STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mã số TTHC
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là DVC trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP THÀNH PHỐ (112 TTHC)
|
|
|
76
|
36
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục trung
học (10 TTHC)
|
|
|
07
|
03
|
|
1.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.012953
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục trở lại
|
1.012954
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
3.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
2.002478
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
4.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
1.012956
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
5.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông
|
1.012955
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
6.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông
|
1.012944
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
7.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
2.002480
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
8.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
2.002479
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
9.
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
3.000181
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
10.
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
1.001088
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục thường
xuyên (12 TTHC)
|
|
|
06
|
06
|
0
|
11.
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt
động trở lại
|
3.000312
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
12.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
3.000318
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
13.
|
Cho phép trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
3.000316
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
14.
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
3.000314
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
15.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trung tâm)
|
3.000320
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
16.
|
Giải thể trung tâm khác thực
hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trung tâm)
|
1.012988
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
17.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên
|
3.000313
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
18.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
3.000319
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
19.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
3.000317
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
20.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên
|
3.000311
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
21.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
1.012957
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
22.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
3.000315
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21 TTHC)
|
|
|
10
|
11
|
0
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
24.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
25.
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục
|
3.000302
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
26.
|
Cho phép trường dành cho
người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại
|
3.000303
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
27.
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục
|
3.000297
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
28.
|
Cho phép trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại
|
3.000298
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
29.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
30.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
31.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
2.001987
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
32.
|
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.012960
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
33.
|
Giải thể trường dành cho
người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
3.000305
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
34.
|
Giải thể trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trường)
|
3.000300
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
35.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
1.004991
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
36.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
dành cho người khuyết tật
|
3.000304
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
37.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
3.000299
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
38.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
1.004999
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
39.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
3.000306
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
40.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường dành cho người khuyết tật
|
3.000301
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
41.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
1.012959
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
42.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học phổ thông chuyên
|
1.012958
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
43.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (12 TTHC)
|
|
|
09
|
03
|
0
|
44.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
1.001714
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
45.
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
1.000288
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
46.
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000280
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
47.
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000691
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
48.
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
2.002593
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
49.
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
|
1.005144
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
50.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
1.000729
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
51.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
52.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
53.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
1.004436
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
54.
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
1.005143
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
55.
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
1.002982
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục (4 TTHC)
|
|
|
0
|
04
|
0
|
56.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
57.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
58.
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
59.
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài (12 TTHC)
|
|
|
12
|
0
|
0
|
60.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
1.000718
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
61.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001493
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
62.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
1.001496
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
63.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
64.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
65.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
66.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
67.
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008723
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
68.
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
69.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
1.001497
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
70.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000716
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
71.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
(9 TTHC)
|
|
|
09
|
0
|
0
|
72.
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005142
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
73.
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005095
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
74.
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
1.009394
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
75.
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
1.005098
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
76.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
1.005090
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
77.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
1.003734
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
78.
|
Xét công nhận tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.013338
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
79.
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học,
trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
1.001942
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
80.
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
2.001806
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ (3 TTHC)
|
|
|
03
|
00
|
0
|
81.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1.005092
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
82.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
2.001914
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
83.
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
1.004889
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (29 TTHC)
|
|
|
20
|
09
|
0
|
84.
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010587
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
85.
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.010588
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
86.
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
1.010589
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
87.
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000243
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
88.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
2.000189
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
89.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
1.000389
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
90.
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000099
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
91.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000031
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
92.
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.000234
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
93.
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1.010927
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
94.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
1.000266
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
95.
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000509
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
96.
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000482
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
97.
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
1.010590
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
98.
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010591
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
99.
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010592
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
100.
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
1.010593
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
101.
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
1.010594
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
102.
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
1.010595
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
103.
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
1.010596
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
104.
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
2.000632
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
105.
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
2.001959
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
106.
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
1.000160
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
107.
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000138
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
108.
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
109.
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000154
|
Cấp thành phố
|
|
X
|
|
110.
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000553
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
111.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
1.000167
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
112.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.010928
|
Cấp thành phố
|
X
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (44 TTHC)
|
|
|
32
|
12
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục trung
học (12 TTHC)
|
|
|
09
|
03
|
0
|
113.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở
|
1.012964
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
114.
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
1.012965
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
115.
|
Cho phép trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục trở lại
|
1.012966
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
116.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở
|
1.012967
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
117.
|
Giải thể trường trung học cơ
sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
1.012968
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
118.
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
3.000182
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
119.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
2.002482
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
120.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
2.002483
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
121.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở.
|
2.002481
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
122.
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
2.001904
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
123.
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
1.005108
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
124.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
1.005090
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục thường
xuyên (4 TTHC)
|
|
|
02
|
02
|
0
|
125.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
|
1.012969
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
126.
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
1.012970
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
127.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm học tập cộng đồng
|
3.000307
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
128.
|
Giải thể trung tâm học tập
cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
3.000308
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục mầm non
(5 TTHC)
|
|
|
02
|
03
|
0
|
129.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
130.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
1.006444
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
131.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1.006445
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
132.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1.012961
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
133.
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
1.012962
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
(6 TTHC)
|
|
|
03
|
03
|
0
|
134.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
2.001842
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
135.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
1.004552
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
136.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
1.004563
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
137.
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
1.001639
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
138.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập trường tiểu học
|
1.012963
|
Cấp huyện
|
|
x
|
|
139.
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
1.005099
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (11 TTHC)
|
|
|
11
|
0
|
0
|
140.
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Đơn vị học tập” cấp huyện
|
2.002594
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
141.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008724
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
142.
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008725
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
143.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
144.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
1.008950
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
145.
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
1.008951
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
146.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
1.001622
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
147.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
1.004438
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
148.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
1.001714
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
149.
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
1.005143
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
150.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo,
học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên
các dân tộc thiểu số rất ít người
|
1.003702
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực văn bằng chứng
chỉ (2 TTHC)
|
|
|
02
|
0
|
0
|
151.
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
1.005092
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
152.
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
2.001914
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC)
|
|
|
01
|
01
|
|
153.
|
Thành lập lớp dành cho người khuyết
tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường
xuyên cấp trung học cơ sở
|
3.000309
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
154.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (02 TTHC)
|
|
|
02
|
00
|
|
155.
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
2.001960
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
156.
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
2.002284
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
C
|
CẤP XÃ (5 TTHC)
|
|
|
03
|
02
|
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo
(5 TTHC)
|
|
|
03
|
02
|
0
|
157.
|
Thành lập hoặc cho phép thành
lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập
|
1.012971
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
158.
|
Cho phép cơ sở giáo dục mầm
non độc lập hoạt động trở lại
|
1.012972
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
159.
|
Sáp nhập, chia, tách cơ sở
giáo dục mầm non độc lập
|
1.012973
|
Cấp xã
|
|
X
|
|
160.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
1.012974
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
161.
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
1.012975
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
|
Tổng số: 161 TTHC (A + B + C)
|
|
161
|
111
|
50
|
0
|