TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Lũy
kế vốn bố trí đến hết năm 2018
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
25.216.897
|
5.520.873
|
3.846.283
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
16.609.002
|
3.404.105
|
2.660.318
|
|
A.1
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO
TIÊU CHÍ VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
6.036.109
|
870.983
|
1.010.318
|
|
I
|
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện,
thành phố, thị xã
|
Các
huyện
|
|
|
-
|
|
394.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
410.163
|
89.702
|
148.700
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
299.341
|
89.702
|
14.700
|
|
1
|
Kênh 14
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCT;
TX.GC
|
2015-2019
|
267.516
|
73.202
|
7.000
|
|
2
|
Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện
ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2019
|
13.972
|
8.000
|
3.000
|
|
3
|
Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Cảng
cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm
|
S.NN
|
TP.MT
|
2018-2019
|
3.503
|
2.500
|
700
|
|
4
|
Đê Sông Tiền (Hòa Định - Xuân Đông)
|
H.CG
|
H.CG
|
2018-2019
|
14.350
|
6.000
|
4.000
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
110.822
|
-
|
134.000
|
|
1
|
Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản
xuất Thanh Long thuộc hệ Bảo Định - Hạng mục cống Ông Đang
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2019-2020
|
29.769
|
-
|
10.000
|
|
2
|
Nâng cấp láng nhựa mặt đê Bình Ninh
huyện Chợ Gạo (đoạn từ cầu Hòa Định đến bến phà Bình Ninh).
|
Chi
cục Thủy lợi
|
H.CG
|
2019-2020
|
4.147
|
-
|
3.500
|
|
3
|
Nâng cấp trải đá 0x4 đê Hòa Thạnh -
Thuận Trị huyện Gò Công Tây
|
Chi
cục Thủy lợi
|
H.GCT
|
2019-2020
|
3.626
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Nâng cấp láng nhựa mặt đê Sông Tra
huyện Gò Công Tây (đoạn từ bến đò Ninh Đồng đến cống Rạch Sâu).
|
Chi
cục Thủy lợi
|
H.GCT
|
2019-2020
|
11.194
|
-
|
4.000
|
|
5
|
Xử lý sạt lở đường cặp kênh Láng Biển,
xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
14.096
|
-
|
5.000
|
|
6
|
Bờ kè cặp sông Vàm Giồng (đoạn đường
Nguyễn Đăng Hưng)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2019-2020
|
7.000
|
-
|
2.000
|
|
7
|
Bờ kè đoạn sông từ cầu Trương Định
- Cầu Kinh tỉnh
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2019-2020
|
20.074
|
-
|
6.000
|
|
8
|
Tuyến đê Đông kênh Mương Lộ thuộc ô
bao Rau Răm - Rạch Gầm (CT2) xã Mỹ Long
|
H.CL
|
H.CL
|
2019-2020
|
7.805
|
-
|
3.000
|
|
9
|
Tuyến đê Đông sông Bà Trà thuộc ô
bao Bà Trà - Mỹ Long (CL12) xã Mỹ Long
|
H.CL
|
H.CL
|
2019-2020
|
8.535
|
-
|
3.500
|
|
10
|
Khôi phục cây vú sữa Lò Rèn trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
S.NN
|
H.CT
|
2019-2020
|
4.576
|
-
|
3.000
|
|
11
|
Các Dự án phục vụ đề án phát triển
cây Thanh Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2020
|
-
|
-
|
50.000
|
|
12
|
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi
khác
|
S.NN
và các huyện
|
các
huyện
|
|
-
|
-
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
III
|
Giao thông
|
|
|
|
798.039
|
179.860
|
165.000
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
678.182
|
179.860
|
88.000
|
|
1
|
Đường huyện 60
|
Ban
QLDA Giao thông
|
TX.CL-HCL
|
2017-2021
|
136.529
|
85.860
|
15.000
|
|
2
|
Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến
Đường tỉnh 877)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2017-2020
|
140.340
|
40.000
|
12.000
|
|
3
|
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ
QL 1 đến cao tốc)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CL
|
2017-2021
|
199.670
|
50.000
|
12.000
|
|
4
|
Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm
huyện Tân Phú Đông)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.TPĐ
|
2018-2020
|
53.142
|
-
|
10.000
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867
(đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.TP
|
2018-2020
|
52.186
|
-
|
7.000
|
|
6
|
Mở rộng Đường tỉnh 877B (đoạn từ
nghĩa trang Bình Ninh đến Đường tỉnh 877B)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2018-2020
|
29.565
|
-
|
7.000
|
|
7
|
Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn,
cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT,
H.TP
|
2018-2020
|
54.500
|
-
|
20.000
|
|
8
|
Đường Kênh ngang (ĐH.27E) huyện Chợ
Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2018-2020
|
12.250
|
4.000
|
5.000
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
119.857
|
-
|
77.000
|
|
1
|
Cầu kênh Xáng trên Đường huyện 35
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2019-2022
|
105.330
|
-
|
25.000
|
|
2
|
Các Cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh
và các công trình giao thông cấp thiết khác
|
S.GT,
các huyện
|
các
huyện
|
|
|
-
|
36.000
|
|
3
|
Đường Nguyễn Thái Học nối dài thị
trấn Cái Bè đến xã Hòa Khánh
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2021
|
14.527
|
-
|
6.000
|
|
4
|
Đảm bảo An toàn giao thông
|
S.GT
|
các
huyện
|
|
|
-
|
10.000
|
|
IV
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
177.094
|
68.250
|
37.100
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
161.364
|
68.250
|
30.500
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020
|
VP.TU
|
toàn
tỉnh
|
2016-2018
|
31.429
|
21.000
|
3.000
|
|
2
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch
vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2017-2018
|
75.707
|
29.000
|
10.000
|
|
3
|
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch
sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
S.NV
|
TP.MT
|
2017-2018
|
7.599
|
5.450
|
1.000
|
|
4
|
Nâng cao năng lực của Trung tâm kỹ
thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2)
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2018-2020
|
29.750
|
6.500
|
10.000
|
|
5
|
Nâng cấp mạng Lan - Wan các cơ quan
nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
STTTT
|
TP.MT
|
2018-2019
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
6
|
Tin học hóa quản lý công tác khen
thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
S.NV
|
TP.MT
|
2018-2019
|
4.000
|
1.000
|
1.000
|
|
7
|
Nâng cấp hệ thống mạng, máy chủ, hệ
thống bảo mật và Backup dữ liệu
|
S.TNMT
|
TP.MT
|
2018-2019
|
3.200
|
1.500
|
1.000
|
|
8
|
Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông
tin cho Tòa soạn Báo Ấp Bắc
|
Báo Ấp
Bắc
|
TP.MT
|
2018-2019
|
4.679
|
1.800
|
2.500
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
15.730
|
-
|
6.600
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống thông tin dùng
chung các ngành
|
STTTT
|
TP.MT
|
2019-2020
|
6.000
|
-
|
1.500
|
|
2
|
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch
sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
S.NV
|
TP.MT
|
2019-2020
|
3.800
|
-
|
1.500
|
|
3
|
Các dự án Khoa học công nghệ khác
|
|
|
|
5.930
|
-
|
3.600
|
|
3.1
|
Đầu tư nâng cấp đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật và ứng dụng công nghệ thông tin ngành nông nghiệp
|
SNN
|
TP.MT
|
2019-2020
|
3.999
|
-
|
2.000
|
|
3.2
|
Xây dựng cổng thông tin hộ kinh doanh
và hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
S.KHĐT
|
TP.MT
|
2018-2019
|
1.931
|
-
|
600
|
|
3.3
|
Các dự án cấp thiết khác
|
Các
Sở, ban, ngành
|
các
huyện
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
319.165
|
67.458
|
82.000
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
121.712
|
67.458
|
6.500
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn
thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
S.NV
|
TP.MT
|
2015-2019
|
107.186
|
62.458
|
2.000
|
|
2
|
Trạm xử lý nước thải khu trung tâm
hành chính huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018-2020
|
14.526
|
5.000
|
4.500
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
197.453
|
-
|
75.500
|
|
1
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Tiền
Giang
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2019-2021
|
171.034
|
-
|
30.000
|
|
2
|
Hội trường - Nhà khách Thị ủy, Ủy
ban nhân dân thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2019-2020
|
26.419
|
-
|
9.000
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở UBND và Trụ sở
an ninh - quốc phòng các xã
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
-
|
20.000
|
|
4
|
Sửa chữa trụ sở các cơ quan
|
Các
ngành
|
toàn
tỉnh
|
|
|
-
|
13.500
|
|
5
|
Các công trình khác
|
Các
sở ngành và các huyện
|
toàn
tỉnh
|
|
|
-
|
3.000
|
|
VI
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
|
|
183.546
|
48.646
|
51.200
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
134.422
|
48.646
|
32.000
|
|
1
|
Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền
Giang
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2017-2019
|
44.988
|
-
|
10.000
|
|
2
|
Nhà chờ thăm chiến sỹ mới hằng
năm/Trung đoàn 924
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2018-2020
|
11.603
|
8.413
|
2.500
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống thoát nước
tổng thể, phòng học, sân đường - Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh/Trường
Quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
H.CT
|
2018-2020
|
11.414
|
8.847
|
1.500
|
|
4
|
Trận địa pháo 85mm
|
BCH.QS
|
H.GCĐ
|
2017-2019
|
13.987
|
10.579
|
2.000
|
|
5
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020
|
BCH.QS
|
Các
huyện
|
2018-2020
|
32.430
|
14.307
|
8.000
|
|
5.1
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân
xã, phường, thị trấn năm 2018-2020 (phía Tây)
|
BCH.QS
|
các
huyện
|
2018-2020
|
10.936
|
7.246
|
2.500
|
|
5.2
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020 (phía Đông)
|
BCH.QS
|
các
huyện
|
2018-2020
|
10.669
|
7.061
|
2.500
|
|
5.3
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn năm 2019
|
BCH.QS
|
các
huyện
|
2019-2020
|
10.825
|
-
|
3.000
|
|
6
|
Trụ sở làm việc công an xã, phường,
thị trấn
|
CA
|
Các
huyện
|
2018-2020
|
20.000
|
6.500
|
8.000
|
|
6.1
|
Trụ sở làm việc công an xã, phường,
thị trấn năm 2018
|
CA
|
các
huyện
|
2018-2019
|
8.591
|
4.700
|
2.000
|
|
6.2
|
Trụ sở làm việc công an xã, phường,
thị trấn năm 2019-2020
|
CA
|
các
huyện
|
2019-2020
|
22.357
|
-
|
6.000
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
49.124
|
-
|
19.200
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát
Biên phòng Cửa Tiểu
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2018-2020
|
5.040
|
-
|
2.000
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn
biên phòng Phú Tân
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
2.305
|
-
|
1.500
|
|
3
|
Nhà kho vũ khí - Ban Chỉ huy Quân sự
huyện Gò Công Tây
|
BCH.QS
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
2.845
|
-
|
1.000
|
|
4
|
Sửa chữa nâng cấp Đại đội Thông tin
- Bộ CHQS tỉnh TG
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2019-2020
|
4.954
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Cải tạo sửa chữa nâng cấp Nhà ăn -
Bộ CHQS tỉnh TG
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2019-2020
|
1.992
|
-
|
1.000
|
|
6
|
Xây dựng nhà kho vật chất cứu hộ cứu
nạn và vật chất phòng chống biểu tình bạo loạn lật đổ A2
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2019-2020
|
1.988
|
-
|
1.000
|
|
7
|
Lắp đặt hệ thống camera giám sát an
ninh trật tự, trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
CA
|
Toàn
tỉnh
|
2019-2020
|
30.000
|
-
|
7.000
|
|
8
|
Công trình quốc phòng, an ninh khác
|
BCH.QS,
BCH.BP, CA và các huyện
|
các
huyện
|
|
|
-
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VII
|
Công trình khác
|
|
|
|
4.148.102
|
417.067
|
132.213
|
|
1
|
Quy hoạch, Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
-
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất
của tỉnh (từ 10 - 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh)
|
|
|
|
-
|
-
|
5.200
|
|
3
|
Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát
thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa
|
Đài
PTTH
|
TP.MT
|
2019-2020
|
17.834
|
-
|
5.000
|
|
4
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
2.075.136
|
186.189
|
13.000
|
|
4.1
|
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro
do lũ vùng Ba Rài - Phú An (ADB-GMS1)
|
S.NN
|
H.CL
|
2014-2019
|
365.820
|
80.489
|
6.000
|
Hoàn
ứng ngân sách 4,50 tỷ đồng
|
4.2
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
(WB-VnSAT)
|
S.NN
|
H.CB,
H.CL, TX.CL
|
2016-2020
|
329.015
|
25.000
|
4.000
|
|
4.3
|
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông
Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012-2017
|
1.343.809
|
80.700
|
1.000
|
|
4.4
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
S.TNMT
|
Toàn
tỉnh
|
2018-2020
|
36.492
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Đối ứng các dự án, các chương trình
mục tiêu
|
|
|
|
2.055.132
|
169.500
|
67.500
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 878
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2015-2019
|
984.319
|
24.500
|
7.000
|
|
5.2
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2014-2017
|
139.624
|
18.000
|
1.000
|
|
5.3
|
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm
hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015-2019
|
486.309
|
115.000
|
30.000
|
|
5.4
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015-2019
|
157.528
|
12.000
|
9.500
|
|
5.5
|
Đường vào trung tâm hành chính huyện
Tân Phú Đông (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018-2022
|
81.352
|
-
|
12.000
|
|
5.6
|
Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng
cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.CT,
H.CL
|
2018-2021
|
206.000
|
-
|
8.000
|
|
6
|
Thanh toán tạm ứng khối lượng hoàn
thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW, Chương trình
mục tiêu quốc gia và công trình cấp thiết khác
|
Các
Sở, ngành và các huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
61.378
|
21.513
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
A.2
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
10.572.893
|
2.533.122
|
1.650.000
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề
|
|
|
|
2.448.087
|
974.941
|
641.100
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1.724.977
|
974.941
|
342.500
|
|
*
|
Công trình trường học (ĐH, THCS,
TH)
|
|
|
|
1.416.218
|
835.692
|
240.700
|
|
1
|
Trường Đại học Tiền Giang (Hạ tầng
kỹ thuật giai đoạn 1, Trung tâm Thư viện và công trình khác)
|
BQL
DA DD&CN
|
H.CT
|
2017-2021
|
342.625
|
275.553
|
30.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Bình Đức
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2016-2019
|
29.173
|
27.655
|
1.000
|
|
3
|
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố
Mỹ Tho
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2015-2019
|
83.431
|
31.023
|
11.500
|
|
4
|
Trường THPT Tân Hiệp - huyện Châu
Thành
|
BQL
DA DD&CN
|
H.CT
|
2016-2020
|
98.280
|
70.000
|
12.000
|
|
5
|
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện
Gò Công Tây
|
BQL
DA DD&CN
|
H.GCT
|
2016-2019
|
44.752
|
33.026
|
6.000
|
|
6
|
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện
Cái Bè
|
BQL
DA DD&CN
|
H.CB
|
2016-2019
|
36.998
|
20.243
|
7.000
|
|
7
|
Trường THCS Phan Văn Ba
|
H.CB
|
H.CB
|
2016-2019
|
42.277
|
38.500
|
2.500
|
|
8
|
Khối thực hành phục vụ giảng dạy các
nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang
|
Trường
CĐ nghề
|
TP.MT
|
2016-2019
|
49.982
|
42.300
|
3.000
|
|
9
|
Trường THPT Cái Bè - huyện Cái Bè
|
BQL
DA DD&CN
|
H.CB
|
2017-2019
|
29.765
|
11.192
|
8.000
|
|
10
|
Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện
Cai Lậy
|
BQL
DA DD&CN
|
H.CL
|
2017-2019
|
29.985
|
12.000
|
8.000
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng
Điềm - huyện Châu Thành
|
BQL
DA DD&CN
|
H.CT
|
2017-2020
|
25.616
|
12.000
|
6.000
|
|
12
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2017-2019
|
14.993
|
13.800
|
1.000
|
|
13
|
Trường Tiểu học Thới Sơn
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2019
|
29.934
|
17.200
|
7.000
|
|
14
|
Trường THCS Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2019
|
47.225
|
25.000
|
11.000
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2019
|
49.871
|
24.000
|
11.000
|
|
16
|
Dự án hồ bơi các trường THPT huyện
|
BQL
DA DD&CN
|
Các
huyện
|
2019-2020
|
48.898
|
10.000
|
11.000
|
|
17
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành
phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018-2020
|
26.894
|
12.500
|
7.000
|
|
18
|
Trung tâm bồi dưỡng Chính Trị huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2018-2020
|
28.286
|
12.500
|
8.000
|
|
19
|
Trường THCS Hòa Hưng - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2018-2020
|
40.446
|
16.500
|
11.000
|
|
20
|
Trường THCS Phường 3 - thị xã Gò
Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2018-2020
|
38.166
|
14.500
|
11.000
|
|
21
|
Nhà tập đa năng Trường năng khiếu thể
dục thể thao tỉnh Tiền Giang
|
S.VH
|
TP.MT
|
2018-2019
|
8.845
|
5.000
|
2.000
|
|
22
|
Trường TH Bình Khương
|
H.CG
|
H.CG
|
2018-2019
|
10.976
|
5.500
|
4.000
|
|
23
|
Trường THCS Bình Phục Nhứt
|
H.CG
|
H.CG
|
2018-2019
|
9.593
|
4.000
|
2.500
|
|
24
|
Trường THCS Tịnh Hà - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2018-2020
|
44.889
|
12.500
|
12.500
|
|
25
|
Trường TH Hội Xuân (ấp Xuân Kiểng)
|
H.CL
|
H.CL
|
2018-2020
|
11.508
|
4.000
|
3.000
|
|
26
|
Trường TH Phú An I (Giai đoạn 2)
|
H.CL
|
H.CL
|
2018-2019
|
8.826
|
4.000
|
3.000
|
|
27
|
Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa B
(giai đoạn 2).
|
H.CT
|
H.CT
|
2018-2020
|
13.331
|
6.000
|
4.500
|
|
28
|
Trường Tiểu học Long An (giai đoạn
2).
|
H.CT
|
H.CT
|
2018-2019
|
9.746
|
5.000
|
4.500
|
|
29
|
Trường Tiểu học Thạnh Tân
|
H.TP
|
H.TP
|
2018-2020
|
13.875
|
4.000
|
4.000
|
|
30
|
Trường Tiểu học Tân Lập 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2018-
2020
|
14.365
|
6.000
|
4.000
|
|
31
|
Trường Tiểu học Tân Lập 2
|
H.TP
|
H.TP
|
2018-
2020
|
14.084
|
5.000
|
4.000
|
|
32
|
Xây dựng khối hành chánh - lớp học
- Trường tiểu học Lê Quý Đôn - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018-2020
|
13.884
|
6.000
|
4.500
|
|
33
|
Trường Tiểu học Tân Phước
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018-2020
|
14.868
|
6.500
|
1.200
|
|
34
|
Trường Tiểu học Nhị Quý
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2018-2020
|
14.460
|
6.000
|
4.500
|
|
35
|
Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ
Tho (giai đoạn 2), hạng mục Xây dựng mới Khối hành chánh - phòng học, nhà đa
năng và trạm hạ thế
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018-2019
|
9.413
|
4.000
|
3.000
|
|
36
|
Trường THCS Mỹ Hạnh Đông
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2018-2019
|
10.580
|
5.000
|
2.500
|
|
37
|
Trường THPT Tân Phú Đông
|
S.GDĐT
|
H.TPĐ
|
2015-2019
|
40.880
|
20.200
|
2.000
|
|
38
|
Trường THPT Tân Thới
|
S.GDĐT
|
H.TPĐ
|
2015-2019
|
14.499
|
7.500
|
2.000
|
|
39
|
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
300.010
|
135.249
|
89.300
|
Chi
tiết theo Biểu số II
|
40
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối
ứng các dự án ODA và các công trình giáo dục cấp thiết khác
|
Các
Sở, ngành và các huyện
|
Các
huyện
|
|
8.749
|
4.000
|
12.500
|
|
40.1
|
Trại thực nghiệm Ngành khoa học cây
trồng - Trường Đại học Tiền Giang
|
Tr.ĐH
|
H.CT
|
2018-2019
|
5.947
|
2.500
|
2.500
|
|
40.2
|
Hàng rào tạm khu chăn nuôi Thân Cửu
Nghĩa - Trường Đại học Tiền Giang
|
Tr.ĐH
|
H.CT
|
2018-2019
|
2.802
|
1.500
|
1.000
|
|
40.3
|
Các công trình cấp thiết khác
|
Các
Sở, ngành và các huyện
|
Các
huyện
|
|
|
|
9.000
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
723.110
|
-
|
298.600
|
|
*
|
Công trình trường học (ĐH, THCS,
TH)
|
|
|
|
439.021
|
-
|
155.000
|
|
1
|
Trường THCS Phú Cường
|
H.CL
|
H.CL
|
2019-2020
|
10.221
|
-
|
4.500
|
|
2
|
Trường Tiểu học B Hòa Hưng (Khối
hành chính, 04 phòng học bộ môn và các công trình phụ trợ)
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2020
|
14.178
|
-
|
4.500
|
|
3
|
Trường THCS Mỹ Lợi A
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2020
|
29.763
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Tân Phong 2 (xây mới
15 phòng)
|
H.CL
|
H.CL
|
2019-2020
|
14.533
|
-
|
4.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Mỹ Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2019-2020
|
14.500
|
-
|
4.500
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tân Hương A (giai
đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2019-2020
|
14.700
|
-
|
5.000
|
|
7
|
Trường Tiểu học Hòa Tịnh
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2020
|
12.000
|
-
|
4.500
|
|
8
|
Trường Tiểu học Long Thạnh xã Quơn
Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2020
|
14.700
|
-
|
4.500
|
|
9
|
Trường Tiểu học Long Vĩnh
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2019-
2020
|
12.855
|
-
|
3.500
|
|
10
|
Trường Tiểu học Võ Thị Lớ
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
10.046
|
-
|
4.000
|
|
11
|
Trường THCS Nhị Quý
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2019-2021
|
24.394
|
-
|
9.000
|
|
12
|
Trường THCS Phú Phong (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2019-2020
|
14.850
|
-
|
5.000
|
|
13
|
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Chỉnh
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
14.500
|
-
|
5.500
|
|
14
|
Trường Tiểu học Hậu Thành
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2021
|
30.930
|
-
|
10.000
|
|
15
|
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1
|
H.CL
|
H.CL
|
2019-2020
|
10.680
|
-
|
4.000
|
|
16
|
Trường Tiểu học Song Bình
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2020
|
22.646
|
-
|
8.000
|
|
17
|
Trường Tiểu học Đồng Thạnh
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2019-2020
|
11.594
|
-
|
4.500
|
|
18
|
Trường Tiểu học Phước Trung 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
12.389
|
-
|
4.500
|
|
19
|
Trường Tiểu học Gia Thuận 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
8.224
|
-
|
3.000
|
|
20
|
Trường Tiểu học Kiểng Phước 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
19.485
|
-
|
9.000
|
|
21
|
Trường Tiểu học Bình Xuân 2
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2019-2020
|
10.959
|
-
|
4.000
|
|
22
|
Trường Trung học cơ sở Long Hưng
(Khối phòng bộ và các hạng mục phụ)
|
H.CT
|
H.CT
|
2019-2020
|
14.800
|
-
|
5.000
|
|
23
|
Trường THCS Bình Đông
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2019-2020
|
14.246
|
-
|
5.000
|
|
24
|
Trường THCS Tân Bình
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2019-2021
|
14.103
|
-
|
5.000
|
|
25
|
Sửa chữa Trường Tiểu học Long Hưng
|
H.CT
|
H.CT
|
2019-2020
|
4.500
|
-
|
2.500
|
|
26
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học
Hòa Định
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2020
|
14.800
|
-
|
5.000
|
|
27
|
Trường Tiểu học Tân Hiệp
|
H.CT
|
H.CT
|
2019-2020
|
14.750
|
-
|
5.000
|
|
28
|
Trường THPT Thủ Khoa Huân
|
S.GDĐT
|
H.CG
|
2019-2021
|
14.570
|
-
|
5.000
|
|
29
|
Trường THPT Gò Công Đông
|
S.GDĐT
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
14.788
|
-
|
5.000
|
|
30
|
Trường THPT Nguyễn Văn Côn
|
S.GDĐT
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
4.317
|
-
|
2.000
|
|
31
|
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
284.089
|
-
|
99.400
|
Chi
tiết theo Biểu số II
|
32
|
Sửa chữa, nâng cấp các trường học
và trạm y tế cấp thiết khác
|
S.GD,
S.YT và các huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
-
|
44.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
2.863.946
|
143.802
|
184.060
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
390.917
|
143.802
|
84.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
S.YT
|
TP.MT
|
2017-2021
|
95.000
|
48.042
|
2.000
|
|
2
|
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh Tiền Giang
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2014-2017
|
49.922
|
28.560
|
1.500
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Tâm thần
tỉnh Tiền Giang
|
BQL
DA DD&CN
|
H.CT
|
2017-2020
|
44.965
|
17.000
|
12.000
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2017-2019
|
29.980
|
21.900
|
4.000
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế thị
xã Gò Công
|
BQL
DA DD&CN
|
TX.GC
|
2018-2022
|
93.473
|
500
|
20.000
|
|
6
|
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế
(giai đoạn 2)
|
S.YT
|
Các
huyện
|
2018-2022
|
39.785
|
12.500
|
17.000
|
|
7
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
37.792
|
15.300
|
12.500
|
Chi
tiết theo Biểu số III
|
8
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối
ứng các dự án ODA y tế và các công trình y tế cấp thiết khác
|
S.GD,
S.YT và các huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
-
|
15.000
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
2.473.029
|
-
|
100.060
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy (giai
đoạn 2)
|
BQL
DA DD&CN
|
TX.CL
|
2018-2020
|
34.918
|
-
|
12.000
|
|
2
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018-2020
|
28.494
|
-
|
10.000
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Bệnh
viện khu vực và Trung tâm Y tế huyện
|
BQL
DA DD&CN, SYT và các huyện
|
các
huyện
|
2018-2020
|
-
|
-
|
20.000
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018-2021
|
2.350.000
|
-
|
18.000
|
|
5
|
Trung tâm Y học gia đình
|
Trường
CĐ y tế
|
TP.MT
|
2019-2020
|
14.417
|
-
|
5.000
|
|
6
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
45.200
|
-
|
35.060
|
Chi
tiết theo Biểu số III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị
trấn
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
-
|
361.150
|
|
1
|
Chi hỗ trợ các xã xây dựng nông
thôn mới năm 2019 (23 xã) (23*10 tỷ đồng)
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
-
|
230.000
|
|
2
|
Thưởng công trình phúc lợi cho các
xã đạt chuẩn năm 2018 (23 xã)
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
-
|
23.000
|
|
3
|
Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu
đồng/đơn vị (29 đơn vị)
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
-
|
10.150
|
|
4
|
Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp nông thôn
|
|
Các
huyện
|
|
-
|
-
|
10.000
|
|
5
|
Hỗ trợ các xã dự kiến ra mắt nông
thôn mới năm 2020
|
Các
huyện
|
Các huyện
|
|
-
|
-
|
88.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
IV
|
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm
|
|
|
|
3.595.399
|
1.020.501
|
72.600
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
3.595.399
|
1.020.501
|
72.600
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật - Quảng trường
Trung tâm tỉnh
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2014-2018
|
235.750
|
117.094
|
7.000
|
|
2
|
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền
Giang (giai đoạn 1)
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013-2016
|
503.494
|
462.357
|
5.000
|
|
3
|
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường
Trung tâm tỉnh Tiền Giang
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2015-2018
|
84.114
|
16.665
|
10.000
|
|
4
|
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông
Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012-2017
|
1.343.809
|
206.385
|
2.000
|
|
5
|
Đường tỉnh 878
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2015-2019
|
984.319
|
98.000
|
12.000
|
|
6
|
Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến
Đường tỉnh 877)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2017-2020
|
140.340
|
40.000
|
9.000
|
|
7
|
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ
QL 1 đến cao tốc)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CL
|
2017-2021
|
199.670
|
50.000
|
9.000
|
|
8
|
Công viên trái cây
|
H.CB
|
H.CB
|
2017-2022
|
103.903
|
30.000
|
18.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Công nghiệp
|
|
|
|
20.365
|
8.000
|
9.500
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
20.365
|
8.000
|
9.500
|
|
1
|
Thảm bêtông nhựa nóng đường nội bộ số
3, 4 và bãi đậu xe Cụm công nghiệp Trung An
|
Cty.PTHT
|
TP.MT
|
2018-2020
|
6.128
|
3.000
|
2.000
|
|
2
|
Khu tái định cư Tân Hương giai đoạn
2
|
Cty.PTHT
|
H.CT
|
2018-2020
|
14.237
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Công trình khác
|
Các
Sở, ngành và các huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
-
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát
triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
70.747
|
31.270
|
20.800
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
64.164
|
31.270
|
12.300
|
|
1
|
Bến Chợ huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2019
|
35.214
|
14.270
|
5.000
|
|
2
|
Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2019
|
13.867
|
11.500
|
1.000
|
|
3
|
Chợ Bắc Đông, xã Thạnh Mỹ, huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2018-2019
|
4.983
|
1.500
|
2.500
|
|
4
|
Chợ Xã Lới, xã Tân Trung, thị xã Gò
Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2018-2019
|
2.300
|
1.000
|
700
|
|
5
|
Chợ Thuộc Nhiêu, xã Dưỡng Điềm, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2018-2019
|
2.500
|
1.000
|
800
|
|
6
|
Chợ Cầu Xéo, xã Hậu Thành, huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2018-2019
|
2.500
|
1.000
|
1.300
|
|
7
|
Chợ Tân Tây, xã Tân Tây, huyện Gò
Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018-2019
|
2.800
|
1.000
|
1.000
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
6.583
|
-
|
8.500
|
|
1
|
Chợ Hưng Thạnh
|
H.TP
|
H.TP
|
2018-2020
|
3.000
|
-
|
1.500
|
|
2
|
Chợ Tân Thới
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2019-2020
|
3.583
|
-
|
2.000
|
|
3
|
Chợ khác
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
|
|
294.986
|
38.200
|
69.000
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
157.410
|
38.200
|
27.000
|
|
1
|
Nhà thiếu nhi tỉnh Tiền Giang
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2019-2021
|
125.840
|
27.200
|
18.000
|
|
2
|
Công viên 27/8
|
H.TP
|
H.TP
|
2018-2020
|
25.170
|
8.000
|
7.000
|
|
3
|
Trạm xử lý nước thải tập trung
600m3/ngày đêm Khu tái định cư Đạo Thạnh
|
TT.PTQĐ
|
TP.MT
|
2018-2020
|
6.400
|
3.000
|
2.000
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
137.576
|
-
|
42.000
|
|
1
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
S.LĐ
|
H.CT
|
2019-2020
|
4.988
|
-
|
3.000
|
Hoàn
ứng ngân sách 3,0 tỷ đồng
|
2
|
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc
Trương Định (khu vực II)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
7.893
|
-
|
3.500
|
|
3
|
Khu di tích Lăng Hoàng Gia
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2019-2020
|
9.836
|
-
|
3.500
|
|
4
|
Trung tâm văn hóa huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2020
|
13.023
|
-
|
4.000
|
|
5
|
Hồ bơi
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2020
|
10.486
|
-
|
4.000
|
|
6
|
Hội trường đa năng, công trình phụ
trợ, mua ô tô chuyên dùng
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
14.468
|
-
|
4.500
|
|
7
|
Nhà tập luyện thể thao, các phòng
chức năng
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
21.300
|
-
|
7.000
|
|
8
|
Sân vận động
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
19.363
|
-
|
7.000
|
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp nghĩa trang liệt
sĩ tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2019-2020
|
10.785
|
-
|
3.500
|
|
10
|
Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2019-2020
|
25.434
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VIII
|
Giao thông
|
|
|
|
1.260.945
|
308.408
|
270.500
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
853.851
|
308.408
|
121.500
|
|
1
|
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015-2017
|
49.873
|
33.500
|
5.000
|
|
2
|
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu
Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2020
|
14.220
|
11.858
|
1.500
|
|
3
|
Cầu Nguyễn Trọng Dân
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017-2018
|
33.200
|
17.500
|
4.000
|
|
4
|
Đường Trần Văn Ưng (nối dài)
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2019
|
35.196
|
25.000
|
3.000
|
|
5
|
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)
|
H.CL
|
H.CL
|
2017-2019
|
48.013
|
26.000
|
5.000
|
|
6
|
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2018
|
24.765
|
18.000
|
2.000
|
|
7
|
Đường Huyện 90B
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
20.413
|
14.550
|
3.000
|
|
8
|
Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã
Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
H.CL
|
2017-2018
|
17.553
|
12.000
|
1.000
|
|
9
|
Đường Lộ Đình xã Thạnh Trị - huyện
Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2018-2020
|
26.258
|
8.000
|
5.000
|
|
10
|
Đường Đông kênh Năng (từ kênh Nguyễn
Văn Tiếp đến ĐT866B)
|
H.TP
|
H.TP
|
2018-2020
|
11.468
|
5.500
|
3.500
|
|
11
|
Đường liên xã mở rộng (Đường huyện
57 nối vào đường lộ Dây Thép)
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2018-2020
|
27.982
|
8.000
|
1.500
|
|
12
|
Đường huyện 28B
|
H.CG
|
H.CG
|
2018-2020
|
14.640
|
6.000
|
1.500
|
|
13
|
Đường lộ Dây Thép (ĐT 880B)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT,
TX.CL
|
2018-2022
|
92.423
|
14.000
|
3.000
|
|
14
|
Đường nối từ Đường tỉnh 871 vào Đường
Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018-2020
|
13.960
|
5.500
|
4.000
|
|
15
|
Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm
huyện Tân Phú Đông)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.TPĐ
|
2018-2020
|
53.142
|
10.000
|
6.000
|
|
16
|
Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn,
cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT,
H.TP
|
2018-2022
|
54.500
|
10.000
|
5.000
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867
(đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù)
|
Ban QLDA
Giao thông
|
H.TP
|
2018-2022
|
52.186
|
10.000
|
5.000
|
|
18
|
Cầu Vĩ - Km0+719 (Đường tỉnh 879)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
TP.MT
|
2018-2021
|
45.866
|
10.000
|
9.000
|
|
19
|
Mở rộng Đường tỉnh 877B (đoạn từ
nghĩa trang Bình Ninh đến Đường tỉnh 877B)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2018-2020
|
29.565
|
8.000
|
3.000
|
|
20
|
Cống Chùa 1, Cống Mương Lộ và Cống
Rạch Sơn trên ĐT 864
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.CL
|
2018-2020
|
37.958
|
10.000
|
12.000
|
|
21
|
Đường nội bộ khu vực Huyện ủy, Ủy
ban nhân dân huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018-2020
|
18.509
|
8.000
|
4.000
|
|
22
|
Nâng cấp mở rộng đường Rạch Gầm từ
Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Lê Lợi
|
SGT
|
TP.MT
|
2018-2020
|
15.000
|
6.500
|
4.000
|
|
23
|
Hai tuyến đường đấu nối giữa đường
Lê Thị Hồng Gấm và Đường dọc sông Tiền
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018-2020
|
25.484
|
10.000
|
6.500
|
|
24
|
Đường liên xã Nhị Bình - Bình Trưng
|
H.CT
|
H.CT
|
2018-2020
|
13.491
|
5.000
|
5.000
|
|
25
|
Tuyến tránh thị trấn Tân Tây
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018-2020
|
14.506
|
6.000
|
4.500
|
|
26
|
Đường từ cầu 26/3 đến bến đò Tân
Phong - Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2018-2020
|
26.963
|
7.000
|
4.000
|
|
27
|
Đường Đìa Lá - xã Trung An
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018-2020
|
3.009
|
2.500
|
500
|
|
28
|
Đường dọc sông Tiền nối dài Đường tỉnh
864 (phần nhựa mặt đường)
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2021
|
33.708
|
-
|
10.000
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
407.094
|
-
|
149.000
|
|
1
|
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình -
huyện Gò Công Tây (giai đoạn 1)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2020-2024
|
54.948
|
-
|
12.000
|
|
2
|
Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện
38B)
|
H.CT
|
H.CT
|
2018-2020
|
12.100
|
-
|
3.500
|
|
3
|
Đường số 9 theo quy hoạch phân khu
Phường 5, Phường 6
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018-2020
|
9.950
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Nối 01 nhịp cầu dẫn phía bờ Gò Công
Tây của bến phà Tân Long
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2018-2020
|
16.582
|
-
|
4.000
|
|
5
|
Đường Mỹ Trang - thị xã Cai Lậy (từ
trường THCS Võ Việt Tân - ĐH 53)
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2018-2020
|
19.620
|
-
|
6.000
|
|
6
|
Đường Tây kênh Năng (từ Kênh 2 đến
Kênh 1)
|
H.TP
|
H.TP
|
2019-2020
|
17.400
|
-
|
4.000
|
|
7
|
Cầu Kênh Kháng Chiến - xã Mỹ Thành
Nam
|
H.CL
|
H.CL
|
2019-2020
|
6.734
|
-
|
3.000
|
|
8
|
Cầu vào Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
H.CT
|
H.CT
|
2019-2020
|
3.460
|
-
|
2.500
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng Đường vào Cơ sở
cai nghiện ma túy tỉnh Tiền Giang
|
H.CT
|
H.CT
|
2019-2020
|
5.500
|
-
|
3.000
|
|
10
|
Nâng cấp Đường huyện 05B
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
14.480
|
-
|
4.500
|
|
11
|
Nâng cấp Đường huyện 02
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2021
|
54.611
|
-
|
11.000
|
|
12
|
Nâng cấp Đường huyện 08
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
8.640
|
-
|
3.500
|
|
13
|
Nâng cấp Đường huyện 08B
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
5.587
|
-
|
3.000
|
|
14
|
Nâng cấp Đường huyện 09
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2020
|
12.041
|
-
|
4.000
|
|
15
|
Nâng cấp Đường huyện 10
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2019-2021
|
26.431
|
-
|
7.500
|
|
16
|
Tuyến Đường huyện 24
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2020
|
6.972
|
-
|
3.000
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường đê Bình
Ninh
|
H.CG
|
H.CG
|
2019-2020
|
44.330
|
-
|
10.000
|
|
18
|
Đường vào Trường cấp 3 Cái Bè (đường
Nguyễn Văn Tốt)
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2020
|
19.560
|
-
|
5.000
|
|
19
|
Đường huyện 13 huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2019-2021
|
28.283
|
|
6.500
|
|
20
|
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh
huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2019-2021
|
39.865
|
|
10.000
|
|
21
|
Sửa chữa các công trình giao thông
|
SGT,
các huyện
|
Các
huyện
|
|
-
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Du lịch
|
|
|
|
14.318
|
8.000
|
9.000
|
|
a
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
14.318
|
8.000
|
3.000
|
|
1
|
Chỉnh trang cơ sở hạ tầng du lịch
xã Thới Sơn thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018-2020
|
14.318
|
8.000
|
3.000
|
|
b
|
Các công trình khởi công mới năm
2019
|
|
|
|
-
|
-
|
6.000
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ phát triển hạ tầng du
lịch khác
|
S.VHTTDL
và các huyện
|
các
huyện
|
|
-
|
-
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
X
|
Công trình khác
|
|
|
|
4.100
|
-
|
12.290
|
|
1
|
Di dời trụ điện trung hạ thế đường giao
thông nông thôn
|
H.CB
|
H.CB
|
2019-2020
|
4.100
|
-
|
2.000
|
|
2
|
Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn
thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình
cấp thiết khác
|
Các
Sở, ngành và các huyện
|
các
huyện
|
|
-
|
-
|
10.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
8.607.895
|
2.116.768
|
1.185.965
|
|
B.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
|
|
5.014.810
|
1.186.336
|
541.779
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)
|
|
|
|
-
|
434.442
|
215.709
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
TX.GC,
H.GCĐ, H.TPĐ
|
TX.GC,
H.GCĐ, H.TPĐ
|
|
|
46.600
|
53.409
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
387.842
|
162.300
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)
|
|
|
|
5.014.810
|
751.894
|
326.070
|
|
(1)
|
Chương trình phát triển KTXH các
vùng
|
|
|
|
2.159.506
|
241.550
|
165.100
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
2.159.506
|
241.550
|
165.100
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm
hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015-2019
|
486.309
|
119.550
|
45.000
|
|
2
|
Đường tỉnh 878
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2015-2019
|
984.319
|
72.000
|
40.000
|
|
3
|
Kênh 14
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCT&T
X.GC
|
2015-2019
|
267.516
|
10.000
|
30.100
|
|
4
|
Đường tỉnh 872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến
Đường tỉnh 877)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2017-2021
|
140.340
|
15.000
|
20.000
|
|
5
|
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ
QL 1 đến cao tốc)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CL
|
2017-2020
|
199.670
|
15.000
|
15.000
|
|
6
|
Đường vào trung tâm hành chính huyện
Tân Phú Đông (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018-2020
|
81.352
|
10.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
(2)
|
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối
ứng ODA cho các địa phương
|
|
|
|
1.343.809
|
152.100
|
17.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1.343.809
|
152.100
|
17.000
|
|
1
|
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông
Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012-2017
|
1.343.809
|
152.100
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
(3)
|
Chương trình mục tiêu phát triển
kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
157.528
|
62.000
|
20.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
157.528
|
62.000
|
20.000
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015-2019
|
157.528
|
62.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
(4)
|
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống
GNTT, ổn định ĐS dân cư
|
|
|
|
1.093.166
|
216.802
|
87.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1.093.166
|
216.802
|
87.000
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển Gò Công
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2010-2017
|
887.166
|
206.802
|
62.000
|
|
2
|
Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng
cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.CT,
H.CL
|
2017-2022
|
206.000
|
10.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
(5)
|
Chương trình mục tiêu Phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
14.821
|
6.500
|
6.837
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
14.821
|
6.500
|
6.837
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017-2019
|
14.821
|
6.500
|
6.837
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
(6)
|
Chương trình mục tiêu Đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
|
95.000
|
12.000
|
10.133
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
95.000
|
12.000
|
10.133
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
SYT
|
TP.MT
|
2017-2021
|
95.000
|
12.000
|
10.133
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
(7)
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hạ tầng du lịch
|
|
|
|
150.980
|
60.942
|
20.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
150.980
|
60.942
|
20.000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du
lịch huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2016-2020
|
150.980
|
60.942
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
B.2
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA)
|
|
|
|
1.188.855
|
410.432
|
44.186
|
|
1
|
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông
Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012-2019
|
1.152.539
|
407.169
|
37.449
|
|
2
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
S.TNMT
|
toàn
tỉnh
|
2018-2021
|
36.316
|
3.263
|
6.737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
2.404.230
|
520.000
|
600.000
|
|
I
|
Y tế
|
|
|
|
2.350.000
|
500.000
|
588.500
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
BQL
DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018-2021
|
2.350.000
|
500.000
|
588.500
|
|
II
|
Kiên cố hóa trường lớp học mẫu
giáo, tiểu học
|
|
|
|
54.230
|
20.000
|
11.500
|
|
1
|
Các dự án kiên cố hóa trường lớp học
mẫu giáo, tiểu học huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018-2019
|
16.436
|
8.700
|
1.020
|
|
2
|
Các dự án kiên cố hóa trường lớp học
mẫu giáo tiểu học thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2018-2019
|
8.509
|
3.200
|
2.200
|
|
3
|
Các dự án kiên cố hóa trường lớp học
mẫu giáo tiểu học huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018-2019
|
29.285
|
8.100
|
8.280
|
|