Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1624/QĐ-UBND 2017 giá đất đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất Phú Vang Huế
Số hiệu:
1624/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
19/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1624/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 19 tháng 7 năm 20 17
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở CÁC LÔ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ N ghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày
04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính chính Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP
ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy
định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày
17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định trình tự, thủ tục thực
hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ
sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới vào Điều 19 của Bảng giá
đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019)
ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/Q Đ-UBND;
Căn cứ Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh quy định Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Hu ế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 226/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 14 tháng 7 năm 2017 kèm Báo
cáo thẩm định số 1814/BC-HĐTĐGĐ ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng thẩm định
giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy
định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất tại 11 xã (Phú
Thượng, Phú Mỹ, Phú An, Phú Xuân, Phú Lương, Phú Mậu, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh
Hà, Phú Dương, Vinh Thái) và thị trấn Thuận An thuộc huyện Phú Vang, như sau:
1. Đơn giá: Chi
tiết có phụ lục đính kèm, đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo
quy định.
2. Thông tin quy hoạch: Theo các
Quyết định phê duyệt quy hoạch của UBND huyện Phú Vang: số 165/Q Đ-UBND ngày 09/02/2017, số 164/QĐ-UBND ngày 09/02/2017, số 208/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017, số 209/QĐ-UBND ngày 15/02/2017, s ố 207/Q Đ-UBND ngày 15/02/2017, số 226/QĐ-UBND ngày 20/02/2017, số 225/QĐ-UBND
ngày 20/02/2017, số 165/QĐ-UBND ng ày 01/3/2017, số
464/QĐ-UBND ngày 01/3/2017, số 868/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 2008/QĐ-UBND ngày
17/4/2017, số 2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số
2010/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 2011/QĐ-UBND ngày 17/4/2017, số 700/QĐ-UBND ng ày 03/4/2017, số 869/Q Đ-UBND ngày 10/4/2017, số
866/QĐ-UBND ngày 10/4/2017, số 2243/QĐ-UBND ngày 11/5/2017, số 2316/QĐ-UBND ngày
15/5/2017, số 2426/Q Đ-UBND ngày 22/5/2017, số 2425/QĐ-UBND
ngày 22/5/2017, số 2432/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2436/Q Đ-UBND
ngày 23/5/2017, số 2433/Q Đ-UBND ngày 23/5/2017, số
2428/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2435/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2429/QĐ-UBND ngày
23/5/2017, số 2431/QĐ-UBND ngày 23/5/2017, số 2536/QĐ-UBND ngày 01/6/2017.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 Quyết định này giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND huyện Phú Vang
quyết định giá khởi đi ểm đấu giá quyền
sử dụng đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định tại Khoản 1 Điều 118, Điều 119 Luật Đất
đai 2013 và Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm
2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
huyện Phú Vang và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Nh ư Điều
4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
PHỤ
LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm
2017 của UBND tỉnh)
Stt
Thửa đất số
Vị trí, khu vực
Giá
đất theo QĐ số 75, 37 của UBND tỉnh x HSĐC giá đất
năm 2017 (đồng/m2 )
Đơn
giá (đồng/m2 )
I
Xã Phú Thư ợng
a. Thôn Tây Trì Nhơn (Tờ bản đồ
số 10, 16)
1
511
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
708.000
1.800.000
2
528
3
529
4
499
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
708.000
1.600.000
5
500
6
501
7
502
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
708.000
1.700.000
8
503
9
504
10
505
11
506
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
708.000
1 .800.000
12
507
13
508
14
509
15
510
16
512
Vị
trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
708.000
1.700.000
17
513
18
514
19
515
20
516
21
517
22
518
23
519
24
520
V ị trí 2, đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
708.000
1.600.000
25
521
26
522
27
523
28
524
29
525
30
526
31
527
32
530
33
531
34
532
35
533
36
534
37
535
Vị trí 2, đường
xóm chính thôn Tây Trì Nhơn
708.000
1.500.000
38
536
39
537
40
538
41
539
42
540
43
541
44
542
45
543
46
544
47
545
48
546
b. Thôn La Ỷ (Tờ bản đồ số 15)
49
485
Vị trí 3, Tuyến đường
liên xã Phú Thượng - Phú Mậu (Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT- Huế đến Đập La
Ỷ)
498.000
1.600.000
50
493
51
494
52
500
53
486
54
487
55
488
56
491
57
492
58
495
59
496
60
497
61
498
62
499
63
489
Vị trí 3, Tuyến đường
liên xã Phú Thượng - Phú Mậu (Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT- Huế đến Đập La
Ỷ)
498.000
1.400.000
64
490
65
501
66
502
67
503
c. Thôn Chiết Bi (Tờ bản đồ số 23, 28)
68
409
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến giáp xã Phú Mỹ)
972.000
3.000.000
69
509
70
421
71
410
72
411
73
419
74
420
75
412
76
413
77
414
78
415
79
416
80
417
81
418
82
507
83
508
84
422
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến giáp xã Phú Mỹ)
972.000
2.500.000
85
423
86
424
87
425
88
426
89
427
90
428
91
429
92
431
93
432
94
433
95
434
96
435
97
510
98
511
99
512
100
514
101
515
102
516
103
517
104
518
105
519
106
520
107
521
108
522
109
430
110
513
d. Thôn Ngọc Anh (Tờ bản đồ số 28, 31, 32)
111
376
Vị trí 1, các
đường xóm chính thôn Ngọc Anh
1.344.000
3.000.000
112
381
113
382
114
387
115
377
116
378
117
379
118
380
119
383
120
384
121
385
122
386
123
388
124
403
125
407
126
423
127
389
128
390
129
391
130
392
131
393
132
394
133
395
134
396
135
397
136
398
137
399
138
400
139
401
140
402
141
404
142
405
143
406
144
408
145
409
146
410
147
411
148
412
149
413
150
414
151
415
152
416
153
417
154
418
155
419
156
420
157
421
158
422
159
424
Vị trí 1, các
đường xóm chính thôn Ngọc Anh
1.344.000
2.500.000
160
430
161
437
162
431
163
425
164
426
165
427
166
428
167
429
168
432
169
433
170
434
171
435
172
436
173
438
174
439
175
440
176
105
177
106
178
107
179
108
180
531
181
532
182
533
183
534
184
535
185
527
186
528
187
529
188
530
II
Xã Phú Mỹ
a. Thôn Vinh Vệ (Tờ bản đồ số 17)
189
565
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã)
275.000
1.600.000
190
570
191
566
192
567
193
568
194
569
195
571
196
576
197
572
198
573
199
574
200
575
201
577
Vị trí 3, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã)
275.000
1.400.000
202
582
203
578
204
579
205
580
206
581
207
583
208
588
209
591
210
584
211
585
212
586
213
587
214
589
215
590
b. Thôn Mỹ Lam (Tờ bản đồ số 17)
216
280
Vị trí 1, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Đài tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân)
308.000
1.200.000
217
302
218
281
219
282
220
283
221
284
222
285
223
286
224
287
225
288
226
289
227
290
228
291
229
292
230
293
231
294
232
295
233
296
234
297
235
298
236
299
237
300
238
301
239
304
Vị trí 2, Tỉnh lộ 10A
(Đoạn từ Đài tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân)
214.500
700.000
240
324
241
325
242
345
243
303
244
326
245
323
246
346
247
305
248
306
249
307
250
308
251
309
252
310
253
311
254
312
255
313
256
314
257
315
258
316
259
317
260
318
261
319
262
320
263
321
264
322
265
327
266
328
267
329
268
330
269
331
270
332
271
333
272
334
273
335
274
336
275
337
276
338
277
339
278
340
279
341
280
342
281
343
282
344
III
Xã Phú An
a. Thôn Triều Thủy (Tờ bản đồ số 14)
283
917
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ Cầu Lưu Bụ đến
Chợ Triều Thủy)
150.000
800.000
284
915
285
916
286
900
700.000
287
901
288
902
289
903
290
904
291
905
500.000
292
907
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Th ủy đi Thuận An
(Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến Chợ Triều Thủy)
150.000
700.000
293
908
294
909
295
910
296
912
297
913
298
914
299
906
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đoạn từ cầu Lưu Bụ đến
Chợ Triều Thủy)
150.000
500.000
300
911
b. Thôn Triều Thủy (Tờ bản đồ số
14)
301
932
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đo ạn
từ Cầu Lưu B ụ đến Ch ợ Tri ều Thủy)
150.000
700.000
302
934
303
933
304
918
305
919
306
920
307
92!
308
922
309
923
310
924
31 1
925
312
926
313
927
314
928
315
929
316
930
317
931
318
935
Vị
trí 2, Tuyến trục chính thôn Triều Thủy đi Thuận An (Đo ạn
từ Cầu Lưu B ụ đến Ch ợ Tri ều Thủy)
150.000
600.000
319
936
320
937
321
938
322
939
323
940
324
941
325
942
326
943
327
944
328
945
329
946
330
947
IV
Xã Phú Xuân
a. Thôn Lộc S ơn (Tờ bản đồ số 28)
331
269
Vị trí 1, Tỉnh lộ
3
150.000
700.000
331
275
333
270
334
271
335
272
336
273
337
274
338
262
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 3
150.000
400.000
339
268
340
263
341
264
342
265
343
266
344
267
V
Xã Phú L ương
a. Thôn Đông B (Tờ bản đồ số 7)
345
378
Vị
tr í 1, Tỉnh lộ 10A
215.000
600.000
346
398
V ị
trí 2, Tỉnh lộ 10A
150.000
400.000
347
388
150.000
400.000
348
389
150.000
300.000
349
379
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 10A
150.000
400.000
350
380
351
381
352
382
353
383
354
384
355
385
356
386
357
387
358
390
Vị
trí 2, T ỉnh lộ 10A
150.000
300.000
359
391
360
392
36 1
393
362
394
363
395
364
396
365
397
b. Thôn Đ ông A (Tờ b ản
đồ số 18)
366
606
Khu
vực 3
90.000
250.000
367
607
368
608
369
609
c. Thôn Giang Tây (Tờ bản đồ số
17)
370
508
Vị
trí 1, khu vực 2 (Tuyến chính của thôn còn lại)
140.000
250.000
371
509
372
510
373
511
đ. Thôn Giang Trung (Tờ bản đồ s ố 18)
374
600
Khu
vực 3
90.000
250.000
375
601
376
596
377
597
378
598
379
599
380
602
381
603
382
604
383
605
e. Thôn Kh ê X á (T ờ bản
đồ số 25)
384
372
Vị
trí 1, khu vực 2 (Tuyến chính của thôn còn lại)
140.000
300.000
VI
Xã Phú Mậu
a. Thôn Vọng Trì (Tờ bản đồ số
13)
385
656
Vị
trí 1 , tu yến đường WB2
175.000
1.000.000
386
657
387
668
388
669
389
652
390
653
391
654
392
655
393
658
394
659
395
660
39 4
661
397
662
398
663
399
664
400
665
40 1
666
402
667
403
670
404
671
405
672
406
673
407
674
408
675
V II
Thị trấn Thuận An
a. Thôn Tân Mỹ (T ờ
bản đồ s ố 49, 50)
409
99
Vị
trí 1, Đoàn Trực, loại 2.B
858.000
1.500.000
410
72
411
78
412
68
413
69
414
70
415
71
416
223
417
224
418
225
419
226
420
227
421
228
422
79
423
80
424
81
425
82
426
83
427
84
428
85
429
94
430
95
431
96
432
97
433
98
434
73
Vị
trí 1, Đoàn Trực, loại 2.B
473.000
900.000
435
93
436
100
437
74
438
75
439
76
440
77
441
229
442
230
443
231
444
232
445
233
446
234
447
86
448
87
449
88
450
89
451
90
452
91
453
92
454
101
455
102
456
103
457
104
458
105
VIII
Xã Phú Diên
a. Thôn Thanh Dương (T ờ
bản đồ số 18)
459
698
Vị
trí 1, tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến hết Chợ Cầu
215.000
1.500.000
460
691
461
692
462
693
46 3
694
464
695
465
696
466
697
IX
Xã Vinh Xuân
a. Thôn Mai Vĩnh (T ờ
bản đồ số 7)
467
453
V ị trí 1, Quốc lộ 49B
350.000
800.000
468
454
469
455
470
456
Vị
trí 2, Quốc lộ 49B
245.000
400.000
471
457
472
458
473
459
474
460
475
461
476
462
b. Thôn Mai Vĩnh (T ờ
bản đồ số 2)
477
163
Khu
vực 3
105.000
350.000
478
164
479
165
480
166
481
167
482
168
483
169
484
170
485
171
486
172
487
173
488
174
489
175
490
176
491
177
492
178
493
179
494
180
495
181
496
182
X
Xã Vinh Hà
a. Thôn 4 (Tờ bản đồ số 15)
497
790
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Trạm Y tế xã)
140.000
200.000
498
791
499
792
Vị
trí 1, khu vực 1 (T ỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái
đến Trạm Y t ế xã)
175.000
400.000
500
793
501
794
b. Thôn 5 (Tờ bản đồ số 16)
502
688
Vị
trí 1, Tỉnh lộ 10C (Đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm phật đường Hà Trung)
215.000
450.000
503
689
504
690
505
691
506
692
507
693
508
694
509
695
510
696
511
697
512
698
513
699
514
700
515
701
516
702
517
703
518
704
519
705
520
706
521
707
522
708
523
709
c. Thôn 3 (Tờ bản đồ số 25)
524
590
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tỉnh lộ 10C đo ạn từ Niệm ph ật đường Hà Trung đến th ôn Định cư Hà Giang)
175.000
300.000
525
591
526
592
527
593
528
594
529
595
550
596
551
597
532
598
533
599
XI
Xã Phú Dương
a. Thôn Dương Nổ Cồn (T ờ b ản đồ s ố
14)
5 34
375
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
175.000
800.000
535
376
b . Thôn Thạch Căn (T ờ
bản đồ số 14, 21)
536
453
Vị
trí 1, Tỉnh lộ 2
350.000
2.000.000
537
454
538
455
539
456
540
457
541
286
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 2
245.000
1.200.000
542
287
543
288
544
289
545
290
546
458
547
459
548
460
549
461
550
462
c. Thôn Dương Nổ Cồn (Tờ bản đồ
s ố 6)
551
401
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
170.000
600.000
552
402
553
403
554
404
Vị
tr í 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
215.000
800.000
555
405
556
406
557
407
558
408
559
409
d. Th ôn Dươ ng N ổ Cồn
(Tờ bản đồ s ố 14)
560
377
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
215.000
800.000
561
378
562
379
563
380
564
381
565
382
566
383
567
384
568
385
569
386
570
387
571
388
572
389
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuy ến vào thôn Dương Nổ Cồn)
215.000
1.000.000
573
390
574
391
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương N ổ Cồn)
215.000
800.000
575
392
576
393
577
394
578
395
579
396
580
397
581
398
582
399
583
400
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
170.000
700.000
584
401
585
402
586
403
587
404
Vị tr í
1, khu vực 1 ( Tuyến vào thôn Dương N ổ C ồn)
215.000
800.000
588
405
589
406
590
407
591
408
592
409
593
410
V ị trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
170.000
700.000
594
411
595
412
596
413
597
414
598
415
599
416
600
417
601
418
602
419
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
215.000
800.000
603
420
604
421
605
422
606
423
607
424
608
425
609
426
610
427
611
428
V ị trí 1, khu vực 1 (Tuy ến vào thôn Dương Nổ Cồn)
215.000
1.000.000
6 12
429
613
430
V ị trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương N ổ
Cồn)
215.000
800.000
614
431
615
432
616
433
617
434
618
435
619
436
620
437
621
438
622
439
Vị
trí 2, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
170.000
700.000
623
440
624
441
625
442
626
443
627
444
628
445
629
446
630
447
631
448
632
449
633
450
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến vào thôn Dương Nổ Cồn)
215.000
800.000
634
451
635
452
XII
Xã Vinh Thái
a. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)
636
642
V ị trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường Bêtông thôn Mong A)
175.000
300.000
637
643
638
644
639
645
640
646
641
647
642
648
b. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)
643
649
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuy ến đường bê tông thôn Mong A)
175.000
300.000
644
650
645
651
c. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)
646
638
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A)
175.000
300.000
647
639
648
640
649
641
d. Thôn Mong A (Tờ bản đồ số 10)
650
627
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường bê tông thôn Mong A)
175.000
300.000
651
628
652
629
653
630
654
631
s e. Thôn Thanh Lam Bồ (T ờ
bản đồ số 17)
655
538
Vị
trí 1, khu vực 1 (Tuyến đường b ê tông thôn Thanh Lam Bồ)
175.000
300.000
656
539
657
540
f. Thôn Diêm Tụ (T ờ bản đồ số 5)
658
468
Vị trí 1, khu vực 1
(Tuyến đường bê tông thôn Diêm Tụ)
175.000
350.000
659
469
660
470
661
471
662
472
663
473
664
474
665
475
666
476
667
477
668
478
669
479
670
480
671
481
672
482
673
483
674
484
675
485
676
486
677
487
678
488
679
48 9
680
4 90
68 1
401
682
492
683
493
684
494
685
495
686
496
687
497
688
458
Vị trí 1, khu vực 1
(Tuyến đường bê tông thôn Diêm Tụ)
140.000
350.000
689
459
690
460
691
461
692
462
693
463
694
464
695
465
696
466
697
467
Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1624/QĐ-UBND ngày 19/07/2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở các lô đất trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
2.379
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng