VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây
dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
BXD-STG-263363
|
Không quá 10 ngày
làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
Không có
(Chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh
toán theo thực tế)
|
+ Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định
số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư
số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn
sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh
vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công
trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
BXD-STG-263402
|
14 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian tổ chức sát hạch) + 03 ngày
kiểm tra thành phần hồ sơ.
|
Lệ phí theo
quy định của Bộ Tài chính; Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây dựng
|
+ Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư
số 17/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III
(Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng
trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế
xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá
xây dựng
|
BXD-STG-263403
|
15 ngày
|
Lệ phí theo quy định
của Bộ Tài chính
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
17/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng
mới, giấy phép sữa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
BXD-STG-263400
|
Không quá 30 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định của
Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
|
4
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình
trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
BXD-STG-263401
|
+ Điều chỉnh giấy
phép xây dựng: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo quy định của
Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
+ Nghị quyết số
92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
|
5
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát
xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế
xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án
đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi
công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí
đầu tư xây dựng
|
BXD-STG-263386
|
Không quá 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ + 10 ngày kiểm tra hồ sơ.
|
Thực hiện theo quy
định của Bộ Tài chính
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
6
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực
của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng)
|
BXD-STG-263387
|
15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ + 7 ngày kiểm tra hồ sơ.
|
Không
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
7
|
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
BXD-STG-263397
|
Thời gian thẩm định
được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
* Đối với thẩm định
dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày
đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày
đối với dự án nhóm C.
* Đối với thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày
đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày
đối với dự án nhóm C.
|
Theo quy định tại
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế
một bước)
|
BXD-STG-263389
|
Tính từ ngày cơ quan
thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Không quá 20 ngày.
|
Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm
định thiết kế cơ sở
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
BXD-STG-263399
|
+ Đối với công trình
cấp II và cấp III: không quá 30 ngày.
+ Đối với các công
trình còn lại: không quá 20 ngày.
|
Theo quy định tại
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà
thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
BXD-STG-263404
|
Không quá 20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
+ Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động xây dựng;
+ Mức phí: 2.000.000
đồng/Giấy phép (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt
là Nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
BXD-STG-263405
|
Không quá 20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
+ Lệ phí điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng;
+ Mức phí: 2.000.000
đồng/Giấy phép (theo quy định của Bộ Tài chính)
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
III
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Tham gia ý kiến đối với Thiết kế cơ sở của các
Dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và vật
liệu cho sản xuất xi măng thuộc nhóm B, C xây dựng tại địa phương.
|
T-STG-231094-TT
|
+ Không quá 15 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 10 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
|
Phí tham gia
ý kiến về thiết kế cơ sở là 25% trên số tiền phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng
|
+ Luật Xây
dựng ngày 26/11/2003;
+ Nghị định
số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ.
+ Nghị định
số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ.
+ Thông tư
số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư
số 33/2012/TT-BCT ngày 14/11/2012 của Bộ Công Thương.
+ Thông tư
số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính.
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
BXD-STG-263352
|
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
200.000 đồng
(Hai trăm nghìn đồng chẵn)
|
+ Luật Kinh
doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
+ Thông tư
số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản (do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý
do bất khả kháng).
|
BXD-STG-263353
|
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
200.000 đồng (Hai
trăm nghìn đồng chẵn)
|
+ Luật Kinh doanh
bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
+ Thông tư số
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản (do hết hạn hoặc gần hết hạn).
|
STG-287285
|
Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
200.000 đồng (Hai
trăm nghìn đồng chẵn).
|
+ Luật Kinh doanh
bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
+ Thông tư số
11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
4
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
BXD-STG-263351
|
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
+ Luật Kinh doanh
bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
+ Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ .
|
V
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
BXD-STG-263364
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20% so với
chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch (chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch quy định tại
Bảng số 11 phụ lục kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ
Xây dựng)
|
+ Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
+ Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
+ Thông tư
số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
BXD-STG-263368
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy định tại Bảng số
11 phụ lục kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
+ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
+ Thông tư số
05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
BXD-STG-263410
|
45 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí cấp giấy phép
quy hoạch: 2.000.000đ (Hai triệu đồng)/giấy phép (Căn cứ Thông tư số
171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ tài chính)
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Luật Quy hoạch đô
thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
+ Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
+ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
+ Thông tư số
171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
VI
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
1
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, thuê mua
|
BXD-STG-263367
|
15 ngày, kể từ ngày
Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
Không
|
+ Luật Nhà ở năm
2014.
+ Luật Kinh doanh
bất động sản số 66/2014/QH13.
+ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
2
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại
Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
STG-287286
|
32 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Không
|
+ Luật Nhà ở năm
2014.
+ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
3
|
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại
Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
BXD-STG-263375
|
32 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Không
|
+ Luật Nhà ở năm
2014.
+ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
4
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
BXD-STG-263376
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận được văn bản đăng ký làm chủ đầu tư.
|
Không
|
+ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý
của UBND cấp tỉnh.
|
BXD-STG-263378
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý
người thuê nhà ở công vụ.
|
Không
|
+ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây.
|
6
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước.
|
BXD-STG-263379
|
Không quá 30 ngày,
kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ
chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày.
|
Không
|
+ Luật Nhà ở năm
2014.
+ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
7
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước.
|
STG-287287
|
Không quá 30 ngày,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
+ Luật Nhà ở năm
2014.
+ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
8
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
BXD-STG-263382
|
Không quá 30 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
+ Luật Nhà ở năm
2014.
+ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
9
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.
|
STG-287288
|
Không quá 45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
+ Luật Nhà ở năm
2014.
+ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
+ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
VII
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
1
|
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo
các công trình di tích cấp tỉnh
|
T-STG-233543-TT
|
Tối đa là 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến và hồ sơ dự án.
|
Không
|
+ Nghị định số
70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ.
+ Nghị định số
11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ.
|
VIII
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô
thị
|
T-STG-197863-TT
|
+ Sở Xây dựng thẩm
định trong thời gian không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
+ Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
không
|
+ Luật Quy hoạch đô
thị ngày 17/6/2009;
+ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
+ Quyết định số
21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng.
+ Quyết định số
04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành
phố thuộctỉnh, thị xã
|
T-STG-197898-TT
|
+ Sở Xây dựng thẩm
định trong thời gian không quá 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
+ Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phí thẩm định: tính
theo tỷ lệ % theo bảng kèm theo nhân với chi phí lập đồ án quy hoạch tương ứng
|
+ Luật Quy hoạch đô
thị ngày 17/6/2009;
+ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
+ Quyết định số
21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng.
+ Quyết định số
04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị
trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn
|
T-STG-197909-TT
|
+ Sở Xây dựng thẩm
định trong thời gian không quá 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
+ Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phí thẩm định: tính
theo tỷ lệ % theo bảng kèm theo nhân với chi phí lập đồ án quy hoạch tương ứng
|
+ Luật Quy hoạch đô
thị ngày 17/6/2009;
+ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
+ Quyết định số
21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng.
+ Quyết định số
04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng.
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
T-STG-197941-TT
|
+ Sở Xây dựng thẩm
định trong thời gian không quá 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
+ Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
+ Luật Quy hoạch đô
thị ngày 17/6/2009;
+ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
+ Quyết định
số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng.
+ Quyết định số
04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng.
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
|
T-STG-197959-TT
|
+ Sở Xây dựng thẩm
định trong thời gian không quá 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
+ Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phí thẩm định: tính
theo tỷ lệ % theo bảng kèm theo nhân với chi phí lập đồ án quy hoạch tương
ứng.
|
+ Luật Quy hoạch đô
thị ngày 17/6/2009;
+ Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
+ Quyết định số
21/2005/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng.
+ Quyết định số
04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 củaBộ Xây dựng.
+ Thông tư số
10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng.
+ Thông tư số
19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng.
|
Tổng số 35 thủ tục
|