Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
805/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Huế
Người ký:
Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:
25/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 805/QĐ-UBND
Huế, ngày 25
tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một
số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 94/SKHCN-VP ngày 12 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 74 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 42 dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, 32 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế (Phụ
lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ,
UBND cấp huyện có trách nhiệm:
a) Sở Khoa học và Công nghệ cập
nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc
phạm vi chức năng quản lý 2 cấp (thành phố, huyện) trên phần mềm Hệ thống cơ sở
dữ liệu TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực
tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc
gia theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành Khoa học và Công nghệ chủ động phối hợp với Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục
dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn thành phố;
c) Căn cứ danh mục TTHC được
phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác
thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả
việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng
hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC
và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có
trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;
b) Phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện
tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo
Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện thực hiện cấu hình
quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình
điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 2401/QĐ-UBND
ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành danh mục dịch vụ công trực
tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
2. Thay thế Quyết định số 2367/QĐ-UBND
ngày 10/09/2024 của UBND tỉnh về ban hành danh mục dịch vụ toàn trình và dịch
vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và
truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Chuyển đổi số) (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 805 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của UBND
thành phố Huế)
STT
Tên TTHC
Mã TTHC
Cấp thực hiện
Trực tuyến toàn trình[1]
Trực tuyến một phần[2]
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
A
CẤP THÀNH PHỐ
38/70
32/70
0
I.
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và Công nghệ
21/38
17/38
0
1.
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
1.011816
UBND thành phố
X
2.
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
1.011815
UBND thành phố
X
3.
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh).
1.011812
UBND thành phố
X
4.
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
1.011814
UBND thành phố
X
5.
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công
nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2.001179
UBND thành phố
X
6.
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động KH&CN
1.008377
UBND Thành phố; Đơn vị sự nghiệp có hoạt động KH&CN
X
7.
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển KH&CN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2.002502
Quỹ Phát triển KH&CN Thành phố
X
8.
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân
cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
3.000259
UBND thành phố
X
9.
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
2.001143
UBND thành phố
X
10.
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi
đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ
2.001137
UBND thành phố
X
11.
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
1.002690
UBND thành phố
X
12.
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng
dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn
thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
2.001643
UBND thành phố
X
13.
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
1.012353
UBND thành phố
X
14.
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.011818
Sở KH&CN
X
15.
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước
1.011820
Sở KH&CN
X
16.
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước
1.006427
Sở KH&CN
X
17.
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002548
Sở KH&CN
X
18.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002544
Sở KH&CN
X
19.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ (cấp
tỉnh)
2.002278
Sở KH&CN
X
20.
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
2.001525
Sở KH&CN
X
21.
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
1.001786
Sở KH&CN
X
22.
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
1.001716
Sở KH&CN
X
23.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002248
Sở KH&CN
X
24.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao
công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002249
Sở KH&CN
X
25.
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.011819
Sở KH&CN
X
26.
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển
giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002546
Sở KH&CN
X
27.
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
2.000079
Sở KH&CN
X
28.
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
2.002144
Sở KH&CN
X
29.
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001770
Sở KH&CN
X
30.
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ
1.001747
Sở KH&CN
X
31.
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
1.001693
Sở KH&CN
X
32.
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001677
Sở KH&CN
X
33.
Thủ tục xác định nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
2.002709
UBND thành phố
X
34.
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
2.002710
UBND thành phố
X
35.
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
2.002711
UBND thành phố
X
36.
Thủ tục xác định nhiệm vụ
KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
2.002722
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở
X
37.
Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
2.002723
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở
X
38.
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
2.002724
Cơ quan, đơn vị cấp cơ sở
X
II.
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
03/03
0
0
39.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011937
UBND thành phố
X
40.
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011938
UBND thành phố
X
41.
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
1.011939
UBND thành phố
X
III.
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ hạt nhân
07/07
02/07
05/07
0
42.
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế.
2.002385
Sở KH&CN
X
43.
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên
bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế).
2.002379
Sở KH&CN
X
44.
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
2.002380
Sở KH&CN
X
45.
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
2.002381
Sở KH&CN
X
46.
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
2.002382
Sở KH&CN
X
47.
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
2.002384
Sở KH&CN
X
48.
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
2.002383
Sở KH&CN
X
IV.
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường, Chất lượng
06/12
06/12
0
49.
Thủ tục công bố sử
dụng dấu định lượng
2.000212
Sở KH&CN
X
50.
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
1.000449
Sở KH&CN
X
51.
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản
phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
2.002253
Sở KH&CN
X
52.
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của
tổ chức chứng nhận
2.001209
Sở KH&CN
X
53.
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh
2.001207
Sở KH&CN
X
54.
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước,
dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học
và Công nghệ ban hành
2.001277
Sở KH&CN
X
55.
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm
định, chứng nhận (cấp tỉnh)
2.001208
Sở KH&CN
X
56.
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được
chỉ định (cấp tỉnh)
2.001100
Sở KH&CN
X
57.
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp
tỉnh)
2.001501
Sở KH&CN
X
58.
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
2.001269
Sở KH&CN
X
59.
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2
nhập khẩu
2.001259
Sở KH&CN
X
60.
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp
tỉnh)
1.001392
Sở KH&CN
X
V.
Lĩnh vực Trồng trọt
02/02
0
0
61.
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
1.012074
Sở KH&CN
X
62.
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1.012075
Sở KH&CN
X
VI.
Lĩnh vực Bưu chính
07/07
0
0
63.
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
1.003687
Sở KH&CN
X
64.
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
1.003659
Sở KH&CN
X
65.
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
1.004379
Sở KH&CN
X
66.
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh)
1.003633
Sở KH&CN
X
67.
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
1.005442
Sở KH&CN
X
68.
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
1.004470
Sở KH&CN
X
69.
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh)
1.010902
Sở KH&CN
X
VII.
Lĩnh vực Viễn thông
01/01
0
0
70.
Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn
cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng
1.011829
Sở KH&CN
X
B.
CẤP HUYỆN
04/04
0
0
71.
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001786
UBND cấp huyện
X
72.
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001880
UBND cấp huyện
X
73.
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001884
UBND cấp huyện
X
74.
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001885
UBND cấp huyện
X
TỔNG SỐ: A + B
42
32
0
[1]
Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của
Văn phòng Chính phủ
[2]
Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của
Văn phòng Chính phủ
[3]
Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của
Văn phòng Chính phủ
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn phần và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 805/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn phần và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
57
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng