|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2425/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Kế hoạch Quảng Trị
Số hiệu:
|
2425/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2425/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
09 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1612/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 và Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 1891/SKH-VP ngày 26/8/2021 và Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế
hoạch và Đầu tư căn cứ quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một
cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được ban hành tại Quyết định
số 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2425/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. QUY TRÌNH
GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH
1. Quy
trình giải quyết TTHC liên thông cùng cấp
TT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước
thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
Chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009642.000.00.00.
H50
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13 ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
-
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
-
Thông báo kết quả thẩm định đối với trường hợp trả thẳng cho người dân;
-
Báo cáo thẩm định đối với trường hợp trình UBND tỉnh quyết định;
|
*)
Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
Thông
báo kết quả thẩm định.
|
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
2.
|
Điều
chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009644.000.00.00.
H50
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Tổng
hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
Thông
báo kết quả thẩm định.
|
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
3.
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009645.000.00.00.
H50
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
-
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
Thông
báo kết quả thẩm định.
|
*)
Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
4.
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
1.009646.000.00.00.H50
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
-
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
Thông
báo kết quả thẩm định.
|
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
5.
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009649.000.00.00.H50
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
-
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
*)
Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
Thông
báo kết quả thẩm định.
|
*)
Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
6.
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
1.009650.000.00.00.H50
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
-
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
*)
Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
Thông
báo kết quả thẩm định.
|
*)
Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên
viên; Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên một cửa
|
|
7
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009652.000.00.00.H50
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
-
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*)
Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
Thông
báo kết quả thẩm định.
|
*)
Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình UBND tỉnh
|
-
Chuyên viên
-
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
8
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế ối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
1.009653.000.00.00.H50
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
-
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3
ngày
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
Thông
báo kết quả thẩm định.
|
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình UBND tỉnh
|
-
Chuyên viên
-
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
9
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009654.000.00.00.H50.
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
-
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*)
Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*)
Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
-
Chuyên viên
-
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND tỉnh
1.009655.000.00.00.H50
|
32
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
-
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ
|
06
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên
viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*)
Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*)
Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
6,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình UBND tỉnh
|
-
Chuyên viên
-
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
11
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1.009656.000.00.00.H50
|
-
Thời gian xử lý của Sở KHĐT: Không quá 07 ngày làm việc.
-
Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 05 ngày làm việc.
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm
tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định,
trình ký
|
4 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
Trường hợp trả thẳng cho người dân
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
4,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình UBND tỉnh
|
-
Chuyên viên
-
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
12
|
Gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
1.009659.000.00.00.H50
|
-
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không
quá 18 ngày làm việc.
-
Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 03 ngày làm việc.
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
15
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
13
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TTPVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*) Trường hợp kết quả trả cho nhà đầu tư
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*)
Trường hợp kết quả là báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh quyết định
|
B5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
2,5
ngày
|
VP
UBND tỉnh trình UBND tỉnh
|
-
Chuyên viên
-
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
B6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
1.009664.000.00.00.H50
|
Không
quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
10
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
7 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TTPVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
14
Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài
1.009729.000.00.00.H50
|
-
Không quá 15 ngày (đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 66 NĐ số
31/2021/NĐ-CP).
-
Không quá 25 ngày (đối với trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số
31/2021/NĐ-CP).
|
*) Trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
10
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
7 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TTPVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*) Trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
23
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Tổng
hợp ý kiến, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TTPVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*) Trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
23
ngày
|
|
|
|
B2a
|
Xem
xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành
|
21
ngày
|
|
|
|
B2a1
|
- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ
bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2a2
|
- Các cơ quan liên quan tham gia
ý kiến
|
10 ngày
|
Các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Tổng
hợp ý kiến, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2c
|
Soát
xét hồ sơ
|
02
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TTPVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình giải quyết TTHC không liên thông
TT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước
thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009647.000.00.00.H50
|
+
Trường hợp 1 (thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi
tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư): Không quá 03 ngày làm việc:
+
Trường hợp 2 (thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư,
nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số
31/2021/NĐ- CP): Không quá 10 ngày làm việc:
|
Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư (3 ngày)
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)
- Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia
|
1 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TTPVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác (10 ngày)
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm
tra, xác minh hồ sơ (nếu có)
-
Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia
|
6,5 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Giám
đốc Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TTPVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
2.
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của
Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1.009657.000.00.00.H50
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm
tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định,
trình ký
|
3 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
3.
|
Ngừng
hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009661.000.00.00.H50
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
Xem xét, dự thảo báo cáo kết quả
|
2 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
4.
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
1.009662.000.00.00.H50
|
Kể
từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)
Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình ký
|
2 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
5.
|
Cấp
lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009665.000.00.00.H50
|
-
Cấp lại: Không quá 05 ngày làm việc
-
Hiệu đính: Không quá 03 ngày làm việc
|
*) Trường hợp cấp lại GCNĐKĐT
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
03
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm
tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo GCN ĐKĐT, trình ký
|
02 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
*)
Trường hợp hiệu đính GCNĐKĐT
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm
tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định,
trình ký
|
1 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Giám
đốc Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
6.
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009671.000.00.00.H50
|
Không
quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT, KTN
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm
tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo Giấy CNĐKĐT, trình
ký
|
1 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng DN&HTĐT, KTN
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
7.
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009731.000.00.00.H50
|
Không
quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu
có)
Thẩm định, dự thảo kết quả, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng DN&HTĐT
|
Chuyên viên
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng DN&HTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
8.
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
1.009736.000.00.00.H50
|
Không
quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên Một cửa
|
|
B2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12
ngày
|
Phòng
DN&HTĐT
|
|
|
B2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu
có)
Thẩm định, dự thảo kết quả, trình ký
|
10 ngày
|
Phòng DN&HTĐT
|
Chuyên viên Một cửa
|
|
B2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng DN&HTĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
|
B3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2
ngày
|
Lãnh
đạo Sở KH&ĐT
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
B4
|
Tiếp
nhận kết quả.
|
0,5
ngày
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
B5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
TT
PVHCC
|
Chuyên
viên
|
|
Tổng
cộng: 22 TTHC
Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2425/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
1.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|