Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
893/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
09/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 893/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 09
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRỰC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi
tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
125/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 126/NQ-HĐND ngày
10/12/2024 về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số
12/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số
13/NQ-HĐND ngày 14/3/2025 về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn
tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 17/3/2025
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh tại
Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 31/3/2025; của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường
tại Tờ trình số 1093/TTr-SNNMT ngày 02/04/2025 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 huyện Trực Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Trực Ninh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
14.395,40
100,00
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
9.418,51
65,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.135,96
49,57
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
7.056,34
49,02
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
79,62
0,55
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
296,86
2,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
786,40
5,46
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.129,95
7,85
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
69,34
0,48
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4.919,13
34,17
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.012,50
7,03
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
210,80
1,46
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,11
0,10
2.4
Đất quốc phòng
CQP
1,38
0,01
2.5
Đất an ninh
CAN
0,90
0,01
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
97,18
0,68
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,77
0,01
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,42
0,07
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
76,14
0,53
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
9,85
0,07
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
256,08
1,78
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,90
0,28
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
17,54
0,12
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
197,65
1,37
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2.433,49
16,90
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.199,11
8,33
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
1.176,39
8,17
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
0,30
0,002
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
18,94
0,13
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
15,44
0,11
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
1,15
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
6,68
0,05
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
15,49
0,11
2.9
Đất tôn giáo
TON
73,02
0,51
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
31,71
0,22
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
186,82
1,30
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
596,44
4,14
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
64,38
0,45
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
532,07
3,70
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,71
0,03
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
57,76
0,40
Trong đó:
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
57,76
0,40
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
232,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
217,53
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
217,53
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,93
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,48
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,18
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
58,33
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
12,56
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,26
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,37
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,04
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,03
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
3,41
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,41
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
39,52
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
20,29
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
18,72
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
0,22
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,29
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
1,22
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,95
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,95
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
246,50
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
229,69
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
1,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
7,07
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,88
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,18
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
MHT/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
10,67
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
5,30
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
MHT/OTC
5,37
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục
đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
4.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2025
SIT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
0,19
Trong đó:
2.1
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
0,19
Trong đó:
2.1.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,19
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2025 huyện Trực Ninh (chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu,
kết quả tổng hợp thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất trước pháp luật,
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện
Trực Ninh công bố, công khai và triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm
2025 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Trực Ninh chỉ đạo các phòng, ban
liên quan
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
Quyết định 893/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 893/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/04/2025 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
118
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng