Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 94/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thành phố Tuyên Quang
Số hiệu:
94/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Đình Quang
Ngày ban hành:
28/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 94/QĐ-UBND
Tuyên
Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG,
TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 28/01/2019,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân
b ổ trong năm kế hoạch
STT
CHỈ
TIÊU
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
11.905,96
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.958,14
66,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.476,39
12,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.355,25
11,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
901,01
7,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.694,15
14,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
705,68
5,93
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
2.929,98
24,61
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
198,23
1,66
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
52,70
0,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.705,81
31,13
2.1
Đất quốc phòng
CQP
306,10
2,57
2.2
Đất an ninh
CAN
23,77
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
91,01
0,76
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
39,33
0,33
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
27,37
0,23
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
113,73
0,96
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.016,78
8,54
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,04
0,00
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,32
0,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
440,53
3,70
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
661,61
5,56
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
53,50
0,45
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,32
0,03
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,86
0,03
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
42,46
0,36
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
118,13
0,99
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
10,41
0,09
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DK V
9,29
0,08
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
5,25
0,04
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
708,72
5,95
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
22,29
0,19
3
Đất chưa sử dụng
CSD
242,01
2,03
4
Đất đô thị*
KDT
3.044,74
25,57
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
M ỤC ĐÍCH SỬ D ỤNG
Mã
Diện
tích (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
628,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
157,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
155,26
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
348,89
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
29,70
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
23,18
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
61,25
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,50
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,69
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
48,03
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,30
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
3,03
2.6
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,50
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,20
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT
CHỈ
TIÊU
Mã
Diện
tích (ha)
(1 )
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
628,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
157,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC/PNN
155,26
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
348,89
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
29,70
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
23,18
2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
38,10
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đ ưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,66
2.1
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,10
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,56
(Chi
tiết có bi ểu s ố 04 kèm
theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành
phố Tuyên Quang có 114 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
với tổng diện tích là 920,69 ha.
(Chi
tiết c ó biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ
1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch U BND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: V T, ĐC (Tính 26).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Q uyết định s ố 261/ QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị:
Ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
T ổ ng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính c ấ p
xã
Phường Minh Xuân
Xã An Khang
Phường Ỷ La
Xã Lưỡng Vượng
Xã Tràng Đà
Xã Thái Long
Phường Tân Quang
Phường Tân Hà
Phường Phan Thiết
Phường Nông Tiến
Phường Hưng Thành
Xã Đội Cấn
Xã An Tường
(1 )
(2)
(3)
(4 ) = ( 5+ ... +17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
11.905,96
190,23
1.335,38
389,79
1.199,86
1.324,76
1.234,25
117,17
499,56
138,10
1.271,93
437,95
2.595,54
1.171,43
1
Đất nông
nghiệp
NNP
7.958,14
44,28
950,55
173,74
809,96
910 , 42
997,61
5,01
162,60
7 , 96
919 , 68
160 , 12
2.141 , 59
674,62
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.476,39
-
160,75
120,45
202,40
84,71
169,73
-
92,53
4,98
36,73
87,44
299,08
217,59
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.355,25
-
155,49
99,06
202,08
68,78
168,98
-
69,79
4,97
19,86
69,30
281,87
215,06
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
901,01
2,69
177,63
24,79
74,55
45,23
106,81
3,74
38,15
1,29
82,71
51,00
227,54
64,87
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.694,15
38,31
168,25
5,55
265,69
118,73
197,30
0,98
4,65
0,04
113,88
4,97
502,39
273,41
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
705,68
-
-
-
-
155,40
-
-
-
-
176,71
-
373,58
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
2.929,98
-
422,72
15,09
245,17
490,24
518,74
-
18,08
-
498,76
11,03
663,77
46,37
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
198,23
3,28
21,20
7,86
22,14
16,10
5,03
0,29
9,20
1,65
10,89
5,68
49,53
45,38
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
52,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
25,70
27,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.705,81
145,16
354,55
213,11
389,39
302,12
234,46
112,11
331,97
129,71
306,17
276,02
421,89
489 , 13
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
306,10
-
-
12,02
212,42
0,50
-
0,26
-
-
-
-
12,18
68,72
2.2
Đất an ninh
CAN
23,77
0,42
0,02
3,13
0,02
0,02
0,02
0,68
10,74
2,84
4,65
0,24
0,03
0,94
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
91,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
91,01
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
39,33
-
-
-
-
-
5,42
-
-
-
-
-
33,90
-
2.6
Đất th ươn g mại,
dịch vụ
TMD
27,37
2,83
0,36
0,80
0,27
0,16
0,52
1,99
1,98
0,61
0,42
11,99
-
5,43
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
113,73
12,89
5,62
0,39
4,09
51,34
5,25
0,80
10,42
1,35
8,67
2,10
0,32
10,48
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.016,78
47,91
70,78
78,70
87,79
60,38
86,47
44,19
62,68
27,83
78,22
78,30
144,36
149,19
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,04
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi th ả i, x ử lý chất
thải
DRA
8,32
-
-
-
-
-
-
0,18
-
8,12
-
0,02
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
440,53
-
39,40
-
56,71
46,73
34,67
-
-
-
-
-
66,36
196,65
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
661,61
35,66
-
110,81
-
-
-
38,13
181,41
68,54
97,20
129,86
-
-
2.15
Đất xây dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
53,50
9,46
0,55
2,14
2,68
0,34
1,54
5,84
1,93
13,28
2,09
1,24
0,50
11,94
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
DTS
3,32
1,68
-
-
-
-
-
-
-
1,12
0,04
0,26
-
0,21
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
3,86
1,09
2,28
-
-
-
-
-
0,07
-
-
0,43
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
42,46
0,46
1,66
3,79
6,32
0,70
2,53
-
1,09
-
5,94
3,78
10,41
5,77
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
SKX
118,13
-
22,68
-
15,30
47,27
3,40
-
-
-
8,85
-
19,56
1,07
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
10,41
0,54
0,74
1,00
0,97
0,82
0,64
0,24
1,80
0,42
0,42
1,10
0,76
0,96
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
9,29
0,50
-
-
-
-
-
1,21
-
4,58
-
-
-
3,00
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5,25
0 , 35
0,30
0,30
0,28
0,75
0,72
0,40
0,18
-
0,28
0,13
1,08
0,47
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
708,72
31,33
210,16
0,14
2,54
90,91
93,27
18,32
54,00
-
88,55
46,59
41,38
31,51
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
22,29
0,03
-
-0,10
-
2,21
-
-
5,50
9,15
2,71
-
-
2,80
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
242,01
0,79
30,28
2,94
0,51
112,22
2,18
0,04
4,99
0,43
46,08
1,81
32,06
7,68
4
Đất đô
thị*
KDT
3.044 , 74
190 , 23
389,79
117,17
499 , 56
138 , 10
1.271,93
437,95
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH
PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy
ban nhân dân t ỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Phường Mi nh Xuân
Xã An Khang
Phường Ỷ La
Xã L ưỡ ng V ượ ng
Xã Tràng Đà
X ã Thái Long
Phường Tân Quang
Ph ườ ng Tân H à
Ph ườn g Phan Thiết
Phường Nông Tiến
Phườ n g H ư ng Thành
Xã Đội Cấn
Xã An Tường
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
628,22
3,74
3,17
87,30
28,87
2,77
19,32
6,81
147,85
10,10
61,48
66,17
67,64
123,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
157,72
2,00
42,40
9,50
0,23
4,60
49,67
1,58
18,81
20,52
6,82
1,56
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
155, 26
2,00
42,40
9,50
0,22
4,60
49,67
1,23
16,71
20,52
6,82
1,56
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
68 ,73
0,90
4,83
0,50
3,50
6,79
8,57
2,71
5,85
8,46
22,92
3,70
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
348, 89
3,74
0,38
43,91
7,54
1,96
7,32
0,02
78,53
5,40
21,01
36,09
30,10
112,92
1.4
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
29,70
7,00
3,90
14,80
4,00
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
23,18
0,79
0,09
0,08
11,08
0,41
1,01
1,10
3,80
4,82
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
61,25
1,71
2,78
0,04
0,91
0,47
8,00
12,92
3,50
21,30
2,22
7,40
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,50
0,50
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
3,69
0,69
3,00
2.3
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
48,03
1,00
0,59
0,04
0,11
0,47
7,50
12,40
2,50
16,80
0,12
6,50
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
5,30
1,50
0,80
2,10
0,90
2.5
Đất ở tại đô
thị
ODT
3,03
0,61
0,42
1,00
1,00
2.6
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,50
0,50
2.7
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0 ,2 0
0,10
0,10
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy
ban nhân d ân t ỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Ph ườ ng Minh Xuân
Xã An Khang
Ph ườ ng Ỷ La
Xã L ưỡ ng V ượ ng
Xã Tràng Đà
Xã Thái Long
Ph ườ ng Tân Quang
Ph ườ ng Tân Hà
Phường Phan Thiết
Phường Nông Tiến
Phường H ư ng Thành
Xã Đội Cấn
Xã An Tường
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
628,22
3,74
3,17
87,30
28,87
2,77
19,32
6,81
147,85
10,10
61,48
66,17
67,64
123,00
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
157,72
-
2,00
42,40
9,50
0,23
4,60
-
49,67
1,58
18,81
20,52
6,82
1,56
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
155,26
-
2,00
42,40
9,50
0,22
4,60
-
49,67
1,23
16,71
20,52
6,82
1,56
1.2
Đất trồng c â y hàng
năm khác
HNK/PNN
68,73
-
-
0,90
4,83
0,50
3,50
6,79
8,57
2,71
5,85
8,46
22,92
3,70
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
348,89
3,74
0,38
43,91
7,54
1,96
7,32
0,02
78,53
5,40
21,01
36,09
30,10
112,92
1.4
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
29,70
-
-
-
7,00
-
3,90
-
-
-
14,80
-
4,00
-
1.5
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
23,18
-
0,79
0,09
-
0,08
-
-
11,08
0,41
1,01
1,10
3,80
4,82
2
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
38,10
-
-
1,10
-
-
-
-
8,00
12,50
2,50
7,50
-
6,50
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 94/QĐ -UBND ngày 28/3/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện
tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Phường
Phan Thiết
Phường
Hưng Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,66
0,56
0,10
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,10
-
0,10
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,56
0,56
-
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 94/QĐ- UBND ngày 28/3/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
Tên
dự án, công trình
Số
công trình, dự án
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
T ổng diện tích
Đất
trồng lúa
Đất
rừng đặc dụng
Đất
rừng phòng hộ
Các
loại đất khác
T ỔNG
114
920,69
157,72
-
-
762,97
A
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH
AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
2
3,35
2,95
0
0
0,4
1
Quy hoạch xây dựng Trụ sở công an
xã An Tường
1
0,40
0,40
Xã
An Tường
2
Cơ sở làm việc Phòng c ảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc Công an t ỉnh Tuyên Quang
1
2,95
2,95
Phường
Ỷ La
B
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013
2
31,00
3,00
-
-
28,00
1
Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự
án trong Khu công nghiệp Long Bình An
1
26,00
2,00
24,00
Xã Đội
Cấn
2
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp Long Bình An
1
5,00
1,00
4,00
Xã Đội
Cấn
C
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
103
873,25
151,77
-
-
721,48
I
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng c ảnh được xếp hạng, công viên, qu ảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
20
18,43
6,70
-
-
11,73
1
Xây dựng trường mầm non trung tâm
xã Lưỡng Vượng
1
0,70
0,70
Thôn
Bình Điền, x ã Lưỡng Vượng
2
Trường Tiểu học Đội Cấn
1
1,00
1,00
Thôn
6, xã Đội Cấn
3
Trường Mầm non Long Bình An
1
0,50
0,50
Thôn
Xá Ngoại, xã Đội Cấn
4
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt
sỹ xã Đội Cấn
1
0,10
0,10
Thôn
6, xã Đội Cấn
5
Nhà bia liệt sỹ xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
1
0,40
0,40
Thôn
Sông Lô 4, xã An Tường
6
Nhà bia liệt sỹ xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
1
0,50
0,50
Thôn
Bình Điền, xã Lưỡng Vượng
7
Xây mới nhà trạm Y t ế phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
1
0,20
0,20
Tổ
18, phường Tân Quang
8
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy,
HĐND và UBND phường Tân Quang
1
2,87
2,87
Tổ
31, 32, phường Tân Quang
9
Xây dựng trụ sở làm việc của Đ ảng ủy, HĐND và UBND phường Ỷ La
1
1,56
1,20
0,36
Tổ
3, phường Ỷ La
10
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
1
0,50
0,50
T ổ 28, phường Minh Xuân
11
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy
HĐND và UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
1
2,50
2,50
Thôn
Chè 6, xã Lưỡng Vượng
12
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND xã
Thái Long, thành phố Tuyên Quang
1
1,20
1,20
Thôn
Hòa Mục 1, xã Thái Long
13
Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục
Thuế thành phố
1
0,62
0,62
Thôn
Trung Việt 2, xã An Tường
14
Xây dựng nhà làm việc (Một cửa),
nhà công an và hàng rào UBND xã Đội Cấn
1
0,20
0,20
Xã Đội
Cấn
15
Xây dựng đài phun nước vườn hoa cây
xanh khu vực hồ thủy sản thuộc phường Minh Xuân TP Tuyên Quang
1
0,50
0,50
Tổ
12, 15, phường Minh Xuân
16
Xây dựng Trụ sở Viện ki ểm sát nhân dân tỉnh (địa điểm mới)
1
0,90
0,80
0,10
Phường
Tân H à
17
Xây dựng quảng trường trung tâm
hành chính thành phố
1
3,00
3,00
Xã
An Tường
18
Quy hoạch xây dựng, mở rộng trụ sở
Đ ảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường
1
0,50
0,50
Các
xã, phường
19
Xây dựng nhà chốt tuần tra dân
phòng trên địa bàn thành phố
1
0,30
0,3
Các
xã, phường
20
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Chi
cục Thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang
1
0,38
0,38
Xã
An Tường
II
D ự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
51
171,15
33,24
-
-
137,91
1
Xây dựng đường điện lên khu vực cổng
trời xóm 16, xã Tràng Đà
1
0,05
0,01
0,04
Xóm
16, xã Tràng Đà
2
Cải tạo và nâng cấp đường Tiên
Lũng, phường Ỷ La
1
0,84
0,41
0,43
Tổ
4, 8, 10, phường Ỷ La
3
Cải tạo nâng cấp đường từ Tân Trào
qua mỏ đá Thiên S ơn tổ 18, Nông Tiến qua làng Dùm Thiền
viện Chỉnh Pháp Tuyên Quang đến đường đi Đền Cấm xã
Tràng Đà.
1
22,19
5,00
17,19
Tổ
18, phường Nông Tiến, xã Tràng Đà
4
Đường Trung tâm thành phố đi Sông
Lô 7, xã An Tường
1
0,60
0,54
0,06
Thôn
Trung Việt 2, xã An Tường
5
Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu phường
Tân Hà: LIA'S 1: Các tổ 2, 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40 phường Minh Xuân),
16, 17, 18, 19, 25, 26, 27 và tổ 28.
1
2,95
0,45
2,50
Phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
6
Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng ngh ỉ
xe phía nam thành phố Tuyên Quang
1
5,00
1,00
4,00
Thôn
Tân Thành 2, xã Thái Long
7
Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ Km 124+500 - Km127+500
1
15,00
5,00
10,00
Xã
Thái Long, xã Lưỡng Vượng
8
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm
phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
1
1,20
1,20
Tổ
8, 9, phường Ỷ La
9
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm
phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang (Từ tổ 16 đến tổ 30)
1
1,50
1,50
Phường
Minh Xuân
10
Dự án m ở mới
đường Lý Thái T ổ
1
5,80
4,00
1,80
Phường
Tân Quang, phường Phan Thiết, phường Ỷ La
11
Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km
135+540 - Km 157+00
1
17,10
2,10
15,00
Phường
Nông Tiến, xã Tràng Đà
12
Thảm bê tông nhựa đoạn tuyến từ Km
133+200 - Km 135+914 thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km49+750 - Km
147+250
1
0,06
0,06
Phường
Nông Tiến
13
Cải tạo, nâng cấp đường từ Đường
Phan Thiết đi đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
1
0,87
0,87
Tổ
11 đến tổ 17, phường Phan Thiết
14
Cải tạo, nâng cấp đường (đoạn từ Đường
Phan Thiết đi đường 17/8) và đổ bê tông sân chợ Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang
1
0,20
0,20
Phường
Phan Thiết
15
Thu hồi đất bổ sung công trình đường
tránh lũ từ trung tâm hành chính thành phố đến Đường Lê Đại Hành thành phố
Tuyên Quang
1
0,50
0,50
Xã
An Tường
16
Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú
Phường Phan Thiết + Phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
1
0,03
0,03
Phường
Phan Thiết, phường Tân Quang
17
Đường ven Hồ Trung Việt nối với đường
tránh lũ từ Trung tâm hành chính thành phố đến đường Lê Đại Hành, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
1
3,50
3,50
Thôn
Trung Việt 1, xã An Tường
18
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị
Minh Khai, thành phố Tuyên Quang
1
1,90
1,90
Phường
Minh Xuân
19
Cải tạo, nâng cấp đường Lý Nam Đ ế, thành phố Tuyên Quang
1
1,20
1,20
Phường
Tân Quang
20
Cải tạo, nâng cấp đường Hoa Lư,
thành phố Tuyên Quang
1
1,60
1,60
Phường
Phan Thiết
21
C ải tạo, nâng
cấp đường từ đường Lê Duẩn đi đường Tân Hà (quốc lộ 2C cũ), phường Tân Hà
1
0,90
0,90
Phường
Tân H à
22
GPMB và xây dựng nút giao đường
giao thông khu dân cư Đức Nghĩa với đường Bình Thuận
1
1,10
1,10
Phường
Tân Quang
23
Cải tạo, nâng cấp đường phố Hà
Tuyên, thành phố Tuyên Quang
1
1,30
1,30
Phường
Phan Thiết
24
Cải tạo, nâng cấp đường phố Hồng
Thái, thành phố Tuyên Quang
1
1,60
1,60
Phường
Phan Thiết
25
C ải tạo, nâng
cấp đường Trường Chinh (từ ngã ba Cảnh sát giao thông đến ngã ba BCH quân sự
tỉnh), thành phố Tuyên Quang.
1
2,90
2,90
Phường
Ỷ La
26
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
từ đường QL37 vào khu tái định cư Ngọc Kim, phường Hưng thành, thành phố
Tuyên Quang
1
1,50
1,50
Phường
Hưng Thành
27
Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc Lộ 2
cũ vào trung tâm xã Thái Long
1
2,60
0,30
2,30
Xã
Thái Long
28
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
qua thôn Sông Lô 8, xã An Tường
1
2,10
2,10
Thôn
Sông Lô 8, xã An Tường
29
Xây dựng đường trục phát triển đô
thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên S ơn
Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang
1
10,00
4,00
6,00
Phường
Tân H à
30
Đường cao tốc nối thành phố Tuyên
Quang với đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai
1
36,69
9,90
26,79
Xã
Lưỡng Vượng, Xã Thái Long, Xã Đội Cấn
31
Cải tạo nâng cấp đập cầu Bục, thôn
Trường Thi B, xã An Khang
1
0,79
0,79
Thôn
Trường Thi B, xã An Khang
32
Xây dựng bổ sung cống thoát nước
khu dân cư tổ 4 phường Ỷ La
1
0,30
0,30
Tổ
4, phường Ỷ La
33
C ải tạo, nâng
cấp hồ cây cọ thôn Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng
1
3,89
3,89
Thôn
Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng
34
Cải tạo, nâng cấp đập thôn Phó Bể,
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang.
1
1,85
1,85
Thôn
Phó Bể, xã Lưỡng Vượng
35
Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ Kỳ
Lãm, xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang
1
3,20
3,20
Thôn
Kỳ Lãm 1, xã Đội Cấn
36
Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi thôn
An Lộc A, xã An Khang
1
0,97
0,97
Thôn
An Lộc A, xã An Khang
37
Xây dựng rãnh thoát nước khu TĐC tổ
6, 8, 9, 15 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
1
0,20
0,20
Tổ
6, 8, 9, 15, phường Nông Tiến
38
Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9 xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
1
0,30
0,30
Xóm
9, xã Tràng Đà
39
Trạm xử lý nước mặt của Công ty
TNHH Thanh Giang
1
1,80
1,80
Xã
An Tường
40
Sửa chữa nâng cấp hồ Đầu đồng, xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
1
2,20
2,20
Xóm
6, xã Tràng Đà
41
Sửa chữa nâng cấp hồ Bà Là, xã An
Tường, thành phố Tuyên Quang
1
2,80
2,80
Thôn
Tiến Vũ 8, xã An Tường
42
Hồ công viên phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang
1
5,50
5,50
Tổ
14 + 16, phường Tân H à
43
Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, xã
Tràng Đà
1
0,05
0,05
Xóm
11, xã Tràng Đà
44
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xử
lý ô nhiễm nước thải các hồ khu vực nội thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
1
0,03
0,03
Phường
Minh Xuân, phường Phan Thiết
45
Xây dựng cống thoát nước tổ 25, phường
Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
1
0,02
0,02
Tổ
25, phường Phan Thiết
46
Rãnh thoát nước khu tái định cư xóm
8, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
1
1,70
0,20
1,50
Xóm
8, xã Tràng Đà
47
Xây dựng tuyến mương dẫn nước từ đường
Minh Thanh đến lò mổ, phường Tân Hà
1
1,80
0,10
1,70
Phường
Tân H à
48
Bãi thu gom rác thải xã Đội Cấn
1
0,02
0,02
Thôn
Khe Xoan, xã Đội Cấn
49
Xây dựng giếng khoan khai thác nước
xã Tràng Đà
1
0,07
0,07
Xã
Tràng Đà
50
Công trình giảm t ổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tràng Đà, Kim Phú và các phường
Phan Thiết, An Tường, Tân Quang, Tân Hà
1
0,45
0,12
0,33
Xã
Tràng Đà, An Tường và các phường Phan Thiết, Tân Quang, Tân Hà
51
Công trình giảm tổn thất điện năng
lưới điện khu vực xã Đội Cấn, Trung Môn và các phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh
Xuân
1
0,44
0,12
0,32
Xã Đội
Cấn và các phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân
III
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
15
43,70
3,50
-
-
40,20
1
Xây dựng sân thể thao phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang
1
0,60
0,60
Tổ
21, phường Tân H à
2
Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang (giai đoạn 3)
1
0,60
0,50
0,10
Thôn
Bình Điền, xã Lưỡng Vượng
3
Quy hoạch xây dựng sân thể thao phường
Ỷ La
1
0,60
0,60
Phường
Ỷ La
4
Khu liên hợp thể thao t ỉnh Tuyên Quang
1
16,50
16,50
Phường
Hưng Thành
5
Mở rộng xây dựng chợ phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
1
0,40
0,40
Tổ
4, phường Tân Hà
6
Mở rộng chợ xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
1
1,50
1,50
Thôn
Tân Tạo, thôn 1, xã Đội Cấn
7
Nhà văn hóa tổ 16, 17, 18 phường
Hưng Thành
1
0,30
0,30
Tổ
17, phường Hưng Thành
8
Xây dựng khu văn hóa thể thao công
cộng ngoài trời tại tổ 18, phường Hưng Thành
1
2,50
2,50
Tổ
18 phường Hưng Thành
9
Xây dựng nhà văn hóa phường Tân
Quang, thành phố Tuyên Quang
1
0,20
0,20
Tổ
31, 32, phường Tân Quang
10
Xây dựng nhà văn hóa phường Minh
Xuân, thành phố Tuyên Quang
1
0,20
0,20
Tổ
28, phường Minh Xuân
11
Bố trí, sắp xếp di dân kh ẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu
nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (Khu tái định cư)
1
10,30
0,50
9,80
Tổ
19, phường Nông Tiến
12
Nghĩa địa thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng
1
1,00
1,00
Thôn
Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng
13
Nghĩa địa thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng
1
2,00
2,00
Thôn
Phúc An, xã Lưỡng Vượng
14
Nghĩa trang xã Đội Cấn
1
5,00
0,50
4,50
Thôn
11, Kỳ Lãm 2, xã Đội Cấn
15
Quy hoạch xây dựng khu dịch vụ
thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La
1
2,00
2,00
Phường
Ỷ La
IV
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu s ản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự
án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
17
639,98
108,33
-
-
531,65
1
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ
và dân cư An Phú, xã An Tường (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp
thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
1
60,00
60,00
Xã
An Tường
2
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành
Hưng MIMOSA (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
1
54,00
54,00
Xã
An Tường
3
Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ
Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
1
16,00
16,00
Xã Đội
Cấn
4
Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng khu
dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
1
4,59
3,12
1,47
Tổ
23, 24, phường Phan Thiết, Tổ 1, phường Ỷ La
5
Khu dân cư tổ 9, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
1
2,36
0,30
2,06
Tổ
9, phường Phan Thiết
6
Quy hoạch Khu dân cư tổ 13 phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
1
0,71
0,71
Tổ
13, phường Nông Tiến
7
Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
1
14,09
9,50
4,59
Tổ
21, phường Tân H à
8
Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường
17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết)
1
5,90
3,20
2,70
Tổ
1, 3, 4, 22, phường Phan Thiết
9
Quy hoạch khu dân cư Minh Thanh, Phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
1
0,50
0,43
0,07
Phường
Tân H à
10
Dự án xây dựng Khu đô thị Đông Sơn,
phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp thể thao tỉnh
Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
1
110,00
20,50
89,50
Phường
Hưng Thành
11
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ
và dân cư Nông Tiến, phường Nông Tiến (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu
liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
1
30,00
10,50
19,50
Phường
Nông Tiến
12
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành
Hưng City 1 (thuộc dự án hoàn vốn BT công tr ình đường Lý
Thái Tổ)
1
87,50
10,50
77,00
Phường
Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La
13
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng
City 2 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
1
86,50
13,00
73,50
Phường
Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La
14
Dự án xây dựng Khu đô thị An Hưng
(thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố
Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà
Giang)
1
118,37
34,37
84,00
Phường
Tân H à
15
Dự án xây dựng Tổ h ợp khách sạn - Thương mại dịch vụ phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn
vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi
trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)
1
8,96
0,20
8,76
Phường
Hưng Thành
16
Dự án Nhà máy chế biến sữa công nghệ
cao tại tỉnh Tuyên Quang
1
40,00
2,00
38,00
Xã
An Khang
17
Quy hoạch, xây dựng và phát triển
khu dân cư phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
1
0,50
0,50
Phường
Nông Tiến
V
Dự án khai thác khoáng sản được
cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng s ản làm vật liệu xây dựng th ông thường,
than bùn, khoáng s ản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng s ản.
D
DỰ ÁN KHÁC
7
13,09
0,00
0,00
0,00
13,09
1
D ự án xây dựng
Khu kinh doanh thương mại tại thôn Sông Lô 8 (Đội 8), xã An Tường
1
1,40
1,40
Xã
An Tường
2
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại
thôn 6, xã Lưỡng Vượng
1
0,25
0,25
Xã
Lưỡng Vượng
3
M ở rộng dự án
xây dựng Trụ sở làm việc, khu bán hàng giới thiệu sản phẩm, kho chứa hàng dịch
vụ thương mại xây dựng tổng hợp Nhuận Huệ
1
0,28
0,28
Xã
An Tường
4
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn
1
4,20
4,20
Các
xã trên địa bàn thành phố
5
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp xen kẹp, nhỏ l ẻ trong khu dân cư (không trong
cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân
cư) sang đất ở
1
1,00
1,00
Các
xã, phường trên địa bàn thành phố
6
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại
đô thị
1
3,50
3,50
Các
phường trên địa bàn thành phố
6
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ
đất bằng trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản
1
2,46
2,46
Phường
Hưng Thành
*
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
21
27,93
1
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La,
thành phố Tuyên Quang.
1
0,80
Phường
Ỷ La
2
Khu dân cư Đông S ơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang.
1
1,30
Phường
Ỷ La, phường Hưng Thành
3
Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang.
1
3,80
Phường
Tân H à
4
Khu dân cư Thịnh Hưng, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang.
1
0,10
Phường
Tân H à
5
Khu dân cư tổ 2 + 5, phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
1
0,10
Phường
Tân H à
6
Khu dân cư tổ 21 phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
1
1,00
Phường
Tân H à
7
Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang.
1
2,30
Phường
Phan Thiết
8
Khu dân cư bao bọc ba đường đường
đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang
1
4,00
Phường
Phan Thiết
9
Khu dân cư tổ 9 phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
1
0,32
Phường
Phan Thiết
10
Khu dân cư tổ 18, phường Hưng
Thành, thành phố Tuyên Quang
1
0,10
Phường
Hưng Thành
11
Khu dân cư tổ 20 (Ngọc Kim), phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
1
0,02
Phường
Hưng Thành
12
Khu dịch vụ thương mại tổ 17, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang.
1
4,00
Phường
Nông Tiến
13
Khu dân cư thôn 6, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
1
0,70
Xã Đội
Cấn
14
Khu dân cư An Phú, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang.
1
3,00
Xã
An Tường
15
Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu
seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
1
0,09
Xã
Thái Long
16
Khu dân cư đường dẫn cầu Tân Hà và
nhà máy xi măng thuộc xóm 12, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang.
1
0,30
Xã
Tràng Đà
17
Khu dân cư An Khang, xã An Khang,
thành phố Tuyên Quang
1
1,00
Xã
An Khang
18
Khu tái định cư tổ 1 + 19, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
1
1,50
Phường
Nông Tiến
19
Khu tái định cư phường Tân Hà
1
2,00
Phường
T ân H à
20
Các khu đất nhỏ lẻ trên địa bàn
thành phố Tuyên Quang
1
1,00
Thành
phố Tuyên Quang
21
Khu ẩm thực mới tại tổ 03, phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
1
0,50
Phường
Minh Xuân
Quyết định 94/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 94/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2019 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
2.032
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng