Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân
khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
1.012687.H50
|
55 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu kiểm tra thực địa
|
2,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo
Chi cục
|
0,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở NN và
PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
NN và PTNT
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
0,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
Tham gia ý kiến thẩm định của các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
15 ngày
|
Sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo báo cáo thẩm định
và Tờ trình/ văn bản của Sở, trình lãnh đạo phòng QLBVR&BTTN
|
15 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Xem xét, kiểm tra nội dung văn bản trình lãnh đạo
Chi cục
|
3 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 10
|
Xem xét, trình Sở NN và PTNT
|
2 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra nội dung văn bản, trình lãnh đạo Sở NN
và PTNT
|
3 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở NN
và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 13
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
1.000084.000.00.00.H50
|
45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở
NN&PTNT gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan
|
2,5 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN,
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo
Chi cục
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
0,5 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT
|
15 ngày
|
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm
định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ.
|
11 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 10
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 11
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở NN
và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý. 1.000081.000.00.00.H50.
|
45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở
NN&PTNT gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên
quan
|
2,5 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN,
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình lãnh đạo
Chi cục
|
0,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét, ký duyệt văn bản và hồ sơ gửi lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
0,5 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản gửi Sở NN&PTNT
|
15 ngày
|
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
Các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan
|
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định, hoàn thành công tác thẩm
định; dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT kèm theo hồ sơ.
|
11 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 10
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 11
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 13
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 15
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
4
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức.
1.012688.H50
|
35 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng, kiểm
tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao (Chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo
quy định tại các Điều 14, 15 và 16 Luật Lâm nghiệp; Chủ trì, phối hợp với
UBND cấp huyện; UBND cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa
dự kiến giao)
|
18 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra hồ sơ và thực địa; Dự
thảo Tờ trình/văn bản trả lời của Sở kèm theo hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng
|
5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN, Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý; trình Lãnh đạo
Chi cục.
|
0,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý; trình Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở
ban hành
|
1 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Xem xét, ký ban hành Tờ trình, trình UBND tỉnh
xem xét quyết định
|
1 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định giao rừng
cho tổ chức.
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức
(Quy trình điện tử kết thúc tại bước này)
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 12
|
Sau khi nhận được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh,
Sở NN&PTNT thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có),
giao cho Chi cục Kiểm lâm thực hiện bàn giao rừng.
|
3 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 13
|
Phối hợp, tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho
tổ chức.
|
7 ngày
|
Sở NN&PTNT,
Chi cục Kiểm lâm, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
|
|
5
|
Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức.
1.012689.H50
|
20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Sử dụng
và PTR
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Dự thảo Tờ trình báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết
định
|
2 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt Tờ trình
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng
rừng của tổ chức
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Phê duyệt phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
1.012690.H50
|
15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xác minh, xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
4,5 ngày
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Hoàn thiện kết quả
|
4 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 3a
|
Hoàn thiện báo cáo, tờ trình
|
3 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3b
|
Duyệt báo cáo, tờ trình
|
1 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 4
|
Quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
1.012691.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ của chủ rừng.
- Phối hợp với các ban, ngành liên quan tổ chức
kiểm tra hiện trường (nếu cần thiết).
- Lập dự thảo Tờ trình của Sở NN&PTNT,
|
11 ngày
|
Phòng QLBVR&BTTN-
Chi cục Kiểm lâm
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ và nội dung dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
0,5 ngày
|
Phòng
QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ và dự thảo Tờ trình; trình Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo
Sở NN&PTNT.
|
01 ngày
|
Phòng KH-TC, Sở
NN&PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.012692.H50
|
35 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
9,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 4a
|
Hoàn thiện báo cáo
|
8 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét và trình HĐND tỉnh cùng cấp đề
nghị quyết định chủ trương điều chỉnh chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời
gian
|
HĐND tỉnh
|
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả từ HĐND
|
Không tính thời
gian
|
Phòng KHTC, Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành (48 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra,xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
9,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 4a
|
Hoàn thiện báo cáo
|
8 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành chủ
quản
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Ý kiến của bộ, ngành chủ quản
|
15 ngày
|
Bộ, ngành
|
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 8
|
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời
gian
|
HĐND tỉnh
|
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
3.000152.000.00.00.H50
|
Trường hợp diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của
chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành (48 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
9,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 4a
|
Hoàn thiện báo cáo
|
8 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành chủ
quản
|
3 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 6
|
Ý kiến của bộ, ngành chủ quản
|
15 ngày
|
Bộ, ngành
|
|
|
Bước 7
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh cùng cấp xem xét quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 8
|
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời
gian
|
HĐND tỉnh
|
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp thuộc
thẩm quyền HĐND tỉnh: 35 ngày làm việc (Không kể thời gian giải quyết tại
HĐND)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
10,5 ngày
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
Bước 2a
|
- Nghiên cứu hồ sơ và các văn bản liên quan
khác
- Thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường khu vực
xin chuyển đổi
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng Sử dụng và
Phát triển rừng
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thẩm định
|
4 ngày
|
Phòng Kế hoạch -
Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Báo cáo kết quả thẩm định
|
9,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Bước 4a
|
Hoàn thiện báo cáo
|
8 ngày
|
Phòng KH-TC
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Duyệt báo cáo, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét và trình HĐND tỉnh cùng cấp đề
nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 7
|
HĐND tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Không tính thời
gian
|
HĐND tỉnh
|
|
Thực hiện theo
quy chế làm việc của HĐND
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|