|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2325/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2325/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2325/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2806/TTr-STNMT ngày 24
tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Đakrông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Đầu
kỳ năm 2020
|
Cuối
kỳ năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
118.483,15
|
100,0
|
118.483,15
|
100,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109.630,88
|
92,53
|
112.089,15
|
94,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.578,15
|
1,33
|
1.510,42
|
1,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
428,92
|
0,36
|
414,75
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.127,45
|
9,39
|
11.894,00
|
10,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.993,36
|
1,68
|
1.934,56
|
1,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.454,65
|
15,58
|
18.359,86
|
15,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
41.132,97
|
34,72
|
41.093,58
|
34,68
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35.333,21
|
29,82
|
37.284,77
|
31,47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,09
|
0,01
|
10,96
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
1,00
|
0,001
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.365,74
|
2,84
|
5.196,79
|
4,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
286,45
|
0,24
|
313,88
|
0,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,11
|
0,002
|
5,55
|
0,005
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,28
|
0,01
|
60,01
|
0,05
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,46
|
0,02
|
409,20
|
0,35
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,47
|
0,01
|
9,23
|
0,01
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21,48
|
0,02
|
51,73
|
0,04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; trong đó:
|
DHT
|
650,30
|
0,55
|
1.041,90
|
0,88
|
-
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
2,38
|
0,002
|
687,20
|
0,58
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,83
|
0,005
|
27,24
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
50,64
|
0,04
|
4,65
|
0,004
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9,18
|
0,01
|
5,83
|
0,005
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
456,97
|
0,39
|
55,10
|
0,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,88
|
0,02
|
24,76
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
100,68
|
0,08
|
233,25
|
0,20
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,93
|
0,001
|
0,95
|
0,001
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,81
|
0,001
|
2,94
|
0,002
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,17
|
0,002
|
13,02
|
0,01
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,36
|
0,004
|
6,86
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
280,70
|
0,24
|
408,73
|
0,34
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,47
|
0,03
|
97,91
|
0,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,89
|
0,01
|
16,83
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,47
|
0,01
|
14,70
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,35
|
0,0003
|
0,37
|
0,0003
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,33
|
0,08
|
133,89
|
0,11
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
20,29
|
0,02
|
623,66
|
0,53
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,11
|
0,01
|
11,07
|
0,01
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
23,88
|
0,02
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
0,003
|
3,17
|
0,003
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.865,16
|
1,57
|
1.942,19
|
1,64
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,17
|
0,01
|
7,50
|
0,01
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,55
|
0,001
|
1,55
|
0,001
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.486,53
|
4,63
|
1.197,21
|
1,01
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
369,47
|
0,31
|
323,96
|
0,27
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DOS
|
5114,08
|
4,32
|
870,28
|
0,73
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
2,98
|
0,003
|
2,98
|
0,003
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.558,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
31,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
14,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
415,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
58,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
94,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
39,39
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
919,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
896,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
896,70
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.017,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
249,52
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.767,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
272,20
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,66
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
71,05
|
2.4
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,68
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
25,53
|
2.5.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
19,01
|
2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,90
|
2.5.3
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0,02
|
2.5.4
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,42
|
2.5.5
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,48
|
2.5.6
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,70
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,63
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,89
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,51
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
3,06
|
2.10
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
68,90
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,43
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
85,53
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc
chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được
xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của huyện Đakrông.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Loại
đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
118.483,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109.425,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.576,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
428,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.094,40
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.984,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.439,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
41.125,06
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35.193,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,09
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.600,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
286,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,11
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,28
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
95,50
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,41
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,20
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
749,30
|
2.7.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
486,85
|
2.7.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
25,03
|
2.7.3
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
2,38
|
2.7.4
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,83
|
2.7.5
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
50,91
|
2.7.6
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13,52
|
2.7.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
162,65
|
2.7.8
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,93
|
2.7.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,21
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,17
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,36
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
283,02
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,01
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,51
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,54
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,37
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,33
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
51,82
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,18
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.875,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,50
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,55
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.457,45
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
205,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
7,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
139,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,18
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,57
|
2.2.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,54
|
2.2.2
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,03
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
17,44
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
205,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
7,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
139,09
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,00
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,09
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
7,13
|
2.3.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,62
|
2.3.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,62
|
2.3.3
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
2.3.4
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,70
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
4,13
|
2.6
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
15,71
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Đakrông có trách nhiệm:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa
phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử
dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo
hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc
đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc
khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện
trong khu dân cư:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với
các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
- Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục
đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của
pháp luật.
4. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện
Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu loại đất
TT
|
Loại đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
118.483,15
|
1.844,47
|
10.682,56
|
4.938,79
|
7.712,70
|
15.746,96
|
6.503,09
|
10.930,06
|
13.539,90
|
14.188,39
|
2.527,75
|
18.495,37
|
6.061,92
|
5.311,19
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
112.089,15
|
1.449,72
|
10.458,37
|
4.553 44
|
7.406,73
|
15.119,63
|
6.260,64
|
9.859,38
|
13.174,91
|
13.161,68
|
2.237,38
|
17.755,81
|
5.539,81
|
5.111,65
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.510,42
|
26,19
|
122,15
|
101,48
|
168,67
|
74,53
|
166,25
|
156,18
|
100,26
|
144,93
|
68,74
|
211,85
|
159,70
|
9,47
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
414,75
|
14,46
|
10,78
|
29,99
|
1,97
|
42,12
|
21,92
|
16,56
|
0,17
|
110,70
|
68,42
|
88,70
|
1,69
|
7,26
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.894,00
|
309,81
|
1.146,67
|
473,75
|
1.381,65
|
527,98
|
1.420,39
|
3.068,91
|
662,58
|
361,33
|
246,67
|
1.303,71
|
872,79
|
117,77
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.934,56
|
72,49
|
729,03
|
107,79
|
44,75
|
198,07
|
9837
|
114,83
|
13,35
|
186,62
|
53,71
|
189,01
|
111,12
|
15,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
18.359,86
|
460,13
|
|
1.199,37
|
4.734,07
|
|
319,75
|
2.844,16
|
879,85
|
1.504,66
|
1.450,57
|
4.967,29
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
41.093,58
|
|
5.102,83
|
|
|
12.321,84
|
2.191 02
|
394,81
|
9.767,82
|
|
|
7.499,29
|
|
3.815,98
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
37.284,77
|
580,68
|
3.356,83
|
2.670,57
|
1.076,27
|
1.996 52
|
2.064,19
|
3.279,74
|
1.750 94
|
10.961,78
|
417,25
|
3.582,58
|
4.395,41
|
1.152,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
10,96
|
0,43
|
0,85
|
0,49
|
1,32
|
0,70
|
0,65
|
0,74
|
0,11
|
2,36
|
0,45
|
2,09
|
0,80
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.196,79
|
387,69
|
180,67
|
258,89
|
176,41
|
450,88
|
225,34
|
1.034,01
|
276,14
|
926,67
|
196,54
|
545,89
|
368,06
|
169,60
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
313,88
|
33,25
|
2,00
|
14,34
|
28,01
|
0,10
|
11,47
|
2,00
|
|
220,66
|
|
2,05
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,55
|
2,91
|
0,20
|
0,19
|
0,10
|
0,13
|
006
|
0,10
|
0,30
|
0,20
|
0,09
|
0,21
|
0,86
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SK.N
|
60,01
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,01
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
409,20
|
3,17
|
|
50,86
|
|
|
11,00
|
332,53
|
|
|
|
0,13
|
0,44
|
11,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SK.C
|
9,23
|
2,38
|
|
4,69
|
|
|
|
|
|
1,88
|
|
0,27
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
51,73
|
|
43,01
|
|
8,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.041,90
|
111,31
|
43,45
|
55,43
|
42,83
|
73,89
|
83,00
|
191,20
|
78,75
|
140,92
|
40,34
|
82,85
|
70,87
|
27,06
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
687,20
|
79,31
|
38,37
|
44,26
|
38,57
|
61,59
|
59,44
|
68,37
|
39,06
|
75,65
|
31,65
|
64,69
|
62,58
|
23,65
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
27,24
|
0,41
|
0,18
|
3,55
|
0,06
|
4,65
|
0,02
|
|
0,01
|
3,37
|
4,81
|
8,50
|
0,86
|
0,80
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
4,65
|
3,85
|
|
|
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,83
|
2,23
|
0,09
|
0,38
|
0,46
|
0,56
|
0,43
|
0,23
|
0,10
|
0,13
|
0,13
|
0,06
|
0,81
|
0,21
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
55,10
|
11,05
|
3,09
|
4,52
|
3,65
|
6,10
|
4,47
|
4,16
|
1,88
|
4,11
|
1,88
|
5,15
|
3,47
|
1,58
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
24,76
|
13,57
|
1,61
|
1,51
|
0,09
|
0,79
|
0,48
|
|
0,99
|
0,87
|
1.32
|
1,47
|
1,56
|
0,51
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
233,25
|
0,01
|
|
0,08
|
|
0,01
|
18,08
|
117,63
|
36,69
|
56,53
|
0,51
|
2,57
|
0,99
|
0,15
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DRV
|
0,95
|
0,19
|
0,03
|
0,12
|
|
0,12
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,18
|
0,16
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,94
|
0,68
|
0,07
|
1,02
|
|
0,07
|
0,04
|
|
|
0,24
|
0,02
|
0,39
|
0,40
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,02
|
|
|
0,50
|
|
4,77
|
2,26
|
2,71
|
|
0,50
|
0,10
|
0,37
|
1,47
|
0,34
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,86
|
4,00
|
0,50
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,28
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
408,73
|
|
29,56
|
35,32
|
18,20
|
41,95
|
29,21
|
45,03
|
32,19
|
45,65
|
38,61
|
20,62
|
58,78
|
13,60
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
97,91
|
97,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,83
|
642
|
0,92
|
0,93
|
0,36
|
0,81
|
0,48
|
0,56
|
0,20
|
2,81
|
0,26
|
2,73
|
0,20
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
14,70
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
11,49
|
|
|
2.17
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
133,89
|
22,46
|
2,32
|
9,36
|
3,34
|
30,52
|
12,99
|
3,20
|
4,72
|
15,31
|
11,14
|
7,91
|
6,17
|
4,45
|
2.18
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
623,66
|
6,79
|
2,18
|
13,74
|
|
57,92
|
|
87,79
|
|
336,78
|
36,15
|
|
46,67
|
35,65
|
2.19
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11,07
|
0,60
|
0,47
|
1,36
|
0,28
|
3,32
|
0,49
|
039
|
0,54
|
0,79
|
0,78
|
1,04
|
0 61
|
0,39
|
2.20
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
23,88
|
20,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
0,03
|
|
0,05
|
|
1,80
|
0,15
|
|
|
0,01
|
|
|
0,39
|
0,73
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.942,19
|
42,19
|
56,06
|
72,12
|
74,56
|
227,74
|
74,23
|
368,50
|
159,43
|
161,18
|
64,24
|
416,22
|
149,76
|
75,97
|
2.23
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,50
|
1,32
|
|
|
|
5,91
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.197,21
|
7,06
|
43,53
|
126,46
|
129,56
|
176,45
|
17,11
|
36,67
|
88,85
|
100,04
|
93,82
|
193,66
|
154,05
|
29,94
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
323,96
|
4,57
|
1,05
|
15,833
|
0,84
|
14399
|
5,64
|
|
2,98
|
35,38
|
64,66
|
16,67
|
5,90
|
26,45
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
870,28
|
2,50
|
42,47
|
110,63
|
128,72
|
32,47
|
11,47
|
36,67
|
85,87
|
61,68
|
29,17
|
177,00
|
148,15
|
3,49
|
3.3
|
Núi đá không
có rừng cây
|
NCS
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.558,85
|
172,53
|
40,23
|
56,56
|
26,56
|
30,90
|
55,99
|
422,34
|
35,23
|
423,57
|
59,43
|
111,01
|
100,33
|
24,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
31,14
|
4,05
|
2,56
|
2,67
|
2,34
|
0,44
|
0,68
|
0,26
|
0,68
|
0,97
|
5,10
|
5,72
|
5,23
|
0,44
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,17
|
1,87
|
|
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,85
|
5,10
|
5,61
|
|
0,44
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
415,27
|
71,05
|
9,22
|
3,73
|
10,75
|
3,51
|
29,35
|
174,63
|
1,77
|
7,33
|
28,39
|
34,62
|
40,17
|
0,76
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
58,80
|
18,17
|
2,13
|
3,65
|
0,78
|
1,59
|
4,57
|
1,53
|
0,10
|
2,10
|
2,49
|
16,73
|
4,60
|
0,36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
94,79
|
12,02
|
|
27,84
|
5,63
|
|
0,28
|
21,57
|
4,94
|
9,68
|
3,69
|
9,15
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
39,39
|
|
|
|
|
7,55
|
16,27
|
|
3,91
|
|
|
7,75
|
|
3,91
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
919,34
|
67,25
|
26,32
|
18,67
|
7,06
|
17,81
|
4,85
|
224,36
|
23,83
|
403,48
|
19,77
|
36,94
|
50,34
|
18,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,12
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
896,70
|
|
432,10
|
259,02
|
204,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
896,70
|
|
432,10
|
259,02
|
204,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4.017,12
|
|
366,83
|
333,76
|
289,77
|
|
1.045,59
|
|
402,86
|
809,31
|
|
26,16
|
742,84
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
249,52
|
|
17,02
|
3,78
|
228,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.767,60
|
|
349,81
|
329,98
|
61,05
|
|
1.045,59
|
|
402,86
|
809,31
|
|
26,16
|
742,84
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
272,20
|
4,20
|
5,62
|
7,62
|
1,48
|
3,45
|
1,95
|
83,01
|
3,23
|
35,69
|
18,20
|
55,25
|
33,89
|
18,62
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
6,66
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,12
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
71,05
|
|
|
|
|
|
|
70,92
|
|
|
|
0,13
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
25,53
|
1,34
|
2,84
|
2,08
|
1,33
|
0,81
|
1,13
|
2,78
|
2,87
|
5,80
|
1,07
|
0,47
|
2,50
|
0,52
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
19,01
|
1,12
|
2,84
|
1,16
|
1,33
|
0,81
|
1,13
|
2,14
|
1,01
|
3,37
|
1,07
|
0,27
|
2,23
|
0,52
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,90
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,04
|
0,25
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
văn hoá
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,42
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0.48
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
1,71
|
2,40
|
|
0,16
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thãi, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,63
|
|
2,11
|
1,01
|
|
0,24
|
0,65
|
|
|
0,18
|
1,30
|
|
2,10
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
1,36
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
3,06
|
|
|
1,68
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
1,21
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
68,90
|
|
|
2,85
|
|
2,40
|
|
9,31
|
|
14,01
|
15,82
|
|
6,45
|
18,07
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
85,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,71
|
|
53,30
|
16,52
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
STT
|
Loại đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
118.483,15
|
1.844,47
|
10.682,56
|
4.938,79
|
7.712,70
|
15.746,96
|
6.503,09
|
10.930,06
|
13.539,90
|
14.188,39
|
2.527,75
|
18.495,37
|
6.061,92
|
5.311,19
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
109.425,43
|
1.606,86
|
10.131,67
|
4.270,98
|
7.133,64
|
15.145,51
|
5.26134
|
10.195,29
|
12.800,65
|
12.719,36
|
2.290,65
|
17.839,08
|
4.896,48
|
5.133,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.576,36
|
30,14
|
124,65
|
140,75
|
171,01
|
74,92
|
166,83
|
156,21
|
100,26
|
145,43
|
73,83
|
217,51
|
164,93
|
9,91
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
428,19
|
16,23
|
10,78
|
29,99
|
1,97
|
42,27
|
21,99
|
16,56
|
0,17
|
111,08
|
73,51
|
94,26
|
1,69
|
7,70
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
11.094,40
|
376,47
|
706,74
|
178,07
|
957,55
|
531,36
|
1.449,25
|
3.220,47
|
664,02
|
366,90
|
273,93
|
1.338,32
|
912,81
|
118,51
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.984,81
|
87,04
|
731,16
|
111,44
|
45,53
|
199,39
|
101,51
|
114,92
|
13,45
|
187,96
|
55,91
|
205,73
|
115,04
|
15,75
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
18.439,60
|
472,15
|
|
1.222 05
|
4.735,86
|
|
320,03
|
2.865,56
|
879,85
|
1.513,44
|
1.454,21
|
4.976,44
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
41.125,06
|
|
5.102,83
|
|
|
12.329,39
|
2.199,62
|
394,81
|
9.771,65
|
|
|
7.507,04
|
|
3.819,74
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
35.193,12
|
640,64
|
3.465,44
|
2.618,18
|
1.222,37
|
2.009,76
|
1.023,45
|
3.442,59
|
1.371,32
|
10.503,26
|
432,34
|
3.591,84
|
3.702,90
|
1.169,03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
11,09
|
0,43
|
0,85
|
0,49
|
1,32
|
0,70
|
0,65
|
0,74
|
0,11
|
2,37
|
0,45
|
2,21
|
0,80
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.600,28
|
226,35
|
134,98
|
200,58
|
158,25
|
424,04
|
177,34
|
618,47
|
246,02
|
542,12
|
125,39
|
381,37
|
236,66
|
128,69
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
286,45
|
19,90
|
|
14,34
|
24,01
|
0,10
|
7,44
|
|
|
220,66
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3 11
|
2,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
14,28
|
14,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
95,50
|
0,93
|
|
26,72
|
|
|
|
67,41
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,41
|
2,38
|
|
4,88
|
|
|
|
|
|
1,88
|
|
0,27
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
30,20
|
|
21,48
|
|
8,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
749,30
|
59,71
|
29,46
|
42,76
|
30,86
|
61,49
|
69,97
|
136,90
|
63,23
|
92,74
|
28,25
|
65,96
|
48,41
|
19,58
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
486,85
|
38,30
|
25,98
|
36,09
|
27,08
|
49,19
|
47,21
|
59,48
|
23,79
|
53,28
|
19,47
|
49,77
|
40,72
|
16,48
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
25,03
|
0,32
|
0,18
|
2,20
|
0,06
|
4,65
|
0,02
|
|
0,01
|
3,37
|
4,81
|
8,14
|
0,46
|
0,80
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,38
|
1,60
|
|
|
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,83
|
2,23
|
0,09
|
0,38
|
0,46
|
0,56
|
0,43
|
0,23
|
0,10
|
0,13
|
0,13
|
0,06
|
0,81
|
0,21
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
50,91
|
9,30
|
3,09
|
3,37
|
3,16
|
6,17
|
3,98
|
4,16
|
1,88
|
3,64
|
1,97
|
5,15
|
3,47
|
1,56
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
13,52
|
7,06
|
|
0,54
|
0,09
|
0,79
|
0,17
|
|
0,74
|
0,96
|
1,32
|
0,26
|
1,38
|
0,22
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
162,65
|
0,01
|
|
0,08
|
|
0,01
|
18,08
|
72,23
|
36,69
|
31,33
|
0,51
|
2,57
|
0,99
|
0,15
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,19
|
0,03
|
0,12
|
|
0,12
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,18
|
0,16
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,21
|
0,68
|
0,07
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
|
0,40
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,17
|
|
|
|
|
2,13
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,36
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,28
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
283,02
|
|
21,95
|
22,73
|
16,24
|
33,15
|
14,27
|
31,42
|
18,25
|
40,91
|
15,96
|
21,68
|
36,26
|
10,20
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
47,01
|
47,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,51
|
642
|
0,92
|
0,69
|
0,36
|
0,81
|
0,43
|
0,56
|
0,05
|
1,48
|
0,26
|
1,19
|
0,20
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,54
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,49
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,33
|
15,11
|
2,32
|
7,04
|
3,34
|
30,53
|
10,62
|
3,20
|
4,72
|
4,44
|
4,34
|
7,91
|
1,31
|
4,47
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
51,82
|
|
|
|
|
13,63
|
|
|
|
18,00
|
1,20
|
|
6,74
|
12,25
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,18
|
0,32
|
0,28
|
1,24
|
0,13
|
3,23
|
0,24
|
0,23
|
0,34
|
0,70
|
0,68
|
0,79
|
0,61
|
0,39
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,17
|
0,03
|
|
0,05
|
|
1,80
|
0,15
|
|
|
0,01
|
|
|
0,39
|
0,73
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.875,51
|
49,77
|
58,57
|
80,13
|
74,60
|
271,27
|
74,23
|
378,75
|
159,43
|
161,30
|
74,36
|
272,07
|
140,09
|
80,94
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,50
|
1,32
|
|
|
|
5,91
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,55
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
5,457,45
|
11,26
|
415,92
|
467,23
|
420,81
|
177,41
|
1,064,41
|
116,31
|
493,23
|
926,91
|
111,70
|
274,92
|
928,79
|
48,56
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
366,42
|
6,22
|
1,07
|
17,380
|
0,84
|
144,80
|
5,81
|
|
3,48
|
35,65
|
82,05
|
16,87
|
7,70
|
44,55
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
5,088,05
|
5,04
|
414,85
|
449,85
|
419,97
|
32,62
|
1,058,59
|
116,31
|
489,74
|
888,28
|
29,66
|
258,05
|
921,09
|
4,01
|
3.3
|
Núi đá
không có rừng cây
|
NCS
|
2,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
205,45
|
15,40
|
0,11
|
5,26
|
9,89
|
5,02
|
9,70
|
86,44
|
6,63
|
56,58
|
6,16
|
1,59
|
0,83
|
1,86
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1,79
|
0,11
|
0,07
|
|
|
0,05
|
0,11
|
0,24
|
0,68
|
0,47
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,73
|
0,11
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,47
|
0,01
|
0,05
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33,06
|
4,38
|
0,04
|
|
1,55
|
0,13
|
0,49
|
23,08
|
0,33
|
1,76
|
1,13
|
0,01
|
0,15
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,55
|
3,62
|
|
|
|
0,27
|
1,43
|
1,44
|
|
0,76
|
0,29
|
0,01
|
0,68
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,05
|
|
|
5,16
|
3,85
|
|
|
0,17
|
4,94
|
0,90
|
0,04
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
7,90
|
|
|
|
|
|
7,67
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,15
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
139,09
|
7,28
|
|
0,10
|
4,49
|
4,57
|
|
61,51
|
0,60
|
52,69
|
4,68
|
1,51
|
|
1,66
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
205,45
|
15,40
|
0,11
|
5,26
|
9,89
|
5,02
|
9,70
|
86,44
|
6,63
|
56,58
|
6,16
|
1,59
|
0,83
|
1,86
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1,79
|
0,11
|
0,07
|
|
|
0,05
|
0,11
|
0,24
|
0,68
|
0,47
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,73
|
0,11
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,47
|
0,01
|
0,05
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,06
|
4,38
|
0,04
|
|
1,55
|
0,13
|
0,49
|
23,08
|
0,33
|
1,76
|
1,13
|
0,01
|
0,15
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8,55
|
3,62
|
|
|
|
0,27
|
1,43
|
1,44
|
|
0,76
|
0,29
|
0,01
|
0,68
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15,05
|
|
|
5,16
|
3,85
|
|
|
0,17
|
4,94
|
0,90
|
0,04
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
7,90
|
|
|
|
|
|
7,67
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,15
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
139,09
|
7,28
|
|
0,10
|
4,49
|
4,57
|
|
61,51
|
0,60
|
52,69
|
4,68
|
1,51
|
|
1,66
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
21,18
|
0,35
|
|
0,04
|
|
11,55
|
2,99
|
0,68
|
1,57
|
1,48
|
0,02
|
0,03
|
2,45
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,57
|
|
|
|
|
|
2,97
|
0,45
|
0,13
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
3,54
|
|
|
|
|
|
2,93
|
0,45
|
0,13
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
17,44
|
0,28
|
|
0,04
|
|
11,55
|
0,03
|
0,15
|
1,43
|
1,47
|
0,02
|
|
2,45
|
0,03
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Krông Klang
|
Xã A Bung
|
Xã A Ngo
|
Xã A Vao
|
Xã Ba Lòng
|
Xã Ba Nang
|
Xã Đakrông
|
Xã Húc Nghì
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã Mò Ó
|
Xã Tà Long
|
Xã Tà Rụt
|
Xã Triệu Nguyên
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
29,08
|
|
0,06
|
0,61
|
|
2,49
|
0,24
|
3,37
|
1,71
|
18,13
|
0,32
|
0,16
|
2,00
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,13
|
|
0,06
|
0,59
|
|
0,35
|
0,24
|
1,28
|
1,71
|
2,43
|
0,32
|
0,16
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,62
|
|
0,06
|
|
|
0,35
|
0,24
|
0,64
|
|
|
0,32
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,62
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
1,71
|
2,40
|
|
0,16
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,13
|
|
|
|
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
15,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,71
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
A
|
Danh mục dự án 2021
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện, diễn tập KVPT
huyện (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)
|
TT
Krông Klang
|
17,00
|
2
|
Chốt phòng dịch (DQP) - (không thống
kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)
|
Xã A
Ngo
|
0,05
|
3
|
Chốt phòng dịch (DQP) Km10 - (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)
|
Xã A
Ngo
|
0,05
|
4
|
Chốt phòng dịch (DQP) Km 7 - (không
thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)
|
Xã A
Ngo
|
0,05
|
5
|
Doanh trại đội cảnh sát phòng cháy,
chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Đakrông
|
TT
Krông Klang
|
1,00
|
7
|
San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu
tại khu vực trung tâm cửa khẩu quốc tế La Lay
|
Xã A Ngo
|
5,01
|
8
|
Khu du lịch sinh thái thủy điện Đakrông 2 (giai đoạn 1)
|
Xã
Đakrông
|
65,83
|
9
|
Xây dựng mới cây xăng dầu Tà Rụt
|
Xã
Tà Rụt
|
0,20
|
10
|
Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực
1) - Công ty Nguyên Hà
|
Xã
Ba Lòng
|
13,63
|
11
|
Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công
ty số 9
|
Xã
Tà Rụt
|
6,74
|
12
|
Mỏ đá gabro-diorit XD Hướng Hiệp
(giai đoạn 1)
|
Xã
Hướng Hiệp
|
13,45
|
13
|
Chi cục thuế Đakrông
|
TT
Krông Klang
|
0,40
|
14
|
Nhà kho tang tài vật - Đội thi hành
án huyện Đakrông
|
TT
Krông Klang
|
0,07
|
15
|
Nhà ở công vụ của Trung tâm Quản lý
Cửa Khẩu tại Cửa Khẩu Quốc tế La Lay
|
Xã A
Ngo
|
0,15
|
16
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng thuộc ban
quản lý rừng phòng hộ Hướng Hoá - Đakrông
|
Xã Tà
Long
|
0,07
|
17
|
Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị
trấn Krông Klang
|
TT
Krông Klang
|
12,00
|
18
|
Đường biên giới Khe Sanh - Sa Trầm
(ĐT.587)
|
Xã
Ba Nang
|
12,94
|
19
|
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu
Nguyên - Ba Lòng
|
Xã Đakrông,
Xã Mò Ó, Xã Triệu Nguyên, Xã Ba Lòng
|
13,92
|
20
|
Cầu vượt sông Đakrông nối thôn 6, 7
với trung tâm xã
|
Xã A
Bung
|
0,10
|
21
|
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2,
Lý trình: Km1325, 91-Km2
|
Xã A
Vao
|
1,17
|
22
|
Đường giao thông Thôn Chân Rò - Khe
Ngài
|
Xã
Đakrông
|
1,55
|
23
|
Đường từ cầu Chân Rò đến xóm trong
thôn Khe Ngài
|
Xã
Đakrông
|
2,52
|
24
|
Đường Khe Van đi xã Hướng Linh
(BIIG2)
|
Xã
Hướng Hiệp
|
1,22
|
25
|
Thủy lợi Khe Cườm
|
Xã
Hướng Hiệp
|
1,53
|
26
|
Kè chống sạt lở bờ sông Đakrông đoạn
qua xã A Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0,62
|
27
|
Trường MN số 2 - Tà Lêng
|
Xã
Đakrông
|
0,20
|
28
|
Trường mầm non số 2 Đakrông - Nhà
hiệu bộ
|
Xã
Đakrông
|
0,07
|
29
|
Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn
1)
|
TT
Krông Klang
|
4,37
|
30
|
Thuỷ điện Bản mới
|
Xã
Đakrông
|
16,10
|
31
|
Thuỷ điện Hướng Sơn bậc 3 (trong đó
hòng hồ thuỷ điện Hướng Sơn bậc 3 27,79 ha)
|
Xã
Hướng Hiệp
|
43,40
|
32
|
Thủy điện
Đakrông 5
|
Xã Húc Nghì, Xã Tà Long
|
11,32
|
33
|
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2
|
Xã
Hướng Hiệp
|
9,20
|
34
|
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3
|
Xã
Hướng Hiệp
|
17,90
|
35
|
Di dời đường dây 35kV đấu nối nhà
máy thuỷ điện Đakrông 1
|
Xã
Húc Nghì
|
0,29
|
36
|
Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo,
đoạn tuyến qua huyện Đakrông
|
TT
Krông Klang, Xã Đakrông, Xã Mò Ó, Xã Triệu Nguyên
|
2,93
|
37
|
Xây dựng chợ trung tâm Tà Rụt
|
Xã
Tà Rụt
|
0,40
|
38
|
Hồ sinh thái, đập dâng Săn Ruôi
|
TT
Krông Klang
|
1,32
|
39
|
Khu dân cư đường T4 (giai đoạn 2)
|
TT
Krông Klang
|
2,96
|
40
|
Đấu giá quyền sử dụng đất đất công
ty lương thực bàn giao
|
TT
Krông Klang
|
0,06
|
41
|
Niệm phật đường thị trấn Krông
Klang (hạng mục bổ sung)
|
TT Krông
Klang
|
0,02
|
42
|
Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Ty Nê
|
Xã A
Bung
|
0,07
|
43
|
Trang trại sản xuất nông nghiệp
|
Xã
Triệu Nguyên
|
1,00
|
B
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
TT Krông Klang
|
TT
Krông Klang
|
2,00
|
2
|
Xã A Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0,12
|
3
|
Xã Đakrông
|
Xã
Đakrông
|
0,44
|
4
|
Xã Mò Ó
|
Xã
Mò Ó
|
0,68
|
5
|
Xã Triệu Nguyên
|
Xã
Triệu Nguyên
|
0,08
|
6
|
Xã Hướng Hiệp
|
Xã
Hướng Hiệp
|
0,87
|
7
|
Xã Tà Rụt
|
Xã
Tà Rụt
|
0,23
|
Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|