ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1912/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3225/QĐ-BCT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
1840/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 2748/TTr-SCT ngày 27 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính
lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1912/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy
trình nội bộ giải quyết 04 TTHC:
- Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.001434);
- Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(1.013058);
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ (1.000998);
- Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ (1.000965).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
2 giờ làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
20 giờ làm việc
|
Chuyên viên trình lãnh đạo
phòng xem xét trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
3 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu
|
Lãnh đạo sở
|
3 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Bộ phận Văn thư
|
3 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
2. Cấp
lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương (2.001433)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
1 giờ làm việc
|
Chuyên viên Phòng thụ lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng QLCN&KTATMT
|
15 giờ làm việc
|
Chuyên viên trình lãnh đạo
phòng xem xét trình lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KTATMT
|
2 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo sở ký duyệt, chuyển
văn thư đóng dấu
|
Lãnh đạo sở
|
2 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đóng dấu, vào sổ văn bản,
chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
Bộ phận Văn thư
|
3 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa xác nhận trên
phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|