Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1463/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 26/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1463/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 26 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ ĐÍNH CHÍNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN NGHĨA HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;

Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hưng tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 12/7/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2692/TTr- STNALT ngày 17/7/2023 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính bổ sung địa điểm, loại đất, tên dự án đối với một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:

1. Thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng đã được phê duyệt), cụ thể như sau:

1.1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 22 công trình, dự án và 07 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 25,41 ha, cụ thể:

- Đất ở tại nông thôn 01 công trình và 07 vị trí quy hoạch đất ở (giảm quy mô 01 công trình, 02 vị trí quy hoạch đất ở và hủy bỏ 05 vị trí quy hoạch đất ở), diện tích 0,77 ha;

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 01 công trình (giảm quy mô), diện tích 0,66 ha;

- Đất giao thông 13 công trình (giảm quy mô 12 công trình và hủy bỏ 01 công trình), diện tích 20,97 ha;

- Đất thủy lợi 03 công trình (giảm quy mô), diện tích 0,72 ha;

- Đất sinh hoạt cộng đồng 01 công trình (giảm quy mô), diện tích 0,08 ha;

- Đất công trình năng lượng 03 công trình (giảm quy mô 01 công trình và hủy bỏ 02 công trình), diện tích 2,21 ha.

1.2. Điều chỉnh tăng nhu cầu sử dụng đất cho 13 công trình, dự án và 11 vị trí quy hoạch đất ở mới với tổng diện tích 25,41 ha, cụ thể như sau:

- Đất ở tại nông thôn 11 vị trí quy hoạch đất ở mới, diện tích 0,77 ha;

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 01 công trình mới, diện tích 0,66 ha;

- Đất giao thông 05 công trình (02 công trình tăng quy mô và 03 công trình mới), diện tích 20,97 ha;

- Đất thủy lợi 01 công trình mới, diện tích 0,72 ha;

- Đất sinh hoạt cộng đồng 01 công trình mới, diện tích 0,08 ha;

- Đất công trình năng lượng 05 công trình mới, diện tích 2,21 ha.

(Có phụ lục I chi tiết kèm theo)

2. Đính chính về tên, địa điểm, loại đất của 15 công trình, dự án và 03 vị trí quy hoạch đất ở trong danh mục công trình, dự án với tổng diện tích 45,73 thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Himg đã được UBND tỉnh phê duyệt.

(Có phụ lục II chi tiết kèm theo)

Yêu cầu UBND huyện Nghĩa Hưng chịu trách nhiệm đối với việc đính chính tên dự án, tờ bản đồ, số thửa đất, loại đất đảm bảo không hợp pháp hóa các sai phạm về đất đai theo chỉ đạo của UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện của UBND huyện Nghĩa Hưng.

Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.

2. UBND huyện Nghĩa Hưng:

- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
QH05

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ Số LƯỢNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục công trình, dự án

Tổng diện tích

Loại đất lấy vào (ha)

Địa điểm

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí

Ghi chú

LUC

HNK

CLN

NTS

ONT

DGD

DGT

DTL

DRA

TON

BCS

Tờ

Thửa

I

Điều chỉnh giảm, hủy bỏ nhu cầu sử dụng đất

25.41

18.04

0.82

0.15

1.15

0.10

0.23

0.90

3.67

0.05

0.04

0.26

1

Đất ở tại nông thôn

0.77

0.45

0.09

0.23

Đấu giá đất xen kẹt

0.23

0.23

Xóm Phố

Xã Hoàng Nam

6

266

Giảm quy mô

Đấu giá đất xen kẹt

0.14

0.14

Xóm 7

Xã Nghĩa Lâm

4

375;350

Hủy bỏ

Đấu giá đất xen kẹt

0.04

0.04

Xóm 11

Xã Nghĩa Lâm

3

102, 85

Hủy bỏ

Quy hoạch đất ô mới

0.02

0.02

-

Xã Nghĩa Lâm

4

635

Hủy bỏ

Quy hoạch đất ô mới

0.01

0.01

-

Xã Nghĩa Lâm

4

339

Hủy bỏ

Quy hoạch đất ô mới

0.04

0.04

-

Xã Nghĩa Lâm

4

334

Hủy bỏ

Quy hoạch khu dân cư tập trung

0.20

0.20

-

Xã Nghĩa Lâm

1

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Đấu giá đất xen kẹt

0.09

0.09

Xóm 6

Xã Phúc Thắng

4

Nhiều thửa

Giảm quy mô

2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.66

0.66

Quy hoạch trường mầm non

0.66

0.66

-

TT Rạng Đông

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

3

Đất giao thông

20.97

14.55

0.42

0.15

1.06

0.10

0.87

3.67

0.05

0.04

0.06

Quy hoạch đường giao thông nội thị

0.17

0.17

-

TT Liễu Đề

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Quy hoạch đường giao thông nội thị

8.12

6.83

0.07

0.72

0.50

-

TT Quỹ Nhất

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Mở rộng đường giao thông

0.04

0.04

-

Xã Hoàng Nam

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Mở rộng nâng cấp đường thôn xóm, nội đồng

0.85

0.85

-

Xã Nghĩa Châu

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Quy hoạch đường giao thông

3.09

1.88

1.06

0.05

0.10

-

Xã Nghĩa Hải

7;5

13,12,20,62;62,61,72,8 8,92

Hay bô

Mở rộng đường bờ sông Quân Vinh II từ giáp Nghĩa Hùng đến sông giáp Nghĩa Lâm

6.44

5.84

0.60

Xã Nghĩa Hải

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Quy hoạch đường giao thông nội đồng

0.72

0.72

Xã Nghĩa Hùng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Mở rộng đường giao thông trong khu dân cư

0.53

0.53

Xã Nghĩa Thái

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Mở rộng nâng cấp đường Hòa Thành Lợi

0.06

0.06

-

Xã Nghĩa Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Mở rộng nâng cấp đường trục xã đoạn từ 490C đi Nghĩa Lâm

0.30

0.10

0.20

-

Xã Nghĩa Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Mô rộng đường Trung Thái (Thái Trung - xóm 11- xóm 8)

0.12

0.07

0.05

-

Xã Nghĩa Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Mở rộng đường xóm 2 - xóm 4

0.03

0.03

-

Xã Nghĩa Trung

14;8

17,1,41,42,40,32,34,31 ,29,23,24,20,18,16,13, 12,7,2;92,88,87,83

Giảm quy mô

Mở rộng nâng cấp đường nội đồng

0.50

0.35

0.15

-

Xã Phúc Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

4

Đất thủy lợi

0.72

0.14

0.35

0.03

0.20

Nâng cấp đê Tả Đáy

0.35

0.35

-

Xã Nghĩa Châu

4;5;6

25,254,253,255,257,25 8,252,259,250,...,270;2 13,208,206,163,204,17 0,..., 196,197;96,99,100 ,...,148,161

Giảm quy mô

Nâng cấp cống Chi Tây và công trình phụ trợ (Khu phố 9)

0.20

0.20

Khu 9

TT Quỹ Nhất

1

Nhiều thửa

Giảm quy mô

Mở rộng nâng cấp kênh cấp 2

0.17

0.14

0.03

-

Xã Nghĩa Lạc

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

5

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.08

0.08

Mở rộng nhà văn hóa xóm 16

0.08

0.08

Cầu Bục

Xã Nghĩa Thái

3b

40

Giảm quy mô

6

Đất công trình năng lượng

2.21

2.16

0.05

Đường dây và TBA 110kv Đông Bình

0.63

0.63

-

Xã Phúc Thắng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Giảm quy mô

ĐTXD chống quá tải các TBA phân phối

0.60

0.59

0.01

-

Các xã, TT (trừ xã Nghĩa Hùng)

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Hủy bỏ

ĐTXD lưới điện trung áp

0.98

0.94

0.04

-

Các xã, TT (trừ Xã Nghĩa Hưng, Hoàng Nam, Nghĩa Phú, TT Quỹ Nhất)

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Hủy bỏ

II

Điều chỉnh tăng nhu cầu sử dụng đất

25.41

18.04

0.82

0.15

1.15

0.10

0.23

0.90

3.67

0.05

0.04

0.26

1

Đất ở tại nông thôn

0.77

0.45

0.09

0.23

Đấu giá đất xen kẹt

0.04

0.04

Xóm Phú Thọ

Xã Nghĩa Lâm

1

177

Đấu giá đất xen kẹt

0.06

0.06

Xóm Cường Thịnh

Xã Nghĩa Lâm

4

266

Đấu giá đất xen kẹt

0.05

0.05

Xóm Cường Thịnh

Xã Nghĩa Lâm

4

367

Đấu giá đất xen kẹt

0.03

0.03

Xóm Cường Thịnh

Xã Nghĩa Lâm

4

208

Đấu giá đất xen kẹt

0.06

0.06

Xóm Lạc Phú

Xã Nghĩa Lâm

6

187

Đấu giá đất xen kẹt

0.06

0.06

Xóm Cường Tiến

Xã Nghĩa Lâm

4

533

Đấu giá đất xen kẹt

0.04

0.04

Xóm Cường Tiến

Xã Nghĩa Lâm

4

472

Đấu giá đất xen kẹt

0.03

0.03

Xóm Cường Tiến

Xã Nghĩa Lâm

5

219

Đấu giá đất xen kẹt

0.08

0.08

Xóm Cường Tiến

Xã Nghĩa Lâm

4

458

Đấu giá đất xen kẹt

0.23

0.23

-

Xã Nghĩa Trung

16

430

Đấu giá đất xen kẹt

0.09

0.09

-

Xã Nghĩa Trung

16

480

2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0.66

0.66

Mở rộng trường THPT Trần Nhân Tông

0.66

0.66

-

Xã Nghĩa Phong

6

73;74

Dự án mới

3

Đất giao thông

20.97

14.55

0.42

0.15

1.06

0.10

0.87

3.67

0.05

0.04

0.06

Đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng

9.02

6.96

0.07

0.49

0.72

0.77

0.01

-

Xã Nghĩa Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Tăng quy mô

Tuyến đường Thái Trung Sơn

7.04

4.30

2.70

0.04

-

Xã Nghĩa Sơn, Nghĩa Thái, Nghĩa Trung

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Dự án mới

Xây dựng đường Thành Lợi

2.20

1.22

0.35

0.15

0.15

0.07

0.07

0.15

0.04

-

Xã Nghĩa Lợi, TT Rạng Đông

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Dự án mới

Cải tạo, nâng cấp đường Hùng - Hải, huyện Nghĩa Hưng

1.23

0.78

0.42

0.03

Xóm 1 Nam Hải, xóm 5 Nam Hải, xóm 6 Nam Hải, xóm 8 Nam Hải

Xã Nghĩa Hai

2;5;7

4,5,6,7,54,55,68,69,70, 72,92,8 8,72,61,62; 12,13,20,60

Tăng quy mô

Đường giao thông xóm 9 (đoạn từ giáp TT Liễu Đề đến đường Tân Lập xóm 9)

1.48

1.29

0.08

0.05

0.06

Xóm 9

Xã Nghĩa Trung

17; 22; 23

501, 502, 503, 492, 493,đường,mương; 26, 29, 30, 31, 32, 33, đường, mương; 4, 5, 3, 7, 8,10, 11, đường, mương

Dự án mới

4

Đất thủy lợi

0.72

0.14

0.35

0.03

0.20

Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều

0.72

0.14

0.35

0.03

0.20

-

Xã Nghĩa Lạc, xã Nghĩa Sơn

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Dự án mới

5

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.08

0.08

Nhà văn hóa khu dân cư số 5

0.08

0.08

-

Xã Nghĩa Phong

4

152

Dự án mới

6

Đất công trình năng lượng

2.21

2.16

0.05

Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng

0.20

0.20

-

Xã Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, TT Liễu Đề

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Dự án mới

Dự án xuất tuyến 110kv sau TBA 220kV Hải Hậu, tỉnh Nam Định

0.14

0.09

0.05

-

Xã Nghĩa Lạc

6a;20

9,10,11,21,30

Dự án mới

Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng

0.38

0.38

-

Xã Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, TT Liễu Đề

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Dự án mới

Đường dây 220kV Nam Định 1 - Hậu Lộc

0.63

0.63

-

Xã Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng. Nghĩa Phú

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Dự án mới

Đường dây 220kv Nam Định 1 - Ninh Bình 2

0.86

0.86

-

Xã Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Hoàng Nam

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Dự án mới

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH TÊN DỰ ÁN, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Danh mục công trình, dự án

Tổng diện tích

Loại đất lấy vào (ha)

Địa điểm

Địa điểm thực hiện dự án

Vị trí

Ghi chú

LUC

HNK

CLN

NTS

DGT

DTL

TON

NTD

Tờ

Thửa

Đính chính tên dự án, địa điểm, loại đất

45.73

21.20

2.16

0.03

16.38

1.81

2.34

0.05

1.76

1

Đất nông nghiệp khác

7.23

7.23

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

7.23

7.23

Đội 8 Nam Hải

Xã Nghĩa Hải

7

40;41;42;43;44

Đính chính tờ 13 thành tờ 7

2

Đất ở tại nông thôn

15.27

12.46

1.81

1.00

Quy hoạch khu dân cư tập trung

12.20

10.00

1.20

1.00

Xa Nghĩa Bình

4

33;34;35;36;37;38;39; 49,50,51,52 53 54,55, 56;57;58;59;60;71;72; 73;74;75;76;77;78;79; 80

Bổ sung thửa 58; 59; 60; 71; 72; 73

Quy hoạch khu dân cư tập trung

3.07

2.46

0.61

-

xa Nghĩa Phong

7

1;20;21

Bổ sung thửa 21

3

Đất ở tại đô thị

5.53

2.08

3.11

0.34

Đấu giá đất xen kẹt

1.34

1.00

0.34

-

Thị trấn Rạng Đông

10

24; 25; 32; 33; 34; 40;41;42;47 ;48;49;50; 63

Bổ sung thửa 24; 25; 32; 33; 34; 63

Đấu giá đất xen kẹt

2.11

2.11

-

Thị trấn Rạng Đông

10

35;38;39;43;44;45;46; 51,53,52,54

Đính chính thửa “35; 38; 43; 44; 45; 46; 51; 53; 52; 65; 66; 67; 68; 69; 70; 71; 72; 73; 74” thành thửa “35; 38; 39; 43; 44; 45; 46; 51; 53; 52; 54”

Đấu giá đất xen kẹt

1.80

1.80

-

Thị trấn Rạng Đông

11

4;5;6;7;12

Bổ sung thửa 4; 5; 6; 7

Quy hoạch khu dân cư tập trung

0.28

0.28

Khu 1

Thị trấn Rạng Đông

PL03; PL04

Tờ PL03: Thửa 44,45; Tờ PL04: Thửa 101

Đính chính tờ: “PL02” thành: “PL03; PL04”; đính chính thửa: “9; 10; 28; 29; 30” thành: “Tờ PL03: Thửa 44,45; Tờ PL 04: Thửa 101”

4

Đất giao thông

7.55

3.50

3.00

1.00

0.05

Quy hoạch bến xe

3.00

3.00

-

Thị trấn Rạng Đông

16

185; 186; 187; 188;31 ;34;52;81

Bổ sung thửa 185

Quy hoạch đường giao thông

4.55

3.50

1.00

0.05

-

Xa Hoàng Nam

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Đính chính tên dự án “QH đường giao thông nội đồng” thành “QH đường giao thông”

5

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.39

0.24

0.08

0.03

0.04

Quy hoạch nhà văn hóa

0.08

0.08

Khu 11

Thị trấn Rạng Đông

13

196

Đính chính tờ P20 thành 13; đính chính thửa 53 thành 196

Quy hoạch nhà văn hóa

0.08

0.08

Khu 4

Thị trấn Rạng Đông

P12

104;13;97;20

Bổ sung thửa 13; 97; 20

Quy hoạch nhà văn hóa

0.08

0.08

Khu 8

Thị trấn Rạng Đông

P20

16

Đính chính thửa 53 thành 16

Quy hoạch nhà văn hóa

0.08

0.08

Khu 2

Thị trấn Rạng Đông

11

19;23

Đính chính tớ P11 thành 11; đính chính thửa 87 thành “19; 23”

Mở rộng nhà văn hóa

0.03

0.03

Khu 3

Thị trấn Rạng Đông

p10

108;98;99;100

Đính chính thửa “ 108; 109; 107” thành “108; 98; 99; 100”

Mở rộng nhà văn hóa

0.04

0.04

Khu 7

Thị trấn Rạng Đông

p18

72

Đính chính thửa “26; 97; 133”thành 72

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5.00

5.00

Quy hoạch đất bãi thải, xử lý chất thải

5.00

5.00

-

TT Rạng Đông

7; 14

Tờ 7: Thửa 93,94, 95,103,110,111,112; Tờ 14: Thửa 5

Đính chính tờ 7 thành “7; 14”; đính chính thửa “95; 103; 101; 111; 112” thành “Tờ 7: Thửa 93,94, 95,103,110,111,112; Tờ

7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4.76

3.00

1.76

Mở rộng nghĩa trang

1.78

1.00

0.78

TDP 1

Thị trấn Rạng Đông

12

140; 138; 131; 132; 133; 128:122:1 13:1 14:1 15

Đính chính thửa “ 140; 138; 154; 155; 144” thành “ 140; 138; 131; 132; 133; 128; 122; 113; 114; 115”

Mở rộng nghĩa trang

2.98

2.00

0.98

TDP 2

Thị trấn Rạng Đông

11

79;83; 84;85;95;98;99; 100; 105;106;107

Bổ sung thửa 83; 95; 98; 99; 100; 105; 106; 107

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1463/QĐ-UBND ngày 26/07/2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


618

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.58.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!