|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2185/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Bảo hiểm tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2185/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
19 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BẢO
HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1552/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo
hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị tại Tờ trình số 774/BHXH-VP ngày 24/6/2021, Tờ trình
số 915/BHXH-VP ngày 20/7/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị (Có 02 Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm
xã hội tỉnh, UBND cấp huyện căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện
tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm
xã hội tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc
Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BẢO
HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2185/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp: 03 TTHC
|
1
|
1.002051.000.00.00.H50
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động
- bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Trường hợp Cấp mới sổ BHXH,
thẻ BHYT; Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất; Xác nhận sổ BHXH: không quá
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, vào chương
trình phần mềm tiếp nhận hồ sơ (TNHS) 3.0;
- In giấy hẹn trả cho tổ chức,
cá nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp
vụ xử lý
|
1,0 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
BHXH không xây dựng
QTNB đối với các trường hợp sau:
- Trường hợp vi phạm quy định
của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN;
- Trường hợp điều chỉnh
tăng tiền lương đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN;
- Trường hợp hoàn trả do
đóng trùng BHXH, BHTN.
|
Bước 2
|
Xử lý và chuyển hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Phòng Quản lý thu
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật
hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu quản lý; thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT; trình Lãnh đạo ký phê duyệt
và trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
|
Bước 4a
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu quản lý; thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
1.002179.000.00.00.H50
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội
|
Cấp mới sổ BHXH không quá 5 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, vào chương
trình phần mềm TNHS 3.0;
- In giấy hẹn trả cho tổ chức,
cá nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp
vụ xử lý
|
1,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
BHXH không xây dựng
QTNB đối với trường hợp hoàn trả tiền đã đóng.
|
Bước 2
|
Xử lý và chuyển hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý thu
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật
hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu
|
1,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu quản lý, thực hiện in sổ BHXH trình Lãnh đạo ký phê duyệt; Trả kết quả
về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
|
Bước 4a
|
Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với
dữ liệu quản lý, thực hiện in sổ BHXH
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
1.001939.000.00.00.H50
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm
y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
Cấp mới thẻ BHYT: không quá 5
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, vào chương
trình phần mềm TNHS 3.0;
- In giấy hẹn trả cho tổ chức,cá
nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp
vụ xử lý
|
1,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
BHXH không xây dựng
QTNB đối với trường hợp:
- Trường hợp đối với đơn
vị, UBND xã; Cơ sở trợ giúp xã hội, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh
và người có công; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc ngành lao động, thương
binh và xã hội; đại lý thu/ nhà trường, Phòng/ Tổ chế độ BHXH;
- Trường hợp hoàn trả tiền
đã đóng;
- Cấp thẻ BHYT đối với
người hưởng trợ cấp Bảo hiểm thất nghiệp
|
Bước 2
|
Xử lý và chuyển hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Phòng Quản lý thu
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật
hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu, thực hiện in thẻ BHYT
|
1,0 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
|
Bước 4a
|
Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với
dữ liệu quản lý, thực hiện in thẻ BHYT
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh
vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế: 01 TTHC
|
4
|
1.002759.000.00.00.H50
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông
tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
(Thực hiện đối với trường
hợp cấp lại sổ do mất hỏng; cấp lại, đổi thẻ BHYT)
|
Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng:
không quá 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
2,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
6,0 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu quản lý; Thực hiện in sổ BHXH
|
5,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
2,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng:
không quá 01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xử lý; Thực hiện
in lại thẻ BHYT
|
1,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay
đổi thông tin: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý và chuyển hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Phòng Quản lý thu
|
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật
hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu; thực hiện in thẻ BHYT
|
0,5 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
|
|
Bước 4a
|
Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với
dữ liệu quản lý; thực hiện in thẻ BHYT
|
0,25 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Lĩnh
vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội: 05 TTHC
|
5
|
2.000693.000.00.00.H50
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản
(Thực hiện đối với trường
hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận
nuôi con nuôi)
|
Tối đa 03 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
Phòng Chế độ BHXH
|
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra, thẩm định, xét duyệt
hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 2c
|
Chuyển danh sách xét duyệt
cho Phòng KH- TC thực hiện chi trả; chuyển kết quả về TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
2.000809.000.00.00.H50
|
Giải quyết hưởng tiếp lương
hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người
xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết
định tuyên bố mất tích
|
Tối đa 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý và chuyển hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Phòng Cấp sổ, thẻ
|
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
3,0 ngày
|
Phòng Chế độ BHXH
|
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, nhập
dữ liệu vào chương trình quản lý giải quyết chính sách. Lập hồ sơ giải quyết
chế độ, trình Lãnh đạo phê duyệt
|
2,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
2.000762.000.00.00.H50
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
Trường hợp trợ cấp hàng
tháng: Tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
2,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
26 ngày
|
Phòng Chế độ BHXH
|
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ;
trình lãnh đạo phê duyệt
|
24 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
2,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp trợ cấp mai táng:
tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định (Giải quyết
trợ cấp tử tuất 1 lần đối với người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng
nhưng chưa được giải quyết mà bị chết từ ngày 01/7/2010 trở đi)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
13 ngày
|
Phòng Chế độ BHXH
|
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra, xét duyệt hồ sơ;
trình lãnh đạo phê duyệt
|
11 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
1,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
1.001646.000.00.00.H50
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối
với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương
hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP
|
Tối đa 12 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
10 ngày
|
Phòng Chế độ BHXH
|
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, nhập
dữ liệu vào chương trình quản lý giải quyết chính sách. Lập hồ sơ giải quyết
chế độ; trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
1,0 ngày
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
9
|
1.001742.000.00.00.H50
|
Giải quyết chuyển hưởng sang
địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và
người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng
|
Thực hiện ngay khi tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; Truy cập Hệ
thống lưu trữ điện tử tập trung để tra cứu hồ sơ đã được số hóa và thực hiện nghiệp
vụ chuyển hưởng sang địa bàn theo yêu cầu của đối tượng.
|
Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
Cộng
|
09 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2185/QĐ-UBND ngày 19 tháng 08 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh
vực Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp: 03 TTHC
|
1
|
1.002051.000.00.00.H50
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động
- bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
Trường hợp Cấp mới sổ BHXH,
thẻ BHYT; Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất; Xác nhận sổ BHXH: không quá
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, vào chương
trình phần mềm tiếp nhận hồ sơ (TNHS) 3.0;
- In giấy hẹn trả cho tổ chức,
cá nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp
vụ xử lý
|
1,0 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
BHXH không xây dựng
QTNB đối với các trường hợp sau:
- Trường hợp vi phạm quy định
của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN;
- Trường hợp điều chỉnh
tăng tiền lương đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN;
- Trường hợp hoàn
trả do đóng trùng BHXH, BHTN.
|
Bước 2
|
Xử lý và chuyển hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Tổ Cấp sổ, thẻ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Tổ Quản lý thu
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật
hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu quản lý; thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT; trình Lãnh đạo ký phê duyệt và
trả kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0 ngày
|
Tổ Cấp sổ, thẻ
|
|
Bước 4a
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu quản lý; thực hiện in sổ BHXH, thẻ BHYT
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
2
|
1.002179.000.00.00.H50
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội
|
Cấp mới sổ BHXH không quá 5
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, vào chương
trình phần mềm TNHS 3.0;
- In giấy hẹn trả cho tổ chức,
cá nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp
vụ xử lý
|
1,0 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
BHXH không xây dựng
QTNB đối với trường hợp hoàn trả tiền đã đóng.
|
Bước 2
|
Xử lý và chuyển hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Tổ Cấp sổ, thẻ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
1,5 ngày
|
Tổ Quản lý thu
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật
hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu
|
1,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu quản lý, thực hiện in sổ BHXH trình Lãnh đạo ký phê duyệt; Trả kết quả
về Trung tâm PVHCC tỉnh
|
1,0 ngày
|
Tổ Cấp sổ, thẻ
|
|
Bước 4a
|
Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với
dữ liệu quản lý, thực hiện in sổ BHXH
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
3
|
1.001939.000.00.00.H50
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm
y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
Cấp mới thẻ BHYT: không quá 5
ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, vào chương
trình phần mềm TNHS 3.0;
- In giấy hẹn trả cho tổ chức,cá
nhân;
- Chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp
vụ xử lý
|
1,0 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
BHXH không xây dựng
QTNB đối với trường hợp:
- Trường hợp đối với đơn
vị, UBND xã; Cơ sở trợ giúp xã hội, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh
và người có công; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc ngành lao động,
thương binh và xã hội; đại lý thu/ nhà trường, Phòng/ Tổ chế độ BHXH;
- Trường hợp hoàn trả tiền
đã đóng;
- Cấp thẻ BHYT đối với
người hưởng trợ cấp Bảo hiểm thất nghiệp
|
Bước 2
|
Xử lý và chuyển hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Tổ Cấp sổ, thẻ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Tổ Quản lý thu
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật
hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu, thực hiện in thẻ BHYT
|
1,0 ngày
|
Tổ Cấp sổ, thẻ
|
|
Bước 4a
|
Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với
dữ liệu quản lý, thực hiện in thẻ BHYT
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1,0 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh
vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế: 01 TTHC
|
4
|
1.002759.000.00.00.H50
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
(Thực hiện đối với trường
hợp cấp lại sổ do mất hỏng; cấp lại, đổi thẻ BHYT)
|
Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng:
không quá 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
2,0 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
6,0 ngày
|
Tổ Cấp sổ, thẻ
|
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu quản lý; Thực hiện in sổ BHXH
|
5,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
2,0 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng:
không quá 01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xử lý; Thực
hiện in lại thẻ BHYT
|
1,0 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay
đổi thông tin: không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý và chuyển hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Tổ Cấp sổ, thẻ
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
1,0 ngày
|
Tổ Quản lý thu
|
|
|
Bước 3a
|
Kiểm tra, đối chiếu, cập nhật
hồ sơ, dữ liệu vào phần mềm quản lý thu
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với
dữ liệu; thực hiện in thẻ BHYT
|
0,5 ngày
|
Tổ Cấp sổ, thẻ
|
|
|
Bước 4a
|
Kiểm tra, đối chiếu, hồ sơ với
dữ liệu quản lý; thực hiện in thẻ BHYT
|
0,25 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Lĩnh
vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội: 02 TTHC
|
5
|
2.000693.000.00.00.H50
|
Giải quyết hưởng chế độ thai
sản
(Thực hiện đối với trường
hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi)
|
Tối đa 03 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định, phê duyệt hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
Tổ Chế độ BHXH
|
|
|
Bước 2a
|
Kiểm tra, thẩm định, xét duyệt
hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2b
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo
|
|
Bước 2c
|
Chuyển danh sách xét duyệt
cho Phòng KH-TC thực hiện chi trả; chuyển kết quả về TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
6
|
1.001742.000.00.00.H50
|
Giải quyết chuyển hưởng sang
địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và
người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng
|
Thực hiện ngay khi tiếp nhận
hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; Truy cập Hệ
thống lưu trữ điện tử tập trung để tra cứu hồ sơ đã được số hóa và thực hiện
nghiệp vụ chuyển hưởng sang địa bàn theo yêu cầu của đối tượng.
|
Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
|
|
Cộng
|
06 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng 02 cấp: 15 TTHC (09 TTHC cấp tỉnh, 06 TTHC cấp huyện)./.
Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2185/QĐ-UBND ngày 19/08/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|