Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
55/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Hồ Thị Hoàng Yến
Ngày ban hành:
08/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 55/NQ-HĐND
Bến Tre, ngày 08
tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 04 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai.
Xét Tờ trình số
7148/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2023; Báo cáo thẩm tra
của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng
trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2023 gồm 15 dự án trong đó có 03 dự án cập
nhật lại thông tin, 12 dự án mới với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất lúa
là 60,51 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤ C ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên dự án
Vị trí thực hiện dự án
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
Trong đó
Ghi chú
Diện tích đất lúa cần chuyển mục đích (ha)
Diện tích đất rừng cần chuyển mục đích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG diện tích chuyển
mục đích mới năm 2023
60,51
I
THÀNH PHỐ BẾN TRE
54,52
11,41
1
Dự án đầu tư phát triển khu
đô thị mới Đông Bắc, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre
Phường Phú Khương
28,20
5,00
Quyết định số 910/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày
25/12/2020 của UBND tỉnh Bến Tre
2
Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định
đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)
Phường 8, Xã Phú Hưng
2,22
0,40
Quyết định số 1176/QĐ-UBND
ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh
3
Dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới Phú Hưng, thành phố Bến Tre
Xã Phú Hưng
24,10
6,01
Nghị quyết số 12/NQ- HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
II
HUYỆN CHÂU THÀNH
92,68
9,50
1
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới trung tâm thị trấn Châu Thành
Thị trấn Châu Thành
31,02
4,00
Nghị quyết số 34/NQ- HĐND
ngày 07/10/2022 của HĐND tỉnh
2
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Cửa ngõ Bến Tre
Thị trấn Châu Thành, xã An Khánh
40,00
4,00
Nghị quyết số 54/NQ- HĐND
ngày 24 tháng 08 năm 2021 của HĐND tỉnh
3
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới Ba Lai 2, thị trấn Châu Thành
Thị trấn Châu thành
21,66
1,50
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND
ngày 07/10/2022 của HĐND tỉnh
III
HUYỆN GIỒNG TRÔM
52,70
10,90
1
Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm
Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)
xã Hưng Lễ - Thạnh Phú Đông
12,00
1,00
Quyết định số 1661/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
2
Mở rộng Cụm công nghiệp-tiểu
thủ công nghiệp Phong Nẫm
xã Phong Nẫm
40,70
9,90
Quyết định số 2178/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày
23/7/2018 của UBND huyện Giồng Trôm
IV
HUYỆN MỎ CÀY BẮC
23,37
9,50
1
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
Xã Tân Thành Bình
23,37
9,50
Quyết định số 2563/QĐ-UBND
ngày 02/11/2021
V
HUYỆN MỎ CÀY NAM
2,83
1
Đường từ ngã tư Chín Dậu đến
Quốc lộ 60, huyện Mỏ Cày Nam
Thị trấn Mỏ Cày và xã Đa Phước Hội
2,83
Quyết định số 3148/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Dự án đã được thông qua danh mục chuyển mục
đích đất lúa tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 Cập nhật lại tổng diện
tích
VI
HUYỆN BA TRI
4,76
0,80
1
Khu dân cư An Thủy 3
Xã An Thủy
4,76
0,80
Công văn số 2181/UBND-KT ngày
24/6/2022 của UBND huyện Ba Tri Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
để thực hiện dự án,
VII
HUYỆN BÌNH ĐẠI
301,36
18,40
1
Dự án đầu tư xây dựng Khu đô
thị mới Đông Bình Đại, thị trấn Bình Đại
Thị trấn Bình Đại và xã Bình Thắng
21,50
8,50
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
07/10/2022 của HĐND tỉnh
2
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
tái định cư phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại.
Xã Phú Thuận
48,08
Nghị quyết số 05/NQ- HĐND
ngày 03/7/2019 và Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bến
Tre Dự án đã được thông qua danh mục chuyển mục đích đất rừng tại Nghị quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 Cập nhật lại đúng tên dự án theo chủ trương đầu
tư
3
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Xã Long Định, Phú Thuận
231,78
9,90
Quyết định số 1489/QĐ-TTg
ngày 04/10/2017 và Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 27/5/2022 của Thủ tướng
Chính phủ.
VIII
HUYỆN THẠNH PHÚ
33,00
1
Nhà máy điện gió Thiên Phú và
Thiên Phú 2 (vị trí số 6 và vị trí số 3) và trạm cắt 110kV, đường dây đấu nối
35kV, đường dây 110 kV; đường dây 220 kV, 02 ngăn xuất tuyến tại trạm 110kV
Bình Thạnh, trạm biến áp, nhà điều hành; đường giao thông
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền và Thạnh Hải
33,00
Quyết định chủ trương đầu tư
số 2218/QĐ-UBND và Quyết định chủ trương đầu tư số 2219/QĐ-UBND, ngày
11/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre Dự án đã được thông qua danh mục chuyển mục
đích đất rừng tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 Cập nhật tổng diện
tích, tên dự án (bổ sung hạng mục) Diện tích đất rừng chuyển mục đích là rừng
phòng hộ
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 thông qua Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2023
130
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng