|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1619/QĐ-UBND 2017 dự án sử dụng vốn ngân sách Chương trình 135 Bình Phước
Số hiệu:
|
1619/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Hằng
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1619/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 30 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC KẾ
HOẠCH VỐN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị định số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng
đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg
ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng ngân
sách của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg
ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I
thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-BKHĐT
ngày 19/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán chi ngân
sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT
ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc quy định chi tiết thực hiện Dự án 2
(Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Công văn số 471/UBDT-VP135
ngày 29/5/2017 của Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn phân bổ vốn thực hiện
Chương trình 135 năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo số 1076/BC-SKHĐT-KTN ngày 23/6/2017, theo Công văn số 165/BDT-KHTH ngày 02/6/2017 và
Công văn số 184/BDT-KHTH ngày 16/6/2017 của Ban Dân tộc tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm
2017, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Dự án chuyển tiếp và thanh toán
khối lượng hoàn thành:
1.1. Danh mục dự án: Giao UBND các
huyện, thị xã quyết định.
1.2. Tổng nguồn vốn năm 2017: 9.273
triệu đồng.
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương (Chương trình
135) năm 2017: 7.773 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 1.500
triệu đồng.
2. Dự án khởi công mới năm 2017:
2.1. Danh mục dự án: Tổng số 42 dự án.
2.2. Nhóm dự án : Nhóm C khác.
2.3. Địa điểm thực hiện: Các thôn
ĐBKK, các xã ĐBKK trên địa bàn các huyện, thị xã, tỉnh Bình Phước.
2.4. Dự kiến tổng mức đầu tư các dự
án khởi công mới: 9.527 triệu đồng.
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương (Chương trình
135): 7.627 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã, xã: 1.900
triệu đồng.
2.5. Thời gian thực hiện các dự án:
Năm 2017-2018.
3. Tổng nguồn vốn đầu tư: 18.800 triệu đồng (Mười tám tỷ, tám trăm triệu đồng), trong đó:
- Ngân sách Trung ương (Chương trình
135) năm 2017: 15.400 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 3.400
triệu đồng.
(Có danh mục dự
án kèm theo)
Điều 2. UBND
các huyện, thị xã làm chủ đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan hoàn thành các bước tiếp theo đúng quy định của Luật Đầu tư công
và pháp luật có liên quan.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Ban Dân tộc, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ: KH&ĐT, Tài
chính (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng: TH, VX;
- Lưu: VT, (111Bình).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2017
Nguồn
vốn: Ngân sách Trung ương năm 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Dự kiến quy mô đầu tư
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Dự kiến mức vốn đầu tư năm
2017
|
Thời gian thực hiện (năm)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó
|
NSTW 2017
|
NS tỉnh
|
NS huyện, thị xã
|
Huy động (doanh nghiệp, nhân dân...)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
*
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
20.831
|
18.800
|
15.400
|
-
|
3.400
|
|
|
|
A
|
Công
trình chuyển tiếp, thanh toán khối lượng hoàn thành
|
|
|
5.503
|
9.273
|
7.773
|
-
|
1.500
|
-
|
|
|
I
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
5.103
|
3.722
|
2.222
|
-
|
1.500
|
-
|
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
-
|
1.500
|
-
|
2016
|
|
2
|
Xã Phú Văn
(xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
302
|
102
|
102
|
-
|
-
|
|
2016
|
|
3
|
Xã Bù Gia
Mập (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
1.981
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
4
|
Xã Phước
Minh (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình Tiến 1)
|
|
|
320
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
II
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Phú
Trung (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK:
Thôn Phú Tiến)
|
|
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
III
|
Huyện Bù
Đăng
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Đường 10
(xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
2
|
Xã Đak Nhau
(xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Thôn Đak La; thôn Đak Nung; thôn Đăng Lang)
|
|
|
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
IV
|
Huyện
Lộc Ninh
|
|
|
|
1.580
|
1.580
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Lộc
Quang (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
2
|
Xã Lộc
Thành (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: Ấp Lộc
Bình 1, ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu, ấp Cần Dực)
|
|
|
|
580
|
580
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
V
|
Huyện Bù
Đốp
|
|
|
|
2.331
|
2.331
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Hưng
Phước (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
|
836
|
836
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
2
|
Xã Phước
Thiện (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
3
|
Xã Tân Tiến
(xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Sóc Nê)
|
|
|
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
4
|
Xã Thiện
Hưng (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Thiện Cư)
|
|
|
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
5
|
Xã Thanh
Hòa (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: ấp 2, ấp 4, ấp 5, ấp 8)
|
|
|
|
295
|
295
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
VI
|
Huyện
Hớn Quản
|
|
|
|
140
|
140
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Tân Hưng
(xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Sóc Quả)
|
|
|
|
140
|
140
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
B
|
Các công
trình khởi công mới không thực hiện cơ chế đặc thù
|
|
|
15.328
|
9.527
|
7.627
|
-
|
1.900
|
-
|
|
|
I
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
2.778
|
1.798
|
1.798
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Phú Văn (xã Khu vực
///, xã ĐBKK)
|
|
|
898
|
898
|
898
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Láng nhựa
đường GTNT thôn 3 - Đăk Khâu
|
Thôn 3 đi Đăk Khâu
|
1km
|
538
|
538
|
538
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
1.2
|
Sửa chữa
nhà văn hóa, sân bê tông nhà văn hóa thôn Đak Son II
|
Thôn Đak Son II
|
|
360
|
360
|
360
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
2
|
Xã Phước
Minh (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình Tiến 1)
|
|
|
480
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Sửa chữa
đường GTNT thôn Bình Giai (từ ngã 3 Nga Cường - Suối đá)
|
Thôn Bình Giai
|
1,55km
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2.2
|
Sửa chữa
đường GTNT thôn Bình Tiến 1
|
Thôn Bình Tiến
|
2,5km
|
280
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Đa
Kia (xã khu vực II, có 02 thôn ĐBKK: Bình Hà 1,
Bình Hà 2)
|
|
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Sửa chữa
nhà văn hóa, làm sân bê tông nhà văn hóa thôn Bình Hà 1
|
Thôn Bình Hà 1
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.2
|
XD cổng
chào, cột cờ, sân bóng chuyền nhà văn
hóa, mua sắm thiết bị cho nhà văn
hóa thôn Bình Hà 2
|
Thôn Bình Hà 2
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4
|
Xã Bình
Thắng (xã khu vực II, có 03
thôn ĐBKK: Thôn 6B, thôn 8 và thôn 9)
|
|
|
600
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4.1
|
XD hệ thống
mương thoát nước từ thôn
6B-6A
|
Thôn 6B
|
130 mét
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4.2
|
Sửa chữa
đường GTNT thôn 9
|
Thôn 9
|
1,12km
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4.3
|
Sửa chữa
đường GTNT thôn 8
|
Thôn 8
|
1,12km
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
5
|
Xã Đức
Hạnh (xã khu vực II, có 02 thôn ĐBKK: Thôn Sơn Trung; thôn Bù Kroai)
|
|
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5.1
|
XD cổng,
hàng rào, sân bê tông nhà văn hóa thôn Sơn Trung
|
Thôn Sơn Trung
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
5.2
|
XD giếng
khoan nước tập trung thôn Bù Kroai
|
Thôn Bù Kroai
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
II
|
Huyện
Phú Riềng
|
|
|
1.400
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Xã Long
Tân (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn
6)
|
|
|
400
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường điện
hạ thế thôn 6
|
Thôn 6
|
700m
|
400
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2
|
Xã Long
Hà (xã khu vực II, có 03
thôn ĐBKK: Thôn Bù Ka 1, thôn Phu Mang 1, Phu Mang 2)
|
|
|
600
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
XD sân,
đường vào nhà văn hóa thôn Bù Ka 1
|
Thôn Bù Ka
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2.2
|
Nâng cấp,
sửa chữa nhà văn hóa thôn Phu Mang 1
|
Thôn Phu Mang 1
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2.3
|
XD hàng
rào, sân, đường vào nhà văn hóa thôn Phu Mang 2
|
Thôn Phu Mang 2
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Phú Riềng (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn Phú
Bình)
|
|
|
400
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
XD lớp học
mẫu giáo điểm trường Phú Riềng Đỏ, thôn Phú Bình
|
Thôn Phú Bình
|
01 phòng
|
400
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
III
|
Huyện
Bù Đăng
|
|
|
600
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Thống
Nhất (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 10)
|
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường bê
tông xi măng tuyến đường tổ 5, thôn 10
|
Thôn 10
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2
|
Xã Đăng Hà
(xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 5)
|
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Nâng cấp
sửa chữa tuyến đường sỏi đỏ thôn 5 - Bàu Tre
|
Thôn 5
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Phú
Sơn (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn Sơn Tân)
|
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
XD hàng rào
nhà vệ sinh điểm trường thôn Sơn Tân; mua sắm bàn
ghế nhà văn hóa cộng đồng thôn Sơn Tân
|
Thôn Sơn Tân
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017-2018
|
|
IV
|
Huyện Đồng
Phú
|
|
|
1.800
|
1.400
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Tân
Lợi (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường
vào khu đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số ấp Thạch Màng
|
ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi
|
1,5km đường sỏi đỏ
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
2
|
Xã Tân
Phước (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Nam
Đô)
|
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Nâng cấp
đường GTNT ấp Nam Đô
|
ấp Nam
Đô
|
đường sỏi đỏ
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Đồng
Tâm (xã khu vực II, có 03
ấp ĐBKK: ấp 1, ấp 2, ấp 3)
|
|
|
600
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Duy tu, sửa
chữa đường vào đội 5, ấp 1
|
ấp 1
|
đường sỏi đỏ
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.2
|
Nâng cấp đường
vào khu đất 100ha ấp 3
|
ấp 3
|
đường
sỏi đỏ
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.3
|
Duy tu, sửa
chữa đường vào đội 5, ấp 2
|
ấp 2
|
đường sỏi đỏ
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
V
|
Huyện
Lộc Ninh
|
|
|
3.200
|
1.869
|
1.869
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Lộc
Phú (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD nhà văn
hóa ấp Tân Hai
|
ấp Tân
Hai
|
150m2
|
500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
1.2
|
XD đường nhựa ấp
Thắng Lợi
|
ấp Thắng Lợi
|
500m
|
500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
2
|
Xã Lộc Thành (xã khu vực II, có 04 ấp
ĐBKK: Ấp Lộc Bình 1,
ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu, ấp Cần Dực)
|
|
|
200
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
XD hàng
rào, sân bê tông, thiết bị nhà văn hóa ấp Lộc Bình
1
|
ấp Lộc Bình 1
|
|
200
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Lộc Tấn
(xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp
Bù Núi B)
|
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Sửa chữa
đường GTNT ấp Bù Núi B
|
ấp Bù Núi B
|
500m
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4
|
Xã Lộc
Khánh (xã khu vực II,
có 03 ấp ĐBKK: ấp Ba Ven, ấp
Chà Đôn, ấp Sóc Lớn)
|
|
|
800
|
349
|
349
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4.1
|
XD đường
GTNT ấp Chà Đôn
|
ấp Chà Đôn
|
400m
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4.2
|
XD đường
GTNT ấp Ba Ven
|
ấp Ba Ven
|
400m
|
400
|
149
|
149
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
5
|
Xã Lộc
Thịnh (xã khu vực II, có 02 ấp ĐBKK: ấp Chà Là, ấp Tà Thiết)
|
|
|
600
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5.1
|
XD cổng,
hàng rào, sân bê tông, nhà vệ sinh nhà văn hóa ấp Chà Là
|
ấp Chà Là
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
5.2
|
XD cổng,
hàng rào, sân bê tông, nhà vệ sinh nhà
văn hóa ấp Tà Thiết
|
ấp Tà Thiết
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
6
|
Xã Lộc
Tấn (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Suối
Thôn)
|
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6.1
|
XD đường
GTNT ấp Suối Thôn
|
ấp Suối Thôn
|
500m
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
VI
|
Huyện Bù
Đốp
|
|
|
1.900
|
1.000
|
200
|
-
|
800
|
-
|
|
|
1
|
Xã Thanh
Hòa (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: ấp
2, ấp 4, ấp 5, ấp 8)
|
|
|
1.900
|
1.000
|
200
|
-
|
800
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường
GTNT ấp 4
|
ấp 4
|
1.600m
|
1.900
|
1.000
|
200
|
-
|
800
|
-
|
2017- 2018
|
|
VII
|
Huyện Hớn
Quản
|
|
|
2.950
|
2.160
|
1.060
|
-
|
1.100
|
-
|
|
|
1
|
Xã Phước
An (xã khu vực II, có 02 ấp ĐBKK: ấp Tổng
Cui Nhỏ, ấp Tổng Cui Lớn)
|
|
|
1.200
|
600
|
200
|
-
|
400
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường
điện THT và TBA ấp Tổng Cui Nhỏ và ấp Tổng Cui Lớn
|
Tổng Cui Nhỏ và Tổng Cui Lớn
|
2km
|
1.200
|
600
|
200
|
-
|
400
|
-
|
2017- 2018
|
|
2
|
Xã An
Khương (xã khu vực II, có 03
ấp ĐBKK: Ấp 2, ấp 3 và ấp 4)
|
|
|
1.000
|
1.060
|
360
|
-
|
700
|
-
|
|
|
2.1
|
Sửa chữa
đường GTNT ấp 2,3,4
|
ấp 2, 3, 4
|
|
1.000
|
1.060
|
360
|
-
|
700
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Thanh
An (xã khu vực II, có 03 ấp ĐBKK: ấp
Xa Cô, ấp Bù Dinh; ấp Phùm Lu)
|
|
|
750
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
XD đường
điện nhánh rẽ ấp Xa Cô
|
ấp Xa Cô
|
|
250
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.2
|
Sửa chữa nâng
cấp nhà văn hóa ấp Bù Dinh
|
ấp Bù Dinh
|
|
250
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.3
|
Đường bê
tông xi măng ấp Phùm Lu - Tư lỳ
|
Phùm Lu
|
|
250
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
VIII
|
Huyện
Chơn Thành
|
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Quang
Minh (xã Khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Bàu
Teng)
|
-
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Sửa chữa
đường GTNT ấp Bàu Teng
|
Bàu Teng
|
2,5km
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
IX
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Thanh
Lương (xã khu vực II, có 01
ấp ĐBKK: ấp Cần Lê)
|
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD sân hàng
rào, công trình phụ nhà văn hóa ấp
Cần Lê
|
Cần Lê
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
X
|
Thị
xã Phước Long
|
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Long
Giang (xã khu vực II,
có 01 thôn ĐBKK: thôn 7)
|
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD nhà vệ
sinh, sửa chữa phòng học, đài nước giếng khoan điểm trưởng thôn
7
|
thôn 7
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1619/QĐ-UBND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) thuộc kế hoạch vốn ngày 30/06/2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|