1. Biên chế công chức hành chính: 3.698 biên chế.
2. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập: 61.273 người, trong đó:
3. Biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh:
78 biên chế và 01 định suất lương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
TT
|
TÊN CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ
|
BIÊN CHẾ NĂM
2023
|
|
Tổng số (I+II)
|
61.273
|
I
|
CẤP HUYỆN
|
47.914
|
1
|
Mường Lát
|
886
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
864
|
+
|
Mầm non
|
269
|
+
|
Tiểu học
|
379
|
+
|
Trung học cơ sở
|
205
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
11
|
2
|
Quan Sơn
|
1.057
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
16
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.033
|
+
|
Mầm non
|
455
|
+
|
Tiểu học
|
350
|
+
|
Trung học cơ sở
|
222
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
6
|
3
|
Quan Hóa
|
1.046
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
18
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.019
|
+
|
Mầm non
|
385
|
+
|
Tiểu học
|
385
|
+
|
Trung học cơ sở
|
238
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
11
|
4
|
Bá Thước
|
1.759
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
21
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.730
|
+
|
Mầm non
|
666
|
+
|
Tiểu học
|
640
|
+
|
Trung học cơ sở
|
410
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
14
|
5
|
Lang Chánh
|
962
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
15
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
939
|
+
|
Mầm non
|
363
|
+
|
Tiểu học
|
336
|
+
|
Trung học cơ sở
|
227
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
13
|
6
|
Thường Xuân
|
1.775
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
17
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.749
|
+
|
Mầm non
|
704
|
+
|
Tiểu học
|
632
|
+
|
Trung học cơ sở
|
392
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
7
|
Như Xuân
|
1.329
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
19
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.301
|
+
|
Mầm non
|
532
|
+
|
Tiểu học
|
455
|
+
|
Trung học cơ sở
|
300
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
14
|
8
|
Như Thanh
|
1.513
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
16
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.487
|
+
|
Mầm non
|
547
|
+
|
Tiểu học
|
550
|
+
|
Trung học cơ sở
|
369
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1.966
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
17
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.940
|
+
|
Mầm non
|
661
|
+
|
Tiểu học
|
756
|
+
|
Trung học cơ sở
|
489
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
34
|
10
|
Cẩm Thủy
|
1.555
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
18
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.527
|
+
|
Mầm non
|
599
|
+
|
Tiểu học
|
550
|
+
|
Trung học cơ sở
|
354
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
24
|
11
|
Thạch Thành
|
2.215
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
19
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.185
|
+
|
Mầm non
|
856
|
+
|
Tiểu học
|
764
|
+
|
Trung học cơ sở
|
549
|
+
|
Trung cấp nghề
|
16
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
1.146
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.122
|
+
|
Mầm non
|
446
|
+
|
Tiểu học
|
396
|
+
|
Trung học cơ sở
|
262
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
18
|
13
|
Thọ Xuân
|
2.616
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
19
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.586
|
+
|
Mầm non
|
921
|
+
|
Tiểu học
|
936
|
+
|
Trung học cơ sở
|
699
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
30
|
14
|
Triệu Sơn
|
2.473
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
13
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.448
|
+
|
Mầm non
|
803
|
+
|
Tiểu học
|
911
|
+
|
Trung học cơ sở
|
705
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
29
|
15
|
Nông Cống
|
2.141
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.117
|
+
|
Mầm non
|
696
|
+
|
Tiểu học
|
791
|
+
|
Trung học cơ sở
|
606
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
24
|
16
|
Yên Định
|
2.001
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.976
|
+
|
Mầm non
|
698
|
+
|
Tiểu học
|
703
|
+
|
Trung học cơ sở
|
548
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
27
|
17
|
Thiệu Hóa
|
1.735
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
11
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.713
|
+
|
Mầm non
|
562
|
+
|
Tiểu học
|
641
|
+
|
Trung học cơ sở
|
489
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
18
|
Đông Sơn
|
933
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
13
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
911
|
+
|
Mầm non
|
312
|
+
|
Tiểu học
|
331
|
+
|
Trung học cơ sở
|
246
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
22
|
19
|
Hà Trung
|
1.474
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
13
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.450
|
+
|
Mầm non
|
508
|
+
|
Tiểu học
|
546
|
+
|
Trung học cơ sở
|
371
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
25
|
20
|
Bỉm Sơn
|
662
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
6
|
-
|
Đội quy tắc đô thị
|
5
|
+
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
637
|
+
|
Mầm non
|
217
|
+
|
Tiểu học
|
216
|
+
|
Trung học cơ sở
|
186
|
+
|
Trung cấp nghề
|
18
|
21
|
Nga Sơn
|
1.785
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
16
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.759
|
+
|
Mầm non
|
554
|
+
|
Tiểu học
|
635
|
+
|
Trung học cơ sở
|
543
|
+
|
Trung cấp nghề
|
27
|
22
|
Hậu Lộc
|
2.105
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
13
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.080
|
+
|
Mầm non
|
709
|
+
|
Tiểu học
|
782
|
+
|
Trung học cơ sở
|
564
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
25
|
23
|
Hoằng Hóa
|
2.761
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
22
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
13
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.726
|
+
|
Mầm non
|
1.004
|
+
|
Tiểu học
|
963
|
+
|
Trung học cơ sở
|
725
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
34
|
24
|
Quảng Xương
|
2.285
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
15
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
13
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.257
|
+
|
Mầm non
|
763
|
+
|
Tiểu học
|
829
|
+
|
Trung học cơ sở
|
644
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
25
|
Nghi Sơn
|
2.898
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
17
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
-
|
Đội quy tắc thị xã
|
15
|
-
|
Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư
|
50
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.804
|
+
|
Mầm non
|
875
|
+
|
Tiểu học
|
1.102
|
+
|
Trung học cơ sở
|
803
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
24
|
26
|
Sầm Sơn
|
1.287
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
16
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Đội quy tắc thị xã
|
5
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.257
|
+
|
Mầm non
|
435
|
+
|
Tiểu học
|
456
|
+
|
Trung học cơ sở
|
356
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
10
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
3.549
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
24
|
-
|
Nhà văn hóa thiếu nhi
|
5
|
-
|
Ban Quản lý di tích Hàm rồng
|
8
|
-
|
Đội quy tắc thành phố
|
16
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
3.484
|
+
|
Mầm non
|
1.096
|
+
|
Tiểu học
|
1.376
|
+
|
Trung học cơ sở
|
989
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
23
|
II
|
CẤP TỈNH
|
13359
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
8
|
29
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
394
|
-
|
Văn phòng Sở
|
1
|
-
|
Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công
|
64
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
20
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
101
|
-
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy số 1
|
62
|
-
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy số 2
|
21
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2
|
29
|
-
|
Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
29
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
14
|
-
|
Trường Trung cấp nghề Miền núi
|
15
|
-
|
Trường Trung cấp nghề Thanh, Thiếu niên khuyết tật,
đặc biệt khó khăn
|
10
|
-
|
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người
tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực Miền núi
|
26
|
-
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
2
|
30
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
558
|
-
|
Chi cục Thủy lợi
|
79
|
-
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
29
|
-
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
11
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng
nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
7
|
-
|
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
3
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
95
|
-
|
Ban Quản lý Vườn quốc gia Bến En
|
46
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
22
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
20
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
17
|
-
|
Trung tâm Khuyến nông
|
36
|
-
|
08 Ban Quản lý Rừng phòng hộ
|
172
|
-
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới
|
7
|
-
|
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng
|
7
|
-
|
Ban Quản lý Cảng cá Hòa Lộc
|
7
|
31
|
Viện Nông nghiệp
|
35
|
32
|
Sở Tư pháp
|
50
|
-
|
Trung tâm Bán đấu giá tài sản
|
6
|
-
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
34
|
-
|
02 Phòng công chứng
|
10
|
33
|
Sở Công thương
|
37
|
-
|
Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch
|
23
|
-
|
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng
|
14
|
34
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.806
|
-
|
Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả trung học
phổ thông của 08 trường liên cấp)
|
5.592
|
-
|
Trung học cơ sở (bao gồm trung học cơ sở của 08
trường 2 cấp học)
|
147
|
-
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên - Kỹ thuật
|
67
|
35
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20
|
-
|
Trung tâm công báo
|
5
|
-
|
Nhà khách 25B
|
15
|
36
|
Sở Nội vụ
|
18
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
18
|
37
|
Sở Y tế
|
5.164
|
-
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình
|
11
|
-
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
16
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
35
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
205
|
-
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
15
|
-
|
Trung tâm Pháp y
|
15
|
-
|
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện
|
1.180
|
-
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh
|
361
|
|
Khối bệnh viện tuyến huyện
|
415
|
-
|
Y tế xã
|
2.911
|
38
|
Sở Giao thông vận tải
|
50
|
|
Thanh tra Giao thông
|
50
|
39
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
16
|
-
|
Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao khoa học
công nghệ
|
10
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
6
|
40
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
14
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
14
|
41
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
410
|
-
|
Thư viện tỉnh
|
24
|
-
|
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn Di sản
Văn hóa Thanh Hóa
|
27
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
61
|
-
|
Bảo tàng tỉnh
|
17
|
-
|
Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn
|
69
|
-
|
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống
|
89
|
-
|
Trung tâm Bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ
|
14
|
-
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao
|
86
|
-
|
Ban Quản lý di tích Lam Kinh
|
9
|
-
|
Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa
|
14
|
42
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu
Công nghiệp
|
16
|
|
Trung tâm Quản lý hạ tầng môi trường và Hỗ trợ đầu
tư
|
16
|
43
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
15
|
|
Trung tâm Triển lãm, Hội chợ và Quảng cáo
|
15
|
44
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
307
|
-
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
300
|
-
|
Trung tâm Giáo dục Quốc tế
|
7
|
45
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
92
|
46
|
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
72
|
47
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp
|
115
|
48
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp
|
103
|
49
|
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
25
|
50
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
15
|
|
Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp
|
15
|
51
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Dịch vụ
|
19
|