|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1624/QĐ-UBND 2017 giá đất đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất Phú Vang Huế
Số hiệu:
|
1624/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1624/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở CÁC LÔ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày
04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP
ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy
định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày
17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định trình tự, thủ tục thực
hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ
sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới vào Điều 19 của Bảng giá
đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019)
ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND;
Căn cứ Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh quy định Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 7 năm 2017 kèm Báo
cáo thẩm định số 1814/BC-HĐTĐGĐ ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng thẩm định
giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy
định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất tại 11 xã (Phú
Thượng, Phú Mỹ, Phú An, Phú Xuân, Phú Lương, Phú Mậu, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh
Hà, Phú Dương, Vinh Thái) và thị trấn Thuận An thuộc huyện Phú Vang, như sau:
1. Đơn giá: Chi
tiết có phụ lục đính kèm, đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo
quy định.
2. Thông tin quy hoạch: Theo các
Quyết định phê duyệt quy hoạch của UBND huyện Phú Vang: số 165/QĐ-UBND ngày 09/02/2017, số 164/QĐ-UBND ngày 09/02/2017, số 208/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017, số 209/QĐ-UBND ngày 15/02/2017, số 207/QĐ-UBND ngày 15/02/2017, số 226/QĐ-UBND ngày 20/02/2017, số 225/QĐ-UBND
ngày 20/02/2017, số 165/QĐ-UBND ngày 01/3/2017, số
464/QĐ-UBND ngày 01/3/2017, số 868/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 2008/QĐ-UBND ngày
17/4/2017, số 2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số
2010/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2011/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 700/QĐ-UBND ngày 03/4/2017, số 869/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số
866/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 2243/QĐ-UBND ngày 11/5/2017, số 2316/QĐ-UBND ngày
15/5/2017, số 2426/QĐ-UBND ngày 22/5/2017, số 2425/QĐ-UBND
ngày 22/5/2017, số 2432/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2436/QĐ-UBND
ngày 23/5/2017, số 2433/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số
2428/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2435/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2429/QĐ-UBND ngày
23/5/2017, số 2431/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2536/QĐ-UBND ngày 01/6/2017.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 Quyết định này giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND huyện Phú Vang
quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền
sử dụng đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại Khoản 1 Điều 118, Điều 119 Luật Đất
đai 2013 và Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm
2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
huyện Phú Vang và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ
LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm
2017 của UBND tỉnh)
Stt
|
Thửa đất số
|
Vị trí, khu vực
|
Giá
đất theo QĐ số 75, 37 của UBND tỉnh x HSĐC giá đất
năm 2017 (đồng/m2)
|
Đơn
giá (đồng/m2)
|
I
|
Xã Phú Thượng
|
|
|
a. Thôn Tây Trì Nhơn (Tờ bản đồ
số 10, 16)
|
1
|
511
|
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
|
708.000
|
1.800.000
|
2
|
528
|
3
|
529
|
4
|
499
|
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
|
708.000
|
1.600.000
|
5
|
500
|
6
|
501
|
7
|
502
|
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
|
708.000
|
1.700.000
|
8
|
503
|
9
|
504
|
10
|
505
|
11
|
506
|
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
|
708.000
|
1.800.000
|
12
|
507
|
13
|
508
|
14
|
509
|
15
|
510
|
16
|
512
|
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
|
708.000
|
1.700.000
|
17
|
513
|
18
|
514
|
19
|
515
|
20
|
516
|
21
|
517
|
22
|
518
|
23
|
519
|
24
|
520
|
Vị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
|
708.000
|
1.600.000
|
25
|
521
|
26
|
522
|
27
|
523
|
28
|
524
|
29
|
525
|
30
|
526
|
31
|
527
|
32
|
530
|
33
|
531
|
34
|
532
|
35
|
533
|
36
|
534
|
37
|
535
|
Vị trí 2, đường
xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
|
708.000
|
1.500.000
|
38
|
536
|
39
|
537
|
40
|
538
|
41
|
539
|
42
|
540
|
43
|
541
|
44
|
542
|
45
|
543
|
46
|
544
|
47
|
545
|
48
|
546
|
b. Thôn La Ỷ (Tờ bản đồ số 15)
|
49
|
485
|
Vị trí 3, Tuyến đường
liên xã Phú Thượng - Phú Mậu (Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT- Huế đến Đập La
Ỷ)
|
498.000
|
1.600.000
|
50
|
493
|
51
|
494
|
52
|
500
|
53
|
486
|
54
|
487
|
55
|
488
|
56
|
491
|
57
|
492
|
58
|
495
|
59
|
496
|
60
|
497
|
61
|
498
|
62
|
499
|
63
|
489
|
Vị trí 3, Tuyến đường
liên xã Phú Thượng - Phú Mậu (Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT- Huế đến Đập La
Ỷ)
|
498.000
|
1.400.000
|
64
|
490
|
65
|
501
|
66
|
502
|
67
|
503
|
c. Thôn Chiết Bi (Tờ bản đồ số 23, 28)
|
68
|
409
|
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến giáp xã Phú Mỹ)
|
972.000
|
3.000.000
|
69
|
509
|
70
|
421
|
71
|
410
|
72
|
411
|
73
|
419
|
74
|
420
|
75
|
412
|
76
|
413
|
77
|
414
|
78
|
415
|
79
|
416
|
80
|
417
|
81
|
418
|
82
|
507
|
83
|
508
|
84
|
422
|
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến giáp xã Phú Mỹ)
|
972.000
|
2.500.000
|
85
|
423
|
86
|
424
|
87
|
425
|
88
|
426
|
89
|
427
|
90
|
428
|
91
|
429
|
92
|
431
|
93
|
432
|
94
|
433
|
95
|
434
|
96
|
435
|
97
|
510
|
98
|
511
|
99
|
512
|
100
|
514
|
101
|
515
|
102
|
516
|
103
|
517
|
104
|
518
|
105
|
519
|
106
|
520
|
107
|
521
|
108
|
522
|
109
|
430
|
110
|
513
|
d. Thôn Ngọc Anh (Tờ bản đồ số 28, 31, 32)
|
111
|
376
|
Vị trí 1, các
đường xóm chính thôn Ngọc Anh
|
1.344.000
|
3.000.000
|
112
|
381
|
113
|
382
|
114
|
387
|
115
|
377
|
116
|
378
|
117
|
379
|
118
|
380
|
119
|
383
|
120
|
384
|
121
|
385
|
122
|
386
|
123
|
388
|
124
|
403
|
125
|
407
|
126
|
423
|
127
|
389
|
128
|
390
|
129
|
391
|
130
|
392
|
131
|
393
|
132
|
394
|
133
|
395
|
134
|
396
|
135
|
397
|
136
|
398
|
137
|
399
|
138
|
400
|
139
|
401
|
140
|
402
|
141
|
404
|
142
|
405
|
143
|
406
|
144
|
408
|
145
|
409
|
146
|
410
|
147
|
411
|
148
|
412
|
149
|
413
|
150
|
414
|
151
|
415
|
152
|
416
|
153
|
417
|
154
|
418
|
155
|
419
|
156
|
420
|
157
|
421
|
158
|
422
|
159
|
424
|
Vị trí 1, các
đường xóm chính thôn Ngọc Anh
|
1.344.000
|
2.500.000
|
160
|
430
|
161
|
437
|
162
|
431
|
163
|
425
|
164
|
426
|
165
|
427
|
166
|
428
|
167
|
429
|
168
|
432
|
169
|
433
|
170
|
434
|
171
|
435
|
172
|
436
|
173
|
438
|
174
|
439
|
175
|
440
|
176
|
105
|
177
|
106
|
178
|
107
|
179
|
108
|
180
|
531
|
181
|
532
|
182
|
533
|
183
|
534
|
184
|
535
|
185
|
527
|
186
|
528
|
187
|
529
|
188
|
530
|
II
|
Xã Phú Mỹ
|
a. Thôn Vinh Vệ (Tờ bản đồ số 17)
|
189
|
565
|
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã)
|
275.000
|
1.600.000
|
190
|
570
|
191
|
566
|
192
|
567
|
193
|
568
|
194
|
569
|
195
|
571
|
196
|
576
|
197
|
572
|
198
|
573
|
199
|
574
|
200
|
575
|
201
|
577
|
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã)
|
275.000
|
1.400.000
|
202
|
582
|
203
|
578
|
204
|
579
|
205
|
580
|
206
|
581
|
207
|
583
|
208
|
588
|
209
|
591
|
210
|
584
|
211
|
585
|
212
|
586
|
213
|
587
|
214
|
589
|
215
|
590
|
b. Thôn Mỹ Lam (Tờ bản đồ số 17)
|
216
|
280
|
Vị trí 1, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Đài tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân)
|
308.000
|
1.200.000
|
217
|
302
|
218
|
281
|
219
|
282
|
220
|
283
|
221
|
284
|
222
|
285
|
223
|
286
|
224
|
287
|
225
|
288
|
226
|
289
|
227
|
290
|
228
|
291
|
229
|
292
|
230
|
293
|
231
|
294
|
232
|
295
|
233
|
296
|
234
|
297
|
235
|
298
|
236
|
299
|
237
|
300
|
238
|
301
|
239
|
304
|
Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Đài tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân)
|
214.500
|
700.000
|
240
|
324
|
241
|
325
|
242
|
345
|
243
|
303
|
244
|
326
|
245
|
323
|
246
|
346
|
247
|
305
|
248
|
306
|
249
|
307
|
250
|
308
|
251
|
309
|
252
|
310
|
253
|
311
|
254
|
312
|
255
|
313
|
256
|
314
|
257
|
315
|
258
|
316
|
259
|
317
|
260
|
318
|
261
|
319
|
262
|
320
|
263
|
321
|
264
|
322
|
265
|
327
|
266
|
328
|
267
|
329
|
268
|
330
|
269
|
331
|
270
|
332
|
271
|
333
|
272
|
334
|
273
|
335
|
274
|
336
|
275
|
337
|
276
|
338
|
277
|
339
|
278
|
340
|
279
|
341
|
280
|
342
|
281
|
343
|
282
|
344
|
III
|
Xã Phú An
|
a. Thôn Triều Thủy (Tờ bản đồ số 14)
|
283
|
917
|
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến
Chợ Triều Thủy)
|
150.000
|
800.000
|
284
|
915
|
285
|
916
|
286
|
900
|
700.000
|
287
|
901
|
288
|
902
|
289
|
903
|
290
|
904
|
291
|
905
|
500.000
|
292
|
907
|
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An
(Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy)
|
150.000
|
700.000
|
293
|
908
|
294
|
909
|
295
|
910
|
296
|
912
|
297
|
913
|
298
|
914
|
299
|
906
|
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến
Chợ Triều Thủy)
|
150.000
|
500.000
|
300
|
911
|
b. Thôn Triều Thủy (Tờ bản đồ số
14)
|
301
|
932
|
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn
từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy)
|
150.000
|
700.000
|
302
|
934
|
303
|
933
|
304
|
918
|
305
|
919
|
306
|
920
|
307
|
92!
|
308
|
922
|
309
|
923
|
310
|
924
|
311
|
925
|
312
|
926
|
313
|
927
|
314
|
928
|
315
|
929
|
316
|
930
|
317
|
931
|
318
|
935
|
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn
từ Cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy)
|
150.000
|
600.000
|
319
|
936
|
320
|
937
|
321
|
938
|
322
|
939
|
323
|
940
|
324
|
941
|
325
|
942
|
326
|
943
|
327
|
944
|
328
|
945
|
329
|
946
|
330
|
947
|
IV
|
Xã Phú Xuân
|
a. Thôn Lộc Sơn (Tờ bản đồ số 28)
|
331
|
269
|
Vị trí 1, Tỉnh lộ
3
|
150.000
|
700.000
|
331
|
275
|
333
|
270
|
334
|
271
|
335
|
272
|
336
|
273
|
337
|
274
|
338
|
262
|
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 3
|
150.000
|
400.000
|
339
|
268
|
340
|
263
|
341
|
264
|
342
|
265
|
343
|
266
|
344
|
267
|
V
|
Xã Phú Lương
|
a. Thôn Đông B (Tờ bản đồ số 7)
|
345
|
378
|
Vị
trí 1, Tỉnh lộ 10A
|
215.000
|
600.000
|
346
|
398
|
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 10A
|
150.000
|
400.000
|
347
|
388
|
150.000
|
400.000
|
348
|
389
|
150.000
|
300.000
|
349
|
379
|
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 10A
|
150.000
|
400.000
|
350
|
380
|
351
|
381
|
352
|
382
|
353
|
383
|
354
|
384
|
355
|
385
|
356
|
386
|
357
|
387
|
358
|
390
|
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 10A
|
150.000
|
300.000
|
359
|
391
|
360
|
392
|
361
|
393
|
362
|
394
|
363
|
395
|
364
|
396
|
365
|
397
|
b. Thôn Đông A (Tờ bản
đồ số 18)
|
366
|
606
|
Khu
vực 3
|
90.000
|
250.000
|
367
|
607
|
368
|
608
|
369
|
609
|
c. Thôn Giang Tây (Tờ bản đồ số
17)
|
370
|
508
|
Vị
trí 1, khu vực 2 (Tuyến chính của thôn còn lại)
|
140.000
|
250.000
|
371
|
509
|
372
|
510
|
373
|
511
|
đ. Thôn Giang Trung (Tờ bản đồ số 18)
|
374
|
600
|
Khu
vực 3
|
90.000
|
250.000
|
375
|
601
|
376
|
596
|
377
|
597
|
378
|
598
|
379
|
599
|
380
|
602
|
381
|
603
|
382
|
604
|
383
|
605
|
e. Thôn Khê Xá (Tờ bản
đồ số 25)
|
384
|
372
|
Vị
trí 1, khu vực 2 (Tuyến chính của thôn còn lại)
|
140.000
|
300.000
|
VI
|
Xã Phú Mậu
|
a. Thôn Vọng Trì (Tờ bản đồ số
13)
|
385
|
656
|
Vị
trí 1, tuyến đường WB2
|
175.000
|
1.000.000
|
386
|
657
|
387
|
668
|
388
|
669
|
389
|
652
|
390
|
653
|
391
|
654
|
392
|
655
|
393
|
658
|
394
|
659
|
395
|
660
|
394
|
661
|
397
|
662
|
398
|
663
|
399
|
664
|
400
|
665
|
401
|
666
|
402
|
667
|
403
|
670
|
404
|
671
|
405
|
672
|
406
|
673
|
407
|
674
|
408
|
675
|
VII
|
Thị trấn Thuận An
|
a. Thôn Tân Mỹ (Tờ
bản đồ số 49, 50)
|
409
|
99
|
Vị
trí 1, Đoàn Trực, loại 2.B
|
858.000
|
1.500.000
|
410
|
72
|
411
|
78
|
412
|
68
|
413
|
69
|
414
|
70
|
415
|
71
|
416
|
223
|
417
|
224
|
418
|
225
|
419
|
226
|
420
|
227
|
421
|
228
|
422
|
79
|
423
|
80
|
424
|
81
|
425
|
82
|
426
|
83
|
427
|
84
|
428
|
85
|
429
|
94
|
430
|
95
|
431
|
96
|
432
|
97
|
433
|
98
|
434
|
73
|
Vị
trí 1, Đoàn Trực, loại 2.B
|
473.000
|
900.000
|
435
|
93
|
436
|
100
|
437
|
74
|
438
|
75
|
439
|
76
|
440
|
77
|
441
|
229
|
442
|
230
|
443
|
231
|
444
|
232
|
445
|
233
|
446
|
234
|
447
|
86
|
448
|
87
|
449
|
88
|
450
|
89
|
451
|
90
|
452
|
91
|
453
|
92
|
454
|
101
|
455
|
102
|
456
|
103
|
457
|
104
|
458
|
105
|
VIII
|
Xã Phú Diên
|
a. Thôn Thanh Dương (Tờ
bản đồ số 18)
|
459
|
698
|
Vị
trí 1, tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến hết Chợ Cầu
|
215.000
|
1.500.000
|
460
|
691
|
461
|
692
|
462
|
693
|
463
|
694
|
464
|
695
|
465
|
696
|
466
|
697
|
IX
|
Xã Vinh Xuân
|
a. Thôn Mai Vĩnh (Tờ
bản đồ số 7)
|
467
|
453
|
Vị trí 1, Quốc lộ 49B
|
350.000
|
800.000
|
468
|
454
|
469
|
455
|
470
|
456
|
Vị
trí 2, Quốc lộ 49B
|
245.000
|
400.000
|
471
|
457
|
472
|
458
|
473
|
459
|
474
|
460
|
475
|
461
|
476
|
462
|
b. Thôn Mai Vĩnh (Tờ
bản đồ số 2)
|
477
|
163
|
Khu
vực 3
|
105.000
|
350.000
|
478
|
164
|
479
|
165
|
480
|
166
|
481
|
167
|
482
|
168
|
483
|
169
|
484
|
170
|
485
|
171
|
486
|
172
|
487
|
173
|
488
|
174
|
489
|
175
|
490
|
176
|
491
|
177
|
492
|
178
|
493
|
179
|
494
|
180
|
495
|
181
|
496
|
182
|
X
|
Xã Vinh Hà
|
a. Thôn 4 (Tờ bản đồ số 15)
|
497
|
790
|
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Trạm Y tế xã)
|
140.000
|
200.000
|
498
|
791
|
499
|
792
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái
đến Trạm Y tế xã)
|
175.000
|
400.000
|
500
|
793
|
501
|
794
|
b. Thôn 5 (Tờ bản đồ số 16)
|
502
|
688
|
Vị
trí 1, Tỉnh lộ 10C (Đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm phật đường Hà Trung)
|
215.000
|
450.000
|
503
|
689
|
504
|
690
|
505
|
691
|
506
|
692
|
507
|
693
|
508
|
694
|
509
|
695
|
510
|
696
|
511
|
697
|
512
|
698
|
513
|
699
|
514
|
700
|
515
|
701
|
516
|
702
|
517
|
703
|
518
|
704
|
519
|
705
|
520
|
706
|
521
|
707
|
522
|
708
|
523
|
709
|
c. Thôn 3 (Tờ bản đồ số 25)
|
524
|
590
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ Niệm phật đường Hà Trung đến thôn Định cư Hà Giang)
|
175.000
|
300.000
|
525
|
591
|
526
|
592
|
527
|
593
|
528
|
594
|
529
|
595
|
550
|
596
|
551
|
597
|
532
|
598
|
533
|
599
|
XI
|
Xã Phú Dương
|
a. Thôn Dương Nổ Cồn (Tờ bản đồ số
14)
|
534
|
375
|
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
175.000
|
800.000
|
535
|
376
|
b. Thôn Thạch Căn (Tờ
bản đồ số 14, 21)
|
536
|
453
|
Vị
trí 1, Tỉnh lộ 2
|
350.000
|
2.000.000
|
537
|
454
|
538
|
455
|
539
|
456
|
540
|
457
|
541
|
286
|
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 2
|
245.000
|
1.200.000
|
542
|
287
|
543
|
288
|
544
|
289
|
545
|
290
|
546
|
458
|
547
|
459
|
548
|
460
|
549
|
461
|
550
|
462
|
c. Thôn Dương Nổ Cồn (Tờ bản đồ
số 6)
|
551
|
401
|
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
170.000
|
600.000
|
552
|
402
|
553
|
403
|
554
|
404
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
215.000
|
800.000
|
555
|
405
|
556
|
406
|
557
|
407
|
558
|
408
|
559
|
409
|
d. Thôn Dương Nổ Cồn
(Tờ bản đồ số 14)
|
560
|
377
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
215.000
|
800.000
|
561
|
378
|
562
|
379
|
563
|
380
|
564
|
381
|
565
|
382
|
566
|
383
|
567
|
384
|
568
|
385
|
569
|
386
|
570
|
387
|
571
|
388
|
572
|
389
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
215.000
|
1.000.000
|
573
|
390
|
574
|
391
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
215.000
|
800.000
|
575
|
392
|
576
|
393
|
577
|
394
|
578
|
395
|
579
|
396
|
580
|
397
|
581
|
398
|
582
|
399
|
583
|
400
|
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
170.000
|
700.000
|
584
|
401
|
585
|
402
|
586
|
403
|
587
|
404
|
Vị trí
1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
215.000
|
800.000
|
588
|
405
|
589
|
406
|
590
|
407
|
591
|
408
|
592
|
409
|
593
|
410
|
Vị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
170.000
|
700.000
|
594
|
411
|
595
|
412
|
596
|
413
|
597
|
414
|
598
|
415
|
599
|
416
|
600
|
417
|
601
|
418
|
602
|
419
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
215.000
|
800.000
|
603
|
420
|
604
|
421
|
605
|
422
|
606
|
423
|
607
|
424
|
608
|
425
|
609
|
426
|
610
|
427
|
611
|
428
|
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
215.000
|
1.000.000
|
612
|
429
|
613
|
430
|
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ
Cồn)
|
215.000
|
800.000
|
614
|
431
|
615
|
432
|
616
|
433
|
617
|
434
|
618
|
435
|
619
|
436
|
620
|
437
|
621
|
438
|
622
|
439
|
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
170.000
|
700.000
|
623
|
440
|
624
|
441
|
625
|
442
|
626
|
443
|
627
|
444
|
628
|
445
|
629
|
446
|
630
|
447
|
631
|
448
|
632
|
449
|
633
|
450
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
|
215.000
|
800.000
|
634
|
451
|
635
|
452
|
XII
|
Xã Vinh Thái
|
a. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)
|
636
|
642
|
Vị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường Bêtông thôn Mong A)
|
175.000
|
300.000
|
637
|
643
|
638
|
644
|
639
|
645
|
640
|
646
|
641
|
647
|
642
|
648
|
b. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)
|
643
|
649
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A)
|
175.000
|
300.000
|
644
|
650
|
645
|
651
|
c. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)
|
646
|
638
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A)
|
175.000
|
300.000
|
647
|
639
|
648
|
640
|
649
|
641
|
d. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)
|
650
|
627
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A)
|
175.000
|
300.000
|
651
|
628
|
652
|
629
|
653
|
630
|
654
|
631
|
se. Thôn Thanh Lam Bồ (Tờ
bản đồ số 17)
|
655
|
538
|
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Thanh Lam Bồ)
|
175.000
|
300.000
|
656
|
539
|
657
|
540
|
f. Thôn Diêm Tụ (Tờ bản đồ số 5)
|
658
|
468
|
Vị trí 1, khu vực 1
(Tuyến đường bê tông thôn Diêm Tụ)
|
175.000
|
350.000
|
659
|
469
|
660
|
470
|
661
|
471
|
662
|
472
|
663
|
473
|
664
|
474
|
665
|
475
|
666
|
476
|
667
|
477
|
668
|
478
|
669
|
479
|
670
|
480
|
671
|
481
|
672
|
482
|
673
|
483
|
674
|
484
|
675
|
485
|
676
|
486
|
677
|
487
|
678
|
488
|
679
|
489
|
680
|
490
|
681
|
401
|
682
|
492
|
683
|
493
|
684
|
494
|
685
|
495
|
686
|
496
|
687
|
497
|
688
|
458
|
Vị trí 1, khu vực 1
(Tuyến đường bê tông thôn Diêm Tụ)
|
140.000
|
350.000
|
689
|
459
|
690
|
460
|
691
|
461
|
692
|
462
|
693
|
463
|
694
|
464
|
695
|
465
|
696
|
466
|
697
|
467
|
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1624/QĐ-UBND ngày 19/07/2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
2.208
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|