STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
|
01
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ và địa
phương đang khai thác.
|
02
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ và địa phương đang khai thác.
|
03
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang
khai thác.
|
04
|
Cấp giấy phép lưu hành các loại xe
tải đi vào phạm
vi hạn chế hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội, xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích trên
đường bộ.
|
05
|
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường
(phố) để dừng, đỗ xe ôtô.
|
06
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
07
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp
|
08
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
09
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
11
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
12
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (gọi
tắt là IDP)
|
13
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế (gọi tắt
là IDP)
|
14
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
15
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
16
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
19
|
Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
21
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
22
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
23
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng (Chứng chỉ)
|
24
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
25
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
26
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia - Việt nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
27
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
28
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
29
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
30
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
31
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
32
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
|
33
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào
|
34
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào -
Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
35
|
Công bố đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
|
36
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
37
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
38
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
39
|
Công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
40
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
41
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
42
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
43
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
44
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
45
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
46
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
47
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
48
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
49
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
50
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
51
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
54
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy
chuyên dùng
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
56
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
58
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên
dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
59
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
61
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc
|
62
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
63
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY
|
01
|
Cho ý kiến dự án xây dựng công
trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm
bảo an ninh, quốc phòng).
|
02
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông, công bố hạn chế giao thông đối với thi công công trình liên
quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm
bảo an ninh, quốc phòng).
|
03
|
Công bố hạn chế giao thông trong
trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng).
|
04
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế.
|
05
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
06
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương.
|
07
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
08
|
Chấp thuận chủ trương
xây dựng bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông.
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa hoặc bến khách ngang sông
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa hoặc bến khách ngang sông.
|
11
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chờ hành khách và ô
tô.
|
12
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất thực hiện
dự án nạo vét luồng đường thủy theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
13
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ
sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
14
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
15
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
16
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
17
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
19
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
22
|
Xóa giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
25
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng
ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
26
|
Chấp thuận vận tải hành khách
ngang sông
|
27
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
28
|
Chấp thuận vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt
Nam
|
29
|
Chấp thuận vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân
Việt Nam
|
30
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
31
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
32
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển hành khách du lịch
|
33
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu
hết hiệu lực
|
34
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách
du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
35
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng
|
|
III. LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|