Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3366/QĐ-BYT 2017 49 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành Đợt 33
Số hiệu:
3366/QĐ-BYT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Y tế
Người ký:
Nguyễn Minh Tuấn
Ngày ban hành:
21/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
Y TẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3366/QĐ-BYT
Hà
Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 49 SINH PHẨM CHẤN ĐOÁN IN VITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 33
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ N ghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang
thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng t ư
vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục 49 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp
số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đ ợt 33.
Điều 2. Các
đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định
tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp
hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh
phẩm chẩn đoán in vitro. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-17 có giá trị 05
năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị c ó sinh phẩm chẩn đoán in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y
tế (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y t ế dự phòng, Cục Phòng chống H I V/A I DS, Cục
Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm
y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).
TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Nguyễn Minh Tuấn
DANH MỤC
49
SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN-VITRO C ẤP SỐ Đ ĂNG K Ý LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - Đ ỢT 33
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3366/QĐ-BYT, ngày 21/ 7/2017)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị y tế Việt Mỹ (Địa chỉ: 1251 QL14, Ấp 2, Xã Tiến Thành, Thị xã
Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam)
2. Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần sản xuất kinh doanh Dược và Trang thiết bị y tế Việt Mỹ (Địa chỉ: 1251 QL14, Ấp 2, Xã Tiến Thành, Thị xã
Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
1
Quick Test HIV 1&2 (Định t ính phát hiện kháng thể kháng virus HIV 1 &2 trong huyết thanh
hoặc huy ết tương người)
Kháng
th ể đơn dòng kháng HIV 1&2, Kháng nguyên tái tổ hợp
HIV 1&2 (Gp36,Gp41), Kháng thể để kháng IgG chuột
Khay
thử
24 tháng
NSX
Hộp
gồm 25 khay thử, 25 ống hút và hướng dẫn sử dụng
SPCĐ-TTB-501-17
2 . Công ty đăng ký: Công ty
Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam (Địa chỉ: Số 48, ngõ
245 Phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam)
Nhà sản xuất: Ortho-Clinical
Diagnostics (Địa chỉ: Felindre Meadows, Pencoed,
Bridgend, CF35 5PZ, United Kingdom)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
2
VITROS
Immunodiagnostic Products CMV IgM
Calibrator (hiệu chuẩn các hệ thống VITROS ECi/ECiQ, VITROS 3600, VITROS 5600
đ ể định tính CMV IgM trong huyết thanh hoặc huyết tương
người (EDTA, heparin hoặc natri citrate))
Huyết
tương người dương tính với CMV IgM, huyết tương người âm tính với IgM
Dạng
lỏng
26
tuần
NSX
Hộp
1 lọ x 0,8ml
SPCĐ-TTB-502-17
3
VITROS Immunodiagnostic Products
CMV IgM Reagent Pack (định tính kháng thể IgM kháng CMV trong huyết thanh
hoặc huy ết tương người (EDTA, heparin hoặc natri
citrate))
Kháng
nguyên CMV bất hoạt g ắn HRP. K2-biotin kháng IgM người.
Dạng
lỏng
26
tuần
NSX
Hộp
100 giếng phủ; 01 lọ 20,4ml thuốc thử cộn g hợp, 01 lọ
18,0ml thuốc thử biotin
SPCĐ-TTB-503-17
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ
phần Y tế Đức Minh (Địa ch ỉ: số
51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm,
Hà Nội, Việt Nam)
Nhà sản xuất: Standard Diagnostics
Inc (Địa chỉ: 65, Borahagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si,
Gyeonggi-do, Hàn Quốc)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
4
SD Bioline Anti-HBs (phát hiện định
tính kháng thể kháng HBV trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
Cộng
hợp vàng: HBsAg- keo vàng; Vạch thử: HBsAg; Vạch chứng: kháng th ể đơn dòng chuột Anti- HBs ;
Khay
thử
24
tháng
NSX
Hộp
30 test, Hộp 100 test
SPCĐ-TTB-504-17
5
SD Bioline HAV lgG/lgM (phát hiện,
định tính và phân biệt nhanh kháng thể IgG và IgM kháng vi rút HAV trong
huyết thanh hoặc huyết tương người)
Cộng
hợp vàng : Kháng th ể đơn dòng chuột kháng virus viêm gan
A- keo vàng; Kháng nguyên: kháng nguyên virus viêm gan A tái tổ h ợp; Vạch thử G: Kháng thể đơn dòng chuột
kháng IgG người; Vạch thử M: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người; Vạch
chứng: kháng thể kháng IgG chuột từ dê
Khay
thử
24
tháng
NSX
Hộp
25 test
SPCĐ-TTB-505-17
6
SD Bioline HBeAg (định tính HBeAg
trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
Cộng
hợp vàng: kháng thể kháng HBe từ thỏ- keo vàng; Vạch thử: Kháng thể đơn dòng
chuột kháng HBe; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG thỏ từ dê
Khay
th ử
14
tháng
NSX
Hộp
30 test
SPCĐ-TTB-506-17
7
SD Bioline HBsAg WB (định tính xác
định sự có mặt của HBsAg trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần)
Cộng
hợp vàng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng HBs - keo vàng; Cộng hợp vàng: Kháng
thể IgY từ gà - keo vàng; Vạch thử: H ỗn hợp kháng thể đơn dòng chuột kháng HBs; Vạch chứng: Kháng thể đơn
dòng chuột kháng IgY gà
Thanh
thử
24
tháng
NSX
Hộp
30 test, Hộp 100 test
SPC Đ-TTB- 507-17
8
SD Bioline hCG (định tính xác định
sự có mặt của human chorionic gonadotropin (hCG) trong nước tiểu của người)
Cộng
hợp vàng: kháng thể đơn dòn g chuột kháng beta hCG - Keo
vàng; Vạch thử: kháng thể dê hCG; Vạch chứng: kháng thể kháng IgG chuột từ dê
Thanh
Th ử
24
tháng
NSX
Hộp
25 test
SPCĐ-TTB-508-17
9
SD Bioline hCG Fast (định tính xác
định sự có mặt của human chorionic gonadotropin (hCG) trong nước ti ểu của người)
Cộng
hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng beta hCG - Keo vàng; Vạch thử: kháng
thể dê hCG; Vạch chứng: kháng thể dê kháng IgG chuột
Que
thử
24
tháng
NSX
Hộp
100 test (25 test/lọ x 4 lọ)
SPCĐ-TTB-509-17
10
SD Bioline Leptospira IgM (định tính phát hiện kháng th ể IgM kháng Leptospira
interrogans trong huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần của người)
Cộng
hợp vàng: kháng th ể đơn dòng chuột kháng IgM người - keo
vàng; Vạch th ử: Leptospira lysate; Vạch chứng: Kháng th ể
dê kháng lgG chuột
Thanh
thử
18
tháng
NSX
Hộp
30 test
SPCĐ-TTB-510-17
11
SD BIOL INE
Malaria Ag P.f/ P.v (định tính phát
hiện phân biệt HRP- II (histidine-rich protein II) đặc
hiệu với Plasmodium falciparum và pLDH (Plasmodium lactate dehydrogenase)
đặc hiệu với Plasmodium v i vax trong mẫu máu người)
Cộng
hợp vàng: cộng hợp vàng- kháng thể đơn dòn g chuột đặc
hiệu với P.f HRP-II; Cộng hợp vàng: cộng hợp vàng-kháng
thể đơn dòng chuột đặc hiệu với pLDH của plasmodium vivax; Vạch thử P.f: kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với P.f HRP-ll; Vạch thử P .v: kháng thể đơn dòng chuột đặc hiệu với pLDH của plasmodium vivax;
Vạch chứng: IgG dê kháng chuột
Thanh
th ử
24
tháng
NSX
25
tes t/Hộp ; 10 tes t/H ộp
SPCĐ-TTB-511-17
12
SD Bioline Troponin 1 (định tính
Troponin I tim (cTnl) trong huyết thanh, huyết tương và
máu toàn phần người)
Cộng
hợp vàng 1: Kh áng th ể đơn dòng
chuột kháng Troponin I tim - keo vàng; Cộng hợp vàng 2 : Kháng thể thỏ kháng
LDH - keo vàng ; Vạch th ử: Kháng th ể đa dòng dê kháng Troponin I tim (cTnl);
Vạch
chứng: kháng nguyên LDH tái t ổ hợp
Khay
thử
24
tháng
NSX
Hộp
25 test
SPCĐ-TTB-512-17
13
SD Dengue IgG Capture ELISA (phát
hiện định tính kháng thể IgG kháng virus Dengue trong mẫu huyết thanh người)
Phiến
vi lượng ph ủ trước kháng thể đơn dòng chuột kháng-IgG
người; Kháng nguyên Dengue; Kháng th ể IgG đơn dòng chuột
kháng-Dengue liên kết với dung dịch peroxidase c ủ c ải ngựa (HRP): Huyết thanh người dương tính với kháng thể IgG/lgM
kháng - Dengue đã bất hoạt; Huyết thanh người âm tính với kháng thể IgG/IgM
kháng - Dengue
Dạng
lỏng
18
tháng
NSX
96 test/hộp
SPCĐ-TTB-513-17
14
SD Dengue IgM Capture ELISA (phát
hiện định tính kháng thể IgM đặc hiệu với virus Dengue trong mẫu huyết thanh
người)
Giếng
vi lượng phủ trước kháng th ể đơn dòng chuột kháng-IgM người;
Kháng nguyên Dengue ; Kháng th ể IgM đơn dòng chuột
kháng-Dengue liên kết với dung dịch peroxidase c ủ cải
ngựa (HRP); Huyết thanh người dương tính với kháng thể IgG/IgM kháng - Dengue
đã bất hoạt; Huyết thanh người âm tính với kháng thể IgG/IgM kháng - Dengue
Dạng
lỏng
18
tháng
NSX
96 test/hộp
SPCĐ-TTB-
514-17
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Giải Pháp Khỏe Thái Dương (Địa ch ỉ: Số 8, ngách 112/59, Ngọc Khánh, Gi ảng Võ, Ba Đình, Hà Nội)
Nhà sản xuất: i+MED Laboratories
Co., Ltd (Địa chỉ: 64/34 Moo 4, Highway No.311,
Km.91.5 Pluak Daeng. Rayoung 21140, Thái Lan)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
15
i+LAB Alpha Tha l IC Test (định tính phát hiện Hb Bart’s trong dung dịch hồng cầu người
ly giải)
Monoclonal
anti-Hb Bart’s Ab; Monoclonal anti-mouse IgG; Colloidal gold particles
Que
thử
24
tháng
NSX
Hộp
50 que thử
SPCĐ-TTB-515-17
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Medicon (Địa chỉ: số 17, lô 12A, Khu đô thị Trung Yên,
Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
Nhà sản xuất: Công ty TNHH Medicon (Địa chỉ trụ sở: số 17, lô 12A, Khu đô thị Trung Yên, Phường Yên Hòa,
Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam, Địa chỉ sản xuất: Cụm Công Nghiệp
Trường An, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
16
hCG Pregnancy Rapid Test (Định tính
phát hiện hCG trong nước tiểu của người)
Vùng
cộng hợp: kháng thể chuột kháng βhCG; lgG-chuột; vạch kết quả: kháng thể
chuột kháng αhCG; vạch chứng: IgG- dê kháng chuột.
Dạng
que
24
tháng
NSX
Hộp
gồm 50 test thử trong túi riêng, 50 Cốc nghiệm 20mL và hướng dẫn sử dụng
SPCĐ-TTB-516-17
17
LH Ovulation Rapid Test (Định tính
phát hiện đỉnh LH trong nước tiểu c ủa người)
Vùng
cộng hợp: kháng thể chuột kháng PLH; IgG-thỏ; vạch kết quả: kháng thể chuột
kháng LH; vạch chứng: IgG-dê kháng th ỏ
Dạng
que
24
tháng
NSX
Hộp
gồm 50 test thử trong túi riêng, 50 cốc nghiệm 20mL và hướng dẫn sử dụng
SPCĐ-TTB-517-17
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại -
Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh (Địa chỉ: 849 Trần Xuân Soạn, P.Tân Hưng, Quận 7,
Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
Nhà sản xuất: Siemens Healthcare Diagnostics
Inc. (Địa chỉ sản xuất: 333 Coney Street, East Walpole MA 02032, USA; Địa
chỉ văn phòng: 511 Benedict Aveue, Tarrytown, NY 10591-5097, USA)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
18
ADV IA Centaur®
HAV IgM (Định tính IgM phản ứng với virus viêm gan A (HAV) trong huyết thanh
người)
Kháng
thể đơn dòng kháng HAV; (F(ab)2 ) đánh dấu acridinium ester; virus
HAV bất hoạt; kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người, huyết thanh người
chứa IgM kháng HAV.
Dạng
lỏng
12
tháng
NSX
Hộp
100 phản ứng.
SPCĐ-TTB-518-17
19
ADV IA Centaur ®
Tnl-Ultra (Định lượng troponin I tim mạch
(cTnl) trong huyết thanh người chứa heparin hay EDTA)
Kháng
th ể đa dòng dê kháng CTnl đánh dấu acridinium ester; 2
kháng th ể chuột kháng kháng thể CTnl, cTnl từ bò.
Dạng
lỏng
10
tháng
NSX
Hộp
100 phản ứng, hộp 500 ph ản ứng.
SPCĐ-TTB-519-17
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Thương Mại Hùng Phương (Địa ch ỉ:
33-35 Nguyễn Văn Giai, Phường Đa Kao, Quạn 1, Tp. Hồ Chí Minh)
Nhà sản xuất: Phamatech Inc.,
USA (Địa chỉ: 15175 Innovation Drive, San Diego, CA
92128, USA)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
20
Pharmatech Dengue NS1 Ag (phát hiện
NS1 trong huyết thanh người)
Kháng
thể đơn dòng đặc hiệu với Dengue NS1, kháng thể IgG chuột, kháng th ể dê kháng IgG chuột, kháng thể chuột kháng Dengue NS1.
Que
thử
24
tháng
NSX
Hộp
1 que thử và lọ h óa chất; Hộp 25 que thử và lọ hóa chất,
Hộp 50 que thử và 02 lọ hóa chất
SPCĐ-TTB-520-17
21
Pharmatech Syphilis E IA (phát hiện kháng thể IgG kháng Treponema pallidum trong huyết thanh
hoặc huy ết tương người)
Kháng
nguyên Treponema pallidum (TP); huyết thanh người bất hoạt không có kháng thể
kháng TP; huyết thanh người bất hoạt có kháng thể kháng TP; kháng thể đơn
dòng đặc hiệu với TP gắn HRP.
Dung
dịch
18
tháng
NSX
Hộp
96 phản ứng, hộp 192 phản ứng, hộp 480 phản ứng
SPCĐ-TTB-521-17
8. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd (Địa
chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Thụy Sỹ)
8.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Địa
chỉ: Sandhofer 116, D 68305, Mannheim, Đức)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
22
CKL (định lượng creatine kinase
(CK) trong huyết thanh và huyết tương người)
NADP+, D-glucose, HK (nấm men),
G6PDH (vi khuẩn), ADP
Dạng
lỏng
15
tháng
TCCS
Hộp
200 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-522-17
23
CK-MB (định lượng isoenzyme MB của
creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người)
Mg2+, ADP, AMP, Diadenosine
pentaphosphate, NADP (nấm men), N-acetylcysteine, HK (nấm men), G6P-DH (E.
coli). Glucose, Creatine phosphate, 4 kháng thể đơn dòng kháng CK-M (chuột)
khả năng ức chế: > 99.6 %
Dạng
lỏng
18
tháng
TCCS
Hộp:
6 lọ x 20 mL và 6 chai x 5 mL
SPCĐ-TTB-523-17
24
Elecsys CMV IgM (định tính kháng
thể IgM kháng cytomegalovirus (CMV) trong huyết thanh và huyết tương người)
Kháng thể đơn dòng kháng IgM người
đánh dấu biotin (chuột), Kháng nguyên đặc hiệu CMV (tái tổ hợp, E. coli) đánh
dấu phức hợp ruthenium, Kháng thể IgM kháng CMV (huyết thanh người)
Dạng
lỏng
15
tháng
TCCS
Hộp
100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-524-17
25
Elecsys Cortisol II (định lượng cortisol trong huyết thanh, huyết tương và nước bọt người)
Kháng thể đơn dòng kháng cortisol
đánh dấu biotin (cừu); D ẫn xuất cortisol ( tổng h ợp), đánh dấu phức hợp ruthenium
Dạng
l ỏng
15
tháng
TCCS
Hộp
100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-525-17
26
Elecsys HBsAg II quant II (định lượng kháng nguyên bề mặt viêm
gan B (HBsAg) trong huyết thanh và huyết tương người đã xác định dương tính
HBsAg)
Hai kháng thể đơn dòng kháng HBsAg
đánh dấu biotin (chuột), Kháng thể đơn dòng kháng HBsAg (chuột), kháng thể đa
dòng kháng HBsAg (cừu) đánh dấu phức hợp ruthenium, HBsAg
Dạng
lỏng
12
tháng
TCCS
Hộp
100 x ét nghiệm
SPCĐ-TTB-526-17
27
Elecsys HTLV-I/I I (định tính kháng thể kháng HTLV-I/II trong huyết thanh và huyết tương
người)
Kháng nguyên tái tổ hợp đặc hiệu
HTLV (E. coli)~biotin; Kháng nguyên tái t ổ hợp đặc hiệu
HTLV đánh dấu phức hợp ruthenium; huyết thanh người, không ph ản ứng với kháng thể kháng HTLV, huyết thanh người, phản ứng với kháng
thể kh áng HTLV
Dạng
lỏng và đông khô
15
tháng
TCCS
Hộp
200 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-527-17
28
Estradiol III (định
lượng estradiol trong huyết thanh và huyết tương người.
Hai kháng thể đơn dòng kháng
estradiol đánh dấu biotin (thỏ), dẫn xuất estradiol, đánh dấu phức hợp
ruthenium.
Dạng
lỏng
15
tháng
TCCS
Hộp
100 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-528-17
29
PreciControl HBsAg II quant II
(kiểm tra chất lượng xét nghiệm định lượng Elecsys HBsAg II quant II)
HBsAg (người)
Dạng
l ỏng
18
tháng
TCCS
Hộp
15 chai x 1.3 mL
SPCĐ-TTB-529-17
30
PreciControl HIV (kiểm tra chất
lượng các xét nghiệm Elecsys HIV combi PT và Elecsys HIV Ag)
Huyết thanh người, âm tính với HIV
(kháng nguyên và kháng thể), huyết thanh người, dương tính với kháng th ể kháng HIV, kháng nguyên HIV p24 (E. coli, rDNA)
Dạng
đông khô
18
tháng
TCCS
Hộp
6 chai x 2.0 mL (thể tích sau hoàn nguyên)
SPCĐ-TTB-530-17
31
PreciControl HTLV (kiểm tra chất
lượng xét nghiệm Elecsys HTLV-I/II)
Huyết thanh người, âm tính với
kháng thể kháng HTLV I hoặc II, Huyết thanh người, dương
tính với kháng thể kháng HTLV-I.
Dạng
đông khô
15
tháng
TCCS
Hộp
6 chai x 1.0 mL (thể tích sau hoàn nguyên)
SPCĐ-TTB-531-17
32
Roche CARDIAC Control Troponin T
(kiểm tra chất lượng của xét nghiệm Roche CARDIAC Troponin T)
Troponin T người
Dạng
đông khô
18
tháng
TCCS
Hộp
2 chai x 1.0 mL (thể tích sau hoàn nguyên)
SPCĐ-TTB-532-17
33
Roche CARDIAC POC Troponin T (định
lượng cardiac troponin T trong máu tĩnh mạch chống đông heparin)
Kháng thể đơn dòng kh áng troponin T từ chuột đánh dấu biotin, kháng thể nh ãn vàng đơn dòng từ chuột kháng troponin T.
Que
thử
12
tháng
TCCS
Hộp
10 que thử + 1 th ẻ mã hóa
SPCĐ-TTB-533-17
8.2. Nhà sản xuất: Roche Molecular
Systems, Inc (Địa chỉ: 1080 US Highway 202, South
Branchburg, New Jersey 08876, Mỹ)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
34
COBAS® AmpliPrep/COBAS®
TaqMan® HBV Test, version 2.0 (Định lượng DNA của Virus Viêm gan B
(HBV) trong huyết tương và huyết tương người)
Đoạn mồi HBV xuôi và ngược, Đoạn dò
oligonucleotide đánh dấu huỳnh quang đặc hiệu với HBV và
chuẩn định lượng HBV
Chất
lỏng
25
tháng
TCCS
Hộp
72 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-534-17
35
COBAS® TaqMan® MTB Test (định tính
phát hiện DNA của phức hợp Mycobacterium tuberculosis (MTB) trong mẫu
đàm lỏng, sạch, cô đặc, bao gồm nước bọt và dịch rửa phế qu ản
Đoạn mồi MTB, Đoạn dò oligonucleotide
đánh dấu huỳnh quang đặc hiệu với MTB và chứng nội Mycobacterium
Chất
l ỏng
24
tháng
TCCS
Hộp
48 xét nghiệm
SPCĐ-TTB-535-17
9. Công ty đăng ký: Sistar BH
Korea Co., Ltd (Địa ch ỉ: 509,
Owners Tower, 28, Hwangsaeul-ro 200 (ibaek) beon-gil, Bundang-gu, Seongnam-si,
Gyeonggi-do, Korea)
9.1. Nhà sản xuất: Asan
Pharmaceutical Co., Ltd (Địa chỉ: 122-26
Gieopdanji-ro, Gongdo-eup, Anseong-si, Gyeonggi-do, Korea)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
36
Asan Easy Test AFP (định t ính α-feto protein (AFP) trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
Cộng
hợp vàng: Kháng th ể thỏ kháng AFP; Vạch thử: Kháng thể chuột
kháng AFP; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng lgG thỏ
Dạng
khay
24
tháng
Nhà
s ản xuất
Hộp
25 khay thử
SPCĐ-TTB-536-17
37
Asan Easy Test Anti-HBs (định tính
kháng thể của kháng nguyên bề mặt HBs trong huyết thanh hoặc huyết tương
người)
Cộng
hợp vàng: Kháng nguyên b ề mặt vi rút viêm gan B; Vạch th ử: Kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B; Vạch chứng: Kháng thể kháng
vi rút viêm gan B
Dạng
khay
24
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
25 khay thử
SPCĐ-TTB-537-17
38
Asan Easy Test CEA (xác định kháng
nguyên carcinoe mbryonic (CEA) trong huyết thanh hay
huyết tương ở người)
Cộng
hợp vàng: Kháng thể thỏ kháng CEA; Vạch thử: Kháng th ể Mc
kháng CEA; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG thỏ
Dạng
khay
24
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
25 khay thử
SPCĐ-TTB-538-17
39
Asan Easy Test Dengue IgG/lgM (định
tính, phân biệt immunoglobulin G (IgG) và immunoglobulin M (IgM) kháng tất cả
các loại vi rút Dengue từ huyết thanh, huyết tương và máu toàn phần của người)
Cộng
hợp vàng: Kháng nguyên tái tổ hợp đặc hiệu Dengue; Vạch thử 1: Kháng thể đơn
dòng chuột kháng IgG người; Vạch thử 2: Kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM
người; Vạch chứng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng kháng nguyên Dengue tái tổ
hợp
Dạng
khay
24
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
25 khay th ử, 25 ống mao quản, 1 lọ dung dịch triển khai
SPCĐ-TTB-539-17
40
Asan Easy Test Dengue NS1 Ag 100 (xác
định kháng nguyên Dengue vi rút NS1 ở trong huyết thanh, huyết tương và máu
toàn phần của người)
Cộng
hợp vàng: Kháng thể Anti-Dengue NS1 với keo vàng; Vạch thử: Kháng thể đơn
dòng (chuột) anti-Dengue NS1; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột
Dạng
khay
24
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
25 khay thử, 25 ống nhỏ giọt
SPCĐ-TTB-
540-17
41
Asan Easy Test FOB (phát hiện vết
máu trong phân người)
Kháng
thể đơn dòng kháng Hemoglobin, kháng thể đơn dòng kháng Hemoglobin gắn vàng,
kháng thể dê kháng IgG chuột
Dạng
khay
24
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
25 khay thử, 1 lọ dung dịch triển khai mẫu
SPCĐ-TTB-541-17
42
Asan Easy Test HBs (định tính kháng
nguyên HBs trong huyết thanh hoặc huyết tương người)
Cộng
hợp vàng: Kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B (chuột); Vạch thử: Kháng nguyên bề mặt vi rút viêm gan B; Vạch chứng: Kháng
thể dê kháng IgG chuột.
Dạng
khay
24
tháng
Nhà
s ản xuất
Hộp
25 khay thử
SPCĐ-TTB-542-17
43
Asan Easy Test HIV 1/2 (định tính
phân biệt kháng thể HIV loại 1 và loại 2 trong huyết thanh, huyết tương và
máu toàn phần của người)
Cộng
hợp vàng: Kháng nguyên HIV ½ tái tổ hợp; Vạch thử 1: Kháng nguyên HIV 1 (p24
và gp41) tái tổ hợp; Vạch thử 2: Kháng nguyên HIV 2 (gp36) tái tổ hợp; Vạch
chứng: Kháng nguyên kháng HIV ½ tái tổ h ợp đa dòng từ dê
Dạng
khay
24
tháng
Nh à
sản xuất
Hộp
25 khay thử, 1 lọ dung dịch triển khai mẫu
SPCĐ-TTB-543-17
44
Asan Easy Test Influenza A/B (phát
hiện phân biệt, định tính cúm tuýp A và tuýp B trong dịch tiết mũi họng)
Cộng
hợp vàng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng influenza A; Cộng hợp vàng: Kháng
thể đơn dòng chuột kháng influenza B; Vạch thử 1: Kháng thể đơn dòng chuột
kháng influenza A; Vạch thử 2: Kháng thể đơn dòng chuột kháng influenza B;
Vạch chứng: Kháng thể dê kháng IgG chuột
Dạng
que
24
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
25 que thử, 1 lọ dung dịch triển khai, 25 tăm bông
SPCĐ-TTB-534-17
45
Asan Easy Test Malaria Pf/Pan Ag (phát
hiện định tính, phân biệt kháng nguyên của loài P.falciparum
và Plasmodium khác (histidine-rich protein II (HRP-II) và Plasmodium lactate
dehydrogenase (pLDH)) trong máu toàn phần của người)
Cộng
hợp vàng: Kháng thể đơn dòng chuột kháng Pf HRP-II; C ộng
hợp vàng Kháng thể đơn dòng chuột kháng Pan pLDH; Vạch thử 1: Kháng thể đơn
dòng chuột kháng Pf HRP-II; Vạch thử 2: Kháng thể đơn dòng chuột kháng Pan
pLDH; Vạch chứng: Kháng th ể d ê kháng
IgG chuột
Dạng
khay
24
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
25 khay thử, 1 lọ dung dịch triển khai mẫu 25 que lấy mẫu
SPCĐ-TTB-5 45-17
46
Asan Easy Test PSA (định tính kháng
nguyên đặc hiệu tuyến tiền liệt (PSA) trong huyết thanh hay huyết tương ở
người).
Cộng
hợp vàng: Kháng thể th ỏ kháng PSA; Vạch thử: Kháng thể
Mc kháng PSA; Vạch chứng: Kháng thể dê kháng lgG th ỏ
Dạng
khay
24
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
25 khay thử
SPCĐ-TTB-5 46-17
47
Asan Easy Test Rota Strip (phát
hiện rotavirus nhóm A trong phân người)
Cộng
hợp vàng: Kháng thể đơn dòng th ỏ kháng Rotavirus; Vạch
thử: Kháng thể đa dòng thỏ kháng Rotavirus; Vạch chứng: Kháng thể IgG dê
kháng chuột
Dạng
que
24
tháng
Nhà
s ản xuất
Hộp
25 que thử, 1 lọ dung dịch triển khai mẫu
SPCĐ-TTB-5 47-17
48
Asan Easy Test Syphilis (định tính
kháng thể kháng giang mai trong huyết thanh hay huyết tương người)
Cộng
hợp vàng: Kháng nguyên tái tổ hợp treponema pallidum (R47, R17, R15); Vạch
thử: Kh áng nguyên tái tổ hợp treponema pallidum (R47,
R17, R15)
Dạng
khay
24
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
25 khay thử, 25 ống nhỏ giọt
SPCĐ-TTB-54 8-17
9.2. Nhà sản xuất: NanoEnTek Inc. (Địa ch ỉ: 851-14 Seohae-ro, Paltan-myeon,
Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 18531, Korea)
STT
Tên
sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng
chính
Hoạt
chất chính- Hàm lượng
Dạng
bào chế
Tuổi
thọ
Tiêu
chuẩn
Quy
cách đóng gói
Số
đăng ký
49
BioTracer HIV ½ Rapid Card (định tính các kháng thể kháng HIV trong huyết thanh,
huyết tương hoặc máu toàn phần người)
Kháng nguyên HIV 1 (gp41), kháng
nguyên HIV 2 (gp36), kháng thể dê kháng IgG chuột, cộng hợp vàng: HIV 1 (gp4 1), HIV2(gp36); IgG chuột
Dạng
khay
18
tháng
Nhà sản
xuất
Hộp
30 khay thử và 01 lọ dung dịch pha loãng m ẫu
SPCĐ-TTB-549-17
Quyết định 3366/QĐ-BYT năm 2017 về danh mục 49 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 33 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3366/QĐ-BYT ngày 21/07/2017 về danh mục 49 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 33 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
5.095
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng