Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2811/QĐ-UBND 2021 điều chỉnh danh mục phân loại đập hồ chứa nước tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2811/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2811/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 07 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5//2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Tờ trình số 181/TTr-SNN ngày 01/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh với các nội
dung sau:
Tổng số đập, hồ chứa nước thủy lợi
trên địa bàn tỉnh được phân loại theo Điều 3 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước là 163 đập, hồ
chứa nước thủy lợi có dung tích chứa từ 50.000 m3 trở lên.
1. Phân loại đập, hồ chứa nước
theo số lượng
TT
|
Số lượng
|
Theo Quyết định số 405/QĐ- UBND và số 3293/QĐ-UBND
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
|
|
Tổng số
|
160
|
163
|
1
|
Loại lớn
|
65
|
61
|
2
|
Loại vừa
|
35
|
37
|
3
|
Loại nhỏ
|
60
|
65
|
2. Phân loại đập, hồ chứa nước
theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố
TT
|
Huyện/TX/TP
|
Tổng số
|
Loại lớn
|
Loại vừa
|
Loại nhỏ
|
1
|
An Lão
|
05
|
02
|
02
|
01
|
2
|
Hoài Ân
|
23
|
06
|
13
|
04
|
3
|
Hoài Nhơn
|
17
|
07
|
07
|
03
|
4
|
Phù Mỹ
|
48
|
20
|
04
|
24
|
5
|
Phù Cát
|
24
|
13
|
04
|
07
|
6
|
An Nhơn
|
01
|
01
|
00
|
00
|
7
|
Tuy Phước
|
04
|
02
|
01
|
01
|
8
|
Vân Canh
|
07
|
03
|
02
|
02
|
9
|
Tây Sơn
|
25
|
02
|
03
|
20
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
07
|
04
|
00
|
03
|
11
|
Quy Nhơn
|
02
|
01
|
01
|
00
|
|
Tổng cộng
|
163
|
61
|
37
|
65
|
(Chi
tiết danh mục, phân loại các đập, hồ chứa thủy lợi có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực
hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này thay
thế Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 và Quyết định số 3293/QĐ-UBND
ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi
trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Lưu: VT, K10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
TT
|
Tên hồ chứa
|
Địa điểm theo xã
|
Địa điểm theo huyện
|
Dung tích (106m3)
|
Mực nước hồ (m)
|
Đập chính
|
Đập phụ
|
Tổng chiều dài đập
|
Cống lấy nước
|
Tràn xả lũ
|
Xếp loại
|
W hữu ích
|
W toàn bộ
|
MND BT
|
MNL TK
|
CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m)
|
H max (m)
|
L (m)
|
Số đập phụ (cái)
|
CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m)
|
H max (m)
|
L (m)
|
CT đáy cống (m)
|
Kích thước (m)
|
Hình thức
|
CT ngưỡng tràn (m)
|
Btràn(m)
|
Lưu lượng xả thiết kế (m3/s)
|
Hình thức
|
Tràn sự cố
|
A
|
Hồ
chứa nước: Hđ≥15m hoặc Wtrữ ≥3 triệu m3 hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và Lđập
≥ 500m hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và tràn có lưu lượng xả ≥2000 m3/s
|
1
|
Trong
Thượng
|
An Trung
|
An Lão
|
0,973
|
1,040
|
91,1
|
93,0
|
93,5 (94,5)
|
17,0
|
324,7
|
|
|
|
|
324,7
|
81,5
|
0,8
|
có áp
|
91,1 (89,1)
|
38,0
|
161,7
|
Tự do
|
|
Lớn
|
2
|
Sông
Vố
|
An Tân
|
An Lão
|
0,979
|
1,153
|
59,8
|
62,4
|
62,4
|
15,8
|
135,2
|
|
|
|
|
135,2
|
|
0,5/0,8
|
có áp
|
59,8
|
80,0
|
|
Tự do
|
|
Lớn
|
3
|
An
Đỗ
|
Hoài Sơn
|
Hoài Nhơn
|
0,150
|
0,195
|
30,3
|
31,5
|
32,4
|
10,0
|
502,0
|
|
|
|
|
502,0
|
|
0,4
|
có áp
|
30,3
|
7,0
|
|
Tự do
|
|
Lớn
|
4
|
Cẩn
Hậu
|
Hoài Sơn
|
Hoài Nhơn
|
3,560
|
3,690
|
191,3
|
192,5
|
194 (194,6)
|
30,0
|
364,0
|
1
|
149,0
|
17,0
|
454,0
|
818,0
|
174,0
|
0,8
|
có áp
|
186,3
|
10,0
|
228,0
|
Van cung
|
|
Lớn
|
5
|
Mỹ
Bình
|
Hoài Phú
|
Hoài Nhơn
|
5,104
|
5,489
|
29,0
|
30,3
|
31,1 (31,7)
|
18,4
|
550,0
|
|
|
|
|
550,0
|
17,5
|
1x1,2
|
bán áp
|
28,0
|
70,0
|
346,1
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
6
|
Hố
Giang
|
Hoài Châu
|
Hoài Nhơn
|
1,369
|
1,478
|
22,3
|
22,3
|
23 (24)
|
13,0
|
910,0
|
|
|
|
|
910,0
|
|
0,6/0,4/0, 4
|
có áp
|
20,0
|
37,8
|
194,6
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
7
|
Hóc
Cau
|
Hoài Đức
|
Hoài Nhơn
|
0,890
|
1,040
|
28,7
|
29,5
|
30,0
|
13,0
|
578,0
|
|
|
|
|
578,0
|
16,0
|
0,6
|
có áp
|
28,7
|
30,0
|
|
Tự do
|
|
Lớn
|
8
|
Văn
Khánh Đức
|
Hoài Đức
|
Hoài Nhơn
|
2,369
|
2,757
|
31,5
|
32,7
|
34,5
|
15,5
|
144,0
|
1
|
34,5
|
11,0
|
120,0
|
264,0
|
22,0
|
0,6
|
có áp
|
31,5
|
18,0
|
34,0
|
Tự do
|
|
Lớn
|
9
|
Cây
Khế
|
Hoài Mỹ
|
Hoài Nhơn
|
2,907
|
3,002
|
22,0
|
22,3
|
23 (24)
|
14,5
|
640,0
|
|
|
|
|
640,0
|
11,0
|
0,6
|
có áp
|
20,8
|
18,4
|
70,4
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
10
|
Phú
Thuận (Hóc Sấu)
|
Ân Đức
|
Hoài Ân
|
2,139
|
2,434
|
28,0
|
29,4
|
30,5
|
10,7
|
238,0
|
1
|
30,2 (30,5)
|
10,6
|
386,1
|
624,1
|
20,0
|
0,6x2
|
có áp
|
28,0
|
30,0
|
95,47
|
Tự do
|
|
Lớn
|
11
|
Vạn
Hội
|
Ân Tín
|
Hoài Ân
|
13,583
|
14,505
|
44,0
|
45,2
|
47 (47,8)
|
25,0
|
562,0
|
|
|
|
|
562,0
|
27,5
|
1,5
|
có áp
|
38,0
|
18,0
|
328,0
|
Van cung
|
|
Lớn
|
12
|
Mỹ
Đức
|
Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
3,000
|
3,300
|
20,9
|
22,9
|
23,8 (24,30)
|
10,8
|
530,0
|
|
|
|
|
530,0
|
13,0
|
0,8
|
có áp
|
20,9
|
60,7
|
236,3
|
Tự do
|
|
Lớn
|
13
|
Thạch
Khê
|
Ân Tường
|
Hoài Ân
|
7,210
|
7,380
|
57,3
|
59,3
|
60,5
|
18,5
|
907,0
|
|
|
|
|
907,0
|
43,6
|
1x1,2
|
có áp
|
57,3
|
29,4
|
121,8
|
Tự do
|
|
Lớn
|
14
|
An
Đôn
|
Ân Phong
|
Hoài Ân
|
2,040
|
2,126
|
44,3
|
44,9
|
46,0
|
17,0
|
485,0
|
|
|
|
|
485,0
|
|
0,6
|
có áp
|
43,1
|
22,0
|
76,1
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
15
|
Đá
Bàn
|
Ân Phong
|
Hoài Ân
|
1,040
|
1,150
|
30,9
|
31,8
|
33,0
|
13,0
|
510,0
|
|
|
|
|
510,0
|
20,3
|
0,8
|
có áp
|
30,9
|
28,0
|
41,0
|
Tự do
|
|
Lớn
|
16
|
Phú
Hà
|
Mỹ Đức
|
Phù Mỹ
|
3,831
|
4,919
|
18,6
|
20,9
|
21,0
|
17,0
|
230,0
|
|
|
|
|
230,0
|
|
0,5
|
có áp
|
18,6
|
25,0
|
|
Tự do
|
|
Lớn
|
17
|
Hội
Khánh
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
6,690
|
6,933
|
69,0
|
70,9
|
72,60 (73,80)
|
23,6
|
218,6
|
|
|
|
|
218,6
|
53,0
|
0,8x0,8
|
có áp
|
69,0
|
8,0
|
29,6
|
Tự do
|
|
Lớn
|
18
|
Vạn
Định
|
Mỹ Lộc
|
Phù Mỹ
|
3,270
|
3,300
|
58,6
|
0,0
|
60,0
|
10,5
|
870,0
|
|
|
|
|
870,0
|
|
0,5
|
có áp
|
56,8
|
12,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
19
|
Cây
Sung
|
Mỹ Lộc
|
Phù Mỹ
|
0,786
|
0,871
|
39,2
|
39,5
|
40,0
|
12,0
|
867,0
|
|
|
|
|
867,0
|
|
0,6
|
có áp
|
39,2
|
12,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
20
|
An
Tường
|
Mỹ Lộc
|
Phù Mỹ
|
0,567
|
0,584
|
36,5
|
37,4
|
38 ( 38,5)
|
10,0
|
650,0
|
|
|
|
|
650,0
|
|
0,6
|
có áp
|
36,5
|
30,0
|
48,4
|
Tự do
|
|
Lớn
|
21
|
Diêm
Tiêu
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
6,000
|
6,600
|
46,5
|
47,4
|
49,5
|
16,5
|
530,0
|
|
|
|
|
530,0
|
|
0,8
|
có áp
|
46,5
|
10,0
|
18,4
|
Phai gỗ
|
|
Lớn
|
22
|
Trinh
Vân
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
2,270
|
2,330
|
51,3
|
53,0
|
54,4
|
10,2
|
919,0
|
|
|
|
|
919,0
|
46,5
|
0,3
|
có áp
|
51,3
|
50,0
|
197,2
|
Tự do
|
|
Lớn
|
23
|
Trung
Sơn
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
1,080
|
1,150
|
60,2
|
61,0
|
61,7
|
13,7
|
709,0
|
|
|
|
|
709,0
|
|
0,5
|
có áp
|
58,2
|
8,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
24
|
Đại
Sơn
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
2,523
|
2,651
|
38,7
|
40,1
|
41,5
|
12,0
|
1260,0
|
1
|
41,5
|
12,0
|
400,0
|
1660,0
|
|
0,6
|
có áp
|
38,7
|
30,0
|
|
Tự do
|
|
Lớn
|
25
|
Chí
Hòa 2
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
0,633
|
0,651
|
42,0
|
42,5
|
44,0
|
10,4
|
590,4
|
|
|
|
|
590,4
|
|
0,6
|
có áp
|
40,8
|
9,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
26
|
Hóc
Nhạn
|
Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
2,140
|
2,180
|
23,6
|
24,0
|
25,0
|
11,0
|
1265,0
|
|
|
|
|
1265,0
|
|
0,4/0,8x0,8
|
có áp
|
22,0
|
26,4
|
|
Phai gỗ
|
|
Lớn
|
27
|
Hố
Cùng
|
Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
0,344
|
0,354
|
29,0
|
30,5
|
31,9
|
10,1
|
720,0
|
|
|
|
|
720,0
|
22,0
|
0,6
|
có áp
|
29,0
|
15,6-4
|
21,5
|
Tự do
|
|
Lớn
|
28
|
Suối
Sổ
|
Mỹ Phong
|
Phù Mỹ
|
1,466
|
1,552
|
25,5
|
26,0
|
27,2
|
10,2
|
1352,0
|
|
|
|
|
1352,0
|
|
0,6
|
có áp
|
24,0
|
15,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
29
|
Chòi
Hiền
|
Mỹ Chánh Tây
|
Phù Mỹ
|
0,415
|
0,455
|
29,3
|
30,0
|
31,0
|
11,5
|
578,3
|
|
|
|
|
578,3
|
|
0,5
|
có áp
|
27,0
|
16,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
30
|
Hóc
Mít
|
Mỹ Chánh Tây
|
Phù Mỹ
|
0,315
|
0,322
|
28,0
|
28,2
|
29,2
|
10,2
|
610,0
|
|
|
|
|
610,0
|
|
0,5
|
có áp
|
27,0
|
10,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Lớn
|
31
|
Đập
Lồi
|
Mỹ Hòa
|
Phù Mỹ
|
0,597
|
0,645
|
73,8
|
74,0
|
76,0
|
19,7
|
207,5
|
|
|
|
|
207,5
|
|
0,6
|
có áp
|
70,8
|
15,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
32
|
Tây
Dâu
|
Mỹ Hòa
|
Phù Mỹ
|
0,797
|
0,887
|
52,5
|
52,9
|
54,0
|
10,0
|
675,0
|
|
|
|
|
675,0
|
|
0,5
|
có áp
|
51,5
|
16,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Lớn
|
33
|
Núi
Miếu
|
Mỹ Lợi
|
Phù Mỹ
|
1,000
|
1,130
|
18,0
|
19,7
|
21,2
|
11,8
|
580,0
|
|
|
|
|
580,0
|
11,4
|
0,8
|
có áp
|
18,0
|
30,0
|
118,9
|
Tự do
|
|
Lớn
|
34
|
Đá
Bàn
|
Mỹ An
|
Phù Mỹ
|
0,389
|
0,440
|
13,8
|
14,0
|
15,0
|
10,0
|
775,0
|
|
|
|
|
775,0
|
|
0,6
|
có áp
|
12,0
|
18,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Lớn
|
35
|
Hóc
Hòm (thủy sản)
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,544
|
0,567
|
47,4
|
47,8
|
47,9 (48,7)
|
16,4
|
250,0
|
|
|
|
|
250,0
|
|
0,4
|
|
|
6,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
36
|
Suối
Chay
|
Cát Trinh
|
Phù Cát
|
1,700
|
1,700
|
38,4
|
39,6
|
40,8
|
13,5
|
1101,0
|
|
|
|
|
1101,0
|
|
0,5
|
có áp
|
21,0
|
46,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Lớn
|
37
|
Tường
Sơn
|
Cát Tường
|
Phù Cát
|
2,999
|
3,112
|
33,0
|
34,3
|
36,6
|
12,4
|
1755,0
|
|
|
|
|
1755,0
|
|
0,8
|
có áp
|
32,0
|
21,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
38
|
Mỹ
Thuận
|
Cát Hưng
|
Phù Cát
|
5,300
|
5,600
|
17,0
|
19,0
|
20,5 (21,2)
|
14,3
|
702,0
|
|
|
|
|
702,0
|
7,2
|
0,6
|
có áp
|
17,0
|
40,0
|
179,8
|
Tự do
|
|
Lớn
|
39
|
Tam
Sơn
|
Cát Lâm
|
Phù Cát
|
1,075
|
1,119
|
90,1
|
92,4
|
93,5
|
11,5
|
112,0
|
1
|
93,5
|
11,5
|
493,0
|
605,0
|
|
0,5
|
có áp
|
90,1
|
20,0
|
|
Tự do
|
|
Lớn
|
40
|
Suối
Tre
|
Cát Lâm
|
Phù Cát
|
4,539
|
4,939
|
83,5
|
85,2
|
86,3
|
20,3
|
700,0
|
1
|
86,3
|
20,3
|
97,0
|
797,0
|
72,0
|
0,8x0,8
|
có áp
|
83,5
|
45,4
|
162,0
|
Tự do
|
|
Lớn
|
41
|
Hóc
Cau
|
Cát Hanh
|
Phù Cát
|
0,678
|
0,693
|
43,5
|
44,8
|
46,0
|
11,5
|
604,0
|
|
|
|
|
604,0
|
|
0,6
|
bán áp
|
43,5
|
11,5
|
|
Tự do
|
|
Lớn
|
42
|
Bờ
Sề
|
Cát Hanh
|
Phù Cát
|
0,570
|
0,583
|
39,4
|
39,4
|
40,4 (41,2)
|
11,2
|
570,0
|
|
|
|
|
570,0
|
|
0,5
|
có áp
|
37,0
|
19,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
43
|
Thạch
Bàn
|
Cát Sơn
|
Phù Cát
|
0,707
|
0,772
|
50,6
|
52,3
|
52,5 (53,30)
|
12,1
|
897,3
|
|
|
|
|
897,3
|
44,0
|
0,6
|
có áp
|
50,6
|
30,0
|
|
Tự do
|
|
Lớn
|
44
|
Hội
Sơn
|
Cát Sơn
|
Phù Cát
|
43,550
|
45,650
|
68,6
|
70,4
|
72,2
|
29,2
|
980,0
|
|
|
|
|
980,0
|
50,0
|
1,4
|
có áp
|
64,6
|
20,0
|
444,0
|
Van cung
|
|
Lớn
|
45
|
Chánh
Hùng
|
Cát Thành
|
Phù Cát
|
2,560
|
2,632
|
25,8
|
|
28,5
|
12,6
|
550,0
|
|
|
|
|
550,0
|
15,0
|
0,6
|
có áp
|
25,8
|
38,2
|
102,8
|
Tự do
|
|
Lớn
|
46
|
Tân
Thắng
|
Cát Hải
|
Phù Cát
|
0,960
|
1,026
|
20,7
|
|
21,5 (22,3)
|
10,9
|
540,0
|
|
|
|
|
540,0
|
|
0,5
|
bán áp
|
18,7
|
16,0
|
107,6
|
Phai gỗ
|
|
Lớn
|
47
|
Hố
Xoài
|
Cát Tài
|
Phù Cát
|
0,547
|
0,571
|
19,0
|
19,2
|
20,5
|
10,0
|
620,0
|
|
|
|
|
620,0
|
|
0,6
|
có áp
|
17,4
|
20,0
|
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
48
|
Phú
Dõng (Hóc Xeo)
|
Cát Khánh
|
Phù Cát
|
0,730
|
0,750
|
14,1
|
|
15,2 (16)
|
10,2
|
674,0
|
|
|
|
|
674,0
|
|
0,8
|
có áp
|
12,5
|
17,5
|
79,1
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
49
|
Núi
Một
|
Nhơn Tân
|
An Nhơn
|
108,550
|
110,000
|
46,2
|
48,7
|
50,5 (51,7)
|
32,5
|
670,0
|
|
|
|
|
670,0
|
21,0
|
1,6x1,8
|
có áp
|
42,7/46,2
|
18,8/25
|
420/136
|
Van cung
|
Tự do rộng 25,0m
|
Lớn
|
50
|
Cây
Da
|
Phước Thành
|
Tuy Phước
|
0,875
|
0,894
|
19,4
|
|
21,3
|
10,3
|
800,0
|
1
|
21,3
|
10,3
|
160,0
|
960,0
|
11,5
|
0,5
|
có áp
|
19,4
|
20,0
|
29,8
|
Tự do
|
|
Lớn
|
51
|
Cây
Thích
|
Phước Thành
|
Tuy Phước
|
0,807
|
0,828
|
34,5
|
|
36,4
|
11,7
|
744,0
|
|
|
|
|
744,0
|
23,5
|
0,5
|
có áp
|
33,3
|
18,0
|
49,1
|
Phai gỗ
|
|
Lớn
|
52
|
Hòn
Gà
|
Bình Thành
|
Tây Sơn
|
1,150
|
1,460
|
67,0
|
69,3
|
60,4
|
15,8
|
135,2
|
|
|
|
|
135,2
|
55,0
|
0,6x0,6
|
có áp
|
67,0
|
7,0
|
33,6
|
Tự do
|
|
Lớn
|
53
|
Thuận
Ninh
|
Bình Tân
|
Tây Sơn
|
32,260
|
35,360
|
68,0
|
68,9
|
71,2
|
28,7
|
492,0
|
|
|
|
|
492,0
|
53,0
|
1,3
|
có áp
|
63,0
|
24,0
|
550,0
|
Van cung
|
|
Lớn
|
54
|
Định
Bình
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
209,930
|
226,210
|
91,9
|
93,3
|
95,3
|
52,3
|
571,0
|
|
|
|
|
571,0
|
63/59
|
Ø1,00 Ø2,80
|
có áp
|
80,93 (xả mặt); 58,00 (xả đáy)
|
120,0
|
7337,0
|
Van cung/van cung
|
|
Lớn
|
55
|
Hòn
Lập
|
Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2,890
|
3,130
|
60,0
|
62,4
|
63,9
|
17,9
|
654,0
|
|
|
|
|
654,0
|
52,5
|
0,8
|
có áp
|
60,00 (58,30)
|
28,5
|
257,0
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
56
|
Hà
Nhe
|
Vĩnh Hòa
|
Vĩnh Thạnh
|
3,669
|
3,750
|
68,9
|
69,0
|
70,5 (71,5)
|
22,0
|
256,4
|
|
|
|
|
256,4
|
53,5
|
0,6
|
có áp
|
65,8
|
15,0
|
144,4
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
57
|
Tà
Niêng
|
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
0,604
|
0,654
|
79,2
|
80,1
|
81,5
|
17,5
|
214,0
|
|
|
|
|
214,0
|
70,0
|
0,4
|
có áp
|
76,0
|
21,0
|
311,7
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
58
|
Quang
Hiển
|
Canh Hiển
|
Vân Canh
|
3,670
|
3,850
|
60,4
|
62,4
|
63,3 (63,9)
|
24,3
|
520,0
|
|
|
|
|
520,0
|
44,5
|
0,8
|
có áp
|
60,4
|
40,0
|
190,0
|
Tự do
|
|
Lớn
|
59
|
Suối
Đuốc
|
Canh Hiệp
|
Vân Canh
|
0,932
|
1,072
|
52,3
|
53,4
|
53,6 (54,5)
|
17,1
|
810,0
|
|
|
|
|
810,0
|
44,0
|
0,5
|
có áp
|
50,3
|
30,0
|
229,3
|
Van phẳng
|
|
Lớn
|
60
|
Ông
Lành
|
Canh Vinh
|
Vân Canh
|
2,066
|
2,208
|
31,2
|
32,8
|
33,4 (34,4)
|
15,4
|
546,0
|
|
|
|
|
546,0
|
22,0
|
Ø0,80
|
có áp
|
31,2
|
20,0
|
73,4
|
Tự do
|
|
Lớn
|
61
|
Long
Mỹ
|
Phước Mỹ
|
Quy Nhơn
|
2,875
|
3,000
|
30,0
|
32,0
|
34,0
|
27,2
|
150,0
|
|
|
|
|
150,0
|
15,0
|
0,6
|
có áp
|
30,2
|
45,0
|
198,5
|
Tự do
|
|
Lớn
|
B
|
Hồ
chứa nước: 10m ≤ Hđ <15 m (trừ trường hợp Lđập
≥500m, Qtràn <2000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3
≤ Wtrữ < 3 triệu m3
|
1
|
Hưng
Long
|
An Hoà
|
An Lão
|
1,464
|
1,627
|
34,2
|
35,9
|
36,7 (37,3)
|
11,7
|
450,0
|
|
|
|
|
450,0
|
26,6
|
0,8
|
không áp
|
34,2
|
30,0
|
94,3
|
Tự do
|
|
Vừa
|
2
|
Hóc
Tranh
|
An Hoà
|
An Lão
|
0,201
|
0,208
|
48,0
|
49,8
|
50,6 (50,9)
|
12,0
|
420,0
|
|
|
|
|
420,0
|
39,0
|
0,6
|
có áp
|
48,0
|
12,0
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
3
|
Hóc
Quăn
|
Hoài Sơn
|
Hoài Nhơn
|
0,450
|
0,475
|
208,0
|
209,3
|
210,0
|
14,9
|
142,0
|
1
|
|
14,9
|
69,0
|
211,0
|
|
0,3
|
có áp
|
208,0
|
8,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Vừa
|
4
|
Đồng
Tranh
|
Hoài Sơn
|
Hoài Nhơn
|
1,479
|
1,508
|
62,8
|
63,8
|
64,7
|
11,0
|
320,0
|
1
|
64,7
|
11,0
|
125,0
|
445,0
|
53,0
|
0,6
|
có áp
|
62,8
|
15,0
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
5
|
Thiết
Đính
|
Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
0,843
|
1,036
|
20,5
|
21,9
|
22,5 (22,7)
|
11,2
|
261,4
|
|
|
|
|
261,4
|
14,5
|
0,6
|
có áp
|
20,5
|
12,0
|
38,2
|
Tự do
|
|
Vừa
|
6
|
Phú
Thạnh
|
Hoài Hảo
|
Hoài Nhơn
|
0,986
|
1,020
|
52,5
|
52,6
|
54,2
|
14,8
|
375,0
|
|
|
|
|
375,0
|
|
0,4
|
có áp
|
50,4
|
20,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Vừa
|
7
|
Cự
Lễ
|
Hoài Phú
|
Hoài Nhơn
|
0,400
|
0,410
|
27,5
|
28,4
|
29,2
|
12,0
|
412,0
|
|
|
|
|
412,0
|
19,2
|
0,6
|
có áp
|
25,5
|
20,0
|
143,5
|
Van phẳng
|
|
Vừa
|
8
|
Ông
Trĩ
|
Hoài T.Tây
|
Hoài Nhơn
|
0,283
|
0,284
|
25,5
|
26,1
|
26,3 (27,3)
|
11,0
|
173,0
|
|
|
|
|
173,0
|
18,0
|
0,5
|
có áp
|
25,5
|
10,0
|
8,2
|
Tràn tự nhiên
|
|
Vừa
|
9
|
Giao
Hội
|
Hoài Tân
|
Hoài Nhơn
|
0,503
|
0,550
|
18,5
|
19,8
|
20,5 (20,9)
|
9,6
|
267,3
|
1
|
20,5 (20,9)
|
9,6
|
402,0
|
669,3
|
11,5 / 12
|
0,6/0,6
|
có áp/có áp
|
18,5
|
55,0
|
157,0
|
Tràn tự do (tràn móng ngựa)
|
|
Vừa
|
10
|
Hội
Long
|
Ân Hảo
|
Hoài Ân
|
1,222
|
1,322
|
28,5
|
30,2
|
31,5
|
14,0
|
256,0
|
|
|
|
|
256,0
|
|
0,6
|
có áp
|
28,5
|
25,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Vừa
|
11
|
Kim
Sơn
|
Ân Nghĩa
|
Hoài Ân
|
1,020
|
1,059
|
38,3
|
39,6
|
41 / 41,3
|
14,0
|
390,0
|
|
|
|
|
390,0
|
27,2
|
0,6
|
có áp
|
37,3 và 38,25
|
20,0
|
104,9
|
Van phẳng
|
|
Vừa
|
12
|
Đồng
Quang
|
Ân Nghĩa
|
Hoài Ân
|
0,450
|
0,600
|
|
|
|
13,5
|
312,0
|
|
|
|
|
312,0
|
|
0,6
|
bán áp
|
0,0
|
40,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Vừa
|
13
|
Hóc
Hảo
|
Ân Phong
|
Hoài Ân
|
0,550
|
0,600
|
31,0
|
32,7
|
34,0
|
11,0
|
300,0
|
|
|
|
|
300,0
|
|
0,4
|
có áp
|
31,0
|
16,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Vừa
|
14
|
Hóc
Cau
|
Ân Phong
|
Hoài Ân
|
0,300
|
0,350
|
|
|
|
11,0
|
122,6
|
|
|
|
|
122,6
|
|
0,4
|
bán áp
|
0,0
|
6,5
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
15
|
Hóc
Kỷ
|
Ân Phong
|
Hoài Ân
|
0,300
|
0,350
|
|
|
|
14,4
|
130,0
|
|
|
|
|
130,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
0,0
|
20,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Vừa
|
16
|
Suối
Rùn (Phú Hữu)
|
Ân Tường Tây
|
Hoài Ân
|
2,030
|
2,110
|
36,7
|
38,5
|
40,5
|
13,8
|
380,0
|
|
|
|
|
380,0
|
29,1
|
0,6
|
có áp
|
36,7
|
60,0
|
250,4
|
Tự do
|
|
Vừa
|
17
|
Phú
Khương
|
Ân Tường Tây
|
Hoài Ân
|
0,571
|
0,590
|
30,9
|
32,3
|
32,8 (33,3)
|
14,5
|
342,8
|
|
|
|
|
342,8
|
23,9
|
0,6
|
có áp
|
30,9
|
22,8
|
78,6
|
Tự do
|
|
Vừa
|
18
|
Hóc
Sim
|
Ân Tường Đông
|
Hoài Ân
|
0,590
|
0,640
|
36,7
|
37,2
|
38,1
|
11,5
|
260,0
|
|
|
|
|
260,0
|
|
0,4x0,5
|
có áp
|
32,3
|
25,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Vừa
|
19
|
Hố
Chuối
|
Ân Thạnh
|
Hoài Ân
|
0,300
|
0,350
|
|
|
|
10,0
|
80,0
|
|
|
|
|
80,0
|
|
0,7
|
bán áp
|
0,0
|
11,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Vừa
|
20
|
Hóc
Của
|
Ân Thạnh
|
Hoài Ân
|
0,520
|
0,570
|
|
|
|
8,0
|
207,0
|
|
|
|
|
207,0
|
|
0,8
|
có áp
|
0,0
|
12,0
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
21
|
Hóc
Mỹ
|
Ân Hữu
|
Hoài Ân
|
0,959
|
0,969
|
38,0
|
39,0
|
38,2 (38,5)
|
9,9
|
794,3
|
|
|
|
|
794,3
|
|
0,5
|
bán áp
|
35,5
|
22,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Vừa
|
22
|
Hóc
Tài
|
Ân Hữu
|
Hoài Ân
|
0,655
|
0,675
|
28,9
|
29,0
|
30,0
|
8,0
|
287,0
|
1
|
30,0
|
8,0
|
242,0
|
529,0
|
|
0,6
|
có áp
|
27,9
|
14,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Vừa
|
23
|
Nhà
Hố
|
Mỹ Chánh
|
Phù Mỹ
|
0,550
|
0,600
|
|
|
|
7,0
|
380,0
|
|
|
|
|
380,0
|
|
0,8x0,8
|
có áp
|
|
10,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Vừa
|
24
|
Hóc
Môn
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
2,720
|
2,770
|
24,5
|
27,5
|
28,5
|
13,5
|
383,0
|
|
|
|
|
383,0
|
|
0,4
|
có áp
|
24,5
|
7,0
|
|
Tràn piano
|
|
Vừa
|
25
|
Hóc
Mẫn
|
Mỹ Quang
|
Phù Mỹ
|
0,500
|
0,540
|
|
|
|
8,0
|
250,0
|
|
|
|
|
250,0
|
|
0,4
|
có áp
|
0,0
|
8,0
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
26
|
Chánh
Thuận
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
0,934
|
0,981
|
51,4
|
52,4
|
53,0 (53,5)
|
8,5
|
260,0
|
|
|
|
|
260,0
|
44,0
|
0,5x0,7
|
có áp
|
51,4
|
15,0
|
22,6
|
Tự do
|
|
Vừa
|
27
|
Sân
Bay
|
Cát Tân
|
Phù Cát
|
0,568
|
0,599
|
14,1
|
14,5
|
16,2
|
6,7
|
540,0
|
|
|
|
|
540,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
14,1
|
25,6
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Vừa
|
28
|
Cửa
Khâu
|
Cát Tường
|
Phù Cát
|
0,679
|
0,716
|
45,5
|
46,6
|
47,7
|
14,9
|
136,0
|
|
|
|
|
136,0
|
|
0,6
|
có áp
|
45,5
|
5,0
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
29
|
Mương
Chuông (Chánh Nhơn)
|
Cát Nhơn
|
Phù Cát
|
0,344
|
0,344
|
39,3
|
40,1
|
40,8
|
11,7
|
143,0
|
|
|
|
|
143,0
|
|
0,5
|
có áp
|
23,0
|
12,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Vừa
|
30
|
Ông
Huy (Hóc Huy)
|
Cát Minh
|
Phù Cát
|
0,270
|
0,280
|
14,5
|
15,0
|
17,5
|
10,0
|
320,0
|
|
|
|
|
320,0
|
|
0,2
|
bán áp
|
14,5
|
16,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Vừa
|
31
|
Đá
Vàng
|
Phước Thành
|
Tuy Phước
|
0,440
|
0,450
|
36,2
|
37,0
|
38,0
|
14,5
|
311,0
|
|
|
|
|
311,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
36,2
|
7,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Vừa
|
32
|
Bà
Thiền
|
TT Vân Canh
|
Vân Canh
|
0,970
|
0,970
|
32,9
|
33,9
|
34,7
|
12,6
|
421,0
|
|
|
|
|
421,0
|
|
0,6
|
có áp
|
31,7
|
10,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Vừa
|
33
|
Suối
Mây
|
Canh Thuận
|
Vân Canh
|
0,720
|
0,800
|
64,3
|
65,7
|
66,0 (66,5)
|
8,0
|
254,7
|
|
|
|
|
254,7
|
59,2
|
0,4
|
có áp
|
64,3
|
12,0
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
34
|
Hóc
Đèo
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,836
|
0,848
|
30,0
|
31,2
|
31.5 (32.5)
|
12,5
|
310,2
|
|
|
|
|
310,2
|
|
0,4
|
có áp
|
30,0
|
8,0
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
35
|
Thủ
Thiện
|
Bình Nghi
|
Tây Sơn
|
1,954
|
2,020
|
44,0
|
45,3
|
46,5
|
13,5
|
320,0
|
1
|
46,5
|
13,5
|
100,0
|
420,0
|
|
0,4
|
có áp
|
44,0
|
10,0
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
36
|
Đồng
Quy
|
Tây An
|
Tây Sơn
|
0,300
|
0,300
|
13,8
|
14,2
|
14,5
|
10,0
|
195,0
|
|
|
|
|
195,0
|
|
0,6x0,8
|
có áp
|
13,8
|
12,0
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
37
|
Nước
ngọt Nhơn Châu
|
Nhơn Châu
|
Quy Nhơn
|
0,080
|
0,086
|
18,5
|
19,1
|
19,5
|
14,4
|
132,4
|
1
|
19,5
|
14,4
|
46,0
|
178,4
|
|
|
|
18,5
|
6,8
|
|
Tự do
|
|
Vừa
|
C
|
Hồ
chứa nước: 5m ≤ Hđ <10m hoặc 0,05 ≤ Wtrữ <0,5 triệu
m3
|
1
|
Đèo
Cạnh
|
An Trung
|
An Lão
|
0,071
|
0,096
|
39,1
|
40,0
|
40,6
|
7,6
|
155,0
|
|
|
|
|
155,0
|
|
0,3
|
có áp
|
|
20,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
2
|
Hóc
Dài
|
Hoài Đức
|
Hoài Nhơn
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
6,5
|
94,0
|
|
|
|
|
94,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
|
20,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
3
|
Lòng
Bong
|
Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
0,248
|
0,259
|
19,1
|
19,2
|
19,9 (20,4)
|
7,1
|
125,0
|
|
|
|
|
125,0
|
13,7
|
0,3
|
có áp
|
17,8
|
8,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
4
|
Suối
Mới
|
Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
0,470
|
0,496
|
16,6
|
16,8
|
18,3
|
7,8
|
707,0
|
|
|
|
|
707,0
|
11,0
|
0,6
|
có áp
|
11,8
|
9,5
|
157,5
|
Van phẳng
|
|
Nhỏ
|
5
|
Bờ
Tích Xuân Sơn
|
Ân Hữu
|
Hoài Ân
|
0,110
|
0,118
|
50,3
|
50,5
|
52,0
|
5,2
|
216,0
|
|
|
|
|
216,0
|
|
0,3
|
có áp
|
48,0
|
2,5
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
6
|
Bè
Né
|
Ân Nghĩa
|
Hoài Ân
|
0,210
|
0,260
|
|
|
|
8,0
|
82,0
|
|
|
|
|
82,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
0,0
|
10,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
7
|
Cây
Điều
|
Ân Phong
|
Hoài Ân
|
0,120
|
0,200
|
|
|
|
9,0
|
203,0
|
|
|
|
|
203,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
0,0
|
28,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
8
|
Đập
Chùa
|
Ân Hảo
|
Hoài Ân
|
0,114
|
0,115
|
24,8
|
25,4
|
25,85 (26,20)
|
5,9
|
397,4
|
|
|
|
|
397,4
|
21,5
|
0,3
|
có áp
|
21,5/24,76
|
2,5/15
|
13,6/15,6
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
9
|
Hóc
Lách
|
Mỹ Đức
|
Phù Mỹ
|
0,080
|
0,095
|
10,4
|
10,5
|
11,9
|
5,7
|
551,0
|
|
|
|
|
551,0
|
|
0,3
|
có áp
|
8,4
|
20,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
10
|
Hoà
Ninh
|
Mỹ An
|
Phù Mỹ
|
0,105
|
0,110
|
|
|
|
4,0
|
120,0
|
|
|
|
|
120,0
|
|
0,4
|
có áp
|
|
6,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
11
|
Hố
Trạnh
|
Mỹ Chánh
|
Phù Mỹ
|
0,281
|
0,312
|
16,9
|
18,8
|
19,4 (19,7)
|
8,7
|
333,8
|
|
|
|
|
333,8
|
8,3
|
0,6
|
có áp
|
16,9
|
20,0
|
86,5
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
12
|
Đập
Ký
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,250
|
0,300
|
|
|
|
5,0
|
450,0
|
|
|
|
|
450,0
|
|
0,6
|
bán áp
|
|
4,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
13
|
Đội
10
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
5,0
|
150,0
|
|
|
|
|
150,0
|
|
0,3
|
k0 áp
|
0,0
|
2,2
|
|
Van Phẳng
|
|
Nhỏ
|
14
|
Đồng
Dụ
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,055
|
0,060
|
|
|
|
4,0
|
80,0
|
|
|
|
|
80,0
|
|
0,3
|
bán áp
|
|
7,5
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
15
|
Đại
Thuận
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
6,0
|
180,0
|
|
|
|
|
180,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
|
8,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
16
|
Đập
Phố (Hoà Nghĩa)
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
0,150
|
0,150
|
|
|
|
6,0
|
345,0
|
|
|
|
|
345,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
|
6,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
17
|
Chí
Hòa 1
|
Mỹ Hiệp
|
Phù Mỹ
|
0,150
|
0,150
|
|
|
|
7,0
|
100,0
|
|
|
|
|
100,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
0,0
|
8,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
18
|
Giàn
Tranh
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,220
|
0,250
|
|
|
|
6,6
|
360,0
|
|
|
|
|
360,0
|
|
0,5
|
bán áp
|
|
8,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
19
|
Đập
Quang (Phước Thọ)
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,065
|
0,065
|
|
|
|
3,5
|
400,0
|
|
|
|
|
400,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
|
4,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
20
|
Gò
Miếu
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,100
|
0,110
|
|
|
|
5,0
|
200,0
|
|
|
|
|
200,0
|
|
0,5
|
bán áp
|
|
8,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
21
|
Ông
Rồng
|
Mỹ Hoà
|
Phù Mỹ
|
0,260
|
0,300
|
|
|
50,0
|
4,3
|
540,0
|
|
|
|
|
540,0
|
|
0,4
|
có áp
|
46,2
|
6,3
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
22
|
Hải
Lương
|
Mỹ Phong
|
Phù Mỹ
|
0,188
|
0,214
|
31,9
|
32,4
|
33,1
|
5,0
|
150,0
|
|
|
|
|
150,0
|
|
(2x3)x2
|
ko áp
|
29,6
|
4,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
23
|
Hóc
Sình
|
Mỹ Phong
|
Phù Mỹ
|
0,160
|
0,174
|
41,0
|
41,0
|
42,0
|
8,0
|
215,0
|
|
|
|
|
215,0
|
|
0,4
|
có áp
|
39,4
|
10,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
24
|
Núi
Giàu
|
Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
0,350
|
0,400
|
|
|
|
7,0
|
340,0
|
|
|
|
|
340,0
|
|
0,8x0,8
|
có áp
|
0,0
|
16,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
25
|
Hóc
Quảng
|
Mỹ Tài
|
Phù Mỹ
|
0,211
|
0,225
|
31,4
|
31,4
|
32,4
|
9,0
|
298,0
|
|
|
|
|
298,0
|
|
0,4
|
có áp
|
30,6
|
8,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
26
|
Cây
Me
|
Mỹ Thành
|
Phù Mỹ
|
0,225
|
0,244
|
16,6
|
18,3
|
18,9 (19,2)
|
9,6
|
222,0
|
|
|
|
|
222,0
|
8,1
|
0,6
|
có áp
|
16,6
|
15,0
|
51,8
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
27
|
Thuận
An
|
Mỹ Thọ
|
Phù Mỹ
|
0,130
|
0,130
|
|
|
|
3,5
|
220,0
|
|
|
|
|
220,0
|
|
0,4
|
có áp
|
0,0
|
6,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
28
|
Bàu
Bạn
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
0,125
|
0,130
|
|
|
49,5
|
6,0
|
120,0
|
|
|
|
|
120,0
|
|
0,4
|
có áp
|
0,0
|
4,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
29
|
Dốc
Đá
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
0,165
|
0,215
|
|
|
50,0
|
6,0
|
150,0
|
|
|
|
|
150,0
|
|
0,6x0,6
|
bán áp
|
48,0
|
8,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
30
|
Hóc
Xoài
|
Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
0,145
|
0,195
|
|
|
|
5,0
|
180,0
|
|
|
|
|
180,0
|
|
2x4
|
có áp
|
0,0
|
5,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
31
|
Hóc
Lách ( hồ thủy sản)
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,082
|
0,087
|
27,3
|
29,7
|
30,1
|
6,5
|
185,0
|
|
|
|
|
185,0
|
24,1
|
0,2
|
có áp
|
27,3
|
4,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
32
|
Đồng
Đèo 2 (hồ thủy sản)
|
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
0,212
|
0,239
|
29,4
|
30,1
|
30,5 (30,8)
|
6,3
|
415,6
|
|
|
|
|
415,6
|
24,7
|
0,3
|
có áp
|
29,4
|
30,0
|
32,5
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
33
|
Tân
Lệ
|
Cát Tân
|
Phù Cát
|
0,340
|
0,360
|
27,5
|
28,5
|
29,0
|
7,6
|
230,0
|
1
|
|
7,6
|
361,0
|
591,0
|
|
0,3
|
có áp
|
27,5
|
12,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
34
|
Hóc
Sanh
|
Cát Tân
|
Phù Cát
|
0,250
|
0,290
|
16,0
|
16,5
|
17,0
|
7,2
|
320,0
|
|
|
|
|
320,0
|
|
0,2
|
bán áp
|
16,0
|
20,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
35
|
Hóc
Ổi
|
Cát Tân
|
Phù Cát
|
0,080
|
0,107
|
31,0
|
31,5
|
32,5
|
7,2
|
240,0
|
|
|
|
|
240,0
|
|
0,2
|
có áp
|
31,0
|
8,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
36
|
Hóc
Chợ
|
Cát Hanh
|
Phù Cát
|
0,173
|
0,177
|
31,2
|
|
32,8
|
8,3
|
208,0
|
|
|
|
|
208,0
|
|
0,4
|
có áp
|
31,2
|
15,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
37
|
Đại
Ân (Hố Dội)
|
Cát Nhơn
|
Phù Cát
|
0,303
|
0,307
|
21,0
|
|
23,0
|
9,2
|
685,0
|
|
|
|
|
685,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
21,0
|
20,0
|
42,6
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
38
|
Mu
Rùa
|
Cát Minh
|
Phù Cát
|
0,150
|
0,155
|
15,0
|
15,8
|
18,0
|
6,5
|
140,0
|
|
|
|
|
140,0
|
|
0,2
|
bán áp
|
15,0
|
5,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
39
|
Đá
Bàn
|
Cát Hải
|
Phù Cát
|
0,145
|
0,150
|
15,0
|
|
|
7,0
|
216,0
|
|
|
|
|
216,0
|
|
0,5
|
có áp
|
15,0
|
20,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
40
|
Hóc
Ké (Cây Ké)
|
Phước An
|
Tuy Phước
|
0,404
|
0,410
|
54,2
|
|
56,0
|
8,2
|
880,0
|
|
|
|
|
880,0
|
23,5
|
0,5
|
có áp
|
52,8
|
36,0
|
118,0
|
Van phẳng
|
|
Nhỏ
|
41
|
Ông
Vị
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
5,5
|
170,0
|
|
|
|
|
170,0
|
|
0,4x0,5
|
có áp
|
|
1,5
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
42
|
Bàu
Làng
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
6,0
|
40,0
|
|
|
|
|
40,0
|
|
0,4
|
có áp
|
0,0
|
3,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
43
|
Bàu
Trưng
|
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh Thạnh
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
4,5
|
50,0
|
|
|
|
|
50,0
|
|
0,4x0,5
|
có áp
|
0,0
|
3,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
44
|
Làng
Trợi
|
Canh Thuận
|
Vân Canh
|
0,100
|
0,100
|
45,5
|
46,5
|
47,0
|
8,0
|
120,0
|
|
|
|
|
120,0
|
|
0,3
|
có áp
|
45,0
|
20,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
45
|
Suối
Cầu
|
Canh Hiển
|
Vân Canh
|
0,100
|
0,100
|
36,0
|
36,5
|
37,0
|
8,0
|
160,0
|
|
|
|
|
160,0
|
|
0,6
|
có áp
|
35,0
|
20,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
46
|
Nam
Hương
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
4,0
|
120,0
|
|
|
|
|
120,0
|
|
0,3
|
có áp
|
0,0
|
10,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
47
|
Hải
Nam
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
8,6
|
145,0
|
|
|
|
|
145,0
|
|
0,3
|
bán áp
|
0,0
|
7,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
48
|
Lỗ
Môn
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,290
|
0,292
|
58,0
|
59,5
|
60,4
|
9,5
|
577,0
|
|
|
|
|
577,0
|
50,0
|
0,6
|
có áp
|
58,0
|
20,0
|
59,2
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
49
|
Bàu
Dài
|
Tây Giang
|
Tây Sơn
|
0,150
|
0,150
|
|
|
|
5,0
|
100,0
|
|
|
|
|
100,0
|
|
0,3
|
có áp
|
0,0
|
12,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
50
|
Hóc
Lách
|
Bình Nghi
|
Tây Sơn
|
0,070
|
0,070
|
|
|
|
6,0
|
150,0
|
|
|
|
|
150,0
|
|
0,4
|
có áp
|
0,0
|
7,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
51
|
Hoà
Mỹ
|
Bình Thuận
|
Tây Sơn
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
6,0
|
125,0
|
|
|
|
|
125,0
|
|
0,2
|
có áp
|
0,0
|
8,0
|
|
Phai gỗ
|
|
Nhỏ
|
52
|
Truông
Ổi
|
Tây Thuận
|
Tây Sơn
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
5,5
|
320,0
|
|
|
|
|
320,0
|
|
0,5
|
có áp
|
0,0
|
4,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
53
|
Lỗ
Ổi
|
Bình Thành
|
Tây Sơn
|
0,300
|
0,310
|
30,0
|
31,0
|
32,0
|
9,0
|
245,0
|
|
|
|
|
245,0
|
|
0,8
|
bán áp
|
30,0
|
16,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
54
|
Rộc
Đàng
|
Bình Thành
|
Tây Sơn
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
6,0
|
250,0
|
|
|
|
|
250,0
|
|
0,6x0,8
|
có áp
|
0,0
|
8,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
55
|
Hóc
Thánh
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
0,070
|
0,070
|
|
|
|
5,0
|
210,0
|
|
|
|
|
210,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
0,0
|
12,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
56
|
Hóc
Rộng
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
0,050
|
0,050
|
42,2
|
45,5
|
|
9,0
|
130,0
|
|
|
|
|
130,0
|
|
0,3
|
0,0
|
0,0
|
3,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
57
|
Cây
Sung
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
0,200
|
0,210
|
14,7
|
15,2
|
15,5
|
8,4
|
520,0
|
|
|
|
|
520,0
|
|
0,4
|
có áp
|
14,7
|
20,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
58
|
Bàu
Làng
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
0,150
|
0,160
|
|
|
|
6,0
|
170,0
|
1
|
|
6,0
|
200,0
|
370,0
|
|
0,2
|
bán áp
|
0,0
|
12,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
59
|
Bàu
Sen
|
Bình Tường
|
Tây Sơn
|
|
0,060
|
|
|
|
6,0
|
175,0
|
|
|
|
|
175,0
|
|
|
|
|
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
60
|
Đập
Làng
|
Tây An
|
Tây Sơn
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
8,0
|
150,0
|
|
|
|
|
150,0
|
|
0,4
|
có áp
|
0,0
|
14,0
|
|
Tự do
|
|
Nhỏ
|
61
|
Bàu
Năng
|
Bình Tân
|
Tây Sơn
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
6,0
|
250,0
|
|
|
|
|
250,0
|
|
0,4
|
bán áp
|
0,0
|
2,5
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
62
|
Thủy
Dẻ
|
Tây Xuân
|
Tây Sơn
|
0,300
|
0,300
|
50,8
|
51,7
|
52,5
|
5,5
|
302,7
|
|
|
|
|
302,7
|
|
0,3
|
có áp
|
50,8
|
3,0
|
|
van phẳng
|
|
Nhỏ
|
63
|
Đồng
Đo
|
Tây Xuân
|
Tây Sơn
|
0,170
|
0,200
|
|
|
|
6,0
|
117,0
|
|
|
|
|
117,0
|
|
0,2
|
bán áp
|
0,0
|
30,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
64
|
Hóc
Bông
|
Tây Xuân
|
Tây Sơn
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
6,0
|
215,0
|
|
|
|
|
215,0
|
|
0,2
|
bán áp
|
0,0
|
7,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
65
|
Ông
Chánh
|
Vĩnh An
|
Tây Sơn
|
0,070
|
0,070
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
0,0
|
|
0,2
|
có áp
|
0,0
|
8,0
|
|
Tràn tự nhiên
|
|
Nhỏ
|
Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2811/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|