
1.004179
|
36 ngày làm việc
|
-
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất
dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm:
600.000 đồng/đề án, báo cáo
-
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có
lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng/đề án,
báo cáo
-
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát
điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có
lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/đề
án, báo cáo
-
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu
lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-
Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
-
theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh
|
6
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3,
hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ
dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
|
1.004167
|
31 ngày làm việc
|
-
Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/hồ sơ
-
Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới
0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho
các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm:
900.000 đồng/hồ sơ
-
Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới
1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc
cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000
m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng/hồ sơ
-
Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc
cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000
m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng/hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-
Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh
|
7
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122
|
21 ngày làm việc
|
1.400.000
đồng/1 hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-
Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014;
-
Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh
|
8
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
2.001738
|
16 ngày làm việc
|
700.000
đồng/1 hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-
Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014;
-
Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
-
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh
|
9
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
2.001850
|
35 ngày làm việc
|
không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-
Nghị định 45/2015/NĐ-CP;
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049
|
a)
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
b)
Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chưa
quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Toàn trình
|
Luật
Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 7/2019/NĐ-CP.
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP.
-
Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
1.001923
|
Ngay
trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Mức
phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ
thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản
đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của
Bộ Tài chính
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Toàn trình
|
Luật
Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
-
Nghị định số 7/2019/NĐ-CP.
-
Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.
-
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP.
-
Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
PHỤ LỤC 2.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004232
|
36 ngày làm việc
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
1.004228
|
31 ngày làm việc
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
1.004223
|
36 ngày làm việc
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1.004211
|
31 ngày làm việc
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
1.004179
|
36 ngày làm việc
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
1.004167
|
31 ngày làm việc
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122
|
21 ngày làm việc
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2.001738
|
16 ngày làm việc
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
2.001850
|
35 ngày làm việc
|
II
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000.049
|
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết
quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
1.001923
|
Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
I. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC
Quy trình số: 01
1.
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3/ngày đêm
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở TN&MT
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết
thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
24,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy Tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo VPS
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
LĐ Sở ký Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
36 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 02
2.
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở TN&MT
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết
thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
19,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy Tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo VPS
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
LĐ Sở ký Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
31 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 03
3.
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở TN&MT
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết
thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo
Phòng.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
20,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Soạn Văn bản thẩm định, Tờ
trình cấp phép, dự thảo Giấy phép
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
LĐ Phòng kiểm tra hồ sơ, ký
nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
VPS kiểm tra, trình LĐS
|
LĐ. Văn phòng Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ
trình cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ký Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận Giấy phép khai thác từ
UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
36 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với hồ
sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm
quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 04
4.
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở TN&MT
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết
thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo
Phòng.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Soạn Văn bản thẩm định, Tờ
trình cấp phép, dự thảo Giấy phép
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
LĐ Phòng ký nháy Văn bản thẩm
định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép. Chuyển VP Sở
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
VPS kiểm tra, trình LĐS
|
Lãnh đạo VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ
trình cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ký Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận Giấy phép khai thác từ
UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
31 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 05
5.
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2
m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở TN&MT
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết
thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo
Phòng.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
20,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Soạn Văn bản thẩm định, Tờ
trình cấp phép, dự thảo Giấy phép
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
LĐ Phòng kiểm tra hồ sơ, ký
nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
VPS kiểm tra, trình LĐS
|
Lãnh đạo VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ
trình cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ký Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận Giấy phép khai thác từ
UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
36 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 06
6.
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác
dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3
triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả
nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở TN&MT
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết
thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo
Phòng.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
17,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Soạn Văn bản thẩm định, Tờ
trình cấp phép, dự thảo Giấy phép
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
LĐ Phòng ký nháy Văn bản thẩm
định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép. Chuyển VP Sở
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
VPS kiểm tra, trình LĐS
|
Lãnh đạo VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ
trình cấp phép
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
UBND tỉnh ký Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Nhận Giấy phép khai thác từ
UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
31 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 07
7.
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
TT PV HCC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi Phiếu
theo dõi quá trình xử lý hồ sơ chuyển đến Phòng KS, TNN và KTTV
|
VPS
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
LĐP phân công nhân viên thụ
lý
|
LĐP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ
|
CV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Soạn Giấy mời kiểm tra thực địa
(nếu cần thiết) hoặc Văn bản trả hồ sơ
|
CV
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
LĐP kiểm tra, ký nháy
|
LĐP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
LĐS ký duyệt
|
LĐS
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra thực địa
|
CV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Soạn văn bản thông báo kết quả
thẩm định hồ sơ:
* Trường hợp hồ sơ đáp ứng điều
kiện theo quy định thì soạn văn bản thẩm định hồ sơ, tờ trình cấp phép và dự
thảo Giấy phép trình LĐS.
* Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý
do không cấp phép cho TCCN đề nghị cấp phép.
|
CV
|
10 ngày làm việc
|
Bước 10
|
LĐP kiểm tra hồ sơ, ký nháy
văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
VPS xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
LĐS ký Giấy phép hoặc Văn bản
trả hồ sơ
|
LĐ Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Văn thư Sở lấy số văn bản
|
VPS
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trả Giấy phép qua Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
CV
|
04 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
21 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
8. Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
TT PV HCC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi Phiếu
theo dõi quá trình xử lý hồ sơ chuyển đến Phòng KS, TNN và KTTV
|
VPS
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
LĐP phân công nhân viên thụ
lý
|
LĐP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ
|
CV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Soạn Giấy mời kiểm tra thực địa
(nếu cần thiết) hoặc Văn bản trả hồ sơ
|
CV
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
LĐP kiểm tra, ký nháy
|
LĐP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
LĐS ký duyệt
|
LĐS
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra thực địa
|
CV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Soạn văn bản thông báo kết quả
thẩm định hồ sơ:
* Trường hợp hồ sơ đáp ứng điều
kiện theo quy định thì soạn văn bản thẩm định hồ sơ, tờ trình gia hạn Giấy
phép và dự thảo Giấy phép trình LĐS.
* Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý
do không cấp phép cho TCCN đề nghị cấp phép.
|
CV
|
08 ngày làm việc
|
Bước 10
|
LĐP kiểm tra hồ sơ, ký nháy
văn bản trình Lãnh đạo Sở
|
LĐP
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
VPS xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
VPS
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
LĐS ký Giấy phép hoặc Văn bản
trả hồ sơ
|
LĐ Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Văn thư Sở lấy số văn bản
|
VPS
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trả Giấy phép qua Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
CV
|
04 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
16 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 09
9.
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với
hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở TN&MT
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trong thời gian 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận
hành hồ chứa, Công chức Phòng KS, TNN và KTTV có trách nhiệm xem xét, kiểm
tra phương án (trường hợp chưa đạt yêu cầu thì tham mưu LĐS thông báo cho
tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện)
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Sau khi xem xét, kiểm tra
phương án đạt yêu cầu, tham mưu LĐS có Văn bản lấy ý kiến của Sở Công Thương,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ
chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu cần thiết thì trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ hồ chứa)
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
10 ngày làm việc
|
Bước 7
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy Văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan. Chuyển VP Sở
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
LĐ Sở ký Văn bản lấy ý kiến
các đơn vị có liên quan
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị
có liên quan trình UBND tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
07 ngày làm việc
|
Bước 11
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy Tờ trình phê duyệt phương án cắm mốc. Chuyển VP Sở
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo VPS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
LĐ Sở ký Tờ trình phê duyệt phương
án cắm mốc gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 14
|
UBND tỉnh ký phê duyệt phương
án cắm mốc
|
|
03 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
35 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
II. LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
QUY TRÌNH 1
THỦ TỤC: CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ HẠNG II
Trường hợp 1. Đối với trường
hợp cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng Quản
lý đất đai
|
Công chức Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa: trong thời hạn 04 giờ làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở
gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: xem xét, giải quyết.
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
LĐP xem xét, ký nháy chuyển
VPS
|
LĐ. Phòng QLĐĐ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
LĐS ký cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản đi
|
Công chức Văn phòng Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả
giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung
tâm đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Sau thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại
khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Trường hợp 2. Đối với trường
hợp Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng Quản
lý đất đai
|
Công chức Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa: trong thời hạn 04 giờ làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở
gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: xem xét, giải quyết.
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
LĐP xem xét, ký nháy chuyển
VPS
|
LĐ. Phòng QLĐĐ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
LĐS ký gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản đi
|
Công chức Văn phòng Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả
giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung
tâm đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
|
QUY TRÌNH 2
THỦ TỤC: CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
15 phút
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển
đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC
|
15 phút
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng
chuyên môn
|
Công chức Văn phòng Sở
|
15 phút
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
15 phút
|
Bước 5
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
và dự thảo thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp nghĩa vụ tài chính).
Chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy văn bản. Chuyển VP Sở.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
15 phút
|
Bước 7
|
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
15 phút
|
Bước 8
|
LĐ Sở ký Văn bản thông báo
nghĩa vụ tài chính.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
15 phút
|
Bước 9
|
Vào số văn bản đi
|
Công chức Văn phòng Sở
|
15 phút
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả
giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung tâm
đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
15 phút
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
15 phút
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
Trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp
lại thì thời gian giải quyết tính lại từ đầu.
|
Quyết định 5924/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5924/QĐ-UBND ngày 05/07/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|