Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 807/QĐ-UBND

Huế, ngày 25 tháng 03 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 859/SGDĐT-VP ngày 15 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 161 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 111 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 50 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:

a) Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (thành phố, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế.

Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định;

b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Giáo dục và Đào tạo chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;

c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;

d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;

b) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;

c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;

3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế Quyết định số 2372/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo.

2. Thay thế Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Chuyển đổi số) (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 807/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của UBND thành phố Huế)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Mã số TTHC

Cấp thực hiện

Trực tuyến toàn trình[1]

Trực tuyến một phần[2]

Không xác định là DVC trực tuyến[3]

A

CẤP THÀNH PHỐ (112 TTHC)

76

36

0

I

Lĩnh vực Giáo dục trung học (10 TTHC)

07

03

1.

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

1.012953

Cấp thành phố

X

2.

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại

1.012954

Cấp thành phố

X

3.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

2.002478

Cấp thành phố

X

4.

Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

1.012956

Cấp thành phố

X

5.

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

1.012955

Cấp thành phố

X

6.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

1.012944

Cấp thành phố

X

7.

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

2.002480

Cấp thành phố

X

8.

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

2.002479

Cấp thành phố

X

9.

Tuyển sinh trung học phổ thông

3.000181

Cấp thành phố

X

10.

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

1.001088

Cấp thành phố

X

II

Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (12 TTHC)

06

06

0

11.

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

3.000312

Cấp thành phố

X

12.

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

3.000318

Cấp thành phố

X

13.

Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

3.000316

Cấp thành phố

X

14.

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

3.000314

Cấp thành phố

X

15.

Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

3.000320

Cấp thành phố

X

16.

Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

1.012988

Cấp thành phố

X

17.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

3.000313

Cấp thành phố

X

18.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

3.000319

Cấp thành phố

X

19.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

3.000317

Cấp thành phố

X

20.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

3.000311

Cấp thành phố

X

21.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

1.012957

Cấp thành phố

X

22.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

3.000315

Cấp thành phố

X

III

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21 TTHC)

10

11

0

23.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

1.005061

Cấp thành phố

X

24.

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.000181

Cấp thành phố

X

25.

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục

3.000302

Cấp thành phố

X

26.

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại

3.000303

Cấp thành phố

X

27.

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục

3.000297

Cấp thành phố

X

28.

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại

3.000298

Cấp thành phố

X

29.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

1.005008

Cấp thành phố

X

30.

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

1.004988

Cấp thành phố

X

31.

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

2.001987

Cấp thành phố

X

32.

Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

1.012960

Cấp thành phố

X

33.

Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

3.000305

Cấp thành phố

X

34.

Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

3.000300

Cấp thành phố

X

35.

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

1.004991

Cấp thành phố

X

36.

Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật

3.000304

Cấp thành phố

X

37.

Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

3.000299

Cấp thành phố

X

38.

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

1.004999

Cấp thành phố

X

39.

Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

3.000306

Cấp thành phố

X

40.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật

3.000301

Cấp thành phố

X

41.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

1.012959

Cấp thành phố

X

42.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên

1.012958

Cấp thành phố

X

43.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000

Cấp thành phố

X

IV

Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (12 TTHC)

09

03

0

44.

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714

Cấp thành phố

X

45.

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

1.000288

Cấp thành phố

X

46.

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

1.000280

Cấp thành phố

X

47.

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

1.000691

Cấp thành phố

X

48.

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

2.002593

Cấp thành phố

X

49.

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

1.005144

Cấp thành phố

X

50.

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000729

Cấp thành phố

X

51.

Xét, cấp học bổng chính sách

1.002407

Cấp thành phố

X

52.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

1.004435

Cấp thành phố

X

53.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

1.004436

Cấp thành phố

X

54.

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143

Cấp thành phố

X

55.

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

1.002982

Cấp thành phố

X

V

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 TTHC)

0

04

0

56.

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000715

Cấp thành phố

X

57.

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000713

Cấp thành phố

X

58.

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

1.000711

Cấp thành phố

X

59.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000259

Cấp thành phố

X

VI

Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài (12 TTHC)

12

0

0

60.

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000718

Cấp thành phố

X

61.

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001493

Cấp thành phố

X

62.

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

1.001496

Cấp thành phố

X

63.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.006446

Cấp thành phố

X

64.

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.001495

Cấp thành phố

X

65.

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000939

Cấp thành phố

X

66.

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008722

Cấp thành phố

X

67.

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008723

Cấp thành phố

X

68.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

1.001492

Cấp thành phố

X

69.

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

1.001497

Cấp thành phố

X

70.

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

1.000716

Cấp thành phố

X

71.

Phê duyệt liên kết giáo dục

1.001499

Cấp thành phố

X

VII

Lĩnh vực thi, tuyển sinh (9 TTHC)

09

0

0

72.

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005142

Cấp thành phố

X

73.

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005095

Cấp thành phố

X

74.

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

1.009394

Cấp thành phố

X

75.

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

1.005098

Cấp thành phố

X

76.

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

1.005090

Cấp thành phố

X

77.

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

1.003734

Cấp thành phố

X

78.

Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

1.013338

Cấp thành phố

X

79.

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

1.001942

Cấp thành phố

X

80.

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

2.001806

Cấp thành phố

X

VIII

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3 TTHC)

03

00

0

81.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092

Cấp thành phố

X

82.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914

Cấp thành phố

X

83.

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

1.004889

Cấp thành phố

X

IX

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (29 TTHC)

20

09

0

84.

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010587

Cấp thành phố

X

85.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010588

Cấp thành phố

X

86.

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010589

Cấp thành phố

X

87.

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000243

Cấp thành phố

X

88.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

2.000189

Cấp thành phố

X

89.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000389

Cấp thành phố

X

90.

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000099

Cấp thành phố

X

91.

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000031

Cấp thành phố

X

92.

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000234

Cấp thành phố

X

93.

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

1.010927

Cấp thành phố

X

94.

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000266

Cấp thành phố

X

95.

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.000509

Cấp thành phố

X

96.

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

1.000482

Cấp thành phố

X

97.

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

1.010590

Cấp thành phố

X

98.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010591

Cấp thành phố

X

99.

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010592

Cấp thành phố

X

100.

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010593

Cấp thành phố

X

101.

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

1.010594

Cấp thành phố

X

102.

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010595

Cấp thành phố

X

103.

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010596

Cấp thành phố

X

104.

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

2.000632

Cấp thành phố

X

105.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2.001959

Cấp thành phố

X

106.

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

1.000160

Cấp thành phố

X

107.

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000138

Cấp thành phố

X

108.

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000530

Cấp thành phố

X

109.

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000154

Cấp thành phố

X

110.

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000553

Cấp thành phố

X

111.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000167

Cấp thành phố

X

112.

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.010928

Cấp thành phố

X

B

CẤP HUYỆN (44 TTHC)

32

12

0

I

Lĩnh vực Giáo dục trung học (12 TTHC)

09

03

0

113.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

1.012964

Cấp huyện

X

114.

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

1.012965

Cấp huyện

X

115.

Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

1.012966

Cấp huyện

X

116.

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

1.012967

Cấp huyện

X

117.

Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

1.012968

Cấp huyện

X

118.

Tuyển sinh trung học cơ sở

3.000182

Cấp huyện

X

119.

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

2.002482

Cấp huyện

X

120.

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

2.002483

Cấp huyện

X

121.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

2.002481

Cấp huyện

X

122.

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

2.001904

Cấp huyện

X

123.

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

1.005108

Cấp huyện

X

124.

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

1.005090

Cấp huyện

X

II

Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên (4 TTHC)

02

02

0

125.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

1.012969

Cấp huyện

X

126.

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

1.012970

Cấp huyện

X

127.

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

3.000307

Cấp huyện

X

128.

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

3.000308

Cấp huyện

X

III

Lĩnh vực Giáo dục mầm non (5 TTHC)

02

03

0

129.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

1.006390

Cấp huyện

X

130.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

1.006444

Cấp huyện

X

131.

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

1.006445

Cấp huyện

X

132.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

1.012961

Cấp huyện

X

133.

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

1.012962

Cấp huyện

X

IV

Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (6 TTHC)

03

03

0

134.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

2.001842

Cấp huyện

X

135.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

1.004552

Cấp huyện

X

136.

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

1.004563

Cấp huyện

X

137.

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

1.001639

Cấp huyện

X

138.

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học

1.012963

Cấp huyện

x

139.

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

1.005099

Cấp huyện

X

V

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (11 TTHC)

11

0

0

140.

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

2.002594

Cấp huyện

X

141.

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008724

Cấp huyện

X

142.

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.008725

Cấp huyện

X

143.

Xét, cấp học bổng chính sách

1.002407

Cấp huyện

X

144.

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

1.008950

Cấp huyện

X

145.

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

1.008951

Cấp huyện

X

146.

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

1.001622

Cấp huyện

X

147.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

1.004438

Cấp huyện

X

148.

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

1.001714

Cấp huyện

X

149.

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

1.005143

Cấp huyện

X

150.

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

1.003702

Cấp huyện

X

VI

Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ (2 TTHC)

02

0

0

151.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

1.005092

Cấp huyện

X

152.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

2.001914

Cấp huyện

X

VII

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC)

01

01

153.

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

3.000309

Cấp huyện

X

154.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

1.001000

Cấp huyện

X

VII

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (02 TTHC)

02

00

155.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

2.001960

Cấp huyện

X

156.

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

2.002284

Cấp huyện

X

C

CẤP XÃ (5 TTHC)

03

02

I

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo (5 TTHC)

03

02

0

157.

Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập

1.012971

Cấp xã

X

158.

Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại

1.012972

Cấp xã

X

159.

Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập

1.012973

Cấp xã

X

160.

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

1.012974

Cấp xã

X

161.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học

1.012975

Cấp xã

X

Tổng số: 161 TTHC (A + B + C)

161

111

50

0



[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Bán nhà mặt phố 86m², giá chỉ 1,95 tỷ, đường Lộc Trung, xã Mỹ Lộc, Cần Giuộc – thuận tiện ở và kinh doanh

1.95 tỷ, DT 86 m², Huyện Cần Giuộc, Long An

26

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.157.182
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!