Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2600/QĐ-UBND 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Phục Hòa Cao Bằng
Số hiệu:
2600/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2600/QĐ-UBND
Cao Bằng , ngày 29 tháng 12 năm 201 7
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN PHỤC HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phục Hòa tại Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s ố
2686/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phục Hòa với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng sử dụng đất năm 2015
Quy
hoạch đến năm 2020
Cấp
tỉnh phân bể (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )=(5 )+(6)
(8)
1
Đất nông nghiệp
23.313,90
92,64
23.249,00
0,00
23.249,00
92,38
1.1
Đất trồng lúa
1.271,73
5,05
1.235,00
12,63
1.247,63
4,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
5,38
0,02
5,00
0,38
5,38
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.242,99
16,86
4.021,00
0,00
4.021,00
15,98
1.3
Đất trồng cây lâu năm
96,85
0,38
52,00
0,00
52,00
0,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
10.513,32
41,77
10.455,00
4,69
10.459,70
41,56
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
7.174,19
28,51
7.428,00
-17,00
7.411,00
29,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
14,73
0,06
15,00
-0,42
14,58
0,06
1.8
Đất nông nghiệp khác
0,10
43,10
43,10
0,17
2
Đất phi nông nghiệp
1.369,05
5,44
1.828,00
-13,45
1.814,55
7,21
2.1
Đất quốc phòng
7,03
0,03
52,00
0,60
52,60
0,21
2.2
Đất an ninh
1,18
0,00
13,00
-0,29
12,71
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
75,00
-50,00
25,00
0,10
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
0,65
0,00
34,00
-1,35
32,65
0,13
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
51,19
0,20
57,00
-14,79
42,21
0,17
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,77
0,00
1,00
-0,23
0,77
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
428,70
1,70
755,00
73,83
828,83
3,29
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
7,00
6,11
13,11
0,05
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
10,00
1,25
11,25
0,04
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
6,34
0,03
13,00
3,84
16,84
0,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
256,34
1,02
231,00
2,30
233,30
0,93
2.14
Đất ở tại đô thị
115,54
0,46
157,00
11,11
168,11
0,67
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
8,34
0,03
9,00
0,55
9,55
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,24
1,00
-0,56
0,44
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
3,10
0,01
3,00
0,10
3,10
0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
22,57
0,09
26,00
6,27
32,27
0,13
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
9,92
0,04
9,92
9,92
0,04
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,57
0,01
3,62
3,62
0,01
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,91
2,41
2,41
0,01
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
1,90
0,01
1,96
1,96
0,01
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
446,77
1,78
307,41
307,41
1,22
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,36
0,01
1,36
1,36
0,01
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
4,62
0,02
5,12
5,12
0,02
3
Đất chưa sử dụng
483,69
1,92
90,00
13,09
103,09
0,41
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
2.997,42
4.597,00
-1.569,58
3.027,42
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Khu vực chuyên trồng lúa nước
5,38
5,38
2
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
18,20
18,20
3
Khu vực rừng phòng hộ
10.459,70
10.459,70
4
Khu vực rừng đặc dụng
5
Khu vực rừng sản xuất
7.411,00
7.411,00
6
Khu vực công nghiệp, cụm công
nghiệp
25,00
25,00
7
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ
200,76
200,76
8
Khu du lịch
24,36
24,36
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
275,51
275,51
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất đến năm 2020
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện t ích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn HòaThu ận
Thị
trấn Tà Lùng
Xã
Triệu Ẩu
Xã
Hồng Đại
Xã
Cách Linh
Xã
Đại S ơn
Xã
Lương Thiện
Xã
Tiên Thành
Xã
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+ …+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
437,14
80,83
102,20
31,89
8,92
32,66
30,11
13,41
54,38
82,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
24,10
4,73
2,62
3,05
1,62
3,25
1,09
0,43
1,07
6,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
178,99
50,70
71,50
4,82
2,53
5,57
5,72
1,85
16,25
20,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
44,85
13,02
14,77
0,99
0,40
1,31
4,95
0,19
5,52
3,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
75,23
8,08
11,01
10,85
0,54
5,21
13,04
0,69
7,67
18,14
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
113,82
4,30
2,15
12,18
3,83
17,32
5,31
10,25
23,87
34,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,15
0,15
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
0,01
0,01
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,01
0,01
Ghi chú: - (a) g ồm đất sản xu ất nông nghiệp, đất nuôi tr ồng thủy sản, đ ất làm mu ối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2020
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn HòaThu ận
Thị
trấn Tà Lùng
Xã
Triệu Ẩu
Xã
Hồng Đại
Xã
Cách Linh
Xã
Đại S ơn
Xã
Lương Thiện
Xã
Tiên Thành
Xã
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+...+ (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
372,24
49,54
143,39
28,00
82 ,31
30 ,50
38,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
357,51
49,54
128,66
28,00
82,31
30,50
38,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
14,73
14,73
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,36
1,15
0,41
5,00
1,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,01
0,01
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,36
0,36
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,92
1,11
0,01
5,00
1,80
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,07
0,04
0,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2 19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng: Được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
huyện Phục Hoà.
Điều 2. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của huyện Phục Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu
sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn v ị hành chính
Thị trấn HòaThu ậ n
Thị trấn Tà Lùng
Xã Triệu Ẩu
Xã Hồng Đại
Xã Cách Linh
Xã Đại S ơ n
Xã Lương Thiện
Xã Tiên Thành
Xã Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+... +(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
25.166,64
2.206,18
791 ,2 4
3.621 , 38
1.940,46
3399,99
3.778 ,9 1
1 .5 92 ,5 3
3.934 ,9 1
3.901,04
1
Đất nông
nghiệp
NNP
23.058 , 30
1.886 ,2 7
495 ,5 8
3 .2 81,67
1 .8 18 ,5 8
3.156,42
3 .5 83,74
1.487 ,8 7
3.707 ,8 7
3.640 ,2 9
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.255,82
69,94
8,48
181,85
217,14
155,90
39,35
61,93
274,06
247,17
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,38
5,38
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.106,68
915,38
390,59
260,57
136,58
498,40
1.253,69
156,57
145,79
349,11
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
68,50
17,62
25,57
2,92
7,70
3 ,2 5
4,41
2,53
3,40
1,12
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
10.437,43
392,54
61,93
1640,85
681,19
1.013,06
2.079,99
842,94
1.466,68
2.258 ,2 4
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
7.132,05
445,99
7,16
1.194,92
774,52
1.484,72
205,01
422,59
1.813,59
783,55
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
14,73
1,71
1,85
0,58
1,43
1,09
1 , 30
1 , 31
4,35
1,11
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
43,10
43,10
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.629,16
265,09
275 ,2 7
172,43
90,69
152,46
179 , 32
85 ,9 0
192,75
215 ,2 6
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
31,23
5,34
4,96
0,23
0 ,1 3
0,04
0,50
20,04
2.2
Đất an ninh
CAN
1,63
1,14
0,49
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
m ạ i, dịch vụ
TMD
20,44
3,13
12,36
4,95
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
58,05
0,42
57,63
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,77
0,77
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
736,74
118,66
87,43
71,68
27,82
73,87
80,86
52,43
148,17
75,84
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,02
0,40
12,12
0,50
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
11,25
11 ,2 5
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
6 , 34
6,34
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
258 , 35
31,33
27,94
49,41
65,49
12,12
25,86
46 ,2 0
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
117,19
71,89
45,30
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
9 ,2 5
5 , 36
2,63
0,30
0,07
031
0,10
0,20
0,15
035
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0 ,2 4
0 ,2 4
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
3,10
0,50
2,61
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
32,27
4,06
7,15
0,78
0,50
7,35
7,88
1,31
1,96
1 ,2 8
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,92
6,06
1,88
0,05
0,24
1,69
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,57
0,14
0,09
0,06
0,16
0,10
0,38
0 ,2 9
0,09
0 ,2 5
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2,41
0 ,2 0
2 ,2 1
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,96
0,38
0,64
0,23
0,06
0,31
0,10
0,07
0,15
0,02
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
307,44
46,80
45,16
67,81
32,56
21,09
18,12
18,76
2,46
54,69
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
136
0,13
1,14
0,09
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
4,62
4,62
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
479,18
54,82
20 , 39
167 ,2 8
31 ,2 0
91,10
15,85
18,75
34 , 30
45,49
4
Đất đô
thị*
KDT
2.997,42
2.206,18
791 ,2 4
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn v ị hành chính
Thị
trấn HòaThu ận
Thị
trấn Tà Lùng
Xã
Triệu Ẩu
Xã
Hồng Đại
Xã
Cách Linh
Xã
Đại S ơn
Xã
Lương Thiện
Xã
Tiên Thành
Xã
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
234,93
25,46
53,17
16,01
1 ,31
23 ,31
9,11
8,82
41,18
56 ,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA
14,96
3,01
2,06
1,63
0,56
2 ,22
0 ,29
0 ,36
0,15
4,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
80,50
15,34
34,90
1,74
0,63
1,98
2 ,39
0,46
13,80
9 ,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
27,53
2,40
11,11
0,17
0 ,36
4,80
5,12
3,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
73,14
4,71
4,90
12,47
0,12
16,70
1,63
8,00
14 ,34
10,27
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
38,80
0,20
2,05
7,77
28,78
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
143,84
10,20
3,65
18,93
3,00
20,00
78,06
10,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,60
0,60
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,92
0,92
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,66
0,66
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,33
0,20
2,13
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
139,33
10,00
18,93
3,00
20,00
77,40
10,00
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện t ích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn HòaThu ận
Thị
trấn Tà Lùng
Xã
Triệu Ẩu
Xã
Hồng Đại
Xã
Cách Linh
Xã
Đại S ơn
Xã
Lương Thiện
Xã
Tiên Thành
Xã
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+ …+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
234,93
25,46
53,17
16,01
1,31
23,31
9,11
8,82
41,18
56,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
14,96
3,01
2,06
1,63
0,56
2,22
0,29
0,36
0,15
4,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
80,50
15,34
34,90
1,74
0,63
1,98
2,39
0,46
13,80
9,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,53
2,40
11,11
0,17
0,36
4,80
5,12
3,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
73,14
4,71
4,90
12,47
0,12
16,70
1,63
8,00
14,34
10,27
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
38,80
0,20
2,05
7,77
28,78
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy s ản, đất làm mu ối và đ ất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn v ị hành chính
Thị
trấn HòaThu ận
Thị
trấn Tà Lùng
Xã
Triệu Ẩu
Xã
Hồng Đại
Xã
Cách Linh
Xã
Đại S ơn
Xã
Lương Thiện
Xã
Tiên Thành
Xã
Mỹ Hưng
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,51
0,11
4,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,51
0,11
4,40
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 3. Căn cứ
vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Phục Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự tỉnh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công
thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND huyện Phục Hòa;
- Phòng TNMT huyện Phục Hòa;
- CVP, các PCVP, c á c CV (bản số);
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản số + bản giấy).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2600/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng
1.064
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng