Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 178/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Thế Bắc Giang
Số hiệu:
178/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
21/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH B ẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 178/QĐ-UBND
Bắc Giang , ngày 21 tháng 03 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình
được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm
2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế
tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 15/01/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 186/TTr-TNMT ngày 19/3/2019 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Yên Thế với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại
đất năm 2019; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất;
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND
huyện Yên Thế:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn và báo cáo kết quả theo quy
định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Thế;
- Lưu VT, TN.Thắng.
Bản điện tử
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các chuyên viên;
+ Trung tâm Thông tin (đăng nội dung).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ ti ê u
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Th ị trấn C ầu G ồ
Thị trấn Bố Hạ
Xã Đồng Tiến
Xã Canh Nậ u
X ã Xuân Lương
Xã Tam Tiến
Xã Đ ồng Vương
Xã Đồng Hưu
Xã Đồng Tâm
Xã Tam Hiệp
Xã Tiến Thắng
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện
tích tự nhiên
30.637,05
196,21
100,41
3.850,43
3.598,84
2.517,90
3.057,92
2.344,51
2.172,77
641,03
860,26
2.155,94
1
Đất nông
nghiệp
NNP
25.774,09
122,37
40,68
3.413,94
3.130,73
2.144,40
2.664,78
2.070,36
1.559,73
526,29
726,50
1.980,13
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
4 . 362,03
44,02
24,20
250,37
305,58
312,06
247,19
267,75
208,19
47,83
175,83
200,71
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.992,66
38,71
17,16
20,54
86,17
247,81
0,57
161,81
100,37
47,25
91,17
193,15
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.454,90
6,49
0,55
76,15
104,93
96,33
220,69
107,08
75,08
40,48
39,30
168,44
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
6 . 007,14
69,24
13,09
221,12
400,66
688,07
536,87
496,20
370,90
421,47
295,79
333,68
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
13.266,02
2.834,63
2.273,50
1.013,73
1.615,79
1 . 186,11
878,06
1,96
179,73
1.008,14
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
668,20
2,62
2,12
30,98
34,11
34,21
42,26
13,22
27,50
14,55
35,78
269,16
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
15,80
0,72
0,69
11,95
0,00
1,98
0,07
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.765,55
73,67
58,59
413,72
459,43
360,64
387,00
271,22
612,19
114,20
131,59
164,35
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
202,04
0,97
88,31
89,95
17,08
0,25
2,00
2.2
Đất an ninh
CAN
400,72
0,31
0,02
90,96
309,43
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
8,56
1,30
0,31
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
3,25
1,77
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
68,34
1,74
2,00
3,90
1,57
15,96
0,95
1,84
3,06
0,95
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
79,58
71,67
2.7
Đất phát
triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.318,39
21,29
21,31
63,23
167,69
98,97
116,96
74,44
64,58
42,33
53,52
93,32
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,60
3,40
0,33
0,59
2.9
Đất d anh lam
thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DR A
10,54
1,00
8,79
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.469,40
207,23
50,74
121,09
139,28
46,35
68,27
17,81
65,69
57,11
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
46,26
23,17
23,09
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
16,88
5,34
0,71
0,25
0,80
1,56
1,42
0,57
1,52
0,62
0,25
0,55
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
89,30
10,22
2,19
3,02
2,74
3,20
4,41
3,42
3,52
3,74
4,11
3,98
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,66
0,17
0,06
0,44
0,24
0,02
0,47
0,09
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
91,31
1,99
0,38
14,72
4,20
6,04
0,80
8,13
1,13
2,52
2,41
7,23
2.17
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
24,32
0,46
0,42
4,55
0,60
2.18
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
22,61
0,75
0,29
2,06
0,15
0,58
0,48
0,82
1,05
0,51
0,77
0,73
2.19
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,45
2.20
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,20
0,25
0,85
0,69
1,37
0,34
0,13
0,34
0,02
0,11
0,94
2.21
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
384,23
1,55
1,72
31,49
34,05
25,81
24,12
34,81
10,75
43,12
1,04
0,49
2.22
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
500,90
1,64
3,92
2,56
104,46
98,59
52,57
10,29
77,24
0,06
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
97,41
0,17
1,14
22,78
8,69
12,87
6,15
2,94
0,86
0,55
2,18
11,47
4
Đất đ ô thị*
KDT
296,6199
196,21
100,41
Phân loại đất trong năm 2019 (tiếp
theo)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (h a )
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Kỳ
Xã Đồng Lạc
Xã Đông Sơn
Xã Tân Hiệp
Xã Hương Vĩ
Xã Đồng Kỳ
Xã An Thượng
Xã Phồn Xươ n g
Xã T â n Sỏi
Xã Bố Hạ
(1)
(3)
(4)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
Tổng diện tích tự nhiên
30.637,05
896,70
593,94
2.706,51
765,56
699,27
727,62
817,37
658,67
648,37
626,82
1
Đất nông
ngh iệ p
NNP
25.774,09
718,49
518,84
2.370 , 30
652,55
483,82
550,92
644,65
544,83
496,53
413,33
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.362,03
164,67
219,67
322,15
231,77
212,78
224,29
250,42
183,57
219,57
249,42
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
2.992,66
156,82
218,69
322,45
231,77
153,65
212,56
152,14
111,17
220,79
207,91
1. 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.454,90
27,32
16,58
158,59
27,54
44,42
75,30
56,13
10,58
55,31
47,61
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
6.007,14
240,60
247,44
565,27
214,79
51,41
193,73
152,90
244,38
162,98
86,65
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
13.266,02
278,18
30,15
1.280,48
162,24
159,72
48,57
174,72
99,51
39,36
1,44
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
668,20
7,72
5,01
43,82
16,21
15,49
9,03
10,48
6,79
19,32
27,82
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
15,80
0,39
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.765,55
173,01
70,36
331,17
112,93
215,12
175,34
172,61
113,77
151,39
203,33
2.1
Đất quốc
phòng
CỌP
202,04
3,48
2.2
Đất an ninh
CAN
400,72
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
8,56
6,95
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
3,25
0,50
0,98
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
68,34
0,03
15,06
0,25
0,02
0,50
7,56
0,77
12,18
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
79,58
2,75
4,64
0,52
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.318,39
37,77
12,63
105,64
51,79
62,65
67,51
57,38
20,05
22,51
62,83
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,60
1,50
1,65
0,02
0,58
0,51
1,42
0,60
2.9
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
10,54
0,05
0,49
0,21
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.469,40
51,30
41,56
97,54
41,30
125,67
85,55
36,19
55,39
95,75
65,67
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
46,26
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
16,88
0,48
0,23
0,30
0,34
0,26
0,22
0,07
0,60
0,29
0,50
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
89,30
5,61
3,28
4,41
2,66
3,22
2,77
5,06
5,06
5,02
7,66
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,66
1,03
0,16
1,16
0,28
0,54
2.16
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
91,31
7,13
2,33
3,39
3,58
3,18
1,94
4,94
3,85
5,40
6,02
2.17
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
24,32
0,30
1,62
7,41
0,11
0,60
8,25
2.18
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
22,61
1,24
0,74
1,95
2,95
0,78
0,73
1,75
2,27
1,59
0,42
2.19
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,45
0,45
2.20
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,20
0,92
0,50
2,49
0,55
0,16
0,48
0,44
0,24
1,12
1,26
2.21
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
384,23
22,18
3,10
76,54
1,72
0,20
16,01
9,49
2,87
14,39
28,78
2.22
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
500,90
44,55
3,80
18,43
6,81
6,19
55,63
10,70
2,61
0,86
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
97,41
5,21
4,74
5,04
0,09
0,34
1,37
0,12
0,08
0,45
10,17
4
Đất đô
thị*
KDT
296,6199
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cầu Gồ
Thị trấn B ố
Hạ
X ã Đồng Tiến
Xã Canh Nậu
Xã Xuân Lương
Xã Tam Ti ế n
Xã Đ ồng Vương
Xã Đ ồng Hưu
Xã Đồng Tâm
Xã Tam Hi ệ p
X ã Ti ế n Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
87,81
0,18
2,80
0,39
1,53
3,54
0,33
0,53
2,13
0,18
3,44
0,70
1,1
Đất tr ồng
lúa
L U A/PNN
62,85
0,07
2,77
0,34
1,50
1,54
0,23
0,78
0,06
0,95
0,35
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
19,24
0,07
1,77
0,14
0,04
0,78
0,06
0,95
0,35
1, 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNH
5,31
0,04
0,07
0,02
0,30
1 , 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
8,07
0,11
0,03
0,05
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,05
0,03
0,05
1,6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
10,31
1,70
0,07
0,50
1,32
2,00
1,7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,27
0,23
0,44
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp
6,45
0,02
1,98
0,13
0,03
0,06
Trong đ ó :
2 , 9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
1,98
1,98
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,45
0,13
0,03
0,06
2.11
Chuyển đổi
nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở
OCT/PKO
0,02
0,02
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019 (tiếp)
Đơn vị
tính: h a
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng d i ện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Kỳ
Xã Đồ ng Lạc
Xã Đông S ơ n
Xã Tân Hiệp
Xã Hương Vĩ
Xã Đồng Kỳ
Xã A n Thượ n g
Xã Phồn Xương
Xã Tân S ỏ i
Xã Bố Hạ
(1)
(2)
(3)
(4)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
87,81
0,84
1,02
2,37
0,46
0,83
1,28
1,43
17,98
37,43
8,51
1,1
Đất tr ồng
lúa
L U A/PNN
62,85
0,77
1,00
0,53
0,35
0,80
1,25
1,40
9,35
36,66
2,16
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
19,24
0,77
0,97
0,23
0,35
0,80
1,25
0,20
9,35
0,62
0,54
1 , 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,31
0,59
0,06
0,90
0,15
3,18
1 , 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
8,07
0,07
0,03
0,03
0,05
0,03
0,03
0,03
5,73
0,03
1,67
1 , 6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
10,31
1,22
2,00
1,50
1,7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,27
0,60
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp; nội bộ đất phi nông nghiệp
6,45
0,03
0,00
2,00
2,10
0,10
Trong đ ó :
2 , 9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
R S X/NKR(a)
1,98
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,45
0,03
0,00
2,00
2,10
0,10
2.11
Chuyển đổi
nội bộ đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở
OCT/PKO
0,02
3. Diện tích đất thu hồi năm 2019
Đ ơn vị t ính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cầu Gồ
Thị trấn B ố
Hạ
Xã Đồng Tiến
Xã Canh Nậu
Xã Xuân Lương
Xã Tam Tiến
Xã Đ ồng Vương
Xã Đ ồng Hưu
Xã Đ ồng T â m
Xã Tam Hiệp
Xã Tiến Th ắ ng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích
85,46
0,09
2,20
0,34
1,50
3,79
0,30
0,50
1,62
0,28
1,72
0,73
1
Đ ất n ô ng nghiệp
NNP
81,41
0,07
1,00
0,34
1,50
3,51
0,30
0,50
1,62
0,15
1,41
0,67
1.2
Đất tr ồng
lúa
LUA
59,14
0,07
1,00
0,34
1,50
1,54
0,23
0,30
0,06
0,95
0,35
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
53,26
0,07
1,77
0,14
0,04
0,30
0,06
0,95
0,35
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5,31
0,04
0,07
0,02
0,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7,38
0,02
0,02
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
8,31
1,70
0,07
0,50
1,32
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1,27
0,23
0,44
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4,04
0,02
1,20
0,28
0,13
0,31
0,06
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,39
0,60
2.2
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.3
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,64
0,06
0,28
0,06
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,20
0,10
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,62
0,02
0,60
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,39
0,18
2.7
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.8
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,7
2.9
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,1
0,07
0,03
Diện tích đất thu hồi năm 2019
(tiếp)
Đ ơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng di ện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Kỳ
Xã Đồ ng Lạc
Xã Đ ông Sơn
Xã Tân Hiệp
Xã H ư ơng Vĩ
Xã Đồng K ỳ
Xã An Th ượ ng
Xã Phồn X ươn g
Xã Tâ n Sỏi
Xã B ố Hạ
(1)
(2)
(3)
(4)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
Tổng diện
tích
85,46
0,85
0,50
2,34
0,43
0,80
1,25
1,67
17,93
38,51
8,11
1
Đất nông
nghiệp
NNP
81,41
0,77
0,50
2,34
0,43
0,80
1,25
1,40
17,93
37,41
7,52
1.2
Đất trồng
lúa
L U A
59,14
0,77
0,50
0,53
0,35
0,80
1,25
1,40
9,35
36,66
1,20
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
53,26
0,77
0,47
0,23
0,35
0,80
1,25
0,20
9,35
35,62
0,54
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5,31
0,59
0,06
0,90
0,15
3,18
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7,38
0,02
5,68
1,64
1.4
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
8,31
1,22
2,00
1,50
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1,27
0,60
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
4,04
0,08
0,00
0,27
1,10
0,59
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,39
0,40
0,39
2.2
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.3
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,64
0,00
0,14
0,10
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,20
0,10
2.5
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,62
2.6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,39
0,08
0,13
2.7
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2 .8
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,7
0,70
2 .9
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0 ,1
Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 178/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/03/2019 của huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang
1.446
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng