Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4685/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Biên Hòa Đồng Nai
Số hiệu:
4685/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4685/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 28 tháng 12
năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đa i;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 18118/TTr-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số
1615/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố
Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số l ượng dự án thực hiện trong năm 2019
Th ứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
số dự án
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất quốc phòng
4
65,99
2
Đất an ninh
9
35,26
3
Đất khu công nghiệp
3
191,85
4
Đất cụm công nghiệp
1
31,20
5
Đất thương mại, dịch vụ
42
280,91
6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
8
17,68
7
Đất phát triển hạ tầng
163
388,46
- Đất cơ sở văn hóa
7
1,72
- Đất cơ sở y tế
6
9,73
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
56
48,52
- Đất xây cơ sở khoa học và công
nghệ
8
0,08
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
1
2,63
- Đất g iao thông
57
200,53
- Đất thủy lợi
16
47,58
- Đất công trình năng lượng
8
75,16
- Đất công trình bưu chính, viễn
thông
1
0,04
- Đất chợ
3
2,47
8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
5
2,42
9
Đất ở tại nông thôn
27
788,36
10
Đất ở tại đô thị
107
567,38
11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
16
6,98
12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
3
4,06
13
Đất cơ sở tôn giáo
54
21,90
14
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
10
220,80
15
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
28
1,00
16
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
3
4,57
17
Đất cơ sở tín ngưỡng
1
1,60
Tổng
484
2.630,41
(Ch i tiết
các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục;
vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2019 thành phố Biên Hòa được Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa k ý xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2018).
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn: 10 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại đô thị: 6 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất phi nông
nghiệp không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đình cá nhân 2 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 7 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản 2 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2019
TT
M ục đích sử dụng đất
Tổng
số
Số
lượng
Diện
tích kế hoạch (ha)
Diện
tích thu hồi (ha)
1
Đất quốc phòng
4
65,99
65,99
2
Đất an ninh
6
35,10
9,06
3
Đất khu công nghiệp
3
191,85
73,41
4
Đất thương mại, dịch vụ
6
187,91
8,54
5
Đất phát triển hạ tầng
122
353,01
254,86
- Đất cơ sở văn hóa
5
1,30
1,30
- Đất cơ sở y tế
4
6,52
6,23
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
33
34,49
24,09
- Đất xây cơ sở khoa học và công
nghệ
8
0,08
0,08
- Đất giao thông
47
175,50
152,93
- Đất thủy lợi
14
57,54
37,33
- Đất công trình năng lượng
8
75,16
30,48
- Đ ất công trình bưu chính, viễn thông
1
0,04
0,04
- Đất chợ
2
2,38
2,38
7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
5
2,42
1,58
8
Đất ở tại nông thôn
18
476,57
365,23
9
Đất ở tại đô thị
44
378,26
347,18
10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
8
7,22
5,32
11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1
0,05
0,05
12
Đất cơ sở tôn giáo
50
20,88
20,63
13
Đất sinh hoạt cộng đồng
19
0,76
0,75
14
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2
2,60
1,30
Tổng
288
1.722,61
1.153,90
4. Số lượng dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng ph òng hộ năm 2019
TT
Mục
đích sử dụng đất
Số
lượng dự án
Diện
tích dự án (ha)
Trong
đó sử dụng vào:
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
1
Đất khu công nghiệp
1
1,95
1,95
-
2
Đất thương mại, dịch vụ
4
46,43
46,43
-
3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
0,09
0,09
-
4
Đất phát triển hạ tầng
25
22,93
21,46
1,47
- Đất cơ sở y tế
1
0,01
0,01
-
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
9
3,14
3,14
-
- Đất giao thông
11
11,18
9,71
1,47
- Đất thủy lợi
3
1,25
1,25
-
- Đất công trình năng lượng
1
7,35
7,35
-
5
Đất ở tại nông thôn
9
82,04
82,04
-
6
Đất ở tại đô thị
21
58,43
58,43
-
7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2
1,22
1,22
-
8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
2
1,36
1,36
-
9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1
0,63
0,63
-
T ổng
66
215,08
213,61
1,47
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch
năm 2019
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
số dự án
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất quốc phòng
2
7,83
2
Đất an ninh
1
0,51
3
Đất thương mại, dịch vụ
2
2,63
4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3
3,52
5
Đất phát triển hạ tầng
38
89,16
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3
1 ,17
- Đất cơ sở y tế
6
4,71
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
1 1
13,56
- Đất giao thông
12
59,40
- Đất thủy lợi
6
10,32
6
Đất ở tại nông thôn
3
51,76
7
Đất ở tại đô thị
13
51,70
8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
1
1,50
9
Đất sinh hoạt cộng đồng
4
0,07
10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2
2,17
Tổng
69
210,85
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2019
Thứ
tự
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
7.154,32
1.1
Đất trồng lúa
691,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
48,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.237,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3.161,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
151,94
1.5
Đất rừng sản xuất
614,42
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
262,58
1.7
Đất nông nghiệp khác
34,98
1.8
Đất phi nông nghiệp
19.197,84
2
Đất quốc phòng
4.397,91
2.1
Đất an ninh
79,65
2.2
Đất khu công nghiệp
1.939,88
2.3
Đất cụm công nghiệp
144,90
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
500,48
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
645,58
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
-
2.7
Đất phát triển hạ tầng
2.958,95
Trong đ ó:
-
- Đ ất
cơ sở văn hóa
45,98
- Đất cơ sở y t ế
76,03
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
306,69
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
133,21
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
12,81
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
20,89
2.10
Đất ở tại nông thôn
1.992,57
2.11
Đất ở tại đô thị
3.201,72
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
41,62
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
14,73
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
2.15
Đất cơ sở tôn gi áo
169,24
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
227,79
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
666,24
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
6,09
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
272,26
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
16,50
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.713,23
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
128,85
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Thứ
tự
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
776,80
1.1
Đất trồng lúa
149,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
50,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
223,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
282,95
1.4
Đất rừng sản xuất
66,45
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
52,78
1.6
Đất nông nghiệp khác
0,95
2
Đất phi nông nghiệp
377,10
2.1
Đất quốc phòng
30,10
2.2
Đất an ninh
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
24,14
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
3,89
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
41,62
2.6
Đất phát triển hạ tầng
93,86
2.7
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1,31
- Đất cơ sở y tế
1,36
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
5,29
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,10
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
3,27
- Đất giao thông
72,40
- Đất thủy lợi
7,14
- Đất công trình năng lượng
0,16
- Đất chợ
0,63
- Đất hạ tầng khác
2,20
2.8
Đất ở tại nông thôn
24,66
2.9
Đất ở tại đô thị
76,06
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2,74
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1,21
2.12
Đất cơ sở tôn giáo
0,62
2.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
5,22
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
24,39
2.16
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
4,79
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,21
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
38,41
Tổng
1.153,90
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
Thứ
tự
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
1.503,94
1.1
Đất trồng lúa
202,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
50,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
374,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
503,09
1.4
Đất rừng sản xuất
342,75
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
77,64
1.6
Đất nông nghiệp khác
2,22
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
10,50
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
7,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
2,00
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
1,50
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở ch uy ển sang đất ở
188,24
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2019, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...), trong đó tách riêng
các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để báo cáo xin ý kiến Hội đồng
nhân dân tỉnh vào kỳ họp tới theo chỉ đạo tại Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời, Ủy ban nhân
dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố
Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ T à i nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy ( b /c);
- Hộ i đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Ph ó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố B iên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ BIÊN
HÒA
(Kèm theo Q uy ết định số 4685/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
Tên
công trình
Địa
điểm (xã, phường)
Diện
tích kế hoạch (ha)
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
1. Đất Quốc phòng
1
Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn
935 - Sư đoàn 370
Bửu
Long
0,19
2
Trường bắn cơ bản 2
Phước
Tân
53,79
3
Công trình phòng th ủ tỉnh
Tam
Phước
0,11
4
Thao trường huấn
luyện LLVT thành phố
Tr ảng Dài
11,90
* Đất quốc phòng bàn giao
5
Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ
LLVT QK7
Trảng
Dài, Tân Phong
4,50
6
Bàn giao khu gia đình quân đội Quân
đoàn 4
Tân
Phong
42,94
2. Đất an n inh
7
Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước
Tam
Phước
0,21
8
Trung Đoàn Cảnh s át cơ động và trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao
Tân
Phong
26,24
9
Trụ sở Công an T ỉnh
An
Bình
5,75
10
Trụ sở Công an phường Bửu Long
Bửu
Long
0,07
11
Trụ sở Công an phường Tân Biên
T ân Biên
0,18
12
Phòng PC 68
An Bình
1,10
13
Trụ sở Công an phường Tam Hòa
Tam
Hòa
0,05
14
Nhà tạm giữ xe vi phạm giao thông
Tân
Hạnh
1,62
15
Trụ sở Công an phường Hóa An
Hóa
An
0,04
* Đất an ninh -PCCC
* Đất an ninh bàn giao
16
Khu dân cư số 105 (gồm: Nhà khách 36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao)
Hóa
An
1,51
17
Khu dân cư số 107 (phòng PC 45 và
PC 47 bàn giao)
Tân
Hiệp
0,28
18
Khu dân cư số 108 (Phòng cảnh sát
kinh tế bàn giao)
Trảng
Dài
0,43
19
Khu dân cư số 109 (Đội cảnh sát điều
tra bàn giao)
Trung
Dũng
0,01
20
Khu d ân cư s ố
110 (Trụ sở công an TP. Biên Hòa bàn giao)
Trung
Dũng
1,00
21
Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công an
Tân
Phong
5,00
3. Khu công nghiệp
22
Khu công nghiệp Amata (mở rộng)
Long
Bình
53,29
23
KCN Hố Nai giai đoạn II
Long
B ình; Phước Tân
65,14
24
Khu công nghiệp Giang Điền
Tam Phước
73,42
4. Cụm công nghiệp
25
Cụm công nghiệp Dốc 47
Tam
Phước
31,20
5 . Đất thương mại dịch vụ
* Công trình Trung tâm TMDV
26
Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn
Tiên
An
Hòa
179 ,50
27
Khu trung tâm thương mại dịch vụ và
nhà ở của KCN AMATA
Long
Bình
2,70
28
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết
hợp dịc h vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại -
Dịch vụ Hoàng Gia Bảo)
Long
Bình Tân
30,35
29
Khu du lịch Vườn Xoài (m ở rộng)
Phước
Tân
3,08
30
Trung tâm thương mại kết hợp chung
cư
Quang
Vinh
0,25
31
Mở rộng khách sạn Hòa Bình
Quyết
Thắng
0,46
32
Trung tâm Thương mại - Tài chính (rạp
Nam Hà)
Quyết
Thắng
0,19
33
Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục
vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Ti ến Lộc)
Tam
Phước
0,50
34
Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư
phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai
Tân
Hiệp
0,23
35
Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ
Logistics (Cảng ICD Tân Vạn)
Tân
Vạn
4,38
36
Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thống
Nhất
0,30
* Công trình Trung tâm TMDV
37
Khu du lịch sinh thái của Công ty
TNHH T&Q
Hiệp
Hòa
0,80
38
Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải
trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai)
Hiệp
Hòa
0,38
39
Mở rộng Văn phòng l àm việc (Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai)
Long
Bình Tân
0,02
40
Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty
TNHH Hữu Trọng)
Long
Bình T ân
6,00
41
Khu thương mại cơ giới và kho bãi
nông sản (Công ty Mai Mai)
Phước
Tân
29,85
42
Khu thương mại dịch vụ nhà hàng
khách sạn (Công ty Mai Mai)
Phước
Tân
7,23
43
Trung tâm Hội nghị
Quyết
Thắng
0,13
44
Trung tâm thương mại, siêu thị
Trảng
Dài
0,38
45
Trung t âm TMDV
theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)
Thống
Nhất
0,94
46
Trung tâm điều hành thông tin di động
Tân
Tiến
0,55
47
Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ
- dân cư
Thống
Nhất
1,38
* Trạm xăng dầu
48
Trạm xăng dầu trên đường Đ ặng Văn Trơn (Mã ngành 526)
Hiệp
Hòa
0,07
49
Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty
Tín Nghĩa)
Long
Bình
0,20
50
Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ
mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân)
An
Hòa
0,30
51
Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn
Tr ơn (Mã ngành 548)
Hiệp
Hòa
0,54
52
Trạm xăng dầu trên
đường Đặng Văn T rơn (Mã ngành 560)
Hiệp
Hòa
0,26
53
Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ
- Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557)
Tam
Phước
0,45
54
Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên
(m ã 57) (công ty Yến Bình Minh)
Tân
Biên
0,05
55
Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (m ã 58) (công ty Y ến Bình Minh)
Tân
Hòa
0,15
56
Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu
xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc)
Trảng
Dài
0,14
* Đất thương mại dịch vụ khác
57
Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa
Tam
Phước
0,53
58
Showroom trưng bày mô tô
Phước
Tân
0,87
6. Đất c ơ sở sản xuất phi nông nghiệp
59
Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX
Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)
Phước
Tân
0,12
60
Nhà xưởng sản xuất gạch, đ á Granit (HTX Phước Tân)
Tam
Phước
0,30
61
M ở rộng Nhà xưởng
sản xuất tủ b àn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)
Tân
Hòa
0,27
62
Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp
TN Cao Vân)
Phước
Tân; Tam Phước
3,68
63
Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh
nghiệp TN Cao Vân)
Phước
Tân
5,06
64
Nhà máy sản xuất đ ồ gỗ trang trí nội th ất (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất)
Tam
Phước
0,97
65
Đầu tư x ây dựng
mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại x ã Tam
Phước (Công ty Tiến Lộc)
Tam
Phước
3,90
66
Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty
Cp Trung Đông)
Tam
Phước
3,38
7. Đất phát triển hạ tầng
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
67
Trung tâm VH-TT phường Quang Vinh
Quang
Vinh
0,23
68
Trung tâm học cộng đồng, Bia tưởng
niệm
Tân
Hiệp
0,08
69
Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến
Tân
Ti ến
0,47
70
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
Hiệp
Hòa
0,30
71
Trung tâm VH-TT phường Tân Biên (Khu
vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em)
Tân Biên
0,38
72
Bia tưởng niệm kết hợp công viên
văn hóa
Hiệp
Hòa
0,14
73
Trung tâm học tập cộng đồng phường
Thanh Bình
Thanh
B ình
0,12
7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế
74
Bệnh viện điều dưỡng kết hợp tr ung tâm chuẩn đoán y khoa
Hóa
An
2,21
75
Trường cao đẳng y tế và bệnh viện
(Lê Quý Đôn)
Long
Bình Tân
4,51
76
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức
năng II (Bộ Công thương)
Long
Bình Tân
1,30
77
Mở rộng khu điều trị bắt buộc
Tân
Phong
0,80
78
Trạm y tế phường An Bình
An Bình
0,20
79
Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng)
Trảng
Dài
0,71
7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
* Trường Đại học, Cao đẳng, dạy
nghề
80
Ký túc xá và khu học tập sinh viên
(trường ĐH Lạc H ồng)
Bửu
Long
1,92
81
Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ
thuật s ố 2 (cơ s ở 2)
Tân
Phong
2,20
* Trường Trung học Phổ th ông
82
Trường THPT Chu Văn An
Hóa
An
1,40
83
Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng)
Tam
Hiệp
0,20
84
Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng)
Tân
Hòa
0,92
85
Trường THPT tư thục Bùi Thị Xuân (mở
rộng)
Tân
Tiến
0,68
* Trường Trung học Cơ sở
86
Mở rộng trường THCS Hòa Hưng
An
Hòa
0,21
87
Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần
Quốc Tuấn)
Bình
Đa
1,45
88
Trường THCS Nguyễn B ỉnh Khiêm
Bửu
Long
1,51
89
Trường THCS Hoàng Văn Thụ (THCS Long
Bình 2)
Long
Bình
0,70
90
Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
Quyết
Thắng
1,00
91
Trường THCS Tân Biên
Tân
Biên
1,33
92
Trường THCS Tân Hạnh
Tân
Hạnh
1,48
93
Trường THCS Tân Phong
Tân
Phong
1,58
94
Trường THCS Trường Sa (THCS Trảng
Dài 2)
Trảng
Dài
1,80
95
Trường THCS Phước Tân 3 (vị trí TH
Phước Tân 2)
Phước
Tân
1,18
96
Trường THCS Thống Nhất
Thống
Nhất
1,10
97
Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng)
Long
Bình Tân
0,48
* Trường Ti ểu học
98
Trường TH Long Bình 1
Long
Bình
2,14
99
Trường TH Nguyễn Thị Sáu
An
Hòa
1,02
100
Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng)
Bửu
Hòa
1,30
101
Mở rộng trư ờng
TH Hiệp Hòa
Hiệp
Hòa
0,26
102
Trường TH Tam Phước 4
Tam
Phước
1,13
103
Trường TH Tân Hiệp
Tân
Hiệp
0,90
104
Trường TH Tân Tiến A
Tân
Tiến
1,30
105
Trường TH Phan Đ ăng Lưu
Thanh
Bình
0,51
106
Trường TH Trảng Dài 3 (KP2)
Tr ảng D ài
1,12
107
Trường TH Lê Văn Tám
Quang
Vinh
1,00
108
Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng)
Hòa
Bình
0,02
109
Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng)
Quyết
Thắng
0,16
* Trư ờng mầm non
110
Trư ờng MN Hòa
Hưng (cơ s ở 2) mở rộng
An Hòa
0,12
111
Trường mầm non
Tân
Mai
0,15
112
Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1)
Tân
Mai
0,38
113
Trường MN Tâm Đức (Cty TNHH MN Tâm
Đức)
Thống
Nh ất
0,21
114
Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng)
H óa An
0,10
115
Trường MN công lập (khu dân cư phía
Nam phư ờng Th ống Nhất)
Thống
Nhất
0,55
116
Trường MN công lập (c ạnh trường THCS Thống Nhất)
Thống
Nhất
0,23
117
Trường MN tư thục Á Châu
Thống
Nhất
0,37
6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
118
Trường TH, THCS, THPT tư thục song
ngữ
Quyết
Thắng
0,52
119
Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4)
Trảng
Dài
1,27
120
Trường TH Tân Hiệp (mới)
Tân
Hiệp
1,33
121
Trường TH Long Bình Tân 2
Long
Bình Tân
1,23
122
Trường TH Tân Phong
Tân
Phong
1,78
123
Trường MN tại xã An Hòa (ấp 3)
An
Hòa
0,41
124
Trư ờng MN Sơn
Long
Thống
Nhất
0,20
125
Trường MN ấp Vườn Dừa
Phước
Tân
0,50
126
Trường MN ấp Tân Cang
Phước
Tân
0,50
127
Trường MN Tân Hạnh 2
Tân
Hạnh
0,84
128
Trường MN Tân Phong
Tân
Phong
0,67
129
Trư ờng MN
Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)
Quang
Vinh
0,76
6.4. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
* Công trình Giếng Quan trắc
130
Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy
văn (TD46)
Hiệp
Hòa
0,01
131
Giếng khoan nghiên cứu địa chất thủy
văn (TD40)
Long
Bình
0,01
132
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-10)
Long
Bình
0,01
133
Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD29)
Tam
Phước
0,01
134
Giếng khoan nghiên cứu ĐCTV (TD36)
Phước
Tân
0,01
135
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-9A, NB-9B)
Long
Bình
0,02
136
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-12A, NB-12B)
Tam Phước
0,003
137
Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn
(NB-6A; NB-6 B)
Trảng
Dài
0,003
6.5. Đất xây dựng c ơ sở dịch vụ xã hội
138
Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp
Tân
Hiệp
2,63
7.4. Đất giao thông
* Sân bay, bến, cảng
139
Cảng Đồng Nai (mở rộng)
Long
Bình Tân
15,59
140
Hạt bảo trì đường b ộ Dự án đường QL1 tránh TP.Biên Hòa
Phước
Tân
1,00
141
Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa)
Thống
Nhất, Hiệp Hòa
2,17
142
Bến Xe Biên Hòa 2
Phước
Tân
2,33
* Đường bộ
143
Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ
51
An
Hòa
1,00
144
Nối dài tuyến đường số 1 và s ố 3
An
Bình
2,00
145
Đường ven sông C ái (Đường Trần Phú)
Các
phường
19,37
146
Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu
Long Hưng)
An
Hòa
11,70
147
Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ
1K
B ửu Hòa, Tân Vạn
9,00
148
Đường ven s ông
Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)
Bửu
Long
19,66
149
Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)
Hiệp
Hòa
2,46
150
Đường vào trường THCS Phan Bội Châu
Long
Bình
1,03
151
Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố
3, 4, 5
Long
Bình
1,00
152
Cầu sông Buông và đường d ẫn vào cầu tại ấp Miễu
Phước
Tân
0,82
153
Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD
Phước
Tân, Tam Phước
17,92
154
Đường đ ấu n ối KCN Giang Điền với đường tránh Bi ên Hòa (T ổn g Công ty phát triển khu công nghiệp)
Phước
Tân, Tam Phước
24,16
155
Đường n ối từ
đường Nguy ễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây
Chàm (đường vào Viện kiểm sát)
Quang
Vinh
0,35
156
Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh
Quyết
Thắng
0,34
157
Đường từ Hương lộ 2 đ ấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu
Giây
Tam Phước
5,30
158
Mở rộng quốc lộ 51
Tam
Phước
0,09
159
Hương lộ 21
Tam
Phước
1,1
160
Đường vào Trạm bơm tăng áp
Tam
Phước
0,03
161
Đường vào trường THCS Lê Quang Định
(HT)
Tân
Hiệp
0,41
162
Mở rộng đường Trương Định (khu vực
mũi tàu)
Tân
Mai
0,02
163
Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn
Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)
Tân
Phong
3,50
164
Đường vào trường THCS Tân Phong
Tân
Phong
0,24
165
Đường vào trường TH Tân Tiến A
Tân
Tiến
0,46
166
Đường Lưu Văn Viết
Tân
Tiến
0,75
167
Đường QH D6 và Đường QH D35 theo
quy hoạch
Tân
Vạn
2,22
168
Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn
Thanh
Bình
0,02
169
Đường D9 (n ối đường
Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa)
Thống
Nhất
1,87
170
Đường liên phường Trảng Dài - Tân
Hiệp
Trảng
Dài; Tân Hiệp
6,79
171
Bến thủy nội địa
phục vụ du lịch và trung chuyển hàng hóa (Ct y TNHH MTV
Hoàng Gia B ảo)
Thanh
Bình
0,22
172
Dự án đường D 1 tại phường Long Bình Tân (Cty An Hưng Phát)
Long
Bình Tân
0,07
173
Đường ch ống ùn
t ắc giao thông trên QL1 (Đường Điều Xiển)
Tân
Hòa, Tân Biên, Long Bình
5,10
174
Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu
An
Hòa
0,27
175
Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn
Du và đường vành đai sân bay)
Bửu
Long, Tân Phong, Quang Vinh
8,29
176
Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở
rộng
Bửu
Hòa
2,63
* Đường bộ
177
Đường Bùi Văn Hòa
An Bình,
Long Bình, Long Bình Tân, B ình Đa
15,59
178
Trạm thu phí và Nhà điều hành trên
đường vận chuyển kho áng s ản
Phước
Tân
1,16
179
Đư ờng vào trạm
b ơm số 1
Thống
Nhất
0,02
180
Đường v ào trường
TH Long Bình 1
Long
Bình
0,16
181
Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và b ến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)
Bửu
Long
0,53
182
Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn
An
H óa An
0,18
183
Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn
1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp H ố Nai
Phước
Tân, Long Bình
0,45
184
Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng
Phước
Tân, An Hòa, Long Bình Tân
0,75
185
Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước
Thiện Tân
Tân
Hòa, Tân Biên, Trảng Dài
2,80
186
V ỉa hè đường
Hưng Đạo Vương
Thanh
Bình
0,00
187
L ắp dựng cầu
ghềnh cũ
Long
Bình Tân
1,10
188
Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn
Th uận
Tam
Hiệp
0,01
189
Dự án kết nối từ đường Điều X iển
vào khu tập thể dệt Thống Nhất
Tân
Biên
0,10
7.5. Đất thủy lợi
* Nhà máy, Trạm cấp n ước, trạm tăng áp
190
Trạm b ơm tăng
áp và hệ thống cấp nước Thiện Tân (gđ 2)
Tân
Biên, Long Bình
2,33
191
Mở rộng Nhà máy nước Hóa An
Hóa
An
0,35
* Công trình xử lý nước thải
192
Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại
phường Hố Nai
Hố
Nai
1,7
193
Nhà máy xử lý nước thải s ố 2
Tam
Hiệp
2,40
194
Trạm bơm nước thải số 1
Thống
Nhất
0,49
* Côn g trình thoát nước, n ạo vét
195
Cải tạo rạch Diên Hồng
Thống
Nhất
0,72
196
Dự án ch ống ngập
úng khu vực Su ối Chùa, suối Bà Lúa v à Suối Cầu Quan
Long
Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân
15,20
197
Dự án nạo vét su ối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái)
Tân Mai,
Thống Nhất
0,32
198
Đầu tư xây dựng bờ kè s ông Đồng Nai
Hiệp
Hòa
0,85
199
Tuy ến c ống thoát nước hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn
tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thu ận)
Phước
Tân
0 ,16
200
Mương thoát nước cho khu công nghiệp
Giang Điền
Phước
Tân, Tam Phước
3,20
201
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước
Trong
Tam
Phư ớc
0,96
202
Gia cố bờ sông Đ ồng Nai (đo ạn từ cầu Rạch Cát đến Cầu Ghềnh)
Hiệp
Hòa
1,85
203
Gia c ố bờ trái
sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch C át đến trạm xử lý nước
thải số 2)
Thống
Nhất, Quyết Thắng
1,6
204
Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn dầu
của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)
Tân
Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai
13,75
7.6. Đất công trình năng lư ợng
* Đường dây 110kV, 220 kV
205
Trạm biến áp 500kV và đường dây đấu n ối
Bửu
H òa; Hóa An; Tân Hạnh
15,92
206
Đường dây 1 10 kV
4 mạch từ TC 110 kV trạm 220 kV Tam Phước đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Bình
- Long Thành (đường dây 11 0kv lộ ra trạm 220kv Tam Phước)
Tam
Phước
0,07
* Trạm biến áp
207
Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường
dây đấu nối
P hước Tân
0,4
208
Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và
đường dây đấu nối
Phước
Tân, Tam Phước
0,27
209
Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường
dây đấu nối
Phước
Tân
4,30
210
Trụ RMU và Trạm Compact Tam Hiệp 13
Tân
Mai
0,01
211
Trạm biến áp 1 10kV Tân Mai
Thống
Nhất
0,40
6.9. Đất bưu chính viễn thông
212
Trạm viễn thông
Tam
Phước
0,04
7.7. Đất chợ
213
Chợ Hóa An (mở rộng)
Hóa
An
0,67
214
Chợ Tam Phước
Tam
Phước
1,71
215
Mở rộng chợ Sặt
Tân
Biên
0,09
8. Đ ất c ó di tích lịch sử - văn hóa
216
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu C ảnh
Hiệp
Hòa
1,10
217
Di tích Mộ Đoàn Văn C ự và 16 nghĩa binh Thiên Đ ịa Hội
Long
Bình
0,65
218
Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng)
Trung
Dũng
0,58
219
Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng)
Bình
Đa
0,02
9. Đất ở
9.1. Đất ở nông thôn
* Khu tái định cư
220
Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô
thị và du lịch Sơn Tiên
An
Hòa
8,05
221
Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng
trường THCS Hòa H ưng
An
Hòa
0,32
222
Khu dân cư v à tái
định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)
Hiệp
Hòa
28,60
223
Khu tái định cư đư ờng tránh QL1A (Công ty Đồng Thu ận)
Phước
Tân
0,60
224
Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và
khu tái định cư tại n úi Dòng Dài
Phước
Tân
138,44
225
Khu tái định cư số 100 (Ban quản lý
dự án)
Tân
Hạnh
3,05
226
Khu dân cư tái định cư số 101
Tân
Hạnh
4,53
227
Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị
Hòa)
Hiệp
Hòa
0,56
228
Khu tái định cư s ố 43
Phước
Tân
2,97
* Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp
229
Khu nhà ở xã hội s ố 47 (Công ty Tín Nghĩa)
Tam
Phước
3,82
230
Khu dân cư cho người có thu nhập thấp
(Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An)
Tam
Phước
6,40
* Khu dân cư, Chung cư
231
Khu dân cư s ố 10
(Công ty CP BĐS Phố B ình Minh)
An
Hòa
7,89
232
Khu đô thị Waterfront
Long
Hưng
20,00
233
Khu dân cư Long Hưng
Long
Hưng
40,00
234
Khu đô thị, sân golf, thể thao và
du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)
Phước
Tân
3,34
235
Khu đô thị sinh thái Phước Tân
Phước
Tân
56,00
236
Khu dân cư và t ái định cư s ố 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng
An Hưng Phát)
Phước
Tân
13,90
237
Khu dân cư theo QL 1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)
Phước
Tân
10,42
238
Khu đô thị sinh thái Long Thành
(Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành)
Phư ớc Tân, Tam Phước
300,00
239
Khu dân cư dự án s ố 6 (Công ty Phú Thuận Lợi)
Tam
Phước
19,10
240
Nhà ở th ấp tầng
kết hợp TMDV s ố 45 (Cty Đông Á
Phát)
Thống
Nhất
0,98
241
Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM
và DV Lê Sơn Thịnh)
Tam
Phước
25,60
242
Khu dân cư Tân Cang
Phước
Tân
45,94
243
Khu dân cư Tân Hạnh
Tân
Hạnh
0,40
9.2. Đất ở đô thị
* Khu tái định cư
244
Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý
dự án)
Tam
Hiệp
0,60
245
Khu dân cư phục vụ tái định cư dự
án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát)
Long
Bình Tân
0,12
246
Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên
2 (Cty Tín Nghĩa)
Tân
Biên
0,23
247
Khu Tái định cư Tân Phong 1
Tân
Phong
1,30
248
Khu Tái định cư Tân Phong 2
Tân
Phong
1,33
249
Khu tái định cư số 83 (ban QLDA)
Trảng
Dài
4,50
250
Khu tái định cư và công viên cây
xanh số 23
Bửu
Long
0,70
251
Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục
vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K)
Bửu
Hòa
1,80
252
Khu tái định cư số 51 (xây dựng hạ
tầng)
Tân
Biên
0,97
253
Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28
- Bộ Quốc phòng)
Long
Bình
2,58
254
Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm
trường Biên Hòa)
Tân
Biên
6,20
255
Khu tái định cư phường Quang Vinh
Quang
Vinh
0,52
256
Khu dân cư phục vụ tái định cư s ố 71
Tân
Vạn
3,23
257
Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở
rộng Giáo xứ Tân Lộc)
Tân
Mai
0,09
258
Khu dân cư t ái
định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát)
Thống
Nhất
3,78
259
Khu tái định cư (khu dân cư phía
Nam phường Thống Nhất)
Thống
Nhất
0,73
260
Khu dân cư và tái định cư s ố
55 (xây dựng hạ tầng)
Tân
Hiệp
2,15
* Nhà ở cho c ông nhân, nhà x ã hội cho người có thu nhập
thấp
261
Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty
Tín Nghĩa Á Châu)
Bửu
Hòa, Tân Vạn
15,17
* Khu dân cư, Chung cư
262
Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 -
Cty cổ ph ần sonadezi An Bình)
An
Bình
2,40
263
Chung cư thu nhập thấp Phúc An
Khang
Bửu
Hòa
0,28
264
Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty
Phúc Hiếu)
Bửu
Hòa, Tân Vạn
19,06
265
Khu dân cư theo quy hoạch số 25
(Công ty CP Kinh doanh nhà Đ ồng Nai)
Bửu
Long
0,13
266
Khu dân cư với các dịch vụ thương mại,
nhà ở cao c ấp và tái định cư số 26 (Tổng công ty CP kinh
doanh nhà Đồng Nai)
Bửu
Long
27,88
267
Khu dân cư suối Cầu Vạt
Tân
Mai
9,80
268
Khu nhà ở và dịch vụ công cộng
Long
Bình
2,96
269
Nhà ở cao tầng k ết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)
Long
Bình Tân
0,99
270
Khu dân cư số 35 (Công ty An Hưng
Phát)
Long
Bình Tân
0,15
271
Khu tái định cư s ố 39 (khu quân đoàn 4)
Long
Bình Tân
1,52
272
Khu tái định cư số 37 (Công ty Anh
Vinh)
Long
Bình Tân
4,80
273
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 -
Cty cổ phần Đinh Thuận)
Quang
Vinh
1,72
274
Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù
lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu)
Tân
Vạn
48,00
275
Khu d ân cư và
trạm kinh doanh xăng dầu s ố 65 ( Cty Cổ phần Đồng Ti ến)
Tân
Tiến
2,80
276
Khu dân cư phường Thống Nhất (Công
ty D2D)
Thống
Nhất
30,62
277
Khu thương mại dịch vụ và dân cư số
79 (Công ty CP BĐS Tân Mai)
Thống
Nhất
20,56
278
Khu dân cư s ố 88
(giai đoạn 2 - Công ty CP XD D ân dụng CN số 1 ĐN)
Trảng
Dài
1,10
279
Khu nhà ở chung cư A6, A7 (Cty kinh
doanh nhà)
Quang
Vinh
0,59
280
Khu dân cư Long Bình T ân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)
Long
Bình Tân
5,51
281
Khu dân cư số 58 (Cty CODONA)
Tân
Hòa
2,85
282
Khu dân cư An Bình Riverside (KDC số
13 của Cty cổ phần An Bình)
An
Bình
3,02
283
Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông)
Long
Bình Tân
0,07
284
Cải tạo cảnh quan và phát tr iển đô thị ven sông Đồng Nai
Quyết
Thắng
8,40
285
Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 -
Cty cổ phần Đinh Thuận)
Quang
Vinh
0,90
286
Khu thương m ại
và nhà ở cao tầng (Cty CP Thế Giới Nhà)
Thống
Nhất
0,15
287
Nhà ở thấp tầng và trường học theo
quy hoạch
Thống
Nhất
2,12
288
Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia)
Trảng
Dài
4,70
289
Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia)
Trảng
Dài
1,80
290
Khu dân cư số 87 (cty Thánh Phong)
Trảng
Dài
0,60
291
Nhà ở k ết hợp
TMDV và nhà ở th ấp t ầng s ố 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam)
Tân
Ti ến
0,77
292
Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông
Á Phát)
Thống
Nhất
4,02
293
Khu nhà ở số 63 ( Cty Kinh Doanh
Nhà)
Tân
Phong
1,00
294
Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt
Việt Nam)
Long
Bình
0,71
295
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV
(Công ty Phát triển nhà Lộc An)
Thống
Nhất
0,15
296
Nhà ở cao t ầng k ết hợp TMDV số 46 (Cty
Văn Tiến Nghĩa)
Thống
Nhất
0,28
297
Khu dân cư theo quy hoạch tại phường
Long Bình Tân
Long
Bình Tân
1,10
9.3 Khu dân cư tạo v ốn ph ục vụ các dự án theo hình thức BT
298
Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông
Đồng Nai)
Bửu
Long
12,00
299
Khu dân cư tạo v ốn s ố 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến
Quốc lộ 1K)
Bửu
Hòa, Tân Vạn
40,90
300
Khu đất tạo vốn s ố 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp)
Tân
Phong
26,00
301
Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2
đoạn 1)
An
Hòa; Hóa An
48,56
302
Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường
ven sông Đồng Nai)
Bửu
Long
25,00
303
Khu đất tạo vốn s ố 13 (Đường ven sông Cái)
Các
phường
68,27
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
304
Trụ sở C ông an
xã Tân Hạnh
Tân
Hạnh
0,13
305
Trụ sở làm việc Cục Thi hành án T ỉnh và Chi cục Thi hành án dân sự th ành phố Biên
Hoà
Bửu
Long
0,40
306
Xây dựng trụ sở Sở LĐTBXH mới
Quyết
Thắng
0,13
307
Trụ sở làm việc các phòng ban TP.
Biên Hòa
Thống
Nhất
2,64
308
Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây
dựng t ỉnh
Quang
Vinh
0,26
309
Xây dựng Tòa án th ành phố
Bửu
Long
0,40
310
Mở rộng trụ sở UBMTTQ t ỉnh
Quyết
Thắng
0,07
311
Trụ sở T ỉnh
đoàn Đồng Nai (mở rộng)
Quyết
Thắng
0,06
312
Phòng Đăng ký kinh doanh và Trung
tâm hỗ trợ doanh nghiệp
Quyết
Th ắng
0,04
313
Xây dựng trụ sở Đội nghiệp vụ s ố
2 Cục Hải quan
Tam
Phước
0,39
314
Trung tâm hành chính công
Thống
Nhất
1,70
315
Khối đoàn thể phường Trung Dũng (vị
trí Quỹ Tín dụng p hường)
Trung
Dũng
0,01
316
Trụ sở Công an xã An Hòa
An
Hòa
0,05
317
Trụ sở Công an xã Phước Tân
Phước
Tân
0,05
318
Trụ sở kiểm toán nhà nước khu vực
XIII
An
Bình
0,50
319
Trụ sở làm việc Ủy ban Đoàn kết
Công giáo
T ân Biên
0,15
11. Đất xây dựng tr ụ sở của tổ chức sự nghiệp
320
Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định
và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai
Quang
Vinh
0,05
321
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Đồng
Nai
Tân
Hiệp
3,30
322
Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự
nghiệp khác (trung tâm KHCN và trung tâm thông tin truyền thông)
Quang
Vinh
0,71
12. Đất cơ sở tôn giáo
323
Giáo xứ Xuân Tr à (mở rộng)
Hố
Nai
0,08
324
Chùa Từ Bi
Phước
Tân
0,09
325
Cơ sở Phan xi cô
Long
Bình
0,25
326
Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm
Long
Bình
0,21
327
Niệm Phật Đường Long Hưng
Long
Hưng
0,40
328
Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN)
Tân
Hạnh
0,37
329
Giáo xứ Tân Lộc
Tân
Mai
0,07
330
Giáo xứ Thái An
Trảng
Dài
0,60
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
331
Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ
đá Tân Cang 9
Tam
Phước
15,10
332
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước
Tân
Phước
Tân
62,99
333
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng
-Phước Tân (BH.Đ2-3)
Phước
Tân
5,65
334
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước
Tân
Phước
Tân
18,20
335
M ỏ đá xây dựng
Tân Cang 5 -Phước Tân
Phước
Tân
13,59
336
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phư ớc Tân
Phước
Tân
15,00
337
Mỏ đ á xây dựng
Tân Cang 7 -Phước Tân (BH.Đ8-2)
Phước
Tân; Tam Phước
45,00
338
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước
Tân (BH.Đ1-3)
Phước
Tân - Tam Phước
35,98
339
Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu
Phước
Tân
5,00
340
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước
Tân
Phước
Tân, Tam Phước
4,29
14. Đất sinh hoạt c ộng đồng
341
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Vườn Dừa
Phước
Tân
0,03
342
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
khu phố KP2
Quang
Vinh
0,02
343
Nhà văn hóa k ết
hợp trụ sở làm việc KP4
Quyết
Th ắng
0,02
344
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP7
Tam
Hiệp
0,01
345
Nhà v ăn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP2
Tam
Hiệp
0,02
346
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
Tân
Mai
0,02
347
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5
Tân
Mai
0,02
348
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP6
Tân
Mai
0,02
349
Nhà văn hóa kết hợp trụ s ở làm việc KP7
Tân
Phong
0,02
350
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4, 6
Trung
Dũng
0,02
351
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5 (xây mới)
Trung
Dũng
0,02
352
Nh à văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc KP1
An
Bình
0,02
353
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2A
Long
Bình
0,03
354
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5
Tân
Hiệp
0,05
355
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3A
Trảng
Dài
0,03
356
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP2A
Trảng
Dài
0,03
357
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4B
Trảng
Dài
0,02
358
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4A
Trảng
Dài
0,03
359
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP5A
Trảng
Dài
0,03
360
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3
Trảng
Dài
0,05
361
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4C
Trảng
Dài
0,03
362
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP4
Tân
Ti ến
0,04
363
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Nhất Hòa 2
Hiệp
H òa
0,12
364
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
Thống
Nhất
0,02
365
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
An
Hòa
0,16
366
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3 , 4
Tam
Hiệp
0,04
367
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở l àm việc KP2
Tân
Biên
0,02
368
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Nhị Hòa
Hiệp
Hòa
0,06
15. Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
369
Dự án cải tạo cảnh quan môi trường
xung quanh khu vực Hồ Điều Hòa
Quang
Vinh
1,30
370
Khu vui chơi giải trí công cộng tại
khu phố 11
An
Bình
0,09
371
Công viên cây xanh, TDTT kết hợp
khu vui chơi gi ải trí (cạnh Nhà lao Tân Hiệp)
Tân
Tiến
3,18
14. Đất cơ sở tín ngưỡng
372
Nh à từ đường
Bửu
Long
1,60
16. Các khu đất đấu giá
373
Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa
46; tờ 45 thửa 3)
An
Hòa
0,72
374
Khu đất đấu giá số 8 (Tờ thửa 11 thửa
137)
Bửu
Long
0,18
375
Khu đất đấu giá s ố 5 (Tờ 9 thửa 153, tờ 20 thửa 1)
Bửu
Hòa
0,53
376
Khu đất đấu giá số 9 (Tờ 28 th ửa 103)
An
Bình
0,03
377
Khu đất đ ấu gi á
số 10 (Tờ 34 thửa 40)
An
Bình
0,01
378
Khu đất đấu giá s ố 11 (Tờ 57 thửa 141)
An
Bình
0,04
379
Khu đất đấu giá s ố 14 (Tờ 36 thửa 59)
Long
Bình Tân
1,41
380
Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa
63, 64)
Phước
Tân
0,77
381
Khu đất đấu giá s ố 26 (Tờ 2 thửa 36)
Quyết
Th ắng
0,02
382
Khu đất đấu giá số 33 (tờ số 33, thửa
số 230)
Trảng
Dài
0,15
383
Khu đất đấu giá số 24 (Tờ 18 thửa
102)
Quyết
Thắng
0,01
384
Khu đất đấu giá số 47 (đất TMDV)
Tam
Phước
0,06
385
Khu đất đấu giá (tách từ KDC số 55)
Tân
Hiệp
2,11
386
Khu đất đấu giá s ố 50 (tờ 34 thửa 81)
Tân
Hòa
0,00
387
Khu đất đấu giá số 1 (tờ 33 thửa
217)
An
Hòa
0,30
388
Khu đất đấu giá số 6 (Tờ 23 thửa
104 và thửa 76)
Bửu
Hòa
0,02
389
Khu đất đấu giá số 12 (đất ở kết hợp
TMDV)
Hóa
An
25,47
390
Khu đất đấu giá số 13 (Tờ thửa 21
thửa 221)
Hóa
An
0,57
391
Khu đất đấu giá số 15 (Tờ thửa 31
th ửa 81)
Phước
Tân
1,42
392
Khu đất đấu giá s ố 17 (Tờ 29 thửa 62)
Tam
Hiệp
0,01
393
khu đất đấu giá số 19 ( Th ửa số 351, tờ s ố 34:
đấu giá TMDV)
Trảng
Dài
0,28
394
Khu đất đấu giá số 20 (khu đất Cty
Giày Cự Hùng cũ)
Tân
Hiệp
0,77
395
Khu đất đấu giá s ố 21 (Tờ 22 thửa 71a và cty giày cự hùng cũ)
Tân
Hiệp
0,23
396
Khu đất đấu
giá s ố 25 (Tờ 13 thửa 31)
Quyết
Thắng
0,07
397
Khu đất đấu giá s ố 23 (Tờ 25 thửa 7)
Quyết
Thắng
0,28
398
Khu đất đấu giá s ố 29 (tờ 151 thửa 1)
Long
Bình
0,26
399
Khu đất đấu giá số 30 (vị trí Trường
TH Tân Phong A mở rộng)
Tân
Phong
0,36
400
Khu nhà ở kết hợp TMDV
Trảng
Dài
1,73
401
Khu đất đấu giá s ố 34 (tờ 14 thửa 1 đấu giá trung tâm TMDV)
Trung
Dũng
0,34
402
Khu đất đấu giá số 44 (Tờ 14 thửa
131)
Quang
Vinh
0,08
403
Khu đất đấu giá số 48 (tờ 24 thửa
61)
Bửu
Hòa
1,56
404
Khu đất đấu giá s ố 49 (ch ợ tạm Tân Hiệp cũ)
Tân
Hiệp
2,42
405
Khu đất đấu giá số 52 (tờ 59 thửa
98)
An
Bình
0,014
406
Đấu giá khu đất Bệnh viện Đa khoa Đ ồng Nai (cũ) theo mục tiêu QH là đất giáo dục (Trường liên cấp quốc tế
từ Tiểu học đến Phổ thông Trung học)
Quyết
Thắng
1,49
407
Thửa 18 tờ 9 (Khu đất ngân h àng TMCP Công thương VN đấu giá đất giáo dục)
Tân
Tiến
0,75
408
Trường MN Tam Hiệp (trường TH Tam
Hiệp A cũ, TTQĐ đ ấu giá theo mục tiêu QH duyệt đất giáo dục)
Tam
Hiệp
0,16
409
Thửa đất s ố
106, 144 tờ b ản đ ồ số 25 (Kho, c ảng xăng dầu (Khu đất Công ty Cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Lâm sản
Sài Gòn)
Long
Bình Tân
2,57
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO
KHSDĐ 2019
I. Các dự án đã phù hợp quy hoạch sử dụng đất
1. Đất quốc phòng
* Bàn giao khu gia đình qu ân nhân
410
Khu gia đình B,
sân bay Biên Hòa
Các
phường
3,95
2. Đất phát triển hạ tầng
2.1. Đất cơ sở giáo dục
411
Trường Tiểu học Hóa An 2
Hóa
An
0,85
412
Trường Tiểu học Long Bình 2
Long
Bình
0,81
413
Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng ( cơ sở
6)
Bửu
Long
0,34
2.3. Đất giao thông
414
Phần đường bổ sung vào trường THCS Nguyễn
Bỉnh Khiêm
Bửu
Long, Quang Vinh
0,37
415
Đường Nguyễn Văn Hoa
Thống
Nhất
1,60
416
Xây dựng tuyến ph ố đi bộ tại phường Thống Nhất
Thống
Nhất
1,22
417
Xây dựng một phần tuy ến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N 1)
Bình
Đa
0,24
418
B ến xe tải
Biên Hòa
Phước
Tân
1,77
419
Tuyến đường giao thông dọc suối Săn
Máu theo quy hoạch
Thống
Nhất
1,20
2.4. Đất thủy lợi
420
Gia cố bờ trái s ông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)
Thống
Nhất, Quyết Thắng
1,70
421
Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước
Tam
Phước, Phước T ân
53,79
3 . Đ ất ở
422
Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78
Thống
Nhất
3,71
423
Khu đất tạo vốn cho dự án đường
Nguyễn Du
B ửu Long
9,53
424
Khu dân cư phục vụ tái định cư
Bình
Đa
2,33
425
Khu dân cư phục vụ tái đ ịnh cư
Tam
Hiệp
9,40
426
Mở rộng khu dân cư tại phường An
Bình
An
Bình
3,24
427
Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
Hiệp
Hòa
0,07
428
Chùa Liên Trí Chơn Như
An
Hòa
0,02
429
Giáo xứ Thánh Giuse
Bình
Đa
0,28
430
Tịnh xá Ngọc Ấn
Bửu
Long
0,06
431
Ban Tr ị sự
GHPGVN t ỉnh
Hiệp
Hòa
0,70
432
Tịnh x á Ngọc
Pháp
Hiệp
Hòa
0,03
433
Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa
An)
Hóa
An
0,40
434
Giáo xứ Phúc Lâm
H ố Nai
0,05
435
Giáo họ Hội Am thuộc Giáo xứ Bắc H ải
Hố
Nai
0,08
436
Giáo họ Vinh Sơn (Giáo xứ B ắc Hải)
Hố
Nai
0,05
437
Chùa Long Phú
Long
Bình Tân
0,53
438
Trường Trung cấp Phật học
Phước
Tân
0,73
439
Nhà thờ Tân Cang (Giáo xứ Tân Cang)
Phước
Tân
1,22
440
Nhà thờ Thiên Phước (Giáo xứ Thiên
Phước)
Phước
Tân
1,36
441
Cộng đồng thiên trợ Phước Tân
Phước
T ân
0,79
442
Chùa Vi ên
Thông
Phước
Tân
1,07
443
Thiền viện Hiện Quang
Phước
Tân
1,45
444
Chùa Quảng Nghiêm
Phước
Tân
0,14
445
Thiền viện Phước Sơn
Phước
Tân
3,80
446
Chùa Y Sơn
Phước
Tân
0,70
447
Chùa Phước Hộ
Phước
Tân
0,10
448
Chùa Liên Hoa
Phước
Tân
0,70
449
Chùa Thiền Tôn Ni Tự
Phước
Tân
0,06
450
Tịnh Thất Chơn Tịnh
Phước
Tân
0,06
451
Tịnh thất Quan Âm
Phước
Tân
0,03
452
Linh Sơn Ni Tự
Phước
Tân
0,05
453
Cộng Đoàn con Đức mẹ Ph ù Hộ (Trường MNDL Sơn Ca)
Tam
Hiệp
0,30
454
Giáo Xứ Bùi Thượng
Tam
Hòa
0,52
455
Hội trường giáo xứ Thiên Bình (Giáo
x ứ Thiên Bình)
Tam
Phước
0,46
456
Giáo Xứ Thiên B ình
Tam
Phước
1,46
457
Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường
MG Long Đức 1)
Tam
Phước
0,10
458
Chùa Thanh Hương
Tam
Phước
0,17
459
Chùa Chơn Nguyên
Tam
Phước
0,17
460
Chùa Thanh Long Cổ Tự
Tam
Phước
0,25
461
Tịnh thất Liên Thanh
Tam
Phước
0,16
462
Chùa Di Lặc
Tam
Phước
0,26
463
Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ (Giáo xứ Đại
Lộ)
Tân
Biên
0,30
464
Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường
m ầm non)
Tân
Biên
0,18
465
Tu Viện Mân Côi (trường MN Ngọc Đồng,
MN Tân Hòa)
Tân
Hòa
0,45
466
Nhà thờ Hoàng Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng)
Tân
Hòa
0,32
467
Nhà Giáo lý Gi áo xứ Bình Hải (Giáo x ứ Bình H ải)
Tân
Tiến
0,01
468
Tịnh Xá Ngọc Hiệp
Thống
Nhất
0,05
469
Tịnh x á Ngọc
Long
Thống
Nhất
0,03
470
Chùa Tịnh Châu Như Ý
Thống
Nhất
0,04
471
Chùa Pháp Bửu
Thống
Nhất
0,03
472
Tịnh Thất Bửu Minh
Trảng
Dài
0,04
473
Nhà Thờ Tin Lành (Chi hội Tin Lành
B iên Hòa)
Trung
Dũng
0,07
* Đăng ký các khu đất đấu giá
474
Th ửa đất số
196 tờ 10
Quyết
Thắng
0,01
475
Khu đất phường An Bình (khu vực thuộc
tờ 63 thửa 20)
An
Bình
0,30
476
Khu đất Công ty TNHH xây dựng và
trang trí nội thất số 7 (tờ 34 th ửa 456)
Trảng
Dài
0,13
477
Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa
An
Hóa
An
6,78
478
Thửa đất số 174 tờ bản đồ s ố 63
Long
Bình Tân
0,78
479
Thửa 255 tờ b ản
đồ số 10
Hòa
Bình
0,27
480
Khu đất đấu giá công ty CP Vật tư Nông
nghiệp Đồng Nai
Long
Bình Tân
0,19
III. Các dự án điều chỉnh quy m ô, vị trí
481
Khu đất Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2)
Quyết
Thắng
0,32
482
Khu c ăn hộ cao
cấp kết hợp thương mại dịch vụ
Thống
Nhất
0,65
483
Khu đất của Ban bảo vệ sức khỏe cán
bộ
Quyết
Thắng
0,19
484
Trạm xăng dầu
Tân
Hòa
0,09
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM
2019
1
Chuyển mục đích đất n ông nghiệp sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân
Các
xã
10,00
Trong đ ó: từ đất lúa chuyển sang đất ở
Các
xã
5,00
2
Chuy ển mục
đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân
Các
phường
6,00
Trong đó: từ đất lúa chuy ển sang đất ở
Các
phường
3,00
3
Chuy ển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở
Các
phường, xã
10,00
Trong đó, chuyển từ đất trồng
lúa
Các
phường, x ã
5,00
4
Chuyển mục đích từ đất phi nông nghiệp
không phải đất ở sang đất ở của hộ gia đ ình cá nhân
Các
phường, xã
2,00
5
Chuy ển mục
đích từ đất tr ồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ
gia đình cá nhân
Các
phường, xã
7,00
6
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang
đất nuôi trồng thủy sản
Các
phường, xã
2,00
7
Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp phải xin phép
Các
phường, xã
3,00
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định s ố 4685/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
STT
Tên
công trình
Địa
điểm (x ã, phường)
Diện
tích kế hoạch (ha)
Năm
đăng ký kế hoạch
1
Gia cố bờ sông Đồng Nai
An
Bình, Tân Mai, Tam Hiệp
1,60
2015
2
Trường mầm non xây mới
An
Hòa
0,55
2015
3
Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường
V õ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51
An
Hòa
2,30
2016
4
Hương Lộ 2 và Cầu An Hòa (vị trí QH
cũ)
An H òa, Long Hưng
12,06
2015
5
Trung tâm văn hóa phường
Bửu
Long
0,59
2015
6
Nhà tang lễ thành phố
Bửu
Long
1,50
2015
7
Khu vui chơi giải trí
Bửu
Long
1,47
2015
8
Khu dân cư tái định cư cho dự án Ký
túc xá và khu học tập sinh hoạt của sinh viên - Trường đại học Lạc Hồng
Bửu
Long
0,19
2015
9
Phòng Cảnh sát PCCC TP.Biên Hòa
Bửu
Long
0,51
2016
10
Đất ở (Khu đất công ty CP Công
trình GT ĐN)
Các
phường, xã
0,02
2015
11
Xây dựng mới hệ thống cấp nước tập
trung
Hố
Nai
0,44
2015
12
Điểm du lịch và nhà ở tại xã H óa An
Hóa
A n
45,70
2016
13
Văn hóa khu phố 3, 4
Hòa
Bình
0,03
2015
14
Bàn giao khu đất Lữ đoàn tăng thiết
giáp 22 thuộc Quân đoàn 4 phục vị tái định cư
Long
Bình
5,06
2015
15
Mở rộng nhà máy đá Granite T ín Nghĩa
Long
Bình
1,00
2015
16
Nhà máy ch ế biến
gỗ tại phường Long Bình (Công ty TNHH Th ái Bảo Châu)
Long
Bình
1,60
2015
17
Công ty TNHH gỗ Khang Vy
Long
Bình
0,92
2015
18
Khu thương mại dịch vụ (Cty Nhơn
Long)
Long
Bình Tân
0,33
2015
19
Khu dân cư (công ty Hữu Trọng)
Long
Bình Tân
5,64
2015
20
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sinh Quốc Phát Lộc)
Long
Bình Tân
4,00
2015
21
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP1
Long
Bình Tân
0,02
2015
22
KDC theo quy hoạch - công ty Hữu Trọng
Long
Bình Tân
6,06
2015
23
Thao trường huấn
luyện cho lực lượng vũ trang
Phước
Tân
6,70
2015
24
Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa
Quang
Vinh
0,13
2015
25
Xây dựng dự án khu dân cư theo quy
hoạch (Tổng Cty Phát t riển KCN)
Quang
Vinh
0,76
2015
26
Xây dựng trạm bơm nước thô Nhà máy
nước Biên Hòa
Quyết
Thắng
0,10
2015
27
Khu hiệu bộ trư ờng THCS bán Công Quyết Thắng
Quyết
Thắng
0,20
2015
28
Đường vào trường THCS Quyết Thắng 2
(Ban Quản lý Dự án thành phố)
Quyết
Th ắng
0,30
2015
29
Trường THCS Quyết Thắng 2 (Ngô Nhơn
Tịnh) (Ban Quản lý Dự án th ành phố)
Quyết
Thắng
0,72
2015
30
Trung tâm VH-TT phường Tam Hiệp
Tam
Hiệp
0,30
2016
31
Trung tâm VH-TT phường Tam Hòa
Tam
Hòa
0,28
2015
32
Trạm hoạt động Quân b áo - Trinh sát
Tam
Phước
1,13
2015
33
Trạm bơm tăng áp (cho dự án tuy ến ống cấp nước từ QL51 đến trường Sỹ quan Lục qu ân 2)
Tam Phước
0,16
2015
34
Khu nhà ở công nhân số 1 (Công ty Cổ
phần Kiến trúc và Nội thất Nano)
Tam
Phước
1 ,00
2015
35
Trường mầm non tư thục Họa Mi
Tam
Phước
0,12
2015
36
Đường chất thải rắn
Tam
Phước
7,27
2016
37
Khu dân cư tái định cư số 52 (Công
ty TNHH MTV Đặng Gia Bảo)
Tân
Biên
3,32
2015
38
Khu trưng bày sản phẩm kết hợp công
đoạn lắp ráp ngành công nghiệp phụ trợ
Tân
Biên
2,30
2015
39
Đường vào Trung tâm hành chính phường
Tân Biên
Tân Biên
2,73
2016
40
Trường Thực hành sư phạm
Tân
Hiệp
1,90
2015
41
V ăn phòng KP 6
Tân
Hòa
0,01
2015
42
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phong A
Tân
Phong
0,40
2015
43
Trường Mầm non Tân Ti ến (Công ty Sơn Long)
Tân
Tiến
0,70
2015
44
Khu dân cư phường Tân Tiến (khu đất
Cty Đồng Ti ến)
Tân
Tiến
0,84
2016
45
Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai
Thống
Nhất
0,82
2015
46
Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân
Mai (Cty Thế giới nhà)
Thống
Nhất, Tân Mai
15,20
2016
47
Bệnh viện phụ sản, răng hàm mặt -
Tai mũi họng, trung tâm sức khỏe người Lao động và Môi trường (Sở y tế)
Trảng
Dài
4,40
2015
48
Khu t ái định
cư 2,7 ha phường Trảng Dài (Ban Quản lý Dự án)
Trảng
Dài
2,70
2015
49
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai mở
rộng
Trảng
Dài
4,60
2015
50
Trạm y tế phường Th ống Nhất
Thống
Nhất
0,03
2018
51
Trạm y t ế phường
Bình Đa
Bình
Đa
0,04
2018
52
Trạm y tế xã An Hòa
An
Hòa
0,04
2018
53
Trạm y tế xã Phước Tân
Phước
Tân
0,07
2018
54
Cải tạo c ảnh
quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51
Phước
Tân
0,70
2018
55
Đường Bắc Sơn - Long Thành
Tam
Phước
11,58
2018
56
Đường n ối Phan
Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D 1)
Quang
Vinh
1,82
2017
57
Đường song hành xa lộ Hà Nội
Tam
Hòa, Tân Hiệp, An Bình, Bình Đa
15,08
2018
58
Đường đ ấu nối
từ ấp Long Đức 3 đến đường Phùng Hưng (đoạn từ công ty CP Tổ hợp SaDo ra đường
Phùng Hưng)
Tam
Phước
1,36
2018
59
Đường Trương Quyền
Tân
Mai
2,67
2018
60
Dự án tuyến thoát nước khu phố 3
Hố
Nai
0,02
2018
61
Dự án thoát nước và xử lý nước thải
- nhánh su ối Săn Máu
Tân
Biên, Tân Hòa, Hố Nai
8,00
2018
62
Khu đất tại phường An Bình
An
Bình
0,70
2018
63
Khu dân cư phục vụ t ái định cư số 70
Tân
Vạn
11,29
2018
64
Khu dân cư kết hợp Thương mại Dịch
vụ số 112
Bửu
Long
1,64
2018
65
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
KP3
Long
Bình Tân
0,01
2018
66
Thửa 133 tờ 6 đấu giá theo mục tiêu
QH duyệt (đất ở)
Tân
Vạn
0,09
2018
67
Mở rộng bến xe ngã tư Vũng Tàu
(giai đoạn 1)
An
Bình
1,53
2018
68
Mở rộng trường trung cấp nghề Đinh
Tiên Hoàng
Tân
Hiệp
3,36
2018
69
Chung cư cao tầng kết hợp TMDV số
81 (Cty TNHH Duyên Anh Đào)
Thống
Nhất
0,14
2018
Quyết định 4685/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4685/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
3.781
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng