Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
102/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Vương Quốc Tuấn
Ngày ban hành:
22/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 102/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 22
tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012
của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày
03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
04/2012/TT-BNV ;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 22/10/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng, chức
danh; một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, khu phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày
23/12/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 16/TTr-SNV ngày 14/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, cụ thể
như sau:
- Loại 1: 263 thôn, 158 khu phố;
- Loại 2: 157 thôn, 152 khu phố.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở
Tài chính; các cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC, CVP.
CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
PHỤ LỤC
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ THUỘC TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
I. Thành phố Bắc Ninh
STT
Đơn vị
Tổng số khu phố
Số hộ gia đình
Phân loại khu
phố
Ghi chú
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 500 hộ)
1
Phường Tiền Ninh Vệ
17
7508
6
11
Khu phố 1 (phường Vệ An cũ)
363
x
Khu phố 2 (phường Vệ An cũ)
429
x
Khu phố 3 (phường Vệ An cũ)
436
x
Khu phố 4 (phường Vệ An cũ)
500
x
Khu phố 1 (phường Tiền An cũ)
234
x
Khu phố 2 (phường Tiền An cũ)
323
x
Khu phố 3 (phường Tiền An cũ)
312
x
Khu phố 4 (phường Tiền An cũ)
322
x
Khu phố 5 (phường Tiền An cũ)
310
x
Khu phố Mới
284
x
Khu phố Nguyễn Trãi
548
x
Khu phố Đọ Xá
787
x
Khu phố Ninh Xá 1
377
x
Khu phố Ninh Xá 2
413
x
Khu phố Ninh Xá 3
795
x
Khu phố Ninh Xá 4
530
x
Khu phố Ninh Xá 5
545
x
2
Phường Vân Dương
5
15013
5
Khu Phố Lãm Làng
4892
x
Khu Phố Chu Mẫu
4465
x
Khu Phố Lãm Trại
3242
x
Khu phố Hai Vân
1514
x
Khu phố Vân Trại
900
x
3
Phường Thị Cầu
8
4120
4
4
Khu phố 1
572
x
Khu phố 2
695
x
Khu phố 3
611
x
Khu phố 4
425
x
Khu phố 5
439
x
Khu phố 6
398
x
Khu phố 7
508
x
Khu phố 8
472
x
4
Phường Nam Sơn
9
16712
8
1
Khu phố Triều Thôn
290
x
Khu phố Đa Cấu
4721
x
Khu phố Đông Dương
3001
x
Khu phố Thái Bảo
3265
x
Khu phố Sơn Đông
1993
x
Khu phố Sơn Trung
540
x
Khu phố Sơn Nam
855
x
Khu phố Môn Tự
930
x
Khu phố Tự Thôn
1117
x
5
Phường Vũ Ninh
8
3954
3
5
Khu phố Thanh Sơn
1016
x
Khu phố Đồng Trầm
299
x
Khu phố Công Binh
255
x
Khu phố Cô Mễ
921
x
Khu phố Phương Vỹ
463
x
Khu phố Phúc Sơn
592
x
Khu phố Suối Hoa
252
x
Khu phố Thanh An
156
x
6
Phường Phong Khê
4
3283
2
2
Khu phố Dương Ổ
1321
x
Khu phố Đào Xá
493
x
Khu phố Ngô Khê
421
x
Khu phố Châm Khê
1048
x
7
Khu Đáp Cầu
7
2622
1
6
Khu phố 1
392
x
Khu phố 2
414
x
Khu phố 3
519
x
Khu phố 4
211
x
Khu phố 5
414
x
Khu phố 6
470
x
Khu phố 10
202
x
8
Phường Khắc Niệm
7
3727
1
6
Khu phố Quế Sơn
299
x
Khu phố Đông
355
x
Khu phố Đoài
458
x
Khu phố Sơn
458
x
Khu phố Tiền Ngoài
467
x
Khu phố Thượng
1335
x
Khu phố Tiền Trong
355
x
9
Phường Khúc Xuyên
2
1286
1
1
Khu phố Trà Xuyên
364
x
Khu phố Khúc Toại
922
x
10
Phường Võ Cường
5
12403
5
Khu phố Hòa Đình
3063
x
Khu phố Khả Lễ
3205
x
Khu phố Bồ Sơn
4285
x
Khu phố Xuân Ổ A
920
x
Khu phố Xuân Ổ B
930
x
11
Phường Kim Chân
5
1594
1
4
Khu phố Ngọc Đôi
278
x
Khu phố Kim Đôi
538
x
Khu phố Quỳnh Đôi
342
x
Khu phố Đạo Chân
307
x
Khu phố Phú Xuân
129
x
12
Phường Đại Phúc
11
5825
5
6
Khu phố 1
555
x
Khu phố 2
522
x
Khu phố 3
949
x
Khu phố 4
333
x
Khu phố 5
605
x
Khu phố 6
268
x
Khu phố 7
292
x
Khu phố 8
206
x
Khu phố 9
411
x
Khu phố 10
1302
x
Khu phố Phố Vũ
382
x
13
Phường Hạp Lĩnh
4
2556
2
2
Khu phố Trần
606
x
Khu phố Tiên Xá
1198
x
Khu phố Sơn
434
x
Khu phố Ất
318
X
14
Phường Vạn An
6
2697
3
3
Khu phố Đương Xá 1
262
x
Khu phố Đương Xá 2
284
x
Khu phố Đương Xá 3
594
x
Khu phố Thụ Ninh
615
x
Khu phố Thượng Đồng
627
x
Khu phố Vạn Phúc
315
x
15
Phường Hòa Long
7
3447
3
4
Khu phố Xuân Ái
324
x
Khu phố Đẩu Hàn
522
x
Khu phố Xuân Đồng
268
x
Khu phố Viêm Xá
1228
x
Khu phố Hữu Chấp
591
x
Khu phố Xuân Viên
226
x
Khu phố Quả Cảm
288
x
16
Phường Suối Hoa
3
2829
3
Khu phố 1
679
x
Khu phố 2
940
x
Khu phố 3
1210
x
17
Phường Kinh Bắc
6
3763
5
1
Khu phố Yên Mẫn
650
x
Khu phố Thị Chung
741
x
Khu phố Hồ Ngọc Lân
332
x
Khu phố Niềm Xá
593
x
Khu phố 2 Yna
774
x
Khu phố Yna
673
X
Cộng
114
93339
58
56
II. Thành phố Từ Sơn
STT
Đơn vị
Tổng số khu phố
Số hộ gia đình
Phân loại khu
phố
Ghi chú
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 500 hộ)
1
Phường Đồng Nguyên
13
6150
4
9
Khu phố Nguyễn Giáo
690
x
Khu phố 1 Cẩm Giang
487
x
Khu phố 2 Cẩm Giang
288
x
Khu phố 3 Cẩm Giang
379
x
Khu phố 4 Cẩm Giang
406
x
Khu phố 5 Cẩm Giang
255
x
Khu phố 6 Cẩm Giang
185
x
Khu phố Tam Lư
1228
x
Khu phố Lễ Xuyên
615
x
Khu Phố Mới
260
x
Khu phố Vĩnh Kiều 1
379
x
Khu phố Vĩnh Kiều 2
587
x
Khu phố Vĩnh Kiều 3
391
x
2
Phường Phù Chẩn
3
7129
3
Khu phố Rích Gạo
2276
x
Khu phố Doi Sóc
2133
x
Khu phố Phù Lộc
2720
x
3
Phường Châu Khê
6
4991
3
3
Khu phố Trịnh Xá
779
x
Khu phố Trịnh Nguyễn
675
x
Khu phố Đa Vạn
289
x
Khu phố Đa Hội
2669
x
Khu phố Song Tháp
383
x
Khu phố Đồng Phúc
196
x
4
Phường Tân Hồng
5
5335
5
Khu phố Đại Đình
617
x
Khu phố Dương Lôi
1344
x
Khu phố Trung Hòa
855
x
Khu phố Nội Trì
682
x
Khu phố Yên Lã
1837
x
5
Phường Phù Khê
4
3468
4
Khu phố Thượng
971
x
Khu phố Đông
974
x
Khu phố Tiến Bào
870
x
Khu phố Nghĩa Lập
653
x
6
Phường Tương Giang
6
4145
4
2
Khu phố Tiêu Long
820
x
Khu phố Tiêu Sơn
569
x
Khu phố Hồi Quan
1510
x
Khu phố Hưng Phúc
701
x
Khu phố Tạ Xá
169
x
Khu phố Tiêu Thượng
376
x
7
Phường Đông Ngàn
6
3554
2
4
Khu phố Trần Phú
890
x
Khu phố Xuân Thụ
492
x
Khu phố Phù Lưu
1320
x
Khu phố Lê Hồng Phong
155
x
Khu phố Hoàng Quốc Việt
213
x
Khu phố Minh Khai
484
x
8
Phường Trang Hạ
3
2448
1
2
Khu phố Trang Liệt
1684
x
Khu phố Bính Hạ
346
x
Khu Phố Mới
418
x
9
Phường Tam Sơn
4
3909
3
1
Khu phố Dương Sơn
1644
x
Khu phố Phúc Tinh
694
x
Khu phố Tam Sơn
1231
x
Khu phố Thọ Trai
340
X
10
Phường Đình Bảng
16
7482
8
8
Khu phố Tân Lập
729
x
Khu phố Bà La
382
x
Khu phố Thọ Môn
569
x
Khu phố Phố Thượng
720
x
Khu Phố Hạ
456
x
Khu phố Long Vỹ
756
x
Khu phố Xuân Đài
773
x
Khu phố Chùa Dận
393
x
Khu phố Thịnh Lang
642
x
Khu phố Tỉnh Cầu
513
x
Khu phố Ao Sen
188
x
Khu phố Trung Hòa
530
x
Khu Phố Trầm
131
x
Khu Phố Đình
300
x
Khu phố Cao Lâm
103
x
Khu phố Đền Rồng
297
x
11
Phường Đồng Kỵ
7
4532
7
Khu phố Thanh Nhàn
741
x
Khu phố Thanh Bình
867
x
Khu phố Tân Thành
523
x
Khu Phố Tư
682
x
Khu Phố Nghè
640
x
Khu phố Đồng Tiến
529
x
Khu phố Đại Đình
550
x
12
Phường Hương Mạc
6
5254
6
Khu Phố Hương Mạc
1490
x
Khu phố Kim Thiều
765
x
Khu phố Kim Bảng
558
x
Khu phố Đồng Hương
628
x
Khu phố Mai Động
1269
x
Khu phố Vĩnh Thọ
544
X
Cộng
79
58397
50
29
III. Thị xã Thuận Thành
STT
Đơn vị
Tổng số thôn,
khu phố
Số hộ gia đình
Phân loại thôn,
khu phố
Ghi chú
Khu phố
Thôn
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 500 hộ)
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 350 hộ)
1
Phường Hồ
10
4706
3
7
Khu Phố Mới
484
x
Khu Phố Hồ
781
x
Khu Phố Đông Côi
197
x
Khu phố Lạc Thổ Bắc
430
x
Khu phố Lạc Thổ Nam
705
x
Khu phố Lẽ Đông Côi
339
x
Khu phố Cả Đông Côi
588
x
Khu phố Bến Hồ
457
x
Khu phố Chương Xá
370
x
Khu phố Ấp Đông Côi
355
x
2
Phường An Bình
6
5039
4
2
Khu phố Chợ
661
x
Khu phố Đường
1319
x
Khu phố Giữa
1543
x
Khu phố Nghi Khúc
421
x
Khu phố Thường Vũ
487
x
Khu phố Yên Ngô
608
x
3
Phường Gia Đông
3
4422
3
Khu phố Ngọc Khám
1368
x
Khu phố Tam Á
2309
x
Khu phố Yên Nho
745
x
4
Phường Hà Mãn
4
1831
1
3
Khu phố Công Hà
785
x
Khu phố Mãn Xá Đông
289
x
Khu phố Mãn Xá Tây
339
x
Khu phố Đông Cốc
418
x
5
Phường Ninh Xá
9
3037
1
8
Khu phố Bùi Xá
463
x
Khu phố Trạm Trai
281
x
Khu phố Chè
198
x
Khu phố Dành
109
x
Khu phố Dư Xá
590
x
Khu phố Hoàng Xá
419
x
Khu phố Kênh
255
x
Khu phố Phủ
372
x
Khu phố Thiện Dũ
350
x
6
Phường Song Hồ
4
1653
2
2
Khu phố Đạo Tủ
661
x
Khu phố Đông Khê
521
x
Khu phố Lạc Hoài
214
x
Khu phố Tú Tháp
257
x
7
Phường Trạm Lộ
5
2697
2
3
Khu phố Ngọc Trì
296
x
Khu phố Ngọc Nội
1127
x
Khu phố Thuận An
326
x
Khu phố Nghi An
800
x
Khu phố Đức Nhân
148
x
8
Phường Trí Quả
5
2875
3
2
Khu phố Tư Thế
1203
x
Khu phố Văn Quan
596
x
Khu phố Phương Quan
324
x
Khu phố Xuân Quan
76
x
Khu phố Trà Lâm
676
x
9
Phường Xuân Lâm
6
3292
2
4
Khu phố Doãn Hạ
526
x
Khu phố Xuân Lê
357
x
Khu phố Đa Tiện
1258
x
Khu phố Doãn Thượng
422
x
Khu phố Đức Hiệp
344
x
Khu phố Thanh Bình
385
x
10
Phường Thanh Khương
5
2520
3
2
Khu phố Thanh Hoài
727
x
Khu phố Khương Tự
526
x
Khu phố Thanh Tương
467
x
Khu phố Đại Tự
529
x
Khu phố Lũng Khê
271
x
11
Xã Đại Đồng Thành
4
3355
3
1
Thôn Á Lữ
761
x
Thôn Đồng Đoài
1323
x
Thôn Đồng Đông
993
x
Thôn Đồng Văn
278
x
12
Xã Đình Tổ
4
3187
4
Thôn Bút Tháp
560
x
Thôn Đại Trạch
1378
x
Thôn Đình Tổ
765
x
Thôn Phú Mỹ
484
x
13
Xã Hoài Thượng
9
3460
2
7
Thôn Bình Cầu
159
x
Thôn Đại Mão
1062
x
Thôn Đông Miếu
218
x
Thôn Lam Cầu
263
x
Thôn Nghĩa Vy
349
x
Thôn Ngọ Xá
672
x
Thôn Dực Vy
162
x
Thôn Thượng Trì Ấp
346
x
Thôn Thượng Trì Làng
229
x
14
Xã Mão Điền
8
4486
7
1
Thôn Thụy Mão
539
x
Thôn Ba xóm Ba
553
x
Thôn Công
358
x
Thôn Nội
461
x
Thôn Táo
309
x
Thôn Ngòi, Hồ, Tùng
740
x
Thôn Lũy, Hậu
648
x
Thôn Bàng, Cả, Đình, Mận
878
x
15
Xã Nghĩa Đạo
9
2815
4
5
Thôn Đạo Xá
579
x
Thôn Đông Lĩnh
307
x
Thôn Đông Ngoại
332
x
Thôn Nghĩa Thuận
463
x
Thôn Nghĩa Xá
387
x
Thôn Nhiễm Dương
352
x
Thôn Nội Trung
164
x
Thôn Phúc Lâm
126
x
Thôn Quang Hưng
105
x
16
Xã Ngũ Thái
5
2417
4
1
Thôn Bùi Xá
376
x
Thôn Cửu Yên
699
x
Thôn Đồng Ngư
550
x
Thôn Liễu Ngạn
520
x
Thôn Tứ Cờ
272
x
17
Xã Nguyệt Đức
7
2803
4
3
Thôn Đào Viên
281
x
Thôn Điện Tiền
564
x
Thôn Kim Tháp
481
x
Thôn Lê Xá
437
x
Thôn Quán Tranh
83
x
Thôn Thư Đôi
678
x
Thôn Yên Nhuế
279
x
18
Xã Song Liễu
5
1410
1
4
Thôn Bến Long
204
x
Thôn Liễu Khê
467
x
Thôn Liễu Lâm
266
x
Thôn Ngọc Lâm
312
x
Thôn Ngọc Tỉnh
161
x
Cộng
108
56005
24
33
29
22
IV. Thị xã Quế Võ
STT
Đơn vị
Tổng số thôn,
khu phố
Số hộ gia đình
Phân loại thôn,
khu phố
Ghi chú
Khu phố
Thôn
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 500 hộ)
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 350 hộ)
1
Phường Nhân Hòa
4
2476
3
1
Khu Bất Phí
653
x
Khu Đồng Chuế
612
x
Khu Cung Kiệm
842
x
Khu Trại Đường
369
x
2
Phường Bằng An
5
1385
5
Khu phố Sau
346
x
Khu phố Đông
252
x
Khu phố Yên Lâm
387
x
Khu phố Chùa
217
x
Khu phố Đanh
183
x
3
Phường Phù Lương
3
1894
3
Khu phố Yên Đinh
522
x
Khu phố Phù Lang
627
x
Khu phố Hiền Lương
745
x
4
Phường Bồng Lai
5
2709
2
3
Khu phố Tân Thịnh
259
x
Khu phố Vũ Dương
1502
x
Khu phố Bồng Lai
536
x
Khu phố Xa Loan
339
x
Khu phố Cẩm Tràng
73
x
5
Phường Việt Hùng
5
5990
3
2
Khu phố Nghiêm Xá
1794
x
Khu phố Lựa
1526
x
Khu phố Can Vũ
392
x
Khu phố Guột
2011
x
Khu phố Lợ
267
x
6
Phường Cách Bi
5
1732
1
4
Khu phố Cách Bi
194
x
Khu phố Từ Phong
692
x
Khu phố Vân Xá
464
x
Khu phố Mai Cương
231
x
Khu phố An Đặng
151
x
7
Phường Phố Mới
8
2601
2
6
Khu phố 1
356
x
Khu phố 2
233
x
Khu phố 3
262
x
Khu phố 4
160
x
Khu phố 5
213
x
Khu phố Nghiêm Thôn
563
x
Khu phố Đỉnh
617
x
Khu phố Thịnh Cầu
197
x
8
Phường Quế Tân
6
2412
2
4
Khu phố Lạc Xá
504
x
Khu phố Đông Viên Hạ
224
x
Khu phố Xuân Thủy
256
x
Khu phố Lê Độ
391
x
Khu phố Đông Viên Thượng
161
x
Khu phố Quế Tân
876
x
9
Phường Phượng Mao
4
9004
4
Khu phố Mao Lại
1610
x
Khu phố Mao Trung
1601
x
Khu phố Mao Dộc
4041
x
Khu phố Mao Yên
1752
x
10
Phường Đại Xuân
7
3175
1
6
Khu phố Ngư Đại
362
x
Khu phố Xuân Hòa
418
x
Khu phố Liễn Hạ
425
x
Khu phố Vĩnh Thế
461
x
Khu phố Công Cối
441
x
Khu phố Xuân Bình
617
x
Khu phố Liễn Thượng
451
x
11
Phường Phương Liễu
4
12829
4
Khu phố Giang Liễu
6595
x
Khu phố Hà Liễu
1435
x
Khu phố Phương Cầu
2258
x
Khu phố Do Nha
2541
x
12
Xã Chi Lăng
11
4069
4
7
Thôn Đô Đàn
233
x
Thôn Mão
379
x
Thôn Quế Ổ
778
x
Thôn Tập Ninh
202
x
Thôn Đồng
265
x
Thôn Mai Thôn
179
x
Thôn Thủy
314
x
Thôn Đức Tái
237
x
Thôn Quảng Lãm
670
x
Thôn Hán Đà
581
x
Thôn Thị Thôn
231
x
13
Xã Phù Lãng
5
2503
3
2
Thôn Đồng Sài
852
x
Thôn An Trạch
344
x
Thôn Phù Lãng
738
x
Thôn Đoàn Kết
404
x
Thôn Thủ Công
165
x
14
Xã Yên Giả
4
1875
3
1
Thôn La Miệt
690
x
Thôn Yên Giả
498
x
Thôn Nga Hoàng
592
x
Thôn Phương Lưu
95
x
15
Xã Đào Viên
11
3577
4
7
Thôn Đông Du Núi
816
x
Thôn Hôm
275
x
Thôn Thành Dền
350
x
Thôn Găng
442
x
Thôn Lầy
294
x
Thôn Cổng
204
x
Thôn Thi
272
x
Thôn Phú Lão
219
x
Thôn Trong
158
x
Thôn Ngoài
71
x
Thôn Đông
476
x
16
Xã Châu Phong
4
2274
2
2
Thôn Châu Cầu
896
x
Thôn Thất Gian
714
x
Thôn Phúc Lộc
321
x
Thôn Văn Phong
343
x
17
Xã Đức Long
6
2105
3
3
Thôn Phả Lại
587
x
Thôn Phong Cốc
243
x
Thôn Vệ Xa
439
x
Thôn Thịnh Lai
210
x
Thôn Kiều Lương
363
x
Thôn Phú Vân
263
x
18
Xã Mộ Đạo
4
1712
2
2
Thôn Mộ Đạo
541
x
Thôn Mai Ổ
198
x
Thôn Trúc Ổ
822
x
Thôn Trạc Nhiệt
151
x
19
Xã Ngọc Xá
5
4206
3
2
Thôn Cựu Tự
1130
x
Thôn Hữu Bằng
2040
x
Thôn Long Khê
692
x
Thôn Phùng Dị
217
x
Thôn Kim Sơn
127
x
20
Xã Việt Thống
5
1644
2
3
Thôn Thống Hạ
423
x
Thôn Việt Vân
610
x
Thôn Yên Ngô
205
x
Thôn Việt Hưng
128
x
Thôn Thống Thượng
278
x
Cộng
111
70172
25
31
26
29
V. Huyện Yên Phong
STT
Đơn vị
Tổng số thôn,
khu phố
Số hộ gia đình
Phân loại thôn,
khu phố
Ghi chú
Khu phố
Thôn
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 500 hộ)
Loai 1
(từ 350 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 350 hộ)
1
Thị trấn Chờ
8
6294
1
2
5
0
Thôn Phú Mẫn
1857
x
Thôn Nghiêm Xá
1374
x
Thôn Trác Bút
738
x
Thôn Ngân Cầu
632
x
Thôn Trung Bạn
713
x
Khu Phố Mới
288
x
Khu Phố Chờ
190
x
Khu đô thị Mới
502
x
2
Xã Dũng Liệt
5
2534
3
2
Thôn Lạc Trung
929
x
Thôn Phù Cầm
306
x
Thôn Lương cầm
214
x
Thôn Chân Lạc
721
x
Thôn Phù Yên
364
x
3
Xã Tam Đa
4
3707
3
1
Thôn Đại Lâm
1635
x
Thôn Phấn Đông
873
x
Thôn Thọ Đức
1101
x
Thôn Đức Lý
98
x
4
Xã Tam Giang
5
3389
4
1
Thôn Đoài
873
x
Thôn Đông
742
x
Thôn Vọng Nguyệt
1063
x
Thôn Nguyệt Cầu
282
x
Thôn Như Nguyệt
429
x
5
Xã Yên Trung
9
7813
8
1
Thôn Ấp Đồn
1301
x
Thôn Trần Xá
2691
x
Thôn Vọng Đông
361
x
Thôn Yên Lãng
1446
x
Thôn Lương Tân
202
x
Thôn Thân Thượng
458
x
Thôn Chính Trung
586
x
Thôn Trung Lạc
415
x
Thôn Xuân Cai
353
x
6
Xã Thụy Hòa
4
2659
2
2
Thôn Lạc Nhuế
1034
x
Thôn Thiểm Xuyên
974
x
Thôn Bằng Lục
345
x
Thôn Đông Tảo
306
x
7
Xã Hòa Tiến
5
2567
3
2
Thôn Yên Vỹ
1094
x
Thôn Yên Hậu
608
x
Thôn Yên Tân
519
x
Thôn Diên Lộc
247
x
Thôn Đồng Nhân
99
x
8
Xã Đông Tiến
5
8194
5
Thôn Ô Cách
5618
x
Thôn Đông Xuyên
793
x
Thôn Đồng Thôn
394
x
Thôn Đông Thái
532
x
Thôn Thượng Thôn
857
x
9
Xã Yên Phu
5
3148
5
Thôn Cầu Gạo
950
x
Thôn An Ninh
730
x
Thôn Đức Lân
538
x
Thôn An Tập
522
x
Thôn Cầu Giữa
408
x
10
Xã Trung Nghĩa
5
3079
4
1
Thôn Phù Lưu
833
x
Thôn Tiên Trà
502
x
Thôn Đông Mai
622
x
Thôn Ngô Nội
830
x
Thôn Yên Từ
292
x
11
Xã Đông Phong
4
3722
4
Thôn Đông Xá
748
x
Thôn Phong Xá
1166
x
Thôn Đông Yên
1447
x
Thôn Phong Nẫm
361
x
12
Xã Long Châu
4
5164
4
Thôn Đại Chu
609
x
Thôn Man Xá
1184
x
Thôn Ngô Xá
1809
x
Thôn Chi Long
1562
x
13
Xã Văn Môn
5
3580
5
Thôn Mẫn Xá
962
x
Thôn Phù Xá
586
x
Thôn Quan Đình
486
x
Thôn Quan Độ
828
x
Thôn Tiền Thôn
718
x
14
Xã Đông Thọ
7
3778
5
2
Thôn Bình An
697
x
Thôn Đông Bích
590
x
Thôn Đông Xuất
616
x
Thôn Thọ Vuông
262
x
Thôn Thọ Khê
601
x
Thôn Trung Bạn
333
x
Thôn Phú Đức
679
x
Cộng
75
59628
1
2
60
12
VI. Huyện Tiên Du
STT
Đơn vị
Tổng số thôn,
khu phố
Số hộ gia đình
Phân loại thôn,
khu phố
Ghi chú
Khu phố
Thôn
Loại 1
(từ 500 trở
lên)
Loại 2
(dưới 500 hộ)
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 350 hộ)
1
Thị trấn Lim
3
3587
3
Thôn Lũng Giang
1736
x
Thôn Lũng Sơn
1109
x
Thôn Duệ Đông
742
x
2
Xã Liên Bão
6
3741
6
Thôn Hoài Trung
809
x
Thôn Hoài Thị
423
x
Thôn Hoài Thượng
773
x
Thôn Chè
753
x
Thôn Dọc
360
x
Thôn Bái Uyên
623
x
3
Xã Hoàn Sơn
10
18098
9
1
Thôn Núi Đông
680
x
Thôn Đông
3414
x
Thôn Đông Lâu
226
x
Thôn Núi Bất Lự
2351
x
Thôn Làng Bất Lự
2073
x
Thôn Đoài
2390
x
Thôn Đại Sơn
2610
x
Thôn Đồng Xép
1484
x
Thôn Núi Móng
2256
x
Thôn Làng Móng
614
x
4
Xã Hiên Vân
5
2291
3
2
Thôn Vân Khám
571
x
Thôn Ngang Nguyễn
341
x
Thôn Ngang Nội
668
x
Thôn Kiều
367
x
Thôn Na
344
x
5
Xã Việt Đoàn
6
3838
1
5
0
Thôn Liên Ấp
658
x
Thôn Long Khám
864
x
Thôn Đại Tảo
431
x
Thôn Đông Sơn
1063
x
Thôn Long Văn
544
x
Phố Chợ Sơn
278
x
6
Xã Lạc Vệ
6
4657
4
2
Thôn An Động
1432
x
Thôn Hộ Vệ
864
x
Thôn Nội Viên
747
x
Thôn Hương Vân
294
x
Thôn Xuân Hội
1014
x
Thôn Nam Viên
306
x
7
Xã Tân Chi
5
3619
5
Thôn Chi Hồ
908
x
Thôn Văn Trung
552
x
Thôn Chi Trung
528
x
Thôn Chi Đống
663
x
Thôn Tư Chi
968
x
8
Xã Nội Duệ
4
3334
2
2
Thôn Duệ Khánh
343
x
Thôn Đình Cả
2038
x
Thôn Duệ Nam
198
x
Thôn Lộ Bao
755
x
9
Xã Cảnh Hưng
3
1702
3
Thôn Thượng
688
x
Thôn Rền
545
x
Thôn Trung
469
x
10
Xã Phú Lâm
5
5478
5
Thôn Vĩnh Phục
359
x
Thôn Tam Tảo
2552
x
Thôn Đông Phù
750
x
Thôn Ân Phú
660
x
Thôn Giới Tê
1157
x
11
Xã Phật Tích
5
2590
4
1
Thôn Phúc Nghiêm
366
x
Thôn Cổ Miếu
765
x
Thôn Vĩnh Phú
237
x
Thôn Phật Tích
594
x
Thôn Ngô Xá
628
x
12
Xã Tri Phương
4
5005
4
Thôn Đinh
1119
x
Thôn Lương
2248
x
Thôn Giáo
955
x
Thôn Cao Đình
683
x
13
Xã Minh Đạo
2
2200
2
Thôn Tử Nê
824
x
Thôn Nghĩa Chỉ
1376
x
14
Xã Đại Đồng
4
23344
4
Thôn Dương Húc
8833
x
Thôn Đại Vy
3372
x
Thôn Đại Thượng
6353
x
Thôn Đại Trung
4786
x
Cộng
68
83484
0
1
59
8
VII. Huyện Gia Bình
STT
Đơn vị
Tổng số thôn
Số hộ gia đình
Phân loại thôn
Ghi chú
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 350 hộ)
1
Thị trấn Gia Bình
5
2881
5
Thôn Phú Ninh
360
x
Thôn Song Quỳnh
622
x
Thôn Đông Bình
787
x
Thôn Nội Phú
434
x
Thôn Hương Vinh
678
x
2
Thị trấn Nhân Thắng
7
3115
3
4
Thôn Khoái Khê
229
x
Thôn Cầu Đào
731
x
Thôn Nhân Hữu
659
x
Thôn Ngô Cương
237
x
Thôn Cẩm Xá
254
x
Thôn Hương Triện
731
x
Thôn Lê Lợi
274
x
3
Xã Đại Lai
4
2621
4
Thôn Phương Triện
520
x
Thôn Đại Lai
646
x
Thôn Trung Thành
706
x
Thôn Huề Đông
749
x
4
Xã Đại Bái
3
3224
3
Thôn Đại Bái
2311
x
Thôn Ngọc Xuyên
485
x
Thôn Đoan Bái
428
x
5
Xã Lãng Ngâm
5
2802
4
1
Thôn Ngăm Lương
948
x
Thôn Ngăm Mạc
434
x
Thôn Ngọc Tỉnh
256
x
Thôn An Quang
459
x
Thôn Môn Quảng
705
x
6
Xã Thái Bảo
4
2065
3
1
Thôn Thiên Đức
464
x
Thôn Tân Hương
292
x
Thôn Vạn Ty
754
x
Thôn Bảo Ngọc
555
x
7
Xã Đông Cứu
6
2690
3
3
Thôn Bảo Tháp
791
x
Thôn Cứu Sơn
767
x
Thôn Hiệp Sơn
319
x
Thôn Yên Việt
483
x
Thôn Nghĩa Thắng
179
x
Thôn Đông Cao
151
x
8
Xã Cao Đức
8
2130
2
6
Thôn Đình Than
162
x
Thôn Mỹ Lộc
395
x
Thôn Gốm
146
x
Thôn Trại Than
206
x
Thôn Văn Than
142
x
Thôn Kênh Phố
617
x
Thôn Đại Trung
317
x
Thôn Tân Tiên
145
x
9
Xã Giang Sơn
4
2179
4
Thôn Du Tràng
551
x
Thôn Cổ Thiết
400
x
Thôn Hữu Ái
758
x
Thôn Tiêu Xá
470
x
10
Xã Vạn Ninh
5
2743
4
1
Thôn Xuân Dương
540
x
Thôn Tiểu Than
416
x
Thôn Thọ Ninh
319
x
Thôn Cao Thọ
1042
x
Thôn Chính Thượng
426
x
11
Xã Bình Dương
4
2255
3
1
Thôn Phương Độ
268
x
Thôn Đìa
631
x
Thôn Bùng
390
x
Thôn Gia Phú
966
x
12
Xã Song Giang
4
2079
3
1
Thôn Lập Ái
424
x
Thôn Chi Nhị
983
x
Thôn Ích Phú
517
x
Thôn Từ Ái
155
x
13
Xã Xuân Lai
9
3139
2
7
Thôn Ngô Thôn
183
x
Thôn Xuân Lai
1053
x
Thôn Mỹ Thôn
437
x
Thôn Định Cương
184
x
Thôn Phúc Lai
320
x
Thôn Vàng Thôn
169
x
Thôn Phú Thọ
240
x
Thôn Định Mỗ
300
x
Thôn Đại Lộc
253
x
14
Xã Quỳnh Phú
6
2312
3
3
Thôn Lương Pháp
175
x
Thôn Phú Dư
647
x
Thôn Đổng Lâm
435
x
Thôn Quỳnh Bội
518
x
Thôn Thủ Pháp
323
x
Thôn Đỗ Xá
214
X
Cộng
74
36235
46
28
VIII. Huyện Lương Tài
STT
Đơn vị
Tổng số thôn
Số hộ gia đình
Phân loại thôn
Ghi chú
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
Loại 2
(dưới 350 hộ)
1
Thị trấn Thứa
8
3693
6
2
Thôn Giàng
385
x
Thôn Bùi
445
x
Thôn Đạo Sử
636
x
Thôn Đông Hương
597
x
Thôn Kim Đào
726
x
Thôn Phượng Giáo
270
x
Thôn Phượng Tri
197
x
Thôn Tân Dân
437
x
2
Xã An Thịnh
7
4221
5
2
Thôn Thanh Lâm
826
x
Thôn Cường Tráng
1076
x
Thôn Thanh Hà
449
x
Thôn An Trụ
792
x
Thôn An Phú
256
x
Thôn Cáp Thủy
314
x
Thôn Lôi Châu
508
x
3
Xã Bình Định
5
2954
3
2
Thôn Cổ Lãm
529
x
Thôn Ngô Phần
728
x
Thôn Ngọc Trì
1100
x
Thôn Quảng Cầu
305
x
Thôn Tỉnh Ngô
292
x
4
Xã An Tập
7
4107
5
2
Thôn Bồng Lai
415
x
Thôn Lai Hạ
804
x
Thôn Thanh Khê
139
x
Thôn Văn Phạm
261
x
Thôn An Mỹ
1011
x
Thôn My Xuyên
953
x
Thôn Nghĩa Hương
524
x
5
Xã Quang Minh
10
3329
4
6
Thôn An Cường
220
x
Thôn Đạm Trai
355
x
Thôn Hương Trai
321
x
Thôn Nhất Trai
694
x
Thôn Thận Trai
217
x
Thôn Đăng Triều
386
x
Thôn Đỉnh Dương
190
x
Thôn Nhị Trai
348
x
Thôn Trừng Xá
392
x
Thôn Vĩnh Trai
206
x
6
Xã Lâm Thao
6
2100
2
4
Thôn Kim Thao
622
x
Thôn Lâm Thao
296
x
Thôn Ngọc Khám
212
x
Thôn Ngọc Quan
502
x
Thôn Nhiêu Đậu
193
x
Thôn Thái Trì
275
x
7
Xã Phú Hòa
14
3571
3
11
Thôn Bà Khê
423
x
Thôn Duyên Dương
108
x
Thôn Hương Chi
319
x
Thôn Mỹ Duệ
200
x
Thôn Ngọc Thượng
286
x
Thôn Phương Mới
155
x
Thôn Phương Thanh
113
x
Thôn Phương Xá
138
x
Thôn Phú Dưới
250
x
Thôn Phú Trên
326
x
Thôn Tĩnh Xá
406
x
Thôn Tỳ Điện
651
x
Thôn Văn Trong
104
x
Thôn Văn Ngoài
92
x
8
Xã Phú Lương
5
1457
2
3
Thôn Bích Khê
384
x
Thôn Lạng Dương
225
x
Thôn Lương Xá
244
x
Thôn Phú Lâu
382
x
Thôn Thọ Ninh
222
x
9
Xã Quảng Phú
6
3757
5
1
Thôn Lĩnh Mai
708
x
Thôn Phú Thọ
491
x
Thôn Quảng Bố
1189
x
Thôn Quảng Nạp
194
x
Thôn Thanh Gia
484
x
Thôn Tuyên Bá
691
x
10
Xã Tân Lãng
7
1977
1
6
Thôn Bái Giang
105
x
Thôn Hương La
223
x
Thôn Hữu Ái
246
x
Thôn Lạng Khê
247
x
Thôn Ngọc Cục
330
x
Thôn Tam Sơn
220
x
Thôn Tử Nê
606
x
11
Xã Trung Kênh
8
3784
6
2
Thôn Cáp Trên
533
x
Thôn Cáp Hạ
582
x
Thôn Cáp Trại
239
x
Thôn Hoàng Kênh
640
x
Thôn Lai Nguyễn
522
x
Thôn Quan Kênh
213
x
Thôn Tảo Hòa
411
x
Thôn Tháp Dương
644
x
12
Xã Trung Chính
18
3208
1
17
Thôn Ấp Dừa
74
x
Thôn Âp Ngoài
73
x
Thôn Trinh Phú
143
x
Thôn Đan Quế
142
x
Thôn Đào Xá
265
x
Thôn Đào Xuyên
111
x
Thôn Lai Đông 1
126
x
Thôn Lai Tê
451
x
Thôn Nghĩa La
148
x
Thôn Thanh Dương
89
x
Thôn Thiên Đức
155
x
Thôn Thiên Lộc
192
x
Thôn Thiên Phúc
171
x
Thôn Trình Khê
228
x
Thôn Trung Chính
281
x
Thôn Tuần La
263
x
Thôn Lai Đông 2
156
x
Thôn Lai Đông 3
140
x
Cộng
101
38158
43
58
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2025 phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 102/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
215
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng