|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/2021/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
31/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/2021/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 01 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để xác định giá đất cụ thể tính
thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại:
a) Điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất.
b) Khoản 5 Điều 4 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
c) Khoản 1 Điều 4 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày
09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
d) Các trường hợp khác theo quy định
của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự
nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị lực
lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá
nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê
đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (trừ hình thức đấu giá quyền sử dụng đất).
c) Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Hệ số điều
chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất
phi nông nghiệp (trừ đất trong khu, cụm công nghiệp) được áp dụng tùy theo từng
vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1
đính kèm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất trồng cây
hàng năm, cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản (trừ trường hợp quy định tại khoản
3 Điều này) được áp dụng tùy theo từng khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành
phố, chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm.
3. Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp
với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính từ mép lộ giới; đất nông
nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm
quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai
thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng theo hệ số điều chỉnh giá đất của loại
đất phi nông nghiệp được quy định theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị
xã và thành phố được quy định tại khoản 1 Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định
số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
4. Những vị trí, khu vực và những loại
đất không quy định tại Phụ lục 1, 2, 3, 4 và khoản 3 nêu trên thì áp dụng hệ số
điều chỉnh giá đất là 1,0.
5. Đối với đất trong khu công nghiệp,
cụm công nghiệp quy định tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
giai đoạn 2020 - 2024 thì hệ số điều chỉnh giá đất được áp dụng theo hệ số điều
chỉnh giá đất của tuyến đường chính đấu nối vào khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
Điều 3. Trách nhiệm
của Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở
Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển khai thực hiện
Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.
2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các
huyện, thị xã, khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng căn cứ chức năng, nhiệm vụ
được giao, hệ số quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà
nước để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
và thành phố
a) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực
thuộc phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội dung liên quan đến
việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định
này và các quy định hiện hành của Nhà nước.
b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền
đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên
quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định
tại Quyết định này.
Điều 4. Quy định
chuyển tiếp
Đối với trường hợp được Nhà nước cho
thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay chưa điều chỉnh
lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều chỉnh lại đơn
giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 13 tháng 9 năm 2021.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc
thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực
hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Quyết định này thay thế Quyết định
số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Trong quá trình thực hiện Quyết định
này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp
thời cho Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện, TX, TP;
- Chi cục Thuế các huyện, TX, khu vực;
- Báo ST, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- HTĐT: [email protected];
- Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
PHỤ LỤC 1
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt
|
Tên
đường
|
Vị
trí
|
Đoạn
đường
|
Hệ
số năm 2021
|
Từ
|
Đến
|
|
A
|
THÀNH
PHỐ SÓC TRĂNG
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,51
|
2
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 122
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
3
|
Đường 3 tháng 2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,23
|
Hẻm 33
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm nhánh 33/3
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 45
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
5
|
Đường Đào Duy Từ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
6
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
3 tháng 2
|
1,10
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,10
|
Hẻm 36
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
7
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
3 tháng 2
|
1,40
|
2
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,10
|
3
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Đề Thám
|
1,10
|
Hẻm 124
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 124/5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 124/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 59
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,22
|
Hẻm 109
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 119A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 97A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 118
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
8
|
Đường Hàm Nghi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
9
|
Đường Hoàng Diệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
10
|
Đường Nguyễn Hùng Phước
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
11
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
12
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
13
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,22
|
Hẻm 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 49
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
14
|
Đường Trần Minh Phú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,23
|
15
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Nguyễn Du
|
1,20
|
2
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,10
|
4
|
Đường
Nguyễn Du
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
1,10
|
3
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu
Voi
|
1,10
|
5
|
Đường
Phan Đình Phùng
|
Hết
đất Chùa Đại Giác
|
1,10
|
6
|
Giáp
đất Chùa Đại Giác
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,50
|
Hẻm 155 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 53 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 79 (P1)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 103 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 31 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 365 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 381A (P9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 381B (P9)
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Hẻm
3 81A đường Nguyễn Huệ
|
1,10
|
Hẻm 433 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 467 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 471 (P9)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Huệ
|
Giáp
đường Mạc Đĩnh Chi
|
1,40
|
Hẻm 510 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 524 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 598 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
16
|
Đường Nguyễn Du
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,18
|
Hẻm 11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 13
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
17
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 5, 129, 22, 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,44
|
18
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Nút
giao thông Tượng Đài Trung Tâm
|
1,35
|
Hẻm 63
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,23
|
19
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Cổng
chính Hồ Nước Ngọt (Đường Dã Tượng)
|
Đường
Trần Quốc Toản (hộ ông Trần
Hoàng Dũng - thửa đất số 22, tờ BĐ số 10)
|
1,12
|
Hẻm 28
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hẻm
2 đường Huỳnh Phan Hộ
|
1,31
|
Hẻm 28/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 28/25
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 63
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
1,31
|
Hẻm nhánh 63/5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm nhánh 63/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm nhánh 63/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 93
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hẻm
63 đường Hùng Vương
|
1,30
|
Hẻm 93/24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 3
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Giáp
hẻm 42 Yết Kiêu
|
1,10
|
Hẻm nhánh 3/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 7
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Điện
Biên Phủ
|
1,10
|
Hẻm nhánh 7/15
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 7/72
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 7/80
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 101, 121, 149
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
1,10
|
Hẻm 121/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 129
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 135
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 159
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Rạch
Trà Men
|
1,10
|
Đường Vành Đai
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết
thửa đất 472, tờ BĐ số 31 Quách Tòng Lộc
|
1,30
|
20
|
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1
|
Đường
Lê Lợi
|
Đường
30/4 - Cổng Bộ Đội Biên Phòng
|
1,10
|
Hẻm 93
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 83
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 98
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 76
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 76/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 76/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 84
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 48
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 145 (P6)
|
1
|
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
Giáp
hẻm 81 Ngô Gia Tự
|
1,10
|
21
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
Đường
Hai Bà Trưng
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,18
|
2
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Nguyễn Văn Hữu
|
1,10
|
Hẻm 58
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
22
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Đồng Khởi
|
1,29
|
2
|
Đường
Đồng Khởi
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,10
|
3
|
Đường
Lê Duẩn
|
Chợ
Sung Đinh
|
1,10
|
2
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đầu
Voi
|
1,20
|
Hẻm 176 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 168 (P1)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 310 (P4), hẻm 306B
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 584, 764, 944 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,08
|
Hẻm 292, 336, 346, 368, 376, 414,
440, 468, 510, 526, 534, 558 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,65
|
Hẻm 680, 960 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 636, 666, 672 lô đal K6) (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua
sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 43 - tờ bản đồ số 20
|
Hết
thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01
|
1,15
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Phú Lợi
|
1,80
|
2
|
Đường
Phú Lợi - Lê Duẩn
|
Nguyễn
Văn Linh - Dương Minh Quang
|
1,60
|
3
|
Nguyễn
Văn Linh - Dương Minh Quang
|
Tỉnh
lộ 934 (An Dương Vương) - Nút giao thông Trà Tim
|
1,45
|
Hẻm 174, 98, 144 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
23
|
Hẻm 62, 118, 132, 140 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 45, 51 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 55 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 85 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 151 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 155 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 185 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 27, 71, 101, 137 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 191, 199, 227, 249, 265, 285,
427, 491 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 293, 303, 345, 695
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 357
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 405 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 449 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 543, 505 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 567
|
1
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa đất 33, tờ BĐ số 55
|
1,25
|
2
|
Đầu
ranh thửa đất số 44, tờ bản đồ số 55
|
Giáp
đường Vành Đai II (đoạn 2)
|
1,10
|
Hẻm 231, 607 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 623, 647 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 777 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 248 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 582, tờ BĐ số 9 Lương Mạnh Duy
|
1,10
|
Hẻm 266 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
hẻm 1143 đường Quốc lộ 1A
|
1,10
|
Hẻm 280 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 54, tờ BĐ số 11 Thị Quen
|
1,10
|
Hẻm 308 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 1138, tờ BĐ số 11 Thạch Phương
|
1,10
|
Hẻm 344 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 174, tờ BĐ số 11 Trâng Quốc Hùng
|
1,10
|
Hẻm 368 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 266, tờ BĐ số 11 Huỳnh Thị Muôn
|
1,10
|
Hẻm 897 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 897/39 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm nhánh 897/42 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 929 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 957 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 534, tờ BĐ số 12 Trần Thiện Tâm
|
1,10
|
Hẻm 1005 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 205, tờ BĐ số 12
|
1,10
|
Hẻm 1017 (P10)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Hết
thửa 478, tờ BĐ số 12 Lý Nang
|
1,10
|
Hẻm 1085 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 1107 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 1159 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
24
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1A
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A (P7)
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)
|
1,23
|
2
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (P7)
|
Giáp
ranh Phường 10
|
1,23
|
3
|
Giáp
ranh Phường 10
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên
|
1,23
|
25
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,15
|
2
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
1,10
|
3
|
Đường
Đoàn Thị Điểm
|
Giáp
ranh huyện Mỹ Xuyên
|
1,10
|
Hẻm 12, 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 90 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1.10
|
Hẻm 197 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 33 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 145, 167, 183, 282, 354, 357,
495, 507, 575
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 430
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 341
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 326 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 508, 604 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 475 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 585 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 462
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,48
|
Hẻm 639, 673
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,65
|
Hẻm 655 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 719
|
1
|
Giáp
đường Lê Hồng Phong
|
Hết
thửa đất 185, tờ bản đồ số 56
|
1,10
|
2
|
Giáp
thửa đất 185, tờ bản đồ số 56
|
Giáp
đường 30/4
|
1,10
|
26
|
Đường Phú Lợi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,18
|
Hẻm 263, 244, 155, 333
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm 73
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Cuối
hẻm (giáp đất bà Lâm Thị Mười)
|
1,10
|
2
|
Đường
Phú Lợi
|
Hết
đất Lương Thanh Hải (thửa số 226, tờ BĐ 44)
|
1,10
|
Hẻm 73/50
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 73/56
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 73/66
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 188
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 99
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 10, 293
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
27
|
Đường Lê Duẩn
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
1,10
|
2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
1,10
|
3
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
1,10
|
4
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1,10
|
5
|
Cầu
Lê Duẩn (Sông Maspero)
|
Đường
Phạm Hùng
|
1,10
|
Hẻm 13 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 24 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 697, 550 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 546 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua
sông Masperro
|
1
|
Đầu
thửa đất số 45, tờ BĐ số 20
|
Hết
thửa đất số 446, tờ BĐ số 20
|
1,10
|
1
|
Đầu
thửa đất số 12, tờ BĐ số 21
|
Hết
thửa đất số 58, tờ BĐ số 01
|
1,15
|
|
Quốc lộ 1 A
|
1
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
Trần
Quốc Toản (tính từ ranh hẻm 298
bên P7)
|
1,10
|
2
|
Trần
Quốc Toản (tính từ ranh hẻm 298
bên P7)
|
Cổng
Trắng
|
1,10
|
3
|
Cổng
Trắng
|
Ngã
ba Trà Tim
|
1,10
|
Hẻm 472, 389, 526 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 383 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 484 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 410 (P2)
|
1
|
Đường
Đê bao Trà Quýt
|
Cuối
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 417, 448, 901 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 448/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 448/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 448/18
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 448/24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 448/29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 416 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 538, 607, 547, 638, 699, 757,
825, 726, 882 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 548 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 689 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 437 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 15, tờ bản BĐ 04 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437
|
1,30
|
1
|
Toàn
khu dân cư 437
|
1,20
|
Hẻm nhánh 437/18 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,42
|
Hẻm nhánh 437/30 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,42
|
Hẻm nhánh 437/50 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,42
|
Hẻm nhánh 437/45 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,42
|
28
|
Hẻm 854 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 908 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 792 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 23, tờ BĐ số 24
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 24
|
Hất
thửa đất số 2234, tờ BĐ số 53
|
1,10
|
Hẻm 506 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 215 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 367 (P6)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1,20
|
Hẻm nhánh 367/9 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,35
|
Hẻm 1 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 3 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 3/39 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 121 (P7)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Kênh
30/4
|
1,10
|
Hẻm 54 (P7)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Đường
Lê Hoàng Chu
|
1,10
|
Hẻm nhánh 54/1 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 54/8 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 170 (P7)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Cuối
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 170/43 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 170/54 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,17
|
Hẻm 222 (P7)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Đường
Lê Hoàng Chu
|
1,10
|
Hẻm nhánh 222/9 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm nhánh 222/7A (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 238 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 298 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 334 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 1142 (P10)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Hết
thửa 124, tờ BĐ số 11
|
1,10
|
Hẻm 1143 (P10)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Hết
thửa 53, tờ BĐ số 11 Danh Mười
|
1,10
|
Hẻm nhánh 1143/27 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 1161 (P10)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Giáp
ranh Chùa Trà Tim
|
1,10
|
Hẻm nhánh 1161/13 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm nhánh 1161/14 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 1180 (P10)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên
|
1,10
|
Hẻm 1185 (P10)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Hết
thửa 2082, tờ BĐ số 11 Võ Văn Hoa
|
1,10
|
Hẻm nhánh 1185/5 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm nhánh 1185/16 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 1194 (P10)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Hẻm
1180 (P10)
|
1,10
|
Hẻm nhánh 1194/22 (P10)
|
1
|
Hẻm
1194 (P10)
|
Giáp
tuyến tránh QL 60
|
1,10
|
Hẻm 1226 (P10)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Hết
thửa 430, tờ BĐ số 11 Trần Văn Minh
|
1,10
|
Hẻm 1225 (P10)
|
1
|
Quốc
lộ 1
|
Hết
thửa 265, tờ BĐ số 11 Điền Vôn
|
1,10
|
Hẻm nhánh 1225/30 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 962 (P10)
|
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
thửa đất 126 tờ BĐ số 4
|
1,10
|
Hẻm nhánh 962/29 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 962/33 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 1056 (P10)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 199, tờ BĐ số 8 (Dúch Thị Ba)
|
1,30
|
Hẻm nhánh 1056/25 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 1070 (P10)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hất
thửa đất số 67, tờ BĐ 8
|
1,10
|
Hẻm nhánh 1070/19 (P10)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 1098
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Giáp
thửa đất số 634, tờ BĐ số 8
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 683, tờ BĐ số 8
|
Hết
thửa đất số 356, tờ BĐ số 8
|
1,10
|
Hẻm 882 (P2)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết thửa đất số 2242, tờ BĐ số 53
|
1,10
|
Hẻm 1132 (Ranh K2 - K3)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
thửa đất số 139, tờ BĐ số 7
|
1,10
|
Hẻm 238
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm Chùa Trà Tim
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,70
|
29
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
Đường
Sóc Vồ
|
Nhà
hàng Thủy Tiên
|
1,10
|
30
|
Đường vào Khu văn hóa Tín Ngưỡng tỉnh (P2)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Khu
văn hóa Tín Ngưỡng
|
1,40
|
31
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Đường
Nguyễn Du
|
1,10
|
2
|
Đường
Nguyễn Du
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
1,10
|
3
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
Cuối
đường (Đường Bạch Đằng)
|
1,10
|
4
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Hẻm
278 Trương Công Định
|
1,10
|
Hẻm 5, 123 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 109 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 101
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 44
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,17
|
Hẻm 124, 134, 152, 174, 182, 248
(P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 164, 290 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 258 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 144, 320 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 496 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 112 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 120 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 220 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 332 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 625
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
32
|
Đường Hồ Minh Luân
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
33
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,16
|
34
|
Đường Trần Văn Sắc
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,16
|
35
|
Đường Hồ Hoàng Kiếm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,16
|
36
|
Quãng Trường Bạch Đằng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,16
|
37
|
Đường Trương Công Định
|
1
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
1,20
|
2
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Quốc
lộ 1A
|
1,10
|
Hẻm 9, 93, 267, 278 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 278/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 278/26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 278/46
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292,
109 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 98/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm nhánh 86/19 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm nhánh 56/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm nhánh 46/1 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm nhánh 46/12 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm 195 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 195/9
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm nhánh 195/57
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm nhánh 195/71
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm nhánh 195/239
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,15
|
Hẻm 109 nối dài (Cặp Chùa Hương
Sơn)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 81 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 167 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 291 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 234 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 156 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 156/3 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 156, 245 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 37 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
38
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Đường
30 tháng 4 - Cổng Biên Phòng
|
1,10
|
Hẻm 143
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
39
|
Đường Trần Bình Trọng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,16
|
Hẻm 31, 53, 69
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 9, 59, 81
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm lộ 3
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 39
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 138
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 121
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
40
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Bình Trọng
|
1,10
|
Hẻm 25
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
41
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
Đường
Trương Văn Quới
|
1,10
|
42
|
Đường Trương Văn Quới
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn
Trung Trực
|
1,10
|
43
|
Đường Nhánh Phú Lợi (Đường Nhật Lệ)
|
1
|
Đường
Phú Lợi
|
Đường
Trương Văn Quới
|
1,10
|
44
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
45
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
1,20
|
2
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
30 tháng 4
|
1,20
|
Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 128, 154 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 182 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,50
|
Hẻm 248 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,50
|
Hẻm 230 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
46
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Yết Kiêu
|
1,10
|
2
|
Đường
Yết Kiêu
|
Cuối
đường
|
1,10
|
Hẻm 94
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 102
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,10
|
Hẻm 132
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,10
|
Hẻm 156
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 218
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Giáp
hẻm 42 Yết Kiêu
|
1,10
|
Hẻm 294
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Rạch
Trà men
|
1,10
|
Hẻm 312
|
1
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Rạch
Trà men
|
1,10
|
Hẻm 316
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 322
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 330
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 356
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
47
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
1,10
|
2
|
Ngã
4 đường Lê Duẩn
|
Đường
Bạch Đằng
|
1,10
|
Hẻm 9,45, 119, 233 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 23, 33, 53 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 537, 539, 759 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 70 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 80 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 86 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 94 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 220
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 218 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 230 (P9)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 266 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
1,30
|
Hẻm 456 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Giáp
kênh 3/2
|
1,10
|
Hẻm 548 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Hết
ranh thửa đất số 590 tờ bản đồ
20
|
1,10
|
Hẻm 612 (P9)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Giáp
kênh 3/2
|
1,20
|
Hẻm 873
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
48
|
Đường Trục hướng Đông khu Hành
Chính (P4)
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1,30
|
49
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
1,10
|
2
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Hẻm
150 Phan Đình Phùng
|
1,10
|
Hẻm 150
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
50
|
Đường Vành Đai II (P3)
|
1
|
Đường
Dương Minh Quang
|
Hẻm
567 đường Trần Hưng Đạo
|
1,10
|
2
|
Hẻm
567 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
1,10
|
Hẻm 26
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 258
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
51
|
Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh
Hưng
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 7, tờ BĐ số 9
|
Hết
ranh thửa đất số 17, tờ BĐ số 9
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 90, tờ BĐ số 11
|
Hết
ranh thửa đất số 191, tờ BĐ số 11
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 116, tờ BĐ số 3
|
Hết
ranh thửa đất số 475, tờ BĐ số 4
|
1,10
|
52
|
Đường dân sinh cặp chân cầu kênh
Xáng
|
1
|
Đầu
ranh thửa đất số 34, tờ BĐ số 01
|
Hết
ranh thửa đất số 8, tờ BĐ số 01
|
1,10
|
53
|
Đường Kênh 19/5
|
1
|
Giáp
hẻm 371 (đầu ranh thửa đất số 97, tờ bản đồ 26)
|
Kênh
Thanh Niên
|
1,10
|
2
|
Kênh
Thanh Niên
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1,10
|
54
|
Đường Kênh 22/3
|
1
|
Giáp
đường Lương Định Của
|
Cuối
Kênh
|
1,10
|
55
|
Đường Kênh Liêu Sên
|
1
|
Giáp
đường lộ đá Kênh Cầu Xéo
|
Giáp
kênh 2 tháng 9
|
1,10
|
56
|
Đường Mai Thanh Thế
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Đường
Nguyễn Du
|
1,10
|
2
|
Đường
Nguyễn Du
|
Hết
ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4
|
1,10
|
3
|
Hết
ranh thửa đất 251, tờ BĐ số 4 - Hết ranh thửa đất 218, tờ BĐ số 4
|
Cuối
Đường
|
1,10
|
Hẻm nối 2 đường (cuối đường Mai
Thanh Thế)
|
1
|
Đường
Mai Thanh Thế
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
1,20
|
Hẻm 1, 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,17
|
Hẻm 64, 76, 152
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 152/33
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
57
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
1,10
|
Hẻm 65, 143, 181
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 15, 27, 43
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 83
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 85
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
58
|
Đường Phan Bội Châu
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,10
|
Hẻm 22
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 34
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 42
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
59
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
1
|
Đường
Phan Bội Châu
|
Đường
30 tháng 4
|
1,10
|
60
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
61
|
Đường Nguyễn Văn Thêm
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 63
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
62
|
Đường Ngô Gia Tự
|
1
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Ngã
3 đường Dã Tượng
|
1,10
|
2
|
Đường
Lê Lai
|
Đường
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1,10
|
Hẻm 81
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 95
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
63
|
Đường Lê Vĩnh Hòa
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Pasteur - Bà Triệu
|
1,10
|
Hẻm 2
|
1
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
Hết
ranh thửa 107, tờ BĐ số 30 Ông Mã Chạp
|
1,10
|
2
|
Giáp
ranh thửa 107, tờ BĐ số 30 Ông Mã Chạp
|
Hết
ranh thửa số 80, tờ BĐ số 29 Trần Thị Cương
|
1,10
|
64
|
Đường Nguyễn Văn Hữu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,24
|
Hẻm 55
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
65
|
Đường Lê Lai
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
66
|
Đường Calmette
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 33
|
1
|
Từ
Calmette
|
Đường
Lai Văn Tửng
|
1,22
|
67
|
Đường Yết Kiêu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 42
|
1
|
Đường
Yết Kiêu
|
Giáp
hẻm 218 Đường Điện Biên Phủ
|
1,10
|
68
|
Đường Dã Tượng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
69
|
Đường Võ Đình Sâm
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Bà Triệu
|
1,10
|
Hẻm 5
|
1
|
Giáp
đường Võ Đình Sâm
|
Hết
thửa đất số 112, tờ BĐ 29
|
1,10
|
Hẻm 9
|
1
|
Giáp
đường Võ Đình Sâm
|
Giáp
đường Trần Văn Hòa
|
1,10
|
70
|
Đường Đặng Văn Viễn
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Bà Triệu
|
1,10
|
71
|
Đường Pasteur
|
1
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
Hẻm
2, giáp ranh Phường 5
|
1,10
|
Hẻm 50
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
72
|
Đường Bùi Viện
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 10, 17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
73
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 4
|
1
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Hết
thửa đất số 57, tờ BĐ 28 Nguyễn Ngọc Rạng
|
1,20
|
Hẻm 79
|
1
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Đường
Lai Văn Tửng
|
1,10
|
74
|
Đường Trần Văn Hòa
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 36, 74
|
1
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
Đường
Bà Triệu
|
1,10
|
Hẻm 12
|
1
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
Hết
thửa đất số 113, tờ BĐ số 37
|
1,10
|
75
|
Đường Bà Triệu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
76
|
Đường Đề Thám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 6
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 6/6
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 6/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 23
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 23/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 23/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 24
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
77
|
Đường Sơn Đê
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
78
|
Đường Lê Văn Tám
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 79
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 68
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 122
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
79
|
Đường Lai Văn Tửng
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
80
|
Đường Châu Văn Tiếp
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
81
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Phú Lợi
|
1,10
|
2
|
Đường
Phú Lợi
|
Hết
ranh thửa đất 28, tờ bản đồ số 6 - Đường 30/4
|
1,10
|
Hẻm 160, 222
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 48, 366, 358, 414, 468
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 367
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 468
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 235
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 252
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 364
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 282
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 398
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 305
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Hết
ranh đất Lương Thanh Hải (thửa 226, tờ BĐ số 44)
|
1,10
|
Hẻm 104
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 175
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Hết
thửa đất số 99, tờ BĐ số 37
|
1,40
|
Hẻm 206
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Văn Linh
|
Giáp
hẻm 244, Phú Lợi
|
1,10
|
Hẻm 187
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
82
|
Đường Dương Kỳ Hiệp
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Kênh
16m
|
1,20
|
2
|
Kênh
16m
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
2,00
|
3
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ huyện Mỹ Tú
|
1,30
|
Hẻm 197
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,31
|
Hẻm 189 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 75
|
1
|
Giáp
đường Dương Kỳ Hiệp
|
Hết
thửa đất 594, tờ BĐ số 53
|
1,10
|
83
|
Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía
Đông)
|
1
|
Từ Hồ
Nước Ngọt
|
Cầu
dân sinh - Hết ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02
|
1,10
|
2
|
Cầu
dân sinh - Giáp ranh đất thửa 828, tờ BĐ số 02
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1,10
|
Hẻm 150
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
84
|
Đường Kênh 30 tháng 4 (nhánh phía
Tây)
|
1
|
Từ Hồ
nước ngọt
|
Cầu
dân sinh
|
1,20
|
2
|
Cầu
dân sinh
|
Giáp
ranh Phường 7
|
1,10
|
85
|
Đường Dương Minh Quan
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
1,10
|
Hẻm 175, 243
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 220 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 46, 68 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 52 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 31 (P3)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
86
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong (Đầu ranh thửa 75 tờ BĐ 31)
|
Hết
ranh đất Chùa Mã Tộc
|
1,10
|
2
|
Giáp
ranh đất Chùa Mã Tộc
|
Tà
Lách
|
1,10
|
3
|
Tà
Lách
|
Cầu
đúc giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
1,10
|
Hẻm 10, 26, 120, 69, 91
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 52
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 99
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 153 (hẻm 135 cũ)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 205
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 271
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 231, 247, 259, 295
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 237
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 279, 312, 420, 384, 434
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 185, 221, 267, 327
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
87
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
30 tháng 4
|
1,10
|
Hẻm 122
|
1
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết
thửa đất số 17, tờ BĐ số 57
|
1,27
|
2
|
Đầu
ranh thửa đất số 234, tờ BĐ số 57
|
Bờ
kênh Thủy lợi giáp ranh huyện Mỹ Xuyên
|
1,10
|
Hẻm 179
|
3
|
Giáp
đường Đoàn Thị Điểm
|
Hết thửa đất số 146, tờ BĐ số 37
|
1,10
|
Hẻm 152, 194, 204
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 30 nối dài
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 30, 74
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
88
|
Đường Sóc Vồ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 23, 103
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,31
|
Hẻm 171, 113, 97
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,31
|
Hẻm 199, 119, 157
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
89
|
Đường Lê Hoàng Chu
|
1
|
Cầu
Kênh Xáng (Quốc lộ 1A)
|
Đường
Sóc Vồ
|
1,10
|
Hẻm 202
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 294
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,31
|
90
|
Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa
|
1
|
Cầu
Đen (Quốc lộ 1A)
|
Tuyến
tránh Quốc lộ 1A
|
1,22
|
2
|
Tuyến
tránh Quốc Lộ 1A
|
Bia
tưởng niệm - Hết thửa đất số 13 tờ BĐ số 18
|
1,10
|
3
|
Bia tưởng
niệm - Giáp thửa đất số 13 tờ BĐ số 18
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1,10
|
Hẻm 369 (đường bãi rác)
|
1
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Bãi
Rác
|
1,35
|
Hẻm 325
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 233
|
1
|
Suốt
hẻm
|
2,50
|
Hẻm nhánh 233/12A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 233/4D
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 233/11
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 114A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 176 (Đường vào Trường CĐ nghề)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 157
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 157/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 157/17
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 157/22
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 157/39
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 91
|
1
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Ban
nhân dân Khóm 5
|
1,10
|
Hẻm 47
|
1
|
Đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Ban
nhân dân Khóm 5
|
1,20
|
Hẻm 60
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 60/29
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 70
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
91
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
1,10
|
Hẻm 20
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 41
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 80
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 108
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 99, 134
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 163
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
92
|
Đường Lý Đạo Thành
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
93
|
Đường Huỳnh Phan Hộ
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Cống
rạch Trà Men
|
1,50
|
Hẻm 2
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
1,20
|
Hẻm nhánh 2/10
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 2/13
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 36
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
1,10
|
Hẻm nhánh 36/8
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 64
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Thửa
số 114
|
1,10
|
Hẻm 76
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
1,10
|
Hẻm 110
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh
30/4
|
1,10
|
Hẻm 117
|
1
|
Đường
Huỳnh Phan Hộ
|
Rạch
Trà men
|
1,10
|
94
|
Đường Trần Quốc Toản
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Cống
rạch Trà Men
|
1,20
|
Hẻm 46
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 104
|
1
|
Đường
Trần Quốc Toản
|
Rạch
Trà men
|
1,20
|
Hẻm 109
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
95
|
Đường Kênh Hồ Nước Ngọt
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Kênh
Trường Thọ
|
1,10
|
Hẻm 29 (P6)
|
1
|
Từ
kênh HNN
|
Kênh
30/4
|
1,10
|
Hẻm nhánh 29/16 (P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 32 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
96
|
Đường Phú Tức
|
1
|
Đường
Quốc lộ 1A
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp
|
1,10
|
Hẻm 75
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,40
|
97
|
Đường Đal cặp Rạch Phú Tức (P2)
|
1
|
Đường
Phú Tức
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp (P2)
|
1,10
|
98
|
Lộ giao thông K6 P7 giáp ranh huyện
Châu Thành
|
1
|
Đường
Trương Vĩnh Ký
|
Đường
Dương Kỳ Hiệp
|
1,10
|
99
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,20
|
Hẻm 7
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
100
|
Đường Trần Quang Khải
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Kênh
8m
|
1,10
|
Hẻm 42, 47
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,31
|
101
|
Đường Sương Nguyệt Anh
|
1
|
Đường
Trương Vĩnh Ký
|
Kênh
3 tháng 2 (đường Dương Kỳ Hiệp)
|
2,00
|
Hẻm 94 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,50
|
Hẻm 26 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 132 (P2)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
102
|
Tuyến tránh Quốc lộ 60
|
1
|
Trên
địa bàn Phường 7
|
1,28
|
2
|
Trên
địa bàn Phường 5
|
1,10
|
Hẻm 192
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 334
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
103
|
Tỉnh lộ 934 (An Dương Vương)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
104
|
Đường Trương Vĩnh Ký (đường Kênh Xáng
Xà Lan cũ)
|
1
|
Sương
Nguyệt Anh
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1,10
|
Hẻm 135, 137
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,17
|
Hẻm 193, 291
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 97
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
105
|
Phan Đăng Lưu (đường Kênh Xáng Xà
Lan cũ)
|
1
|
Hẻm
91 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành - Cầu Thanh Niên
|
1,10
|
Hẻm 34 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 02 (P7)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
106
|
Đường Triệu Quang Phục (Đường Cổng
Trắng)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Lộ nhựa
Quân Khu IX
|
1,10
|
Hẻm 12
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
107
|
Đường kênh Thị đội
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
ranh đường Chông Chác
|
1,10
|
108
|
Đường Sóc Mồ côi cũ
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Đến giáp ranh Phường 5 (đường cùng)
|
1,10
|
109
|
Đường Bờ Tả sông Saintard
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
xã Châu Khánh
|
1,10
|
110
|
Đường Lộ Châu Khánh
|
1
|
Cuối
đường Phạm Hùng (Bờ tả Sông Santard)
|
Giáp
xã Châu Khánh
|
1,10
|
111
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
1
|
Cầu
C247
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
1,10
|
2
|
Đường
Lê Vĩnh Hòa
|
Hẻm
Chùa Phước Nghiêm
|
1,10
|
3
|
Ranh
hẻm Chùa Phước Nghiêm
|
Hết
ranh UBND Phường 5
|
1,10
|
4
|
Giáp
ranh UBND Phường 5
|
Giáp
Đường Lương Định Của
|
1,10
|
Hẻm 87
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hết
thửa số 51, tờ BĐ 44 Trần Quan Huôi
|
1,10
|
Hẻm 163
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 163/2/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 189
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 196
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hết thửa
số 179, tờ BĐ 45 Hoàng Thiên Nga
|
1,10
|
Hẻm 222
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 222/15/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 222/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 250
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 278, 322, 352
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 278/13/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 278/46/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 322/8/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 352/8/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 354A
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 283
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 311, 319, 337, 398
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 368
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 371, 389
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 389/1/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 382
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 420
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 420/40/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm nhánh 420/24/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm 452
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 452/24/4
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm nhánh 452/28/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 472
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 498
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 498/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 516
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 516/38/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 532, 542
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 552
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 580
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 580/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,27
|
Hẻm nhánh 580/32/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 580/42/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 580/49/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 580/61/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,24
|
Hẻm 589
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 525
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 573, 596
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 573/3/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,17
|
Hẻm 593
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 638
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 638/2/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 638/1/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 638/2/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 674
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 658, 684
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 684/9/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 684/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 708
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 708/10/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 708/18/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 708/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,23
|
Hẻm 716
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 726
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 726/22/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,23
|
Hẻm 744, 762, 780, 788
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 744/6/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm nhánh 744/12/2
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
Hẻm 792
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 806, 814
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 49 (hẻm cũ 81 - P6)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 55 (P6)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
4 đường Nguyễn Chí Thanh
|
1,20
|
Hẻm 74 (P8)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 146 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Đường
Trần Văn Hòa
|
1,10
|
Hẻm 166 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
2 (P8)
|
1,15
|
Hẻm 178 (P8)
|
1
|
Đường
Tôn Đức Thắng
|
Hẻm
2 (P8)
|
1,10
|
112
|
Đường Phạm Hùng
|
1
|
Đường
Bà Triệu
|
Đường
Coluso
|
1,30
|
2
|
Đường
Coluso
|
Cống
77
|
1,50
|
3
|
Cống
77
|
Cầu
Saintard
|
1,65
|
Hẻm 147A (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 5
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 5/1
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Lộ
đá cặp Kênh Cầu Xéo
|
1,20
|
Hẻm 5/13
|
1
|
Hẻm 5/1
|
Hết
thửa 166, tờ BĐ số 33
|
1,20
|
Hẻm 117
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường
|
1,10
|
1
|
Giáp
thửa 177 tờ BĐ số 34 Trần Mạnh Cường
|
Cuối
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 54
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 98
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 112
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 126
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 158
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 222
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa đất 245, tờ BĐ số 34 Nguyễn Thị Thu Hền
|
1,10
|
Hẻm 663
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa đất 100, tờ BĐ số 7 Ông Hai Tèo
|
1,10
|
Hẻm 838
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 843
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 843/1
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,33
|
113
|
Đường Cao Thắng
|
1
|
Đường
Coluso
|
Hết thửa
đất 51, tờ BĐ số 45
|
1,10
|
2
|
Giáp
thửa đất 51, tờ BĐ số 45
|
Đường
Phạm Hùng
|
1,10
|
Hẻm 13
|
1
|
Giáp
đường Cao Thắng
|
Hết
thửa đất số 91, tờ bản đồ 19
|
1,20
|
Hẻm 91
|
1
|
Đường
Cao Thắng
|
Hết
thửa 4, tờ 48 Lý Văn Hiền
|
1,27
|
Hẻm 143
|
1
|
Đường
Cao Thắng
|
Hết
thửa 119 của hộ ông Nguyễn Văn Chơi
|
1,27
|
Hẻm 290
|
1
|
Đầu
ranh thửa 290, tờ BĐ số 10 - Lê Thanh Hiền, Đầu ranh thửa 17 tờ BĐ số 24
|
Cầu
Thanh Niên khóm 6
|
1,10
|
114
|
Đường vào Cảng Sông
|
1
|
Phạm
Hùng
|
Cao
Thắng
|
1,10
|
115
|
Đường Chông Chác
|
1
|
Kênh
Thị Đội
|
Tôn
Đức Thắng
|
1,10
|
Hẻm 96, 134, 145, 167 172, 182,
214, 215 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
116
|
Đường Lương Định Của
|
1
|
Cống
Chông Chác
|
Giáp
ranh huyện Long Phú
|
1,10
|
Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 90 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 97 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
117
|
Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1
và Nhánh 2
|
1
|
Đường
Bà Triệu
|
Hết thửa
đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ BĐ số 43
|
1,20
|
Hẻm 24 Cầu đen Kênh Xáng
|
1
|
Đầu
hẻm
|
Hết
thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư
|
1,20
|
1
|
Giáp
thửa 138, tờ BĐ số 38 Huỳnh Thị Dư
|
Cuối
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 68 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 84 (Hẻm Cầu Đen Kênh Xáng)
|
1
|
Đường
Cầu Đen
|
Hết
thửa 125, tờ BĐ số 33 Vương Tuấn Phát
|
1,10
|
Hẻm 63
|
1
|
Đường
Kênh Xáng (Coluso)
|
Giáp
hẻm 84 (Cầu Đen), hết thửa 12 tờ BĐ 39
|
1,10
|
Hẻm nhánh 63/19
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm nhánh 63/51
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 213
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 245
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 249
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 275
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
Hẻm 260
|
1
|
Đường
Kênh Xáng (Coluso)
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,10
|
118
|
Đường hẻm Cầu Đen - Kênh Xáng
|
1
|
Đầu
hẻm
|
Hết thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân
|
1,30
|
2
|
Giáp
thửa 504, tờ BĐ số 30 Lê Thị Cẩm Vân
|
Hết thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu
|
1,30
|
3
|
Giáp
thửa 42, tờ BĐ số 31 Thạch Chiêu
|
Cuối
hẻm
|
1,30
|
119
|
Đường lộ đá Coluso (P8)
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Hết
thửa đất 21, tờ BĐ số 43 - Hết thửa đất 4, tờ BĐ số 43
|
1,10
|
Hẻm 10
|
1
|
Đường
lộ đá Coluso
|
Đường
Kênh Xáng
|
1,10
|
Hẻm 11
|
1
|
Đường
lộ đá Coluso
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,10
|
120
|
Đường dân sinh trước bệnh viện đa
khoa Tỉnh song song với Lê Duẩn (P9)
|
1
|
Kênh
Cô Bắc
|
Kênh
3 tháng 2
|
1,10
|
121
|
Đường cặp Kênh 3/2 (P9)
|
1
|
Mạc
Đĩnh Chi
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl
|
1,70
|
1
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl
|
Bạch
Đằng
|
1,50
|
122
|
Đường Mạc Đĩnh Chi nối dài (Đê bao
ngăn mặn) K6P4
|
1
|
Sông
Đinh
|
Giáp
huyện Trần Đề
|
1,60
|
123
|
Đường Lê Đại Hành
|
1
|
Khóm
6, Phường 4
|
1,20
|
Hẻm 764 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 769, 859 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 955 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 843 (P4)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
124
|
Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Giáp
Đường Chông Chác
|
1,10
|
Hẻm 36, 68, 134, 236
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
Hẻm 248 (P5)
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,30
|
125
|
Lộ nhựa (Coluso nối dài)
|
1
|
Đường
Phạm Hùng
|
Lộ đá
cặp kênh Cầu Xéo
|
1,10
|
126
|
Đường Kênh Quảng Khuôl
|
1
|
Đường
Mạc Đĩnh Chi
|
Đường
30/4 - Khóm 5, P9
|
2,50
|
127
|
Lộ nhựa cặp kênh 8m - P2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
128
|
Đường Trần Thủ Độ
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Quốc
lộ 1A
|
1,10
|
129
|
Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp
kênh đi Phụng Hiệp K3P7)
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
1,10
|
130
|
Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10
|
1
|
Quốc
lộ 1A
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
1,10
|
131
|
Lộ nhựa cặp Quân Khu IX
|
1
|
Đầu ranh
thửa đất số 156, tờ BĐ số 53 (K3, P2)
|
Giáp
đường Trần Thủ Độ
|
1,20
|
Hẻm 147
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 133
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
Hẻm 165
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
132
|
Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8
|
1
|
Từ đường
Cao Thắng, giáp khán đài đua Ghe Ngo
|
Giáp
ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil)
|
1,10
|
133
|
Các hẻm vào khu vực chợ bàn cờ đường
Hoàng Diệu
|
1
|
Toàn
hẻm
|
1,10
|
134
|
Lộ đal Xóm Chài
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
Lê Duẩn
|
1,10
|
135
|
Lộ đal phường 9
|
1
|
Đường
30/4
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl
|
2,10
|
1
|
Đường
Kênh Quảng Khuôl
|
Cuối
đường
|
1,70
|
136
|
Lộ Kênh Trường Thọ
|
1
|
Kênh
30 tháng 4
|
Đường
Kênh 19 tháng 5
|
1,10
|
137
|
Các
tuyến đường Khu dân cư Minh Châu
|
|
Đường A1, A2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Đường B
|
3
|
Đường
A1
|
Kênh
30/4
|
1,10
|
Đường C1, C2,
C3, C4, C5, C6, C7
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Đường D1, D2, D3,
D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
B
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
PHƯỜNG
1
|
1
|
Đường Nguyễn Trung Trực.
|
5
|
Kênh
90
|
Hết tuyến
|
1,10
|
2
|
Lộ đal kênh Năm Kẹ
|
1
|
Giáp
đường Phạm Hùng
|
Giáp
ranh Phường 3
|
1,10
|
3
|
Đường 3 tháng 2.
|
2
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
Hết
ranh Chùa Phật Mẫu
|
1,11
|
4
|
Đường Mai Thanh Thế
|
2
|
Đường
Trần Văn Bảy
|
Giáp
đường Phạm Hùng
|
1,17
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
2
|
Giáp
đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)
|
Cầu
Đỏ mới
|
1,10
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
5
|
Cầu
Bến Long
|
Hết
tuyến (Giáp xã Long Bình)
|
1,20
|
7
|
Khu dân cư khóm 3, Phường 1
|
1
|
Đường
N1
|
1,20
|
1
|
Đường
N2
|
1,20
|
1
|
Đường
N22
|
1,20
|
8
|
Đường N1 (Cụm công nghiệp Khóm 4)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
9
|
Đường 1 tháng 5
|
2
|
Rạch
Xẻo Cạy
|
Giáp
ranh Phường 2
|
1,10
|
10
|
Đường Lê Văn Tám
|
2
|
Giáp
ranh đất bà Ba Đê
|
Hết
ranh đất Hai Thời
|
1,10
|
3
|
Giáp
ranh đất Hai Thời
|
Cầu
2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới
|
1,10
|
11
|
Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm)
|
1
|
Cầu
Chùa Ông Bổn
|
Hết
ranh đất Hai Thời
|
1,10
|
12
|
Đường Lạc Long Quân
|
2
|
Giáp
ranh đất Chùa Ông Bổn cũ
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Quới
|
1,20
|
13
|
Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)
|
1
|
Giáp
đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)
|
Cống
ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
1,21
|
14
|
Đường Lê Hoàng Chu
|
1
|
Suốt
đường
|
1,20
|
15
|
Đường Phạm Hùng
|
1
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Đường
3/2
|
1,30
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Hết
tuyến
|
1,20
|
17
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
2
|
Kênh
Cống đá
|
Cầu
Kênh Phú Lộc - Ngã Năm
|
1,10
|
18
|
Đường Xẻo Cạy (hai bên)
|
1
|
Giáp
đường 1 tháng 5
|
Giáp
đường 30/4 (Cầu Dừa)
|
1,20
|
19
|
Kênh 90 (hai bên)
|
1
|
Giáp
đường Nguyễn Trung Trực
|
Ranh
xã Phường 3
|
1,20
|
20
|
Lộ mới Khóm 2
|
1
|
Cầu
chùa Ông Bổn
|
Bờ
kè chợ nổi
|
1,20
|
II
|
PHƯỜNG
2
|
1
|
Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
2
|
Đầu
ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi
|
Hết
ranh đất nhà máy Tư Mễnh
|
1,10
|
3
|
Đầu
ranh đất cây xăng Trường Thịnh
|
Giáp
phường Trà Lồng- thị xã Long Mỹ - Hậu Giang
|
1,10
|
3
|
Cầu
Treo
|
Giáp
Phường 1
|
1,10
|
3
|
Đầu ranh
đất Bà Hoàng
|
Giáp
Phường 1
|
1,10
|
2
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
4
|
Giáp
huyện Mỹ Tú
|
Giáp
kinh xáng Mỹ Phước
|
1,10
|
III
|
PHƯỜNG
3
|
1
|
Quản lộ Phụng
Hiệp
|
2
|
Cống
Tám Xưa
|
Cống
Hai Cường
|
1,10
|
3
|
Cầu
Nàng Rền
|
Giáp
tỉnh Bạc Liêu
|
1,10
|
2
|
Lộ kinh Huỳnh Yến
|
1
|
Cầu
Cống Đá cũ
|
Giáp
ranh Mỹ Bình
|
1,20
|
3
|
Lộ Kinh Ngang
|
1
|
Cầu
Kinh Tư
|
Giáp
ranh Mỹ Bình
|
1,20
|
4
|
Lộ Kinh 90
|
1
|
Giáp
Khóm 7 Phường 1
|
Ngã
tư Kinh Ngang ông Hiếu - ông Phong
|
1,20
|
5
|
Lộ Làng Mới
|
1
|
Giáp
Mỹ Bình
|
Giáp
Bạc Liêu
|
1,20
|
6
|
Lộ bà Liếm
|
1
|
Cầu
Huỳnh Yến
|
Cầu
Hai Nhuận
|
1,20
|
7
|
Lộ Kinh xóm Lẫm
|
1
|
Tỉnh
lộ 937B
|
Ngã
ba Làng Mới (ông Khởi)
|
1,20
|
8
|
Kênh Tuấn Hớn
|
1
|
Giáp
Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Cầu
Hai Hổ
|
1,20
|
1
|
Giáp
Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Cầu
Ba Nhành
|
1,20
|
IV
|
XÃ
TÂN LONG
|
1
|
Hẻm trạm y tế
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Em
|
Hết
ranh nhà máy ông Tư Cư
|
1,15
|
V
|
XÃ
VĨNH QUỚI
|
1
|
Đường ôtô
|
KV1-VT2
|
Hết
tuyến
|
1,15
|
2
|
Tuyến Kinh Xáng Quản Lộ Phụng Hiệp
|
KV2-VT2
|
Cầu
Đường Trâu
|
Cống
Bảy Tươi
|
1,15
|
KV2-VT2
|
Cống
Bảy Tươi
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,15
|
3
|
Tuyến Kinh Xáng Chìm
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh ấp 2
|
Hết
đất nhà thờ Cái Trầu
|
1,15
|
4
|
Tuyến rạch Xẻo Sải
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Tư Sóc Sải
|
Hết
ranh đất ông Quách Văn Ngón
|
1,15
|
5
|
Tuyến lộ chùa Ô Chum
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Tư Sóc Sải
|
Hết ranh đất Khóm 2 (Phường 1)
|
1,15
|
6
|
Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum
|
KV2-VT2
|
Cầu
Ngã Tư Lục Bà Tham
|
Hết
ranh đất Khóm 2 (Phường 1)
|
1,15
|
7
|
Tuyến cứng hóa đê bao
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất nhà Út Tô
|
Hết
đất ông Thanh Văn
|
1,15
|
VI
|
XÃ
LONG BÌNH
|
1
|
Lộ A Mỹ Hòa-Mỹ Hiệp
|
KV2-VT3
|
Giáp
Khóm 7 Phường 1
|
Giáp
xã Mỹ Bình
|
1,10
|
VII
|
XÃ
MỸ BÌNH
|
1
|
Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới
|
KV2-VT2
|
Cống
Hai Nhân
|
Giáp
ranh Phường 3
|
1,15
|
2
|
Tuyến Cầu Nàng Rền
|
KV2-VT3
|
Cầu
Nàng Rền
|
Giáp
Long Bình
|
1,15
|
C
|
THỊ
XÃ VĨNH CHÂU
|
I
|
PHƯỜNG
I
|
1
|
Đường Trưng Trắc
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
2
|
Đường Trưng Nhị
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,25
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Ngã
4 Đường 30 tháng 4
|
Đến
ngã 4 đường Lê Lai
|
1,10
|
2
|
Ngã
4 Đường 30 tháng 4
|
Đến
đường Phan Thanh Giản
|
1,05
|
3
|
Ngã
tư Lê Lai
|
Hết
đất Chùa Bà
|
1,05
|
4
|
Giáp
đất Chùa bà
|
Cầu
Ngang
|
1,10
|
Hẻm 2
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 9
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 10
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đỗ Văn Út
|
Hết
ranh đất bà Kim Thị Út
|
1,10
|
Hẻm 25
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 36
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 52
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 89
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 125 (hẻm Ba Cò cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 145
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 162
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 196
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 301 (Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 332
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
4
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
Hẻm 16 (Cặp cây xăng số 13 cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 36
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 44
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 137
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 150
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 186
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 418
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Đường
Phan Thanh Giản
|
1,07
|
3
|
Ngã
3 đường Phan Thanh Giản
|
Hết ranh
Kho Cty Vĩnh Thuận
|
1,20
|
6
|
Đường Phan Thanh Giản
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
Hẻm 13
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 21 (Hẻm Cơ khí cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
7
|
Đường Nguyễn Huệ
|
2
|
Ngã
4 Đường 30 tháng 4
|
Ngã 4
đường Phan Thanh Giản
|
1,10
|
4
|
Giáp
đường Thanh Niên
|
Ranh
Phường Vĩnh Phước
|
1,10
|
Hẻm 3
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 143
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 210 (Cặp nhà ông Lâm Hai)
|
1
|
Từ đầu
hẻm
|
Hết
đất ông Kim Xê
|
1,10
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,20
|
Hẻm 232
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm số 251 (cặp nhà ông Phát)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,05
|
Hẻm 286
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 305 (Vào nhà ông Sơn Mo Nát)
|
1
|
Từ đầu
hẻm
|
Hết đất
ông Mã Quốc Cường
|
1,15
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,23
|
8
|
Đường Thanh Niên
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 56
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
9
|
Đường Đồng Khởi
|
3
|
Cống
Ông Trầm
|
Ngã
3 trại giam
|
1,20
|
Hẻm 110
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
10
|
Đồng Khởi nối dài
|
1
|
Ngã
3 trại giam
|
Giáp
ranh đất trại giam
|
1,10
|
11
|
Tỉnh lộ 935
|
2
|
Giáp
đất nhà trọ Thảo Nguyên
|
Giáp
ranh Phường Khánh Hòa
|
1,05
|
Hẻm 40
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 188
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 244
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
12
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Cầu
chợ mới
|
1,10
|
2
|
Cầu
Vĩnh Châu
|
Cống
Ông Trầm
|
1,10
|
13
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,05
|
Hẻm 35 (Trong Chợ mới)
|
1
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Mé
sông Vĩnh Thành
|
1,10
|
14
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,05
|
Hẻm 01
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
15
|
Đường Lê Lai
|
2
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện
lộ 48
|
1,10
|
Hẻm 70 (Cặp ngân hàng chính sách)
|
1
|
Từ đầu
hẻm
|
Hết
đất ông Quảng Thanh Cường
|
1,10
|
Hẻm 207 (Hẻm 106 cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 289 (Hẻm Lâm nghiệp cũ)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 325 (Đối diện Đồn 646)
|
1
|
Từ đầu
hẻm
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Quang
|
1,20
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,20
|
Hẻm 186 (Giồng Giữa)
|
2
|
Giáp
ranh đất Trịnh Văn Tó
|
Hết
ranh đất ông Tăng Văn Cuôi
|
1,15
|
3
|
Đoạn
còn lại
|
1,15
|
Hẻm 210
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
Hẻm 258
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
Hẻm 280
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
Hẻm 352 (Vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn)
|
1
|
Từ đầu
hẻm
|
Hết
đất Ông Châu Xèm Tịch
|
1,10
|
2
|
Giáp
đất Ông Châu Xèm Tịch
|
Hết
ranh đất bà Ong Thị Xiệu
|
1,20
|
3
|
Đoạn
còn lại
|
1,20
|
Hẻm 420
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 280
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
16
|
Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn)
|
|
|
|
Hẻm 92
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 118
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 163
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 178
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 197
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,05
|
Hẻm 204
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 244
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 261
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 336
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 360
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 376
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
Hẻm 16
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
Hẻm 143
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
18
|
Đường Giồng Giữa (khu 5)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 14
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 24
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
Hẻm 58
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
Hẻm 76
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
Hẻm 100
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
19
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
|
Hẻm 100 (Cặp nhà bà Dự)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
20
|
Đường đal
|
1
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường
|
1,20
|
II
|
PHƯỜNG
II
|
1
|
Đường Đal Mới
|
1
|
Giáp
Huyện lộ 43
|
Hết
ranh Nhà ông Trần Phết
|
1,10
|
2
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3
|
Vị
trí còn lại
|
1,05
|
3
|
Đường đal
|
1
|
Các
lộ đal trong phạm vi Phường
|
1,20
|
III
|
PHƯỜNG
VĨNH PHƯỚC
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3
|
Cống
Wathpich
|
Hết
đất Cây xăng Thanh La Hương
|
1,10
|
4
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
2
|
Huyện lộ 48
|
1
|
Ngã
ba Biển Dưới
|
Về
phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối
|
1,10
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Giáp
ranh Phường 1
|
Ngã
tư Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,10
|
4
|
Hẻm trong chợ Xẻo Me
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
5
|
Lộ Đai Trị
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
chợ
|
1,10
|
2
|
Các
đoạn còn lại
|
1,30
|
6
|
Lộ Vĩnh Thành
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Mé
sông Vĩnh Thành
|
1,20
|
1
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Chợ
Vĩnh Thành
|
1,20
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
7
|
Đường đal
|
1
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn phường
|
1,20
|
IV
|
PHƯỜNG
KHÁNH HÒA
|
1
|
Tỉnh lộ 935
|
1
|
Lộ
đal Sóc Ngang
|
Hết
đất nhà ông Nhan Hùng
|
1,10
|
2
|
Mé
sông Mỹ Thanh
|
Hết
đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng
|
1,10
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
2
|
Đường đal
|
1
|
Các tuyến
lộ đal trong phạm vi toàn phường
|
1,20
|
V
|
XÃ
LẠC HÒA
|
1
|
Đường Ca Lạc - Lền Buối
|
KV2-VT3
|
Giáp
với Huyện lộ 43
|
Giáp
Sông Trà Niên
|
1,20
|
2
|
Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A
|
KV2-VT3
|
Lộ
chùa Đại Bái
|
QL Nam
Sông Hậu
|
1,20
|
3
|
Lộ Đal Hòa Nam - Hòa Thành
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
4
|
Lộ đal Ca Lạc A
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến (trừ trung tâm chợ)
|
1,20
|
5
|
Lộ đal Cao Sản
|
KV2-VT3
|
Lộ
Ca Lạc Đại Bái
|
Lộ
Tân Du
|
1,20
|
6
|
Lộ Đal Vĩnh Biên
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
7
|
Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B
|
KV2-VT3
|
Giao
Âu Thọ B
|
Giao
với lộ Vĩnh Biên Bà Len
|
1,20
|
8
|
Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
9
|
Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
10
|
Đường Đal Điền Thầy Ban Lền Buối
|
KV2-VT3
|
Lộ
Đal Lền Buối
|
Sông
Trà Niên
|
1,20
|
11
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
1,20
|
VI
|
XÃ
VĨNH HẢI
|
1
|
Huyện lộ 43
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất nhà ông Huỳnh Mến
|
Cống
cầu ngang
|
1,13
|
2
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
1,20
|
3
|
Đường lộ đal khu tái định cư khu 1
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
4
|
Đường lộ đal khu tái định cư khu 2
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
VII
|
XÃ
HÒA ĐÔNG
|
1
|
Lộ đal Cảng Buối
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Phu Lượng
|
Hết
ranh đất ông Trương Văn Quến
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Các
đoạn còn lại
|
1,20
|
2
|
Lộ đal Trà Teo Thạch Sao
|
KV2-VT3
|
Các
đoạn còn lại
|
1,20
|
3
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
1,15
|
VIII
|
XÃ
VĨNH TÂN
|
|
1
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến lộ đal trong phạm vi toàn xã
|
1,15
|
IX
|
XÃ
LAI HÒA
|
|
1
|
Các tuyến lộ đal còn lại
|
KV2-VT3
|
Trong
phạm vi toàn xã
|
1,10
|
2
|
Bắc Trà Niên 40 (Phía Bắc)
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Túc
|
Kênh
Năm Căn - Lai Hòa
|
1,20
|
3
|
Đường kênh Mười Non
|
KV2-VT3
|
Bắc Trà
Niên 40
|
Đường
huyện 40 (đê sông)
|
1,20
|
4
|
Đường Bồ Kện
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Túc
|
Kênh
Năm Căn
|
1,20
|
5
|
Đường Năm Căn
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Túc
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,20
|
6
|
Lộ đal Năm Căn- giáp ranh Bạc Liêu
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 40 (đê sông)
|
Kênh
Lung Giá
|
1,20
|
X
|
XÃ
VĨNH HIỆP
|
|
1
|
Đường huyện 46A
|
KV2-VT3
|
Cầu
Tân Lập
|
Giáp
sông Trà Nho
|
1,20
|
2
|
Đường huyện 46B
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 42
|
Đường
huyện 40 (đê cấp 1)
|
1,20
|
3
|
Đường huyện 40 (đê cấp 1)
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 936
|
Cống
Trà Nho
|
1,20
|
4
|
Đường huyện 42
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46B
|
Giáp
sông Trà Nho
|
1,20
|
5
|
Đường Tân Lập B
|
KV2-VT3
|
Cầu
Tân Lập
|
Đường
huyện 46B
|
1,20
|
6
|
Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước
|
KV2-VT3
|
Cầu
kênh 40
|
Giáp
Khóm Wáth Pích (Vĩnh Phước)
|
1,20
|
7
|
Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6
Mãnh
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46A
|
Đường
huyện 40 (đê cấp 1)
|
1,20
|
8
|
Đường Tân Lập - Tân Thành B
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập B
|
Giáp
khóm Vĩnh Thành (Vĩnh Phước)
|
1,20
|
9
|
Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp
1
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Tàu Nhiễu
|
Đường
huyện 40 (đê cấp 1)
|
1,20
|
10
|
Đường Xóm Lương
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46A
|
Giáp
sông Trà Niên
|
1,20
|
11
|
Đường cặp kênh Phạm Kiểu
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kênh Sườn
|
Đường
huyện 40 (đê cấp 1)
|
1,20
|
12
|
Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất bà Kiếm
|
Đường
cặp kênh Phạm Kiểu
|
1,20
|
13
|
Đường cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)
|
KV2-VT3
|
Cống
kênh Sườn
|
Đường
huyện 46B
|
1,20
|
14
|
Đường cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46B
|
Cống
Trà Nho
|
1,20
|
15
|
Đường cặp kênh thầy Tám
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 40 (đê cấp 1) - nhà sinh hoạt cộng đồng
|
Đường
huyện 40 (đê cấp 1) - nhà ông Năm Đời
|
1,20
|
16
|
Đường Chài Chiềm
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
Sông
Trà Nho
|
1,20
|
17
|
Đường Lai Sào
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
Nhà
ông Hạnh
|
1,20
|
18
|
Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông
|
KV2-VT3
|
ĐT
936
|
Đường
từ Tân Lập đến Vĩnh Phước
|
1,20
|
19
|
Đường cặp kênh 2 An
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Hưng (Đầu đất ông Bảy Chịa)
|
Đường
cặp kênh Sườn (Lộ Tân Hưng)
|
1,20
|
20
|
Đường cặp kênh Đặng Văn Đông
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46B
|
Đường
Xóm Lương
|
1,20
|
21
|
Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1
|
KV2-VT3
|
Nhà
ông Gốc
|
Đường
huyện 40 (đê cấp 1)
|
1,20
|
22
|
Đường Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46A
|
Đường
huyện 40 (đê cấp 1)
|
1,20
|
23
|
Đường Xóm mới
|
KV2-VT3
|
Đường
Tân Lập - Tân Thành B
|
Giáp
sông Trà Niên
|
1,20
|
24
|
Đường đan vào Trạm Y tế
|
KV2-VT3
|
Cầu
qua Trường THCS Vĩnh Hiệp
|
Trạm
Y tế
|
1,20
|
25
|
Đường đan vào Trường Mầm Non
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 46A (UBND xã cũ)
|
Hết
đất Trường Mầm non Vĩnh Hiệp
|
1,20
|
26
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal trong phạm vi toàn xã
|
1,15
|
D
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH
|
I
|
THỊ
TRẤN CHÂU THÀNH
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
3
|
Ranh
xã Hồ Đắc Kiện
|
Hết ranh
đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa số 669, tờ BĐ số 8)
|
1,10
|
2
|
Đường hai bên nhà lồng chợ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
3
|
Các đường khác khu vực chợ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,05
|
4
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Từ
giáp Quốc lộ 1A
|
Hất ranh
đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa số 1334, tờ BĐ số 02)
|
1,20
|
2
|
Giáp
ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (Giáp thửa số 1334, tờ BĐ số 02)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
5
|
Đường huyện 5 (Đường huyện 94)
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Xây Cáp
|
1,20
|
6
|
Đường huyện 5 (Đường huyện 94)
|
2
|
Cầu
Xây Cáp
|
Cầu
30/4
|
1,10
|
7
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
|
1,10
|
2
|
Đường
Phạm Ngũ Lão
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,10
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
9
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
10
|
Tuyến đê bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)
|
1
|
Đường
ĐT 939 B
|
Cống
Ông Minh
|
1,10
|
2
|
Cống
Ông Minh
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
1,10
|
3
|
Cống
Thuận Hòa
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,10
|
11
|
Đường Bạch Đằng (Đường kênh hậu cũ)
|
3
|
Đường
đal Xây Cáp
|
Giáp
ranh xã Thuận Hòa
|
1,15
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết
ranh đất Ngân hàng Sacombank
|
1,15
|
2
|
Giáp
ranh đất Ngân hàng Sacombank
|
Đường
đal Xây Cáp
|
1,15
|
12
|
Lộ đal
|
1
|
Các
đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành
|
1,10
|
1
|
Nhà
Sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt
|
Hết
ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa số 271, tờ BĐ số 01)
|
1,20
|
1
|
Cống
ông Ướng
|
Cầu
ranh xã Thuận Hòa
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, tờ BĐ số 03)
|
Giáp
đê bao
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (Đầu ranh thửa số 246, tờ BĐ số 03)
|
Cống
Thuận Hòa
|
1,20
|
1
|
Đường
Xây Cáp (Toàn tuyến)
|
1,10
|
13
|
Lộ đal
|
1
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Xây Cáp
|
1,10
|
14
|
Đường đất
|
1
|
Cống
Thuận Hòa
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh
đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ BĐ số 05)
|
Kênh
30/4
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ BĐ số 01)
|
Hết
ranh đất Công an huyện
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ BĐ số 08)
|
Kênh
Mai Thanh
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ BĐ số 01)
|
Giáp
ranh đất Công an huyện
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ BĐ số 03)
|
Hết
ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ BĐ số 03)
|
1,20
|
1
|
Kênh
Mai Thanh Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh
Lò gạch hai bên Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh
Hai Long hai bên Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh
30/4 Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Rạch
Xây Cáp hai bên Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh
6 Sệp toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh
giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến)
|
1,20
|
1
|
Kênh
ông Minh (toàn tuyến)
|
1,20
|
1
|
Kênh
2 Cọl (toàn tuyến)
|
1,20
|
1
|
Kênh
2 Hiến (toàn tuyến)
|
1,20
|
1
|
Rạch
Sáu Siểng (toàn tuyến)
|
1,20
|
1
|
Kênh
hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm
|
1,20
|
1
|
Sau
Trường Mẫu giáo cặp Kênh Huyện lộ 5 Hết đất Ông Đẳng (thửa số 2324, tờ BĐ số
05)
|
1,20
|
15
|
Đường giao thông nông thôn
|
1
|
Tòa
án huyện
|
Kênh
hậu Huyện lộ 5
|
1,15
|
16
|
Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái
định cư
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
17
|
Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực
chợ
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
18
|
Đường A4 (vào UBND thị trấn mới)
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
19
|
Đường giao thông nông thôn
|
1
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
1,20
|
II
|
XÃ
THUẬN HÒA
|
1
|
Đường Vào Trại Giống
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
2
|
Đường vào khu hành chính
|
KV1-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,15
|
3
|
Tuyến Đê Bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Châu Thành
|
Hết
ranh đất Chùa Cũ
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Chùa Cũ
|
Giáp
ranh xã An Hiệp
|
1,20
|
4
|
Lộ bao quanh Khu hành chính xã
|
KV2-VT3
|
Tuyến
còn lại
|
1,20
|
5
|
Lộ đal Ba Sâu
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
6
|
Lộ đal Cống 2
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
7
|
Lộ đal 6 A1
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
8
|
Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
9
|
Lô đal kênh ông Ướng
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
10
|
Lộ đal Tư Lung-Bảy Trang
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
11
|
Lộ đal kênh
Trà Tép
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
12
|
Lộ đal Kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn
Bần
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
13
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,15
|
III
|
XÃ
AN HIỆP
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Ranh
xã Thuận Hòa
|
Hết ranh
đất cây xăng Mỹ Trân
|
1,21
|
ĐB
|
Giáp
cống (Giáp đất nhà Lý Sà Nen)
|
Hất
ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng
|
1,20
|
ĐB
|
Giáp
ranh đất kho Cty Cổ phần TMDL Sóc Trăng
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
1,16
|
2
|
Đường tỉnh 932 nối dài
|
KV1-VT1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Cầu
đi Giồng Chùa A
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
đi Giồng Chùa A
|
Hết
ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ BĐ số 05)
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
Bưng Tróp A
|
Giáp
đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh)
|
Giáp
ranh xã An Ninh
|
1,15
|
3
|
Đường Sóc Vồ
|
KV1-VT2
|
Quốc
lộ 1A
|
Giáp
ranh xã An Ninh
|
1,15
|
4
|
Tuyến đê bao (Đường huyện 93)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
5
|
Chợ An Trạch
|
KV1-VT1
|
Hai
bên và dãy dưới nhà lồng chợ
|
1,15
|
6
|
Các hẻm Khu vực chợ An Trạch
|
KV2-VT3
|
Toàn
khu
|
1,20
|
7
|
Đường vào chợ Bưng Tróp A
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A
vào chợ)
|
1,20
|
8
|
Khu vực chợ Bưng Tróp A
|
KV2-VT3
|
Toàn
khu
|
1,20
|
9
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bưng Tróp
|
Hết
đất Chùa Bưng Tróp
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Sau
chùa PengsomRach
|
Cầu
ông Lonl
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Lonl
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
Hết
đất Trường Mẫu giáo An Tập
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Sau
chùa PengsomRach
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến còn lại
|
1,20
|
10
|
Khu tái định cư
|
KV2-VT1
|
Toàn
khu
|
1,10
|
11
|
Đường vào trường Tiểu học An Hiệp
qua khu TĐC
|
KV2-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
12
|
Đường liên xã Thiên Mỹ - An Hiệp
(Đường huyện 90)
|
KV2-VT2
|
Đầu
đường
|
Cầu
An Hiệp B
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
An Hiệp B
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
1,10
|
13
|
Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 3)
|
KV2-VT3
|
Từ
đường 932
|
Kênh
Thủy lợi
|
1,20
|
14
|
Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 4)
|
KV2-VT3
|
Từ
đường 932
|
Kênh
Thủy lợi
|
1,20
|
15
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Quốc
lộ 1A
|
Kênh
Thủy lợi
|
1,10
|
IV
|
XÃ
PHÚ TÂM
|
1
|
Đường tỉnh 932
|
ĐB
|
Từ cầu
Phú Tâm
|
Hẻm
Trạm Y Tế
|
1,30
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất trường Hoa
|
Cầu
nhà thầy Sinh
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
ĐT 932 (cặp VLXD Tân Phong)
|
Kênh
Vành Đai
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
ĐT 932 (cặp trụ sở ấp Thọ Hòa Đông)
|
Kênh
Vành Đai
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp
ĐT 932 (cặp nhà Sơn Hậu)
|
Kênh
Vành Đai
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Dương Hải Sui (thửa số 26, tờ BĐ số 11)
|
Hết
ranh đất ông Lâm Hũu Minh (thửa số 34, tờ BĐ số 04)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Anh Tài (thửa số 897, tờ BĐ số 08)
|
Kênh
bà Phải
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
Hất
đường đal Phú Thành A
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh đất Trường Hoa
|
Cầu
Lương Sơn Bá
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp
Đường huyện 5
|
Hết
ranh đất Tô Yều Cam (thửa số 60,
tờ BĐ số 10)
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Các
hẻm ximăng còn lại
|
1,20
|
3
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Kênh
30/4
|
Hết
ranh nghĩa trang cũ
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Đường
tỉnh 932
|
Cầu
Chùa
|
1,15
|
4
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
V
|
XÃ
AN NINH
|
1
|
Đường tỉnh 938
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
Cua Xà Lan (hết ranh thửa 422, tờ BĐ số 07)
|
H
|
KV1-VT3
|
Cua Xà Lan (giáp ranh thửa 422, tờ BĐ số 07)
|
Cầu
Chùa
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Trường tiểu học An Ninh D
|
Cầu
Trắng
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 939
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất nhà máy ông Ba Chiến (thửa số 1521, tờ BĐ số 04)
|
Cống
Kênh Mới
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cống
Kênh Mới
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,10
|
3
|
Đường tỉnh 932
nối dài (đường đi Chông Nô cũ)
|
KV2-VT2
|
Đường
tỉnh 938
|
Cầu
kênh 76
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu
kênh 76
|
Bưng
Chóp
|
1,20
|
4
|
Hẻm Chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Bà Léng (Đầu thửa số 1176, tờ BĐ số 06)
|
Hết
ranh đất bà Nguyên (thửa số 1195, tờ BĐ số 06)
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Bà Dân (thửa số 1178, tờ BĐ số 06)
|
Hết
ranh đất ông Xe (thửa số 1226, tờ BĐ số 06)
|
1,10
|
5
|
Các hẻm trung tâm xã
|
KV1-VT3
|
Đường
sân bóng cũ
|
1,10
|
6
|
Hẻm ấp Châu Thành
|
KV2-VT2
|
Các
hẻm xóm 1,2,3,4 thuộc Ấp Châu Thành
|
1,10
|
7
|
Hẻm khu vực Sóc Vồ
|
KV2-VT3
|
Các
hẻm
|
1,20
|
8
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal Xà Lan
|
1,20
|
9
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
VI
|
XÃ
THIỆN MỸ
|
1
|
Đường tỉnh 939 B (Đường tỉnh 14)
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất quán Café Thanh Trúc (thửa số 497, tờ BĐ số 03)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,10
|
2
|
Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp
|
KV1-VT1
|
Giáp
Tỉnh lộ 939 B
|
Hết
ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ BĐ số 01)
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất nhà ông Trần Quốc Phong (thửa số 600, tờ BĐ số 01)
|
Giáp
ranh xã An Hiệp
|
1,10
|
3
|
Lộ đal
|
KV2-VT2
|
Cầu
UBND xã
|
Giáp
ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,20
|
4
|
Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp)
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường liên xã Thiện Mỹ-An Hiệp
|
Giáp
ấp Mỹ An
|
1,20
|
5
|
Khu vực nhà lồng chợ
|
KV1-VT1
|
Dãy
hai bên nhà lồng chợ
|
1,05
|
KV1-VT2
|
Dãy
phía sau nhà lồng chợ
|
1,10
|
6
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
VII
|
XÃ
HỒ ĐẮC KIỆN
|
1
|
Lộ đal trung tâm xã
|
KV2-VT1
|
Cầu
Hai Sung
|
Cầu
Kênh Gòn
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Tám Quốc (Đầu bờ kè)
|
Cầu
Kênh Gòn
|
1,10
|
2
|
Tuyến Đê Bao (Đường huyện 93)
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
3
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cống
chùa mới
|
Cầu
2 Sung
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến kinh cũ ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal kênh Xây Đạo
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Hết
bờ kè kinh Gòn
|
Đê
bao phân trường
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đi
Thiện Mỹ: Hết bờ kè
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Hết
bờ kè ấp Đắc Lực
|
Giáp
ranh xã Đại Hải
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Lộ
đông Kinh Cũ ấp Đắc Lực
|
1,10
|
4
|
Lộ đal kênh Ba Rinh mới
|
KV2-VT3
|
Giáp
Đường huyện 92
|
Cầu
Chín Hữu
|
1,10
|
5
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Dân Trí
|
Giáp
ranh huyện Mỹ Tú
|
1,10
|
6
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
VIII
|
XÃ
PHÚ TÂN
|
1
|
Đường tỉnh 932 (Đường tỉnh 1 cũ)
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã An Hiệp
|
Cầu
30/4
|
1,15
|
KV1-VT2
|
Cầu
30/4
|
Hết
đất Tịnh Xá Ngọc Tâm
|
1,17
|
KV1-VT1
|
Giáp
đất Tịnh Xá Ngọc Tâm
|
Giáp
ranh xã Phú Tâm
|
1,31
|
2
|
Lộ Giếng Tiên
|
KV2-VT2
|
Đường
tỉnh 932
|
Cổng
vào Giếng Tiên
|
1,10
|
3
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Xóm
rẫy
|
1,18
|
KV2-VT2
|
Chùa
bốn mặt
|
1,18
|
KV2-VT2
|
Đường
Trọt Trà Ét
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Tất
cả các đường đal ấp Phước Lợi
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến cặp kênh 30/4
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Các
đường đal ấp Phước Hòa, Phước An, Phước Thuận
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường bê tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
E
|
HUYỆN
MỸ TÚ
|
I
|
THỊ
TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
7
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Kênh
3 Vợi
|
1,30
|
6
|
Kênh
3 Vợi
|
Hết
ranh đất nhà 6 Cao
|
1,20
|
4
|
Giáp
ranh đất nhà 6 Cao
|
Kênh
Ông Quân
|
1,30
|
4
|
Kênh
Ông Quân
|
Đập
Chín Lời
|
1,30
|
2
|
Đập
Chín Lời
|
Hết
ranh đất UBND thị trấn
|
1,15
|
1
|
Giáp
ranh đất UBND thị trấn
|
Cầu
3 Thắng
|
1,30
|
3
|
Cầu
3 Thắng
|
Đập
6 Giúp
|
1,20
|
5
|
Đập
6 Giúp
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
1,10
|
2
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,20
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
4
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Hết
ranh đất nhà bà Bé
|
1,10
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
3
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
Đường
Trần Phú
|
1,10
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Quang Trung (ĐT 940)
|
1,10
|
2
|
Đường
Quang Trung (ĐT 940)
|
Cầu
1/5 (huyện đội)
|
1,20
|
6
|
Đường Lê Thánh Tông và Lê Thánh
Tông kéo dài
|
1
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Hùng Vương và Đường Quang Trung
|
1,10
|
7
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu
3 Thắng
|
Cầu
Đê Mỹ Phước
|
1,10
|
8
|
Đường F12
|
1
|
Cầu
3 Thắng
|
Nhà
lồng chợ mới
|
1,10
|
9
|
Đường huyện 84
|
1
|
Cầu
1/5 (huyện đội)
|
Hết
đất cây xăng ông Đôi
|
1,10
|
2
|
Giáp
đất cây xăng ông Đôi
|
Cầu
Béc Trang
|
1,10
|
3
|
Cầu
Béc Trang
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
1,20
|
10
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Cầu
Bệnh Viện
|
Đê
Bé Bùi
|
1,29
|
11
|
Đường Trần Phú
|
3
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Cầu
nhà trẻ
|
1,10
|
1
|
Cầu
nhà trẻ
|
Cầu
bệnh viện
|
1,10
|
2
|
Cầu
Bệnh viện
|
Kênh
Út Biện
|
1,10
|
4
|
Kênh
Út Biện
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
1,10
|
12
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Cầu
nhà trẻ
|
Ranh
xã Mỹ Hương
|
1,10
|
13
|
Đường 3 tháng 2
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1,10
|
14
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1,20
|
15
|
Đường Huỳnh Văn Triệu
|
1
|
Đường
Trần Phú
|
Đường
Điện Biên Phủ
|
1,10
|
16
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường
30 tháng 4
|
1,10
|
17
|
Đường Quang Trung (Đường tỉnh 940)
|
5
|
Ranh
xã Long Hưng
|
Cầu
Sáu Xôi
|
1,10
|
2
|
Cầu
Sáu Xôi
|
Kênh
hậu Huyện Đội
|
1,10
|
1
|
Kênh
hậu Huyện Đội
|
Cầu
Đê Mỹ Phước
|
1,10
|
3
|
Cầu
đê Mỹ Phước
|
Hết
ranh đất bà Hân
|
1,10
|
4
|
Giáp
ranh đất bà Hân
|
Ranh
xã Mỹ Tú (Cầu số 1)
|
1,10
|
18
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
3 tháng 2
|
1,10
|
19
|
Đường tỉnh 939
|
1
|
Đường
Quang Trung (ĐT 940)
|
Cầu
kênh 1/5
|
1,10
|
2
|
Cầu
kênh 1/5
|
Kênh
Ba Hữu
|
1,10
|
3
|
Kênh
Ba Hữu
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
1,10
|
20
|
Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường
C2)
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Ranh
xã Long Hưng
|
1,33
|
21
|
Trung tâm thương mại thị trấn Huỳnh
Hữu Nghĩa
|
1
|
Dãy
E
|
1,30
|
22
|
Lộ đal (kho lương thực cũ), thị trấn
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1
|
Đường
tỉnh 940
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,10
|
23
|
Lộ đal (Chợ Cá), thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
1
|
Đường
tỉnh 940
|
Giáp
ranh đất ông Thơm
|
1,30
|
24
|
Lộ Nhựa B9, thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
3 tháng 2
|
1,10
|
25
|
Đường A1
|
1
|
Ranh
xã Mỹ Hương
|
Đường
Trung tâm xã Long Hưng
|
1,20
|
26
|
Đường Bộ Thon
|
1
|
Cầu
2 Minh
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
1,20
|
27
|
Đường đal
|
1
|
Cầu
2 Minh
|
Hết
ranh vườn thuốc Nam Hoàng Yến
|
1,20
|
28
|
Đường đấu nối ĐT 939
|
1
|
Tỉnh
lộ 939
|
Đường
huyện 84
|
1,30
|
29
|
Đường Kênh 1/5
|
1
|
Đường
huyện 84 - Tỉnh lộ 939
|
Giáp
ranh xã Long Hưng
|
1,30
|
30
|
Đường đal (tuyến Đồng Khởi - Rau Cần)
|
1
|
Đường
Đồng Khởi
|
Giáp
ranh xã Long Hưng
|
1,30
|
31
|
Lộ cũ Cầu Đồn
|
1
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
3 tháng 2
|
1,30
|
32
|
Lộ Chòm Tre
|
1
|
Cầu
Đình (Chòm Tre)
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
1,30
|
33
|
Đường đal
|
1
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,30
|
II
|
XÃ
MỸ HƯƠNG
|
1
|
Đường Chợ Cá
|
ĐB
|
Đường
cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên
nhà lồng chợ
|
1,10
|
2
|
Đường vào sau Chợ mới
|
KV1-VT1
|
Lộ mới
từ Đường tỉnh 939
|
Giáp
đường lộ cũ (vào chợ)
|
1,10
|
3
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã An Ninh
|
Đường
vào Chợ mới
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Đường
vào Chợ mới
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
1,10
|
KV1-VT4
|
Giáp
ranh đất ông Tuấn
|
Cầu
Bà Lui
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
Bà Lui
|
Kênh
Ba Anh
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Kênh
Ba Anh
|
Hết
ranh đất nhà thầy Vĩnh
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Gián
ranh đất Thầy Vĩnh
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1,10
|
4
|
Đường tỉnh 939B
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Thiện Mỹ
|
Hết
đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
1,22
|
KV2-VT1
|
Giáp
đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1,10
|
5
|
Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường
A1)
|
KV2-VT2
|
Đường
tỉnh 939B
|
Kinh
rau Cần
|
1,10
|
6
|
Khu dân cư Bà Lui, xã Mỹ Hương
|
KV2-VT2
|
Toàn
bộ các tuyến đường trong Khu dân cư
|
1,10
|
7
|
Lộ đal
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất Trường mẫu giáo (Xóm Lớn)
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Xẻo Gừa
|
Cầu
ông Tám Bầu
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cầu
ông Tám Bầu
|
Hết
ranh đất Trịnh Văn Mười (Cửa hàng điện tử)
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Đầu
đất UBND xã cũ
|
Hết
đất Kho phân 6 Địa
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh chợ Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất ông Trịnh Ngọc Ba
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
cống ranh chợ Xẻo Gừa
|
Hết
ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng
|
1,10
|
8
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến
đường đal còn lại
|
1,25
|
III
|
XÃ
MỸ PHƯỚC
|
1
|
Đường huyện 82
|
KV1-VT2
|
Kinh
số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận)
|
Trạm
Y Tế
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Trạm
Y Tế
|
Cầu
3 Trí
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
3 Trí
|
Giáp
ranh thị xã Ngã 5
|
1,10
|
2
|
Lộ Đập Hội
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 82
|
Cầu
Phước Trường
|
1,30
|
3
|
Lộ Ông Ban
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 82
|
Hết
đất ông Ba Bỉnh
|
1,30
|
4
|
Đường huyện 84
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
5
|
Đường huyện 81 (trung tâm xã Hưng
Phú)
|
KV2-VT2
|
Đường
huyện 84
|
Ranh
xã Hưng Phú
|
1,10
|
6
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
7
|
Khu vực chợ
|
KV1-VT1
|
Các
lộ bên dãy nhà lồng chợ
|
1,10
|
8
|
Đường Bắc Quản lộ Nhu Gia
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
9
|
Lộ Giải Phóng
|
KV2-VT3
|
Lộ
Nhu Gia
|
Giáp
kênh Trà Cứu Can
|
1,30
|
10
|
Đường vào Khu Căn Cứ
|
KV2-VT2
|
Đường
huyện 82
|
Khu
căn cứ
|
1,10
|
11
|
Đường đal Lợi Phước An A
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 82
|
Kênh
3 Trung
|
1,20
|
12
|
Đường đal Lợi Phước An B
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 82
|
Kênh
Xóm Tiệm
|
1,20
|
13
|
Đường đal Trường A - Trường B
|
KV2-VT3
|
Kênh
7 Xáng
|
Kênh
U Quên
|
1,20
|
14
|
Đường đal Thới B
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 82
|
Giáp
ranh thị xã Ngã 5
|
1,20
|
15
|
Lộ Xáng Cụt
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Trường học mỹ Phước B
|
Cầu
Út Tưởng
|
1,20
|
16
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
IV
|
XÃ
MỸ THUẬN
|
1
|
Đường tỉnh 938
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Thuận Hưng
|
Hết ranh
đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A)
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất trạm cấp nước (Tam Sóc A)
|
Sông
Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước
|
1,10
|
2
|
Lộ đal Ô Quên
|
KV2-VT3
|
Cầu Ô Quên
|
ĐT
938
|
1,30
|
3
|
Đường tỉnh 940
|
KV1-VT1
|
Ranh
xã Mỹ Tú
|
Cầu
Cái Trầu mới
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cái Trầu mới
|
Giáp
ranh huyện Thạnh Trị
|
1,10
|
4
|
Đường huyện 82
|
KV2-VT1
|
Đường
tỉnh 940
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3)
|
1,10
|
5
|
Đường huyện 87 (đường Rạch Rê)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
6
|
Đường huyện 89
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 87 (đường Rạch Rê)
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
1,30
|
7
|
Đường đal Phước An
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
8
|
Đường đal Phước Bình (2m)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
9
|
Đường đal Phước Bình (3)
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
10
|
Đường đal Tam Sóc C2
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
11
|
Vòng Cung đường 940 cũ & đường
vào cầu Mỹ Phước
|
KV2-VT2
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
12
|
Đường đal Tam Sóc C1
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
13
|
Đường đal Tam Sóc D2
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
14
|
Đường cống Lâm Trường
|
KV2-VT3
|
Toàn
tuyến
|
1,30
|
15
|
Lộ Rạch Bố Thảo
Bờ Tây
|
KV2-VT3
|
Cầu
Hai Tiếu
|
Hết ranh đất bà Dương Du Nia
|
1,30
|
16
|
Lộ Tam Sóc
|
KV2-VT3
|
Lý Sỹ
Tol
|
Hết
ranh đất ông Danh Na Hoàng Ne
|
1,30
|
17
|
Lộ Đê Phân Trường
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Hoàng Anh
|
Đường
vào Cầu Mỹ Phước
|
1,30
|
18
|
Lộ Sơn Pich
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Đặng Văn Bùi
|
Hết ranh
đất bà Nguyễn Thị Tròn
|
1,30
|
19
|
Đường Đal Bưng Coi
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bưng Coi
|
Cầu
Ba Khánh
|
1,30
|
20
|
Lộ Rạch Chưng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Trường TH Mỹ Thuận B
|
Hết
đất Salate Prêch Chanh
|
1,30
|
21
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến
đường đal còn lại
|
1,25
|
V
|
XÃ
THUẬN HƯNG
|
1
|
Đường tỉnh 939
|
KV1-VT1
|
Cầu
trắng
|
Hết
ranh đất Trạm bơm
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 938
|
KV1-VT1
|
Cầu trắng
|
Giáp
Cầu Trà Lây 1
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
Cầu Trà Lây 1
|
Giáp
Kênh Tà Chum
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
Kênh Tà Chum
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận
|
1,10
|
3
|
Đường huyện 88
|
KV2-VT1
|
Cầu
Đồn
|
Giáp
ranh Cầu Ngang
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Cầu Ngang
|
Đường
tỉnh 938
|
1,20
|
4
|
Lộ đal (song song ĐT 938)
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 88
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,25
|
5
|
Đường huyện 88B
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 88
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,25
|
6
|
Lộ đal Rạch Tà Sam
|
KV2-VT3
|
Đường
huyện 88
|
Hết
đất ông Lê Văn Lé
|
1,25
|
7
|
Lộ đal Vàm Đình
|
KV2-VT3
|
Cống
Mỹ Hòa
|
Đường
huyện 88
|
1,25
|
8
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
Hết
lộ đal Thiện Bình
|
1,25
|
9
|
Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Đồn
|
Giáp
ranh xã Mỹ Hương
|
1,25
|
10
|
Lộ đal Bờ Tây Cái Triết
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Lộ
đal Vàm Đình
|
1,25
|
11
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Trà Lây 1
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
1,25
|
12
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sập
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
1,25
|
13
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu
Sư Tử
|
Giáp
ranh xã Phú Mỹ
|
1,25
|
14
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
VI
|
XÃ
LONG HƯNG
|
1
|
Đường huyện 87B
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Kênh
Hai Bá
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Kênh
Hai Bá
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
Cầu
Qua UBND xã
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Cầu
Qua UB Xã
|
Hết
ranh Trung tâm Thương mại
|
1,30
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Trung tâm Thương mại
|
Hết ranh
đất ông Lê Việt Hùng
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất ông Lê Việt Hùng
|
Kênh
1/5
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Kênh
1/5
|
Kênh
Đập Đá
|
1,10
|
2
|
Huyện lộ 32
|
KV1-VT1
|
Cầu
qua UBND xã
|
Cầu
Vượt Tân Phước
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu Vượt
Tân Phước
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành
|
1,20
|
3
|
Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh tỉnh Hậu Giang
|
Cầu
Mỹ Khánh
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Cầu
Mỹ Khánh
|
Cầu
1/5
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
1/5
|
Cầu
Đập Đá
|
1,10
|
4
|
Đường huyện 87
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu
Vượt Mỹ Khánh
|
Cầu
qua UBND xã và nhánh đến Hết đất Trường THCS Long Hưng A
|
1,10
|
5
|
Đường 940
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Cống
3 Đấu
|
1,20
|
KV2-VT1
|
Cống
3 Đấu
|
Kênh
Hai Bá
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Kênh
Hai Bá
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1,10
|
6
|
Trung tâm thương mại Long Hưng, xã
Long Hưng
|
KV1-VT1
|
Dãy
Khu phố 1
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Dãy Khu
phố 2, 3, 4
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Dãy
Khu phố 5, 6
|
1,20
|
7
|
Đường D3-N6, xã Long Hưng
|
KV1-VT1
|
Toàn
tuyến
|
1,10
|
8
|
Đường D1-N3
|
KV1-VT1
|
Quốc
lộ Phụng Hiệp
|
Hết
đất chợ Long Hưng
|
1,10
|
9
|
Đường 85
|
KV1-VT1
|
Đường
tỉnh 940
|
Kênh
Đập Đá
|
1,10
|
10
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
VII
|
XÃ
HƯNG PHÚ
|
1
|
Đường huyện 87B
|
KV2-VT3
|
Kênh
Đập Đá
|
Kênh
Bắc Bộ
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Kênh
Bắc Bộ
|
Kênh
Miễu
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Kênh
Miễu
|
Kênh
Chín Mùi
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Kênh
Chín Mùi
|
Kênh
Ka Rê
|
1,10
|
2
|
Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
|
KV1-VT2
|
Kênh
Đập Đá
|
Kênh
Bắc Bộ
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Kênh
Bắc Bộ
|
Kênh
Miễu
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Kênh
Miễu
|
Kênh
Chín Mùi
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Kênh
Chín Mùi
|
Kênh
Tư Lang
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Kênh
Tư Lang
|
Kênh
Út Cứng
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Kênh
Út Cứng
|
Kênh
Ka Rê
|
1,10
|
3
|
Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 81)
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất UBND xã
|
Cầu
Kênh 1000
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Kênh 1000
|
Cầu
Nguyễn Việt Hồng
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
Nguyễn Việt Hồng
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước
|
1,10
|
4
|
Đường huyện 86
|
KV2-VT2
|
Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Giáp
ranh xã Mỹ Tú
|
1,20
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
VIII
|
XÃ
MỸ TÚ
|
1
|
Đường huyện 84
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước
|
1,10
|
2
|
Đường huyện 86
|
KV2-VT2
|
Cầu
8 Lương
|
Hết
ranh đất ông Hai Lích
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Hai Lích
|
Cầu
Mai Văn Thời (cầu xã)
|
1,10
|
3
|
Đường Vòng Cung - Cây Bàng
|
KV2-VT3
|
Kinh
6 Đen
|
Hết
đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú
|
1,25
|
4
|
Đường tỉnh 940
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Cầu
Số 2
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Số 2
|
Giáp
ranh xã Mỹ Thuận
|
1,10
|
5
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Giáp
ranh xã Mỹ Phước
|
1,20
|
6
|
Đường huyện 86 (đường trung tâm xã)
|
KV2-VT2
|
Kênh
Cây Bàn
|
Đường
tỉnh 940
|
1,20
|
7
|
Đường huyện 86
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Hưng Phú
|
Cầu
Trà Cú Cạn
|
1,20
|
8
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
IX
|
XÃ
PHÚ MỸ
|
1
|
Đường tỉnh 939
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm
|
Cổng
xà la ten
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Cổng xà Ia ten
|
Cầu
Phú Mỹ 2
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu
Phú Mỹ 2
|
Hết
ranh Đồn công tác CT28
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh Đồn công tác CT28
|
Cầu
Trắng
|
1,10
|
2
|
Đường huyện 89
|
KV2-VT2
|
Ranh
Đường tỉnh 939
|
Kênh
Phú Mỹ 1
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Kênh
Phú Mỹ 1
|
Rạch
Rê
|
1,10
|
3
|
Lộ đal Phú Tức
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh Phường 2, thành phố Sóc Trăng
|
Cống
Thủy Lợi
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Cống
Thủy Lợi
|
Hết đường
Đal
|
1,10
|
4
|
Đường Đal
|
KV1-VT1
|
Hai
bên nhà lồng chợ Phú Mỹ
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đường
tỉnh 939
|
Kênh
2
|
1,10
|
5
|
Đường Đal, xã Phú Mỹ
|
KV2-VT3
|
Ngã
3 ông Giao
|
Cầu
Chùa Bưng Kha Don
|
1,25
|
6
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các
tuyến đường đal còn lại
|
1,25
|
F
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
THỊ
TRẤN CÙ LAO DUNG
|
1
|
Đường Đoàn Thế Trung
|
3
|
Giáp
ranh đất điện lực Cù Lao Dung
|
Bến
đò Giồng Đình
|
1,16
|
2
|
Đường Hùng Vương
|
3
|
Đường
3 tháng 2
|
Giáp
ranh xã An Thạnh Tây
|
1,18
|
2
|
Giáp
ranh đất cây Xăng Lê Vũ
|
Cầu
Kinh Đình Trụ (Giáp xã An Thạnh 2)
|
1,10
|
3
|
Đường 30 Tháng 4
|
3
|
Giáp
ranh đất Bệnh viện mới
|
Sông
Cồn Tròn
|
2,00
|
4
|
Đường 1/5
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
II
|
XÃ
AN THẠNH 1
|
1
|
Đường tỉnh 933B
|
KV1-VT3
|
Đầu
lộ đal Rạch Su
|
Hết
đất HTX Hoàng Dũng
|
1,10
|
2
|
Đường đal Rạch Gừa - Thầy Phó
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Minh Lộc
|
Đê Tả
Hữu
|
1,10
|
3
|
Đường đal Trường
Tiền Lớn
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất ông Phan Văn Út
|
Hết
ranh đất bà Mai Thị Chua
|
1,10
|
4
|
Đường đal Rạch Trại - KDC
|
KV2-VT2
|
Đầu
đất ông Nguyễn Thanh Lâm
|
Hết
đường đal
|
1,10
|
5
|
Đường đal Long Ẩn - Cồn Cát
|
KV2-VT2
|
Giáp
Ngã tư đường trung tâm xã
|
Hết
đường đal
|
1,10
|
III
|
XÃ
AN THẠNH TÂY
|
1
|
Lộ đai Bình Linh
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Trương Văn Phiến
|
Bến
phà Bình Linh
|
1,10
|
2
|
Lộ đal An Phú
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Đoàn Văn Giàu
|
Bến đò
Cồn Chén
|
1,10
|
3
|
Lộ đal An Phú
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất bà Ngô Thị Phương
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Bê
|
1,10
|
4
|
Lộ đal An Phú
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Ngô Văn Nhân
|
Cầu
Bà Hành
|
1,10
|
5
|
Lộ đal An Phú A
|
KV2-VT1
|
Cầu Bà
Hành
|
Đê Tả
hữu
|
1,10
|
6
|
Đường Ô tô trung tâm xã Đại Ân 1
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh ranh đất ông Nguyễn Văn Bình
|
Cầu
Đúc
|
1,10
|
7
|
Lộ đal Rạch Sung
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Phạm Thanh Hồng
|
Đê Tả
hữu
|
1,10
|
8
|
Đường đal Đầu Lá An Lạc
|
KV2-VT1
|
Đầu
ranh đất ông Huỳnh Văn Chác
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Sứ
|
1,10
|
9
|
Lộ đal rạch ông Cột
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Đáng
|
Hết
ranh đất ông Trần Huệ Em
|
1,10
|
IV
|
XÃ
AN THẠNH 2
|
1
|
Đường tỉnh 933B
|
KV1-VT1
|
Cầu
kinh Đình Trụ (Giáp thị trấn Cù Lao Dung)
|
Hết
đất Nghĩa trang liệt sĩ
|
1,23
|
2
|
Đường đal xóm Rẫy
|
KV2-VT1
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,10
|
3
|
Đường đal xóm Mới
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
1,15
|
4
|
Đường đal Bà Kẹo (Chùa
|
KV2-VT2
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Sơn Ton)
|
1,15
|
5
|
Đường đal Mù U
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Danh B)
|
1,15
|
6
|
Đường đal Bà Kẹo-Mù U
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường đal Bà Kẹo
|
Giáp
đường đal Mù U
|
1,15
|
7
|
Đường đal Đầu Bần
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,15
|
8
|
Đường đal Rạch Dầy
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du A)
|
1,15
|
9
|
Đường đal Bà Chủ
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
1,15
|
10
|
Đường đal Bà Kẹo (tuyến sông Cồn Tròn)
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Sơn Ton)
|
1,15
|
11
|
Đường đal mương ông Tám
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết đường
(ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,15
|
12
|
Đường đal bà Cả
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình Danh A)
|
1,15
|
13
|
Đường đal Công Điền
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Sơn Ton)
|
1,15
|
14
|
Đường đal Đầu Bần
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du A)
|
1,15
|
15
|
Đường đal Rạch Lớn
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
1,15
|
16
|
Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình Du B)
|
1,15
|
17
|
Đường đal Xóm Bãi
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Bình Du B)
|
1,15
|
18
|
Đường đal Bần Một
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình Danh A)
|
1,15
|
19
|
Đường đal Bảy Chí
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn A)
|
1,15
|
20
|
Đường đal xóm 3
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,15
|
21
|
Đường đal xóm Đạo
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (ấp Phạm Thành Hơn B)
|
1,15
|
22
|
Đường đal ông Lâm
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (Đê Tả Hữu)
|
1,15
|
23
|
Đường GTNT Rạch Nai
|
KV2-VT3
|
Đường
Tỉnh 933B
|
Hết
đường (Đê Tả Hữu)
|
1,15
|
V
|
XÃ
AN THẠNH 3
|
1
|
Tỉnh lộ 933B
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường đal Mù U Giáp Ranh An Thạnh II
|
Hết
ranh đất Tư Trực
|
1,16
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Tư Trực
|
Lộ
đai ông Sáu
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Lộ
đal ông Sáu
|
Hết
ranh đất ông Chong
|
1,20
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh đất ông Chong
|
Hết
ranh đất ông Oanh
|
1,15
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất Tư Giây
|
Hết
ranh đất Trương Văn
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Lộ
đal Rạch Chồi
|
Hết
ranh đất Hai Trừ
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất Hai Việt
|
Cầu
Kinh Xáng
|
1,23
|
2
|
Đường đal
|
KV1-VT2
|
Rạch
Mương Cột
|
Hết
đất Quán Sang
|
1,10
|
3
|
Đường đal ông Tám
|
KV1-VT2
|
Đầu
ranh đất thầy Vũ
|
Cầu
Bà Hời
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Kiên
|
Hết
ranh đất ông Minh
|
1,15
|
4
|
Đường đal An Quới
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Khởi
|
Hết
ranh đất ông Cảnh
|
1,15
|
5
|
Đường đal ông Sáu
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thọ
|
Hết
ranh đất ông Sáu
|
1,15
|
6
|
Đường đal Mù U
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Diệp
|
Hết
ranh đất ông Nam
|
1,15
|
7
|
Đường đal rạch Chồi
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Đô
|
Hết
ranh đất ông Tuấn
|
1,15
|
8
|
Đường đal Biên Phòng 634
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Mới
|
Hết
ranh đất ông Tròn
|
1,15
|
9
|
Đường đal 416
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất bà Liên
|
Cầu
8 Bực
|
1,15
|
10
|
Đường đal Vàm Hồ
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Long
|
Hết
ranh đất ông Phận
|
1,15
|
11
|
Đường đal ngọn Rạch Chốt
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thạch Rết
|
Hết
ranh đất ông Dương Văn Cường
|
1,15
|
12
|
Đường GTNT Rạch Chốt 1
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Minh
|
Hết
ranh đất ông Trần Văn Cò
|
1,15
|
13
|
Đường đal Vàm Rạch Tráng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Hà Văn Cồ
|
Hết
ranh đất ông Trương Văn Tặng
|
1,15
|
14
|
Đường GTNT Ruột Ngựa
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Ngô Văn Bồi
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Núi
|
1,15
|
15
|
Đường GTNT Ruột Ngựa 2
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phan Văn Ngọc
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Khởi
|
1,15
|
16
|
Đường GTNT Ngã Cái
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trần Bình Luận
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Phương
|
1,15
|
17
|
Đường GTNT An Nghiệp
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất ông Ngô Văn Trào
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Chính
|
1,15
|
VI
|
XÃ
AN THẠNH ĐÔNG
|
1
|
Đường đal UBND xã
|
KV2-VT1
|
Cầu
Lòng Đầm
|
Bến
phà Lòng Đầm
|
1,10
|
2
|
Đường đền thờ Bác
|
KV2-VT1
|
Cầu
Lòng Đầm
|
Bến phà cũ
|
1,10
|
3
|
Lộ tẻ Vàm Tắc
|
KV2-VT2
|
Cầu
Lòng Đầm
|
Bến
phà Vàm Tắc
|
1,10
|
4
|
Đường trung tâm xã
|
KV1-VT2
|
Cầu
Lòng Đầm
|
Hết
ranh đất Điều Văn Toàn
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh đất Điền Văn Toàn
|
Cầu
Rạch Giữa
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu
Rạch Giữa
|
Hết
đường
|
1,10
|
5
|
Lộ tẻ Bến Đá
|
KV2-VT1
|
Đường
Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,10
|
6
|
Lộ tẻ Rạch Giữa
|
KV2-VT1
|
Đường
Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,10
|
7
|
Đường đal bến phà Rạch Tráng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)
|
1,10
|
8
|
Đường bến phà Bến Bạ
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,10
|
9
|
Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt)
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường bến phà Bến Bạ
|
Hết
đường
|
1,10
|
10
|
Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng
Trung Tiến
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,10
|
12
|
Đường đal Bến đò ông Trạng
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,10
|
13
|
Đường đal nhà ông Ba Bồ
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đường
|
1,15
|
14
|
Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công
Minh)
|
KV2-VT3
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
1,15
|
15
|
Đường Đê bao Tả - Hữu
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,15
|
16
|
Lộ đal Ông Ba Sẳn
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ An Thạnh Đông
|
Sông
Trà Vinh
|
1,15
|
17
|
Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ An Thạnh Đông
|
Sông
Trà Vinh
|
1,15
|
18
|
Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê
bao
|
KV2-VT3
|
Cuối
lộ trung tâm
|
Đê
bao ấp Tân Long
|
1,15
|
VII
|
XÃ
ĐẠI ÂN 1
|
1
|
Đường nhựa 933
|
KV1-VT2
|
Cầu
Cồn Tròn
|
Hết
ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải
|
1,10
|
KV1-VT1
|
Giáp
đất cây xăng Võ Hoàng Khải
|
Bến
phà đi Long Phú
|
1,10
|
2
|
Đường đal Xã Bảy
|
KV2-VT2
|
Đầu ranh
đất UBND xã (cũ)
|
Giáp
đường trung tâm xã
|
1,10
|
3
|
Đường đal (chợ cũ Xã Bảy)
|
KV2-VT2
|
Giáp
sông Hậu
|
Hết
đường đal
|
1,10
|
4
|
Đường trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất Trạm Y Tế
|
Hết
đất Phan Văn Thống
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu Rạch
Đáy
|
Hết
đất Huỳnh Văn Hảo
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
đất Huỳnh Văn Hảo
|
Cầu
Kinh Đào (Đường tỉnh 933)
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu
Kinh Đào (Đường tỉnh 933)
|
Cầu
treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Đầu ranh
đất ông Thống
|
Hết
đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
Hết
đất bà Phan Thị Lơn
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Đầu
ranh nhà Phan Thị Lơn
|
Hết
đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)
|
1,10
|
5
|
Đường đal Nhà Thờ
|
KV2-VT1
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Rạch
Nhà thờ
|
1,10
|
6
|
Đường đal Cây bàng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng)
|
1,10
|
7
|
Đường đal rạch Hai Lòng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Diệp
|
1,10
|
8
|
Đường đal Tư Ngộ
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Đất
ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)
|
1,10
|
9
|
Đường đal Rạch lớn
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đất Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)
|
1,10
|
10
|
Đường đal Bần Cầu
|
KV2-VT2
|
Cầu
treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)
|
Hết
ranh đất ông Bùi Dũng
|
1,10
|
11
|
Đường đal Kênh Xáng
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
đất ông Huỳnh Văn Đơ
|
1,10
|
12
|
Đường đal CIDA
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Sông
Cồn Tròn
|
1,10
|
13
|
Đường đal Sáu Tịnh
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Bến
phà Xóm Mới
|
1,10
|
14
|
Đường đal Xẻo Sú
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Sông
Cồn Tròn
|
1,10
|
15
|
Đường đal Khai Luông
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
ranh đất bà Tư Sang
|
1,10
|
16
|
Đường đal Rạch Đôi
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Sông
Cồn Tròn
|
1,10
|
17
|
Đường đal Chủ Đài
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Hết
ranh đất bà Tư Sang
|
1,10
|
18
|
Đường đal Khai Luông (sông Cồn
Tròn)
|
KV2-VT2
|
Giáp
cầu nối đường Trung tâm xã
|
Tiếp
giáp đê bao
|
1,10
|
19
|
Đường đal Kênh đào 1
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Cầu
Cồn Tròn
|
1,10
|
20
|
Đường đal Bần Cầu - (xã An Thạnh Tây)
|
KV2-VT2
|
Giáp
lộ Bần Cầu
|
Cầu
qua xã An Thạnh Tây
|
1,10
|
21
|
Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)
|
KV2-VT2
|
Giáp
đường Trung tâm xã
|
Đê
bao Tả - Hữu
|
1,10
|
22
|
Đường đal lộ trung tâm - Đê bao
|
KV2-VT2
|
Giáp
lộ Rạch lòng
|
Đê
bao Tả - Hữu
|
1,10
|
23
|
Lộ đal Rạch ông Hai
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ 60
|
Đê Tả Hữu
|
1,15
|
24
|
Huyện lộ 60
|
KV2-VT2
|
Huyện
lộ 60
|
Đê Tả Hữu
|
1,10
|
G
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
I
|
THỊ
TRẤN PHÚ LỘC
|
1
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
1
|
Cầu
Phú Lộc
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
1,05
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
2
|
Đường
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Nguyễn Trung Trực
|
1,10
|
3
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường
Văn Ngọc Chính
|
Đường
30/4
|
1,10
|
4
|
Quốc lộ 1A
|
5
|
Ngã
3 đường 937B
|
Cầu
Nàng Rền
|
1,10
|
5
|
Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Đường
Cách Mạng Tháng 8
|
1,05
|
6
|
Hẻm 7 (cặp Huyện đội)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
tuyến
|
1,35
|
7
|
Hẻm 8 (cặp UBND huyện)
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,31
|
8
|
Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai)
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Hết
ranh đất Thái Phước Khai
|
1,15
|
9
|
Hẻm 10
|
1
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Giáp
đường Vành đai
|
1,10
|
II
|
THỊ
TRẤN HƯNG LỢI
|
1
|
Đường tỉnh 937B
|
4
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Văn Ngà
|
Cầu
số 1
|
1,10
|
2
|
Lộ ấp Xóm Tro 1
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Đặng
|
Hết
đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)
|
1,10
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Trần Văn Hoàng (Ông Hấu)
|
Cầu
Ông Kịch
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Si Tha
|
Hết
ranh đất ông Tăng Kịch
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất Quách Thị Kim Sang
|
Hết
ranh đất ông Huỳnh Văn Phúc
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tăng Nam
|
Hết
ranh đất bà Sơn Thị Danh
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Thạch Thị Sơn
|
Hết
ranh đất Lý Thị Huỳnh
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Thạch Cal
|
Hết
ranh đất Thạch Khiêm
|
1,10
|
1
|
Đầu
ranh đất Hàng Hel
|
Giáp
kênh Thầy Ban
|
1,20
|
1
|
Đầu
kênh Bà Ngẫu
|
Hết
đất ông Thạch Nhỏ
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Danh Thoàng
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
1,20
|
3
|
Đường số 2
|
1
|
Đầu
ranh đất Bác sỹ Dũng
|
Hết
ranh đất Quách Hưng Đại
|
1,10
|
4
|
Đường số 3
|
1
|
Đầu
ranh đất Lý Phước Bình
|
Hết
ranh đất Trần Ngọc Minh Thành
|
1,10
|
5
|
Lộ ấp số 8
|
1
|
Giáp
ranh đất ông Lâm Văn Ngà
|
Hết
ranh đất ông Lý Mưng
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất bà Lâm Thị Lêl
|
Hết
ranh đất ông Lâm Hong
|
1,20
|
1
|
Đầu
ranh đất Trần Hoàng
|
Hết
ranh đất Liêu Tên
|
1,20
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 937B
|
Hết
đường đal nhà Thạch Phel
|
1,20
|
6
|
Lộ ấp số 9
|
4
|
Giáp
ranh đất ông Nguyễn Minh Luận
|
Hết
ranh đất Lý Oi
|
1,15
|
4
|
Đầu
ranh đất Lý Oi
|
Giáp
ấp 23 xã Thạnh Trị
|
1,15
|
4
|
Giáp
ranh đất Lý Oi
|
Hết
ranh đất ông Danh Lợi
|
1,15
|
4
|
Đầu
ranh đất ông Sinh
|
Hết
ranh đất ông Cậy
|
1,15
|
4
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Liêm
|
Hết
ranh đất ông Trần Quýt
|
1,15
|
7
|
Đường đal
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Trần Văn Út
|
Hết
ranh đất ông Khel (Giáp chùa)
|
1,15
|
8
|
Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro
|
1
|
Đường
tỉnh 937B
|
Hết
rang đất ông Hàng Hel
|
1,10
|
9
|
Lộ ấp Giồng Chùa (mới)
|
1
|
Giáp
ranh thị trấn Phú Lộc
|
Hết
ranh đất Quách Mứng
|
1,10
|
10
|
Lộ đal số 8, thị trấn Hưng Lợi
|
1
|
Cầu
số 1
|
Hết đất
nhà Tô Quệnh
|
1,10
|
11
|
Lộ đal ấp Xóm Tro
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Tăng Kịch
|
Giáp
ranh xã Châu Hưng
|
1,10
|
12
|
Lộ ấp số 9
|
1
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Liêm
|
Hết
ranh đất ông Trần Quýt
|
1,10
|
13
|
Lộ Xóm Tro 1
|
1
|
Đầu ranh
đất Thạch Sa Rinh
|
Hết
ranh đất ông Tô Vương
|
1,10
|
III
|
XÃ
THẠNH TRỊ
|
1
|
Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)
|
KV1-VT1
|
Giáp
ranh thị trấn Phú Lộc
|
Cầu
Sa Di
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Cầu
Sa Di
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
1,20
|
2
|
Đường huyện 63 (Huyện 5 cũ)
|
KV1-VT3
|
Giáp
Ranh xã Tuân Tức
|
Giáp
Quốc lộ 61B
|
1,24
|
3
|
Lộ Rẫy Mới
|
KV2-VT3
|
Đầu
Vàm Xáng (Đầu ấp Rẫy Mới)
|
Giáp
Ranh Thị trấn Hưng Lợi
|
1,10
|
4
|
Lộ kinh 8 thước
|
KV2-VT3
|
Cầu
bà Nguyệt
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
1,20
|
5
|
Lộ đai ấp 22
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Hết
rang đất ông Nguyễn Văn Điệp
|
1,20
|
6
|
Lộ đal ấp Tà Lọt C- Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Huyện
Lộ (hết ranh đất Mễu)
|
1,20
|
7
|
Lộ đal Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Cầu
trường học Mây Dóc
|
Cầu
Treo Mây Dóc
|
1,20
|
8
|
Lộ đal Mây Dóc
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh
|
Giáp
ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel)
|
1,20
|
9
|
Lộ đal ấp Rẫy
Mới
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất ông Lý Sol
|
Hết
ranh đất ông Lý Út
|
1,20
|
10
|
Lộ đal Rẫy Mới
- Tà Niền
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Tô Phước Sinh
|
Hết
ranh đất Nguyễn Văn Răng
|
1,20
|
11
|
Lộ đal ấp Tà Niền
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Đoàn Văn Thắng
|
Cầu
Mếu Tà Niền
|
1,20
|
12
|
Lộ đal Tà Điếp C1 - Tà Điếp C2
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
1,20
|
13
|
Lộ đal ấp Tà Lọt A
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ)
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm
|
1,20
|
14
|
Lộ đal ấp Tà Lọt C
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Nguyễn Văn Thành
|
Hết
ranh đất ông Lê Văn Toàn
|
1,20
|
15
|
Lộ đal ấp Trương Hiền
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
IV
|
XÃ
TUÂN TỨC
|
1
|
Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh Phú Lộc
|
Hết ranh
đất Trường THCS Tuân Tức
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh Nhà máy Lai Thành
|
Giáp
ranh xã Thạnh Tân
|
1,15
|
2
|
Lộ ấp Trung Thành
|
KV2-VT3
|
Kênh
10 Quởn
|
Giáp
ranh Thị trấn Phú Lộc
|
1,15
|
3
|
Lộ đal ấp Trung Thành
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh ấp Phú Tân
|
Hết
ranh đất Mếu Ông Tà
|
1,15
|
V
|
XÃ
VĨNH LỢI
|
1
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ
đal còn lại xã Vĩnh Thành
|
1,20
|
VI
|
XÃ
THẠNH TÂN
|
1
|
Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937)
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
Hết
ranh đất Trường THCS
|
1,18
|
2
|
Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
1,10
|
3
|
Đường huyện 61 (Huyện 2 cũ)
|
KV2-VT2
|
Đầu
ranh đất ông Lâm Hữu Thống
|
Giáp
ranh xã Tuân Tức
|
1,10
|
4
|
Huyện lộ 61
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Bùi Minh Huệ
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
1,15
|
5
|
Lộ A2 - Tân Thắng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Thạch Sóc
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,15
|
6
|
Lộ 14/9
|
KV2-VT3
|
Cầu
14/9
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,15
|
7
|
Lộ B1- A2- 21
|
KV2-VT3
|
Cầu
treo
|
Giáp
ranh Tân Long
|
1,15
|
8
|
Lộ đal (xóm cá)
|
KV2-VT3
|
Đầu
đất Chùa Vĩnh Phước
|
Cầu
bà Nguyệt
|
1,15
|
9
|
Lộ đal (xóm lá)
|
KV2-VT3
|
Cầu
8 Trường
|
Cầu
Treo kênh 8m
|
1,15
|
10
|
Lộ đal (Ngọn Tà Âu)
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông 5 Quanh
|
Hết
ranh đất Nông Trường Công An
|
1,15
|
11
|
Lộ đal Cái Trầu
|
KV2-VT3
|
Cầu
Lác Chiếu
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,15
|
12
|
Lộ kênh 8 mét
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Bùi Minh Huệ
|
Giáp
ranh xã Thạnh Trị
|
1,15
|
13
|
Lộ đal 5 Hạt - 26/3
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phong
|
Hết
ranh đất ông Phạm Anh Hùng
|
1,15
|
14
|
Lộ 9 Sạn
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Bùi Văn Kiệt
|
Cầu
10 Cóc
|
1,15
|
VII
|
XÃ
LÂM KIẾT
|
1
|
Đường Liên Xã
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Lý Ngọc Khải
|
Hết
ranh đất Lâm Thái
|
1,10
|
2
|
Lộ đal Kiết Bình
|
KV2-VT3
|
Đường
tỉnh 940
|
Giáp
ranh xã Lâm Tân
|
1,15
|
KV2-VT3
|
Cống
Sa Keo
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiều
|
1,15
|
3
|
Lộ Kiết Thắng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kiết Thắng
|
Hết
ranh đất ông Đặng
|
1,15
|
VIII
|
XÃ
LÂM TÂN
|
1
|
Huyện lộ 61 (Huyện 2 cũ)
|
KV2-VT1
|
Kênh
Mương Điều Chắc Tức
|
Kênh
rạch Trúc
|
1,10
|
2
|
Lộ kênh 14/9
|
KV2-VT3
|
Suốt
tuyến
|
1,15
|
IX
|
XÃ
CHÂU HƯNG
|
1
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Teo
|
Hết
ranh đất ông Đương
|
1,15
|
2
|
Lộ đal ấp Tàn Dù (2 Si)
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Khởi
|
Hết
ranh đất ông Ba Đốm
|
1,15
|
3
|
Lộ đal ấp Tàn Dù (6 Huỳnh)
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Chuối
|
Hết
ranh đất ông Hó
|
1,15
|
4
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông 3 Chuối
|
Giáp
lộ Xóm Tro 2
|
1,15
|
5
|
Lộ đal ấp Tàn Dù
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Nguyễn Văn Sáu
|
Hết
đất bà Nguyễn Thị Thương
|
1,15
|
6
|
Lộ đal ấp Tàn Dù - Tràm Kiến
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Trịnh Văn Dũng
|
Hết
đất nhà ông Liêm (Cầu ông Liêm)
|
1,15
|
7
|
Lộ đal Kinh Ngay 2- Tràm Kiến, xã
Châu Hưng
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất Trường TH Châu Hưng 1
|
Cầu
Việt Mỹ (ông Tuyền)
|
1,15
|
8
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- Xóm Tro2-
Quang Vinh
|
KV2-VT3
|
Cầu
Việt Mỹ (ông Tuyền)
|
Ngã
tư Quang Vinh
|
1,15
|
9
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2 - Xóm Tro 2
|
KV2-VT3
|
Cầu
Kinh Ngay 2
|
Cầu
trường TH Xóm Tro 2
|
1,15
|
KV2-VT3
|
Cầu
Xóm Tro 2
|
Giáp
ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,15
|
10
|
Lộ đal ấp Kinh Ngay 2- 23
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Phong
|
Đường
tỉnh 937B
|
1,15
|
11
|
Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp 23, xã Châu
Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bà Cục
|
Giáp
Tỉnh lộ 937B
|
1,15
|
12
|
Lộ đal ấp 13
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh
đất Út Hòa (Tám Luyến)
|
Hết
đất ông Út Phước
|
1,15
|
KV2-VT3
|
Cầu
Ba Tẻo
|
Giáp
đất ông Út Phước
|
1,15
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Hùng
|
Hết
ranh đất ông Tư Nhơn
|
1,15
|
13
|
Lộ đal 13
|
KV2-VT3
|
Huyện
lộ 68
|
Giáp
đất ông Út Phước
|
1,15
|
14
|
Lộ đal 13 - Chí Hùng
|
KV2-VT3
|
Cầu
ông Long
|
Hết
đất ông Hai Cơ
|
1,15
|
15
|
Lộ đal 13 - 23
|
KV2-VT3
|
Đầu
ranh đất ông Chín Kiệt
|
Cuối
đường
|
1,15
|
16
|
Lộ 23 - Bà Bẹn
|
KV2-VT3
|
Giáp
cầu 23
|
Cuối
đường
|
1,15
|
17
|
Kênh Bào Sen (Bờ Nam)
|
KV2-VT3
|
Ngã
tư Quang Vinh
|
Hết
ranh đất Phan Văn Lâm
|
1,15
|
18
|
Lộ đal ấp Quang Vinh
|
KV2-VT3
|
Ngã
tư Quang Vinh
|
Hết
ranh đất ông Bành Phong
|
1,15
|
19
|
Lộ đal ấp Tràm Kiến
|
KV2-VT3
|
Cầu
Bảy Âm
|
Cầu Mễu
ấp 13
|
1,15
|
H
|
HUYỆN
LONG PHÚ
|
I
|
THỊ
TRẤN LONG PHÚ
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu (tên cũ: Đường
Nam Sông Hậu)
|
2
|
Giáp
ranh xã Long Đức
|
Ngã
3 bến phà
|
1,18
|
II
|
THỊ
TRẤN ĐẠI NGÃI
|
1
|
Các đường còn lại
|
1
|
Đường
vào bãi rác
|
Suốt
tuyến
|
1,15
|
2
|
Lộ rạch bà Phụng
|
2
|
Giáp
ranh đất ông Ba Tân
|
Đường
vào Bãi Rác
|
1,15
|
III
|
XÃ
SONG PHỤNG
|
1
|
Đường đal còn lại
|
KV2
- VT3
|
Cầu
Trường Tiền
|
Giáp
ranh xã An Mỹ- Huyện Kế Sách
|
1,15
|
KV2
- VT3
|
Đầu
Vàm Song Phụng (Trường TH, THCS)
|
Giáp
ranh thị trấn Đại Ngãi
|
1,15
|
2
|
Lộ Rạch Bần
|
KV2
- VT3
|
Cầu
Rạch Bần
|
Hết
đất ông Nguyễn Văn Chải
|
1,15
|
IV
|
XÃ
HẬU THẠNH
|
1
|
Đường huyện 22 (đê tả Sông
Saintard)
|
KV2
- VT3
|
Cống
Rạch Thép
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu (Cống Bồng Bồng)
|
1,15
|
V
|
XÃ
TRƯỜNG KHÁNH
|
1
|
Các đường còn lại trong phạm vi quy
hoạch xây dựng đô thị
|
KV2
- VT3
|
Lộ sau
Chùa: Đầu đất bà Mến
|
Hết
ranh đất Ba Thương (Trường Thành B)
|
1,15
|
2
|
Đường đal ấp Trường Thọ
|
KV2
- VT3
|
Cầu
Trường Thọ
|
Hết
đường đal
|
1,15
|
3
|
Lộ Trường Thọ nối dài
|
KV2
- VT3
|
Cầu
Trường Thọ
|
Hết
ranh đất ông Mai Hiền
|
1,15
|
4
|
Các đường còn lại khu vực phía Nam
Sông Giăng Cơ
|
KV2
- VT2
|
Cầu
Ông Tích
|
Cầu
Bãi rác xã Trường Khánh (hết đường Đal)
|
1,15
|
KV2
- VT3
|
Đầu
ranh đất nhà ông Khôi
|
Hết
đất nhà ông Hòa (Trường An)
|
1,15
|
5
|
Tuyến Kênh Cầu Ván
|
KV2 -
VT3
|
Giao
Quốc lộ 60
|
Hết
đất ông Lý Ken
|
1,15
|
6
|
Các đường còn lại khu vực phía Bắc
Sông Giăng Cơ
|
KV2
- VT2
|
Cầu
bà Kế (cầu lò rèn)
|
Hết
ranh đất ông Võ
|
1,10
|
KV2
- VT3
|
Cầu
bà Chín
|
Cuối
đường đal
|
1,15
|
KV2
- VT3
|
Quốc
lộ 60 (đường vào ấp Trường Lộc)
|
Cầu
Khana Cũ
|
1,15
|
KV2
- VT3
|
Đường
số 6
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
VI
|
XÃ
LONG ĐỨC
|
1
|
Đường phía Đông kênh Bà Xẩm
|
KV2
- VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Đường
ra Cống Bào Biển
|
1,15
|
2
|
Đường đal
|
KV2
- VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu (cũ)
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
1,15
|
KV2
- VT3
|
Phía
Tây kênh Bào tre
|
Suốt
tuyến
|
1,15
|
3
|
Đường Gạch Gốc - Tư Tài
|
KV2
- VT3
|
Đường
đal liền 3 ấp
|
Giáp
Đường Tư Tài- Trại giống
|
1,15
|
4
|
Lộ Rạch Củi
|
KV2
- VT3
|
Đường
đal liền 3 ấp
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
1,15
|
5
|
Đường đal (liền 3 ấp)
|
KV2
- VT3
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Cống
3 Đổm
|
1,15
|
6
|
Đường Rạch Củi - Tư Tài
|
KV2
- VT3
|
Giáp
lộ Rạch Củi
|
Giáp
Đường Tư Tài- Trại giống
|
1,15
|
7
|
Đường 2 bên ngọn Đập Đá
|
KV2
- VT3
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Suốt
tuyến
|
1,15
|
VII
|
XÃ
PHÚ HỮU
|
1
|
Đường huyện 23
|
KV2
- VT3
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
Ngã
3 Cầu Ngang
|
1,15
|
2
|
Đường huyện 22 (đê tả Sông Saintard)
|
KV2
- VT3
|
Cống
Bồng Bồng
|
Giáp
ranh xã Châu Khánh
|
1,15
|
VIII
|
XÃ
TÂN THẠNH
|
1
|
Đường đal còn lại
|
KV2
- VT3
|
Cầu
Cái Đường
|
Giao
Đường tỉnh 935B
|
1,15
|
KV2
- VT3
|
Ngã
3 Nhà ông Tùng
|
Cầu
Tân Hội - Mương Tra
|
1,15
|
IX
|
XÃ
TÂN HƯNG
|
1
|
Đường huyện 25
|
KV2
- VT3
|
Giao
Đường tỉnh 933 (UBND xã)
|
Cầu
Đầu Sóc
|
1,14
|
2
|
Đường huyện 26
|
KV2
- VT3
|
Cầu
Liên Ấp Tân Qui A- Kokô
|
Rạch
Bưng Thum xã Long Phú
|
1,20
|
3
|
Các đường đal còn lại khu vực phía
Nam Đường tỉnh 933
|
KV2
- VT3
|
Kênh
Ông Hi
|
Giáp
ranh kênh 25 tháng 4
|
1,15
|
X
|
XÃ
LONG PHÚ
|
1
|
Các đường đal còn lại phía Đông Đường
tỉnh 933C
|
KV2
- VT3
|
Cầu
Mặn 2
|
Cầu
Thanh Niên Mười Chiến
|
1,15
|
I
|
HUYỆN
MỸ XUYÊN
|
I
|
THỊ
TRẤN MỸ XUYÊN
|
1
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Giáp
đường Phan Đình Phùng
|
Hẻm
1 Lê Lợi
|
1,20
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,20
|
2
|
Hẻm 1 Lê Lợi
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,10
|
3
|
Hẻm 2 Lê Lợi
|
1
|
Suốt
hẻm
|
1,20
|
4
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Suốt
đường
|
1,14
|
5
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Giáp
đường Lê Hồng Phong
|
Ngã
tư Phước Kiện
|
1,10
|
3
|
Cầu
Tiếp Nhật
|
Ranh
xã Tài Văn
|
1,10
|
6
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Ngã
tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo)
|
Cống
số 1
|
1,10
|
2
|
Cống
số 1
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
1,50
|
7
|
Hẻm 108 (nghĩa trang)
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 934
|
Kênh
Xáng
|
1,18
|
8
|
Hẻm 1 (Thạnh Lợi)
|
1
|
Suốt
hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng)
|
1,10
|
9
|
Hẻm 2 (Chùa Xén Cón)
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 934
|
Hết
ranh đất ông Châu Quí Phát (thửa số 2, tờ BĐ 33)
|
1,10
|
10
|
Hẻm Cầu Cái Xe
|
1
|
Giáp
Đường tỉnh 934
|
Hết ranh
đất ông Nguyễn Văn Đen
|
1,10
|
11
|
Đường Ngô Quyền
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,10
|
12
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
2
|
Đoạn
còn lại
|
1,20
|
13
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1
|
Đường
Ngô Quyền
|
Hết
Miếu Ông Hổ
|
1,10
|
14
|
Đường Phan Thanh Giãn
|
1
|
Giáp
đường Triệu Nương
|
Hết
dãy phố họ Mã
|
1,10
|
15
|
Hẻm Đình Thần
|
1
|
Giáp
Huyện lộ 56
|
Đường
Thầy Cùi
|
1,10
|
16
|
Hẻm 67 (Trường học)
|
1
|
Giáp
Huyện lộ 56
|
Hết
ranh đất ông Phạm Minh Sơn
|
1,10
|
17
|
Các tuyến
đường bê tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m
|
1,10
|
II
|
XÃ
ĐẠI TÂM
|
1
|
Đường 939 (Đại Tâm-Phú Mỹ)
|
KV2-VT3
|
300m
|
500m
|
1,15
|
III
|
XÃ
THẠNH PHÚ
|
1
|
Đường nhựa vào ấp Rạch Sên
|
KV2-VT2
|
Giáp
Quốc lộ 1A (đường loại 3)
|
Hết
ranh đất Trường học Rạch Sên
|
1,10
|
2
|
Đường đất trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)
|
KV1-VT2
|
Giáp
Quốc lộ 1A
|
Vào
500 m
|
1,05
|
3
|
Đường Khu 4 xuống Cầu Chàng Ré
|
KV2-VT2
|
Đoạn
còn lại đến Cầu Chàng Ré
|
1,10
|
4
|
Quốc lộ 1A
|
ĐB
|
Cầu
Nhu Gia mới (phía Khu 3)
|
Cầu
Cần Đước
|
1,10
|
IV
|
XÃ
NGỌC ĐÔNG
|
1
|
Huyện lộ 15
|
KV1-VT3
|
Giáp
ranh trường Tiểu học Ngọc Đông 1
|
Hết
ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông
|
1,30
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh trạm Y tế xã Ngọc Đông
|
Giáp
ranh xã Hòa Tú 1
|
1,20
|
V
|
XÃ
HÒA TÚ 2
|
1
|
Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)
|
KV2-VT1
|
Cầu
Hòa Phú
|
Sông
Cổ Cò
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 940 (đường dẫn cầu Chợ
Kinh)
|
KV2-VT1
|
Vòng
xoay giáp Đường tỉnh 940 (cũ)
|
Sông
Cổ Cò
|
1,22
|
3
|
Lộ đal ấp Dương Kiểng
|
KV2-VT3
|
Cầu
chợ
|
Hết
ranh đất chùa Bửu Linh
|
1,15
|
VI
|
XÃ
GIA HÒA 1
|
1
|
Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)
|
KV1-VT2
|
Cầu Chàng
Ré (Giáp ranh xã Thạnh Phú)
|
Ngã
ba Tam Hòa
|
1,20
|
VII
|
XÃ
GIA HÒA 2
|
1
|
Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2
|
KV1-VT2
|
Cầu
xã Gia Hòa 2
|
Hết
ranh đất trạm Y tế xã
|
1,10
|
2
|
Đường huyện 52
|
KV2-VT1
|
Giáp
ranh đất UBND xã Gia Hòa 2
|
Đến giáp ranh xã Gia Hòa 1
|
1,15
|
3
|
Đường huyện 53
|
KV1-VT3
|
Cầu
Cà Lăm
|
Giáp
ranh Bạc Liêu
|
1,10
|
VIII
|
XÃ
THAM ĐÔN
|
1
|
Huyện lộ 56
|
KV1-VT1
|
Ranh
thị trấn Mỹ Xuyên
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 936
|
KV1-VT3
|
Hết
ranh đất UBND xã Tham Đôn
|
Xuống
Phà Dù Tho
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Ngã
3 Vũng Đùng
|
Giáp
ranh xã Đại Tâm
|
1,15
|
3
|
Đường huyện lộ 57
|
KV1-VT2
|
Giáp
đường 936
|
Giáp
ranh thành phố Sóc Trăng
|
1,20
|
4
|
Đường nhựa
|
KV2-VT2
|
Chùa
Tắc Gồng
|
Cầu
Trà Mẹt
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu
Trà Mẹt
|
Cống
Xà Lôn (Giáp ranh xã Đại Tâm)
|
1,10
|
K
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
I
|
THỊ
TRẤN AN LẠC THÔN
|
1
|
Các tuyến đường đal còn lại ấp An
Ninh
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
2
|
Các tuyến đường đal ấp An Thới
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,10
|
3
|
Các tuyến đường đal ấp An Bình
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,15
|
4
|
Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen
|
1
|
Suốt
tuyến
|
1,15
|
II
|
XÃ
TRINH PHÚ
|
1
|
Đường huyện 4
|
KV1-VT2
|
Cầu
Sóc Tổng (ranh xã Thói An Hội)
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 932
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh xã Thới An Hội (Sông Rạch Vọp)
|
Giáp
xã Xuân Hòa (Rạch Cái Trâm)
|
1,10
|
3
|
Đường mới về UBND xã Trinh Phú
|
KV1-VT1
|
Cầu
Thới An Hội
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
Hết
ranh đất Trụ Sở UBND xã
|
1,10
|
4
|
Lộ đal mở rộng
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh UBND xã Trinh Phú
|
Cầu
Thanh Niên Ấp 1
|
1,10
|
5
|
Lộ đal mở rộng
|
KV2-VT3
|
Cầu
Ba Chợ
|
Hết
ranh đất ông Hai Việt
|
1,10
|
III
|
XÃ
XUÂN HÒA
|
1
|
Đường Cái Cao bờ Bắc
|
KV2-VT3
|
Giáp
ranh Thị trấn An Lạc Thôn
|
Hết
ranh nhà ông Võ Văn Thiện
|
1,15
|
2
|
Đường vào khu căn cứ Huyện Ủy xã
Xuân Hòa
|
KV2-VT3
|
Cầu
6 Ngây
|
Kênh
ranh 3 xã (Giáp ranh xã Ba Trinh)
|
1,15
|
IV
|
XÃ
ĐẠI HẢI
|
1
|
Chợ Mang cá
|
KV1-VT2
|
Khu
vực nhà lồng chợ
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 932B
|
KV1-VT3
|
Cầu
Mang Cá 1
|
Cống Vũ Đảo
|
1,50
|
3
|
Tuyến cặp Kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ
932C)
|
KV2-VT3
|
Ranh
nhà ông Huỳnh Văn Kịch
|
Giáp
ranh xã Kế An
|
1,15
|
V
|
XÃ
BA TRINH
|
1
|
Đường Trâu ấp 6 - ấp 12
|
KV2-VT3
|
Suốt
đường
|
1,15
|
VI
|
XÃ
THỚI AN HỘI
|
1
|
Chợ Cầu Lộ
|
ĐB
|
Dãy
A,B,C từ nhà ông Phạm Văn Tho
|
Hết
ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm
|
1,25
|
2
|
Đường huyện 5B
|
KV1-VT1
|
Suốt
tuyến
|
1,20
|
3
|
Đường đal Cầu Trắng
|
KV2-VT1
|
Cầu
Trắng
|
Kênh
Mỹ Tập
|
1,50
|
KV2-VT2
|
Kênh
Mỹ Tập
|
Giáp
ranh đất xã Nhơn Mỹ
|
1,50
|
4
|
Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
Bến
phà - Hết đất Trần Thành Lập
|
1,05
|
5
|
Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
Cầu
Trinh Phú
|
1,05
|
6
|
Đường đal ấp Đại An
|
KV2-VT3
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
Hết
ranh trụ sở Ấp Đại An
|
1,15
|
7
|
Đường Đal ấp Xóm Đồng 1
|
KV2-VT3
|
Giáp
Huyện lộ 4
|
Cầu
Năm Kiều
|
1,15
|
8
|
Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2
|
KV2-VT3
|
Giáp
Đường tỉnh 932
|
Giáp
ranh xã Kế Thành
|
1,15
|
VII
|
XÃ
AN LẠC TÂY
|
1
|
Chợ An Lạc Tây
|
KV1-VT1
|
Đầu
ranh đất bà Chi
|
Hết
ranh đất ông Đại
|
1,20
|
2
|
Đường huyện 4
|
KV1-VT2
|
Ngã
4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)
|
1,10
|
3
|
Đường đal Trạm y tế
|
KV2-VT2
|
Giáp
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp
đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)
|
1,10
|
4
|
Đường đal kênh Hai Liềm
|
KV2-VT3
|
Quốc
lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu
2 Liềm
|
1,15
|
VIII
|
XÃ
NHƠN MỸ
|
1
|
Khu vực chợ
|
KV1-VT2
|
Giáp
ranh đất Chùa Hiệp
|
Cầu
tàu
|
1,15
|
2
|
Đường đal Cầu Trắng
|
KV2-VT2
|
Giáp
ranh xã Thới An Hội
|
Cầu
An Phú Đông
|
1,50
|
L
|
HUYỆN
TRẦN ĐỀ
|
I
|
THỊ
TRẤN TRẦN ĐỀ
|
1
|
Đê ngăn mặn
|
1
|
Ngã
tư Khu hành chính
|
Giao
lộ Nam Sông Hậu
|
1,50
|
2
|
Đầu
ranh bến tàu SuperDong
|
Ngã
tư Khu hành chính
|
5,00
|
II
|
THỊ
TRẤN LỊCH HỘI THƯỢNG
|
1
|
Đường tỉnh 933C
|
1
|
Cầu
nhà máy Khánh Hưng
|
Kênh
Tư Mới
|
1,43
|
1
|
Kênh
Tư Mới
|
Kênh
Ba Mới
|
1,46
|
1
|
Kênh
Ba Mới
|
Giáp
ranh xã Đại Ân 2
|
1,20
|
III
|
XÃ
ĐẠI ÂN 2
|
1
|
Đường tỉnh 933C
|
KV2
- VT2
|
Giáp
ranh xã Long Phú
|
Kênh
So Đủa
|
1,25
|
KV2
- VT2
|
Kênh
So Đủa
|
Giáp
ranh thị trấn Lịch Hội Thượng (kênh 1 mới)
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt
|
Khu
vực, vị trí
|
Ranh
giới, vị trí
|
Hệ
số năm 2021
|
A
|
HUYỆN
MỸ TÚ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía
Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh
Số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá
|
1,25
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương;
phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã
Long Hưng
|
1,25
|
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông
Nam, kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn;
phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng
|
3
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng;
phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía
Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc
giáp kênh Trà Cú Cạn
|
4
|
VT5
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
II
|
KV3
|
Xã Mỹ Hương
|
|
1
|
VT4
|
Các vị trí còn lại
|
1,05
|
III
|
KV3
|
Xã Thuận Hưng
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp Đường tỉnh 939; phía
Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp kênh Tam Sóc; phía Bắc giáp kênh Nổi
Tà Liêm
|
1,10
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh huyện Châu
Thành và ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch
Nhu Gia, rạch Cái Chiết; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận;
phía Bắc giáp ranh xã Mỹ Hương
và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1,10
|
Phía Đông giáp Đường tỉnh 939; phía
Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; phía Bắc giáp kênh
Tam Sóc
|
3
|
VT5
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
IV
|
KV2
|
Xã Long Hưng
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông và phía Nam giáp vòng
cung Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp; phía Tây giáp kênh 1/5; phía Bắc giáp ranh tỉnh
Hậu Giang
|
1,10
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh huyện Châu
Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn; phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh
1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu
Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc lộ
Quản lộ Phụng Hiệp
|
1,10
|
3
|
VT5
|
Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã
Thiện Mỹ; phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp kênh Tân
Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,10
|
4
|
VT6
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
B
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Kế sách
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía
Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ Mới; phía Bắc giáp kênh số 1
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới; phía
Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1
|
2
|
VT3
|
Các khu vực còn lại
|
1,12
|
II
|
KV3
|
Xã Kế Thành
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía
Tây giáp Rạch Hai Giáp; phía Nam giáp sông Kinh Giữa; phía Bắc giáp kênh 9
Quang, Kinh Rạch Bần
|
1,10
|
Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng; phía
Tây giáp Rạch Cầu Chùa; phía Nam giáp Rạch Bồ Đề; phía Bắc giáp sông Kinh Giữa
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp thị trấn Kế Sách;
phía Tây giáp xã Kế An; phía Nam giáp xã Phú Tâm; phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề
|
1,10
|
Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội; phía Tây giáp ranh xã Kế An; phía Nam giáp Kênh 9 Quang; phía Bắc
giáp ranh xã Trinh Phú
|
III
|
KV3
|
Xã Kế An, xã Trinh Phú
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
xã
|
1,10
|
IV
|
KV3
|
Xã Đại Hải
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp kênh
Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1
|
1,20
|
Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh Số 1; phía Bắc
giáp xã Ba Trinh
|
Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía
Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía
Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện
|
2
|
VT3
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
V
|
KV3
|
Xã Ba Trinh, xã An Lạc Tây, xã
Thới An Hội, xã Nhơn Mỹ, xã An Mỹ
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
xã
|
1,20
|
C
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
I
|
KV3
|
Xã Thạnh Tân
|
|
1
|
VT5
|
Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây
giáo kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; phía Nam giáp kênh 10m; phía Bắc
giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh xáng Ngã Năm,
thị trấn Phú Lộc; phía Tây giáp xã Vĩnh Thành; phía Nam giáp kênh Vĩnh Lợi,
Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; phía Bắc giáp
kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn
|
2
|
VT5
|
Phía Đông giáp thị xã Ngã Năm; phía
Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; phía Bắc
giáp thị xã Ngã Năm
|
1,20
|
Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây
giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; phía Bắc giáp
huyện Mỹ Tú
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
D
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
KV2
|
Phường 1
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực
khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh
nông trường
|
1,17
|
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo
Chít; phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh
xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
Khu vực phía Bắc giáp Phường 2;
phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp
- Cà Mau
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã
Năm - Phú Lộc; phía Nam giáp xã Vĩnh Biên; phía Đông giáp kênh Dân Quân và
phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
E
|
HUYỆN
LONG PHÚ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Long Phú
|
|
1
|
VT4
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây
hàng năm trên địa bàn thị trấn
|
1,20
|
II
|
KV2
|
Thị trấn Đại Ngãi
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây
hàng năm trên địa bàn thị trấn
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã Song Phụng
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); phía
Tây giáp huyện Kế Sách; phía Nam giáp xã Đại Ngãi; phía Bắc giáp kênh Bà Kính
|
1,20
|
Phía Đông giáp kênh giữa; phía Tây
giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); phía Nam giáp thị trấn Đại Ngãi; phía Bắc
giáp đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa
|
2
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây
hàng năm còn lại trên địa bàn xã
|
1,20
|
IV
|
KV3
|
Xã Long Đức
|
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây
hàng năm trên địa bàn xã
|
1,20
|
F
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
i
|
KV2
|
Thị trấn Cù Lao Dung
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
thị trấn
|
1,05
|
II
|
KV3
|
Xã An Thạnh 1
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
xã
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã An Thạnh Tây
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
xã
|
1,10
|
IV
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
xã
|
1,10
|
V
|
KV3
|
Xã An Thạnh 3
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
xã
|
1,10
|
VI
|
KV3
|
Xã An Thạnh Nam
|
|
1
|
VT4
|
Toàn ấp Vàm Hồ, ấp Vàm Hồ A, ấp Võ
Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch Cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)
|
1,12
|
2
|
VT5
|
Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn
(khu vực từ phía đông rạch Cây Me đến đê bao biển giáp xã An Thạnh, khu vực từ
nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến cầu Cây mắm)
|
1,12
|
VII
|
KV3
|
Xã An Thạnh Đông
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn
xã
|
1,10
|
VIII
|
KV3
|
Xã Đại Ân 1
|
|
1
|
VT3
|
Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, ấp
Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu
Tịnh)
|
1,20
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
PHỤ LỤC 3
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu
vực, vị trí
|
Ranh
giới, vị trí
|
Hệ
số năm 2021
|
A
|
HUYỆN
MỸ TÚ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía
Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh
số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá
|
1,10
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương;
phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã
Long Hưng
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông
Nam, kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn;
phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng
|
3
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng;
phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía
Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc
giáp kênh Trà Cú Cạn
|
B
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Kế sách
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía
Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ mới; phía Bắc giáp kênh số 1
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới; phía
Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh bà Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1
|
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, kênh
Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Nổi,
kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn; phía Nam giáp rạch Na Tưng; phía Bắc giáp kênh
Bà Lèo
|
1,10
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
II
|
KV2
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên
địa bàn xã
|
1,40
|
III
|
KV3
|
Xã Kế Thành
|
|
1
|
VT4
|
Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,15
|
IV
|
KV3
|
Xã Kế An
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên
địa bàn xã
|
1,10
|
V
|
KV3
|
Xã Trinh Phú
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp xã An Lạc Tây; phía
Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch Tha La; phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội; phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An
Lạc Thôn
|
1,20
|
VI
|
KV3
|
Xã Đại Hải
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây
giáp kênh 30/4; phía Nam giáp kênh Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1
|
1,20
|
Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp
tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh Số 1; phía Bắc giáp xã Ba Trinh
|
Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía
Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện
|
VII
|
KV3
|
Xã Ba Trinh
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn
xã
|
1,20
|
VIII
|
KV3
|
Xã An Lạc Tây
|
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa
bàn xã
|
1,20
|
C
|
HUYỆN
THẠNH TRỊ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
|
1
|
VT5
|
Phía Đông giáp kênh Chắc Tranh;
phía Tây giáp sông Công Điền, kênh thủy lợi; phía Nam giáp tỉnh Bạc Liêu; phía
Bắc giáp kênh thủy lợi
|
1,10
|
Phía đông giáp kênh thủy lợi, kênh
sườn; phía Tây giáp xã Thạnh Trị; phía Nam giáp kênh Hai Tài, kênh KT 13,
kênh Tà Ná; phía Bắc giáp xã Tuân Tức
|
2
|
VT5
|
Phía Đông giáp kênh thủy lợi (giáp ấp
1); phía Nam giáp kênh Mã Lớn; phía Bắc giáp xã Thạnh Trị
|
1,10
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
II
|
KV3
|
Thị trấn Hưng Lợi
|
|
1
|
VT5
|
Phía Đông giáp sông Thổ Mô; phía
Tây giáp ấp 23, xã Châu Hưng; phía Nam giáp Đường tỉnh
937B; phía Bắc giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành
|
1,10
|
Phía Đông giáp thị trấn Phú Lộc,
giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Tây giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; phía Nam giáp ranh tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc
giáp kênh Công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát
|
D
|
THỊ
XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
KV2
|
Phường 1
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực
khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh
nông trường
|
1,23
|
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo
Chít; phía Tây giáp xã Vĩnh Quới;
phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
Khu vực phía Bắc giáp Phường 2;
phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc; phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp
- Cà Mau
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã
Năm - Phú Lộc; phía Nam giáp xã Vĩnh Biên; phía Đông giáp kênh Dân Quân và
phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
E
|
HUYỆN
LONG PHÚ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Long Phú
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu
năm trên địa bàn thị trấn
|
1,20
|
II
|
KV2
|
Thị trấn Đại Ngãi
|
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu
năm trên địa bàn thị trấn
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã Song Phụng
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp kênh sườn (từ rạch Bần
- Đại Ngãi); phía Tây giáp huyện Kế Sách; phía Nam giáp thị trấn Đại Ngãi;
phía Bắc giáp kênh Bà Kính
|
1,15
|
Phía Đông giáp kênh giữa; phía Tây
giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); phía
Nam giáp thị trấn Đại Ngãi; phía Bắc giáp đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa
|
IV
|
KV3
|
Xã Long Đức
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu
năm trên địa bàn xã
|
1,20
|
F
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Cù Lao Dung
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây lâu năm của thị trấn
|
1,20
|
II
|
KV3
|
Xã An Thạnh 1
|
|
1
|
VT1
|
Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn
xã
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn
xã
|
1,30
|
IV
|
KV3
|
Xã An Thạnh 3
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,10
|
V
|
KV3
|
Xã An Thạnh Đông
|
|
1
|
VT2
|
Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng
Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ
|
1,20
|
G
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Châu Thành
|
|
1
|
VT2
|
Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc
ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt
|
1,20
|
2
|
VT3
|
Phần còn lại
|
1,10
|
3
|
VT4
|
Kênh Hai Col - kênh 30/4 - Ranh xã
Phú Tâm - xã Phú Tân
|
1,10
|
PHỤ LỤC 4
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu
vực, vị trí
|
Ranh
giới, vị trí
|
Hệ
số năm 2021
|
A
|
HUYỆN
KẾ SÁCH
|
I
|
KV3
|
Xã Phong Nẫm
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy
sản trên địa bàn xã
|
1,10
|
II
|
KV3
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy
sản trên địa bàn
|
1,20
|
B
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
|
1
|
VT4
|
Khu vực ấp Thạnh Điền
|
1,15
|
II
|
KV3
|
Xã Lâm Kiết
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú;
phía Tây giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); phía Nam giáp huyện Mỹ
Xuyên, kênh nội đồng; phía Bắc giáp kênh ông Tà, kênh xáng xã Tuân Tức, ranh ấp
Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi
|
1,15
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú;
phía Tây giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân,
kênh ông Dâu; phía Nam giáp kênh xáng xã Tuân Tức, kênh Sa Di; phía Bắc giáp
ranh huyện Mỹ Tú
|
1,15
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,15
|
C
|
HUYỆN
CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV3
|
Xã An Thạnh 1
|
|
1
|
VT4
|
Toàn xã
|
1,20
|
II
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
|
1
|
VT2
|
Toàn xã
|
1,10
|
III
|
KV3
|
Xã An Thạnh 3
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
1,20
|
IV
|
KV3
|
Xã An Thạnh Nam
|
|
1
|
VT4
|
Toàn ấp Vàm Hồ; khu vực Nông trường
30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông
Rạch Su, ấp Võ Thành Văn
|
1,20
|
2
|
VT5
|
Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ
Đông) đến đê quốc phòng giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà
ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.
|
1,30
|
V
|
KV3
|
Xã An Thạnh Đông
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
1,05
|
VI
|
KV3
|
Xã Đại Ân 1
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
1,20
|
Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 01/09/2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
1.297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|