|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2152/QĐ-UBND 2021 thiết bị giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2152/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2152/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
17 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
MỚI DÀNH CHO LỚP 2 CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14/6/2019;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới
chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số
1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ
sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn
2017-2025;
Căn cứ Thông tư số
43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành
danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 1619/TTr-SGDĐT ngày 09/8/2021 về việc phê duyệt Danh
mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ
thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục, số lượng mua sắm thiết bị chương
trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị (theo Phụ lục danh mục thiết bị đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc
nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu: VT, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2
(Kèm theo Quyết định số: 2152/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức, Đối tượng sử dụng
|
SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ TỐI THIỂU LỚP 2
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN
|
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN
|
Tổng số
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Tổng số
|
VĨNH LINH
|
GIO LINH
|
ĐÔNG HÀ
|
TRIỆU PHONG
|
TX QUẢNG TRỊ
|
HẢI LĂNG
|
CAM LỘ
|
ĐAK RÔNG
|
HƯỚNG HÓA
|
I. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yêu
nước: Bộ tranh về quê hương em
|
Bộ
|
1bộ/gv 1bộ/6hs
|
2.932
|
2.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Nhân
ái: Bộ tranh về lòng nhân ái
|
Bộ
|
1bộ/gv 1bộ/6hs
|
2.932
|
2.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chăm
chỉ: Bộ tranh về đức tính chăm chỉ
|
Bộ
|
1bộ/gv 1bộ/6hs
|
2.932
|
2.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trung
thực: Bộ tranh về đức tính trung thực
|
Bộ
|
1bộ/gv 1bộ/6hs
|
2.932
|
2.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Trách
nhiệm: Bộ tranh về ý thức trách nhiệm
|
Bộ
|
1bộ/gv 1bộ/6hs
|
2.932
|
2.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Kỹ
năng nhận thức, quản lý bản thân: Bộ tranh về kỹ năng nhận thức, quản lý bản
thân
|
Bộ
|
1bộ/gv 1bộ/6hs
|
2.932
|
2.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Kỹ
năng tự bảo vệ: Bộ tranh về kỹ năng tự bảo vệ
|
Bộ
|
1bộ/gv 1bộ/6hs
|
2.932
|
2.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chuẩn
mực hành vi pháp luật: Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng
|
Bộ
|
1bộ/gv 1bộ/6hs
|
2.932
|
2.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Video, clip
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Yêu
nước: Video/clip về quê hương
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
755
|
755
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Nhân
ái: Video/clip về lòng nhân ái
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
755
|
755
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chăm
chỉ: Video/clip về đức tính chăm chỉ
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
755
|
755
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trung
thực: Video/clip về đức tính trung thực
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
755
|
755
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Trách
nhiệm: Video/clip về ý thức trách nhiệm
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
755
|
755
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chuẩn
mực hành vi pháp luật: Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
755
|
755
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục
thể chất
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
TRANH ẢNH
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Kiến
thức chung về giáo dục thể chất: Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá
nhân trong tập luyện
|
Bộ
|
4 bộ/trường
|
592
|
592
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đội
hình đội ngũ: Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc,
hàng ngang, vòng tròn
|
Bộ
|
4 bộ/trường
|
592
|
592
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Tư
thế và kỹ năng vận động cơ bản: Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản
|
Bộ
|
4 bộ/trường
|
592
|
592
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ RIÊNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bóng
rổ: Quả bóng rổ
|
Quả
|
1 quả/40 HS
|
396
|
-
|
396
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bóng
rổ: Cột bóng rổ
|
Bộ
|
2 bộ/trường
|
296
|
-
|
296
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Cờ
Vua: Bàn cờ, quân cờ
|
Bộ
|
36 bộ/ trường
|
5.307
|
-
|
5.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Cờ
Vua: Bàn và quân cờ treo tường
|
Bộ
|
2 bộ/trường
|
295
|
-
|
295
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Kéo
co: Dây kéo co
|
Cuộn
|
2 cuộn/trường
|
296
|
-
|
296
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thảm
TDTT
|
Tấm
|
50 tấm/trường
|
7.400
|
-
|
7.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Nấm
thể thao
|
Chiếc
|
60 chiếc/trường
|
8.880
|
-
|
8.880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Cờ
lệnh thể thao
|
Bộ
|
2 bộ/trường
|
296
|
-
|
296
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Biển
lật số
|
Bộ
|
3 bộ/trường
|
444
|
-
|
48
|
396
|
63
|
57
|
42
|
54
|
18
|
57
|
33
|
-
|
72
|
III. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu Hoạt động trải
nghiệm
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hướng
vào bản thân: Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hoạt
động hướng đến xã hội: Gia đình em
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hoạt
động hướng đến xã hội: Tranh Nghề của bố mẹ em
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Hoạt
động hướng đến xã hội: Bộ tranh Tình bạn
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.177
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Video
clip: Phong cảnh đẹp quê hương
|
Bộ
|
1 bộ/GV
|
755
|
755
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật
(Âm nhạc-Mỹ thuật)
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A. Phân môn Âm nhạc
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chuông
(bells)
|
Cái
|
10 cái/ trường
|
1.480
|
-
|
400
|
1.080
|
210
|
190
|
140
|
180
|
60
|
190
|
110
|
-
|
-
|
2
|
Castanets
|
Cái
|
10 cái/ trường
|
1.480
|
-
|
400
|
1.080
|
210
|
190
|
140
|
180
|
60
|
190
|
110
|
-
|
-
|
3
|
Maracas
|
Cặp
|
10 cặp/ trường
|
1.480
|
-
|
400
|
1.080
|
210
|
190
|
140
|
180
|
60
|
190
|
110
|
-
|
-
|
B. Phân môn Mỹ thuật (Số lượng tính cho một phòng học bộ môn)
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bút
lông
|
Bộ
|
35 bộ/PHBM
|
5.180
|
5.180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Bảng
pha màu (Palet)
|
Cái
|
35 cái/PHBM
|
5.180
|
5.180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Xô
đựng nước
|
Cái
|
35 cái/PHBM
|
5.180
|
5.180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Tạp
dề
|
Cái
|
35 cái/PHBM
|
5.180
|
5.180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Bộ
công cụ thực hành với đất nặn
|
Bộ
|
35 bộ/PHBM
|
5.180
|
5.180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Tủ
đựng thiết bị
|
Cái
|
3 cái/PHBM
|
444
|
444
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Màu
goát (Gouache colour)
|
Bộ
|
12 bộ/PHBM
|
1.776
|
1.776
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Đất
nặn
|
Hộp
|
6 hộp/PHBM
|
888
|
888
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chủ đề Tập viết
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bộ
chữ dạy tập viết: Bộ mẫu chữ cái viết hoa
|
Bộ
|
1 bộ/lớp
|
532
|
532
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chủ đề Chính tả
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chữ
cái tiếng Việt: Bộ mẫu chữ viết
|
Bộ
|
1 bộ/lớp
|
532
|
532
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Tên
chữ cái tiếng Việt: Bảng tên chữ cái tiếng Việt
|
Bộ
|
2 bộ/lớp
|
1.064
|
1.064
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A
|
SỐ VÀ PHÉP TÍNH
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Số
tự nhiên: Bộ thiết bị dạy số và so sánh số
|
Bộ
|
1 bộ/HS
|
13.001
|
13.001
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Phép
tính: Bộ thiết bị dạy phép tính
|
Bộ
|
1 bộ/HS
|
13.001
|
13.001
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hình
phẳng và hình khối: Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối
|
Bộ
|
1 bộ/HS
|
13.001
|
13.001
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thời
gian: Mô hình đồng hồ
|
Chiếc
|
1 chiếc/ lớp
|
532
|
532
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Khối
lượng: Cân đĩa kèm hộp quả cân
|
Cái
|
4 cái/ lớp
|
2.128
|
2.128
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Dung
tích: Bộ chai và ca 1 lít
|
Bộ
|
4 bộ/ lớp
|
2.128
|
2.128
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên
và Xã hội
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A
|
Tranh ảnh
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chủ đề gia đình
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Các
thế hệ trong gia đình: Bộ tranh các thế hệ trong gia đình
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.091
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Nghề
nghiệp của người lớn trong gia đình: Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong
xã hội
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.091
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chủ đề con người và sức khỏe
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cơ
quan vận động: Bộ xương
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.091
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Cơ
quan vận động: Hệ cơ
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.091
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Cơ
quan hô hấp: Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.091
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Cơ
quan bài tiết nước tiểu: Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.091
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trái Đất và bầu trời:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Các
mùa trong năm: Bốn mùa
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.091
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Các
mùa trong năm: Mùa mưa và mùa khô
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.091
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Các
hiện tượng thiên tai thường gặp: Một số hiện tượng thiên tai thường gặp
|
Bộ
|
1 bộ/6 HS
|
2.177
|
2.091
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Các
hiện tượng thiên tai thường gặp: Bộ các video/Clip
|
Bộ
|
1 bộ/lớp
|
532
|
516
|
-
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
Dụng cụ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chủ đề Con người và sức khỏe:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cơ
quan vận động: Mô hình Bộ xương
|
Bộ
|
1 bộ/1 PHBM
|
148
|
-
|
148
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Cơ
quan vận động: Mô hình Hệ cơ
|
Bộ
|
1 bộ/1 PHBM
|
148
|
-
|
148
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Cơ
quan hô hấp: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)
|
Bộ
|
1 bộ/1 PHBM
|
148
|
-
|
148
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Cơ
quan bài tiết nước tiểu: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)
|
Bộ
|
1 bộ/1 PHBM
|
148
|
-
|
148
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VIII. Danh mục thiết bị dùng chung
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bảng
nhóm
|
Chiếc
|
1 chiếc/4 đến 6 HS
|
2.177
|
-
|
211
|
1.966
|
289
|
252
|
305
|
246
|
86
|
225
|
152
|
-
|
411
|
2
|
Tủ
đựng thiết bị
|
Cái
|
2 cái/lớp
|
1.064
|
-
|
6
|
1.058
|
134
|
120
|
110
|
126
|
32
|
116
|
68
|
140
|
212
|
3
|
Bảng
phụ
|
Chiếc
|
1 chiếc/ lớp
|
532
|
-
|
73
|
459
|
67
|
60
|
55
|
63
|
16
|
58
|
34
|
-
|
106
|
4
|
Nam
châm
|
Chiếc
|
20 chiếc/ lớp
|
10.640
|
-
|
60
|
10.580
|
1.340
|
1.200
|
1.100
|
1.260
|
320
|
1.160
|
680
|
1.400
|
2.120
|
5
|
Cân
bàn điện tử
|
Chiếc
|
2 chiếc/ Tr
|
296
|
-
|
80
|
216
|
42
|
38
|
28
|
36
|
12
|
38
|
22
|
-
|
-
|
6
|
Nhiệt
kế điện tử
|
Cái
|
2 cái/ trường
|
296
|
-
|
90
|
206
|
32
|
38
|
28
|
36
|
12
|
38
|
22
|
-
|
-
|
Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2152/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 phê duyệt danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|