|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2256/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2256/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
18 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 214/TTr-SNN
ngày 04/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND
tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy
trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT.NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Quy trình nội bộ TTHC thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 9 thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân
khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
1.012687.H50
|
55 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu kiểm tra thực địa
|
2,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo
Chi cục
|
0,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở NN và
PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
NN và PTNT
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
Tham gia ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
15 ngày
|
Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo báo cáo thẩm định
và Tờ trình/ văn bản của Sở, trình lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN
|
15 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình lãnh đạo
Chi cục
|
3 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 10
|
Xem xét, trình Sở NN và PTNT
|
2 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra nội dung văn bản, trình lãnh đạo Sở NN
và PTNT
|
3 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở NN
và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 13
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
1.000084.000.00.00.H50
|
45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở
NN&PTNT gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan
|
2,5 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN,
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo
Chi cục
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
0,5 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT
|
15 ngày
|
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm
định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ.
|
11 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 10
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 11
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở NN
và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý. 1.000081.000.00.00.H50.
|
45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở
NN&PTNT gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan
|
2,5 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN,
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo
Chi cục
|
0,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
0,5 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT
|
15 ngày
|
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm
định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ.
|
11 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 10
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 11
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
4
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức.
1.012688.H50
|
35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng, kiểm
tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao (Chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo
quy định tại các Điều 14, 15 và 16 Luật Lâm nghiệp; Chủ trì, phối hợp với
UBND cấp huyện; UBND cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa
dự kiến giao)
|
18 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra hồ sơ và thực địa; Dự
thảo Tờ trình/văn bản trả lời của Sở kèm theo hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
|
5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Lãnh đạo
Chi cục.
|
0,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý; trình Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
ban hành
|
1 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Xem xét, ký ban hành Tờ trình, trình UBND tỉnh
xem xét quyết định
|
1 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định giao rừng
cho tổ chức.
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức
(Quy trình điện tử kết thúc tại bước này)
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 12
|
Sau khi nhận được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh,
Sở NN&PTNT thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có),
giao cho Chi cục Kiểm lâm thực hiện bàn giao rừng.
|
3 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 13
|
Phối hợp, tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho
tổ chức.
|
7 ngày
|
Sở NN&PTNT,
Chi cục Kiểm lâm, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
|
|
5
|
Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức.
1.012689.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Sử dụng
và PTR
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Tờ trình báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết
định
|
2 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Tờ trình
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng
rừng của tổ chức
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Phê duyệt phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
1.012690.H50
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh, xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
4,5 ngày
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Hoàn thiện kết quả
|
4 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 3a
|
Hoàn thiện báo cáo, tờ trình
|
3 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3b
|
Duyệt báo cáo, tờ trình
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
1.012691.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng.
- Phối hợp với các ban, ngành liên quan tổ chức
kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết).
- Lập dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT,
|
11 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN-
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ và nội dung dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
0,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và dự thảo Tờ trình; trình Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo
Sở NN&PTNT.
|
01 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.012692.H50
|
35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
9,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 4a
|
Hoàn thiện báo cáo
|
8 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét và trình HĐND tỉnh cùng cấp đề
nghị quyết định chủ trương điều chỉnh chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời
gian
|
HĐND tỉnh
|
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả từ HĐND
|
Không tính thời
gian
|
Phòng KHTC, Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành (48 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra,xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
9,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 4a
|
Hoàn thiện báo cáo
|
8 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành chủ
quản
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Ý kiến của bộ, ngành chủ quản
|
15 ngày
|
Bộ, ngành
|
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 8
|
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời
gian
|
HĐND tỉnh
|
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000152.000.00.00.H50
|
Trường hợp diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành (48 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
9,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 4a
|
Hoàn thiện báo cáo
|
8 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành chủ
quản
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Ý kiến của bộ, ngành chủ quản
|
15 ngày
|
Bộ, ngành
|
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 8
|
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời
gian
|
HĐND tỉnh
|
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp thuộc
thẩm quyền HĐND tỉnh: 35 ngày làm việc (Không kể thời gian giải quyết tại
HĐND)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
9,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 4a
|
Hoàn thiện báo cáo
|
8 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét và trình HĐND tỉnh cùng cấp đề
nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 7
|
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời
gian
|
HĐND tỉnh
|
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân 1.012694.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Dự thảo Tờ trình báo cáo
UBND huyện xem xét quyết định
|
8 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Tờ trình
|
1 ngày
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 6
|
UBND huyện phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND huyện
|
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC huyện
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
1.012695.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Lãnh đạo Hạt
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng, lập dự thảo Tờ trình
kèm theo hồ sơ
|
12,5 ngày
|
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, ký duyệt Tờ
trình, trình UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Lãnh đạo Hạt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt quyết định thu hồi rừng
|
5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả cho chủ rừng.
- Thống kê và theo dõi.
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định giao rừng cho
hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
1.012693.H50
|
50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ
sơ đến lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
UBND xã
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ; tham mưu UBND cấp xã chuyển
đề nghị giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư gửi đến Hạt Kiểm
lâm cấp huyện.
|
4 ngày
|
UBND xã
|
Công chức chuyên
môn UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung giao rừng, kiểm tra hiện trạng
khu rừng tại thực địa:
- Phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm
tra nội dung giao rừng, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra
hiện trạng khu rừng tại thực địa;
- Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ trình UBND cấp huyện
xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Trường hợp không đủ điều kiện, Hạt Kiểm lâm cấp
huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
30 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
Công chức kiểm
lâm; Lãnh đạo Hạt
|
Bước 5
|
- Xem xét, quyết định giao rừng cho hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư; Trường hợp không đủ điều kiện quyết định, ban hành
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả đến Hạt Kiểm lâm, UBND cấp xã.
|
5 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
Tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
10 ngày
|
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện, UBND cấp xã
|
Thành phần tham
gia bàn giao rừng
|
Bước 7
|
- Trả kết quả
- Thống kê và theo dõi
|
Không tính thời
gian
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Công chức
|
Quyết định 2256/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2256/QĐ-UBND ngày 18/09/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
162
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|