Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4384/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
4384/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4384/QĐ-UBND
Đồng Nai , ngày 31 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c ủa Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều ch ỉnh quy hoạch, k ế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số
1442/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của S ở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1 . S ố lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT
Mục đích s ử dụng đất
Số lượng dự án
Tổng di ệ n tích (ha)
1
Đất quốc phòng
6
116,90
2
Đất khu công
nghiệp
2
103,60
3
Đất cụm công
nghiệp
6
191,69
4
Đất thương mại,
dịch vụ
6
24,25
5
Đất cơ sở s ả n xuất phi nông
nghiệp
7
23,38
6
Đất phát triể n hạ tầng
47
149,74
Trong đó:
- Đất cơ sở y t ế
1
0,26
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
9
10,09
- Đất cơ sở th ể dục - th ể thao
1
0,86
- Đất giao
thông
23
133,60
- Đất thủy lợi
8
2,76
- Đất công
trình năng lượng
4
1,98
- Đất chợ
1
0,19
7
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
1
18,90
8
Đ ấ t ở tại nông
thôn
8
187,66
9
Đất ở tại đ ô thị
1
0,31
10
Đất xây d ự ng trụ sở c ơ quan
8
1,52
11
Đất xây d ự ng trụ sở c ủ a tổ chức sự
nghiệp
4
11,68
12
Đất cơ sở tôn
giáo
18
5,57
13
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
1
9,85
14
Đất s ả n xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
10
255,47
15
Đất sinh hoạt cộng
đồng
25
2,30
16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
3
72,18
17
Đất nông nghiệp
khác
4
55,07
Tổng s ố
157
1.230,07
(Chi tiết các dự án, công trình được
th ể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ th ể các công trình được thể hiện trên bản đồ k ế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện k ý xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Đ ất trồng lúa
chuy ển sang đất trồng cây lâu năm: 30 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản: 3 ha;
- Chuyển mục
đích đấ t nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp 4 ha;
- Chuyển từ đất
nông nghiệp sang đất ở là 20 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 9 ha.
- Đ ất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 6 ha;
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp: 20 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác
là 10 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2020
TT
Mục đích s ử dụng đất
Số lượng dự á n
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích thu hồi (ha)
1
Đất quốc phòng
5
102,86
102,86
2
Đất khu công
nghiệp
2
103,60
50,16
3
Đất cụm công
nghiệp
6
191,69
189,78
4
Đ ấ t phát triển hạ
tầng
43
147,02
102,08
Trong đó:
- Đất xây dựng
cơ s ở y tế
1
0,26
0,26
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
6
7,49
7,49
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
1
0,86
0,86
- Đất giao
thông
22
133,48
89,15
- Đất thủy lợi
8
2,76
2,76
- Đất công tr ì nh năng lượng
4
1,98
1,55
- Đất chợ
1
0,19
0,01
5
Đ ất ở t ạ i nông thôn
7
187,56
187,56
6
Đất xây dựng trụ
s ở
cơ quan
7
1,47
1,47
7
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
4
11,68
7,27
8
Đất cơ sở tôn
giáo
18
5,57
5,36
9
Đất sinh hoạt cộng
đ ồng
24
1,70
1,70
10
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
3
72,18
44,91
Tổng
123
893,59
750,40
4. S ố
l ượng dự án có sử dụng đ ất tr ồng lúa, đ ất
rừng đặc dụng năm 2020
TT
Mục đích s ử dụng đ ất
Số lượng dự án
T ổ ng diện tích (ha))
Trong đ ó sử dụng vào:
Đ ấ t trồng lúa
Đất rừng đặc dụng
1
Đất quốc phòng
2
47,19
1,63
25,89
2
Đất cụm công
nghiệp
5
188,80
51,70
-
3
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
1
2,24
0,20
-
5
Đất phát triển
hạ tầng
14
118,53
17,93
13,57
Trong đó:
- Đ ất giao thông
11
117,64
17,39
13,57
- Đất thủy lợi
1
0,04
0,04
-
- Đất công trình năng lượng
2
0,85
0,50
-
6
Đất ở tại nông thôn
2
90,22
38,84
-
7
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
1
0,33
0 , 20
-
8
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa đ ịa
1
9,85
0,30
-
9
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
7
235,66
94,01
-
10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
1
0,02
0,02
-
11
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
3
72,18
18,02
-
13
Đất nông ng hi ệp khác
1
27,35
9,00
-
Tổng
38
792,37
231,85
39,46
5. S ố lượng
dự án hủy bỏ k ế hoạch sử dụng đ ất
TT
Mục đích sử dụng đất
Số lượng
Diện tích (ha)
1
Đất thương mại,
dịch vụ
5
66,83
2
Đất cơ s ở sản xuất phi
nông nghiệp
3
4,39
3
Đ ất phát t riển hạ tầng
12
44,24
Trong đó
- Đất xây dựng
cơ s ở
v ă n
h óa
1
1,04
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
4
4,64
- Đất giao
thông
3
37,43
- Đất th ủy lợi
3
0,73
- Đất ch ợ
1
0,40
4
Đất ở tại nông thôn
1
3,26
Tổng
21
118,72
(Chi ti ết các dự án th ể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT
Ch ỉ tiêu s ử dụng đất
T ổ ng diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp
88.402,61
1.1
Đ ất trồng lúa
2.421,06
Trong đ ó : Đ ấ t chuyên
trồng lúa nước
1.824,86
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
1.445,68
1.3
Đ ấ t trồng cây lâu
năm
8.846,78
1.4
Đất rừng phòng
hộ
11,28
1.5
Đất rừng đặc dụng
64.159,97
1.6
Đất rừng sản xuất
10.014,96
1.7
Đ ấ t nuôi trồng th ủy sản
1.136,82
1.8
Đất nông nghiệp
khác
366,06
2
Đất phi nông
nghiệp
20.684,21
2.1
Đ ất quốc phòng
267,95
2.2
Đất an ninh
9,86
2.3
Đ ấ t khu công nghiệp
163,07
2.4
Đất cụm công
nghiệp
314,39
2.5
Đ ấ t thương mại, dịch
vụ
95,49
2.6
Đất cơ s ở s ả n xuất phi nông
nghiệp
240,81
2.7
Đ ấ t phát tri ể n hạ tầng
1.386,82
Trong đó:
- Đất xây dựng
cơ sở văn h óa
8,69
- Đấ t cơ sở
y tế
8,05
- Đ ấ t cơ sở
giáo dục và đào tạo
84,46
- Đất cơ sở
th ể dục - th ể thao
16,87
- Đất giao
thông
1.061,18
- Đất thủy lợi
83,53
- Đất công
trình năng lượng
116,66
- Đ ấ t công
trình bưu ch í nh viễn thông
2,58
- Đất ch ợ
4,71
- Đất hạ tầng
khác
0,09
2.8
Đ ấ t có di tích lịch
sử - văn hóa
15,40
2.9
Đất b ã i thải, x ử lý chất thải
82,69
2.10
Đất ở tại nông
thôn
945,90
2.11
Đất ở tại đô thị
139,25
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
17,86
2.13
Đấ t xây dựng trụ s ở c ủ a tổ chức sự nghiệp
20,85
2.14
Đất cơ s ở tôn giáo
28,56
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
213,00
2.16
Đất s ả n xuất vật liệu
xây d ự ng, làm đồ gốm
768,40
2.17
Đất sinh hoạt cộng
đồng
5,61
2.18
Đ ấ t kh u vui chơi, giải
trí công cộng
9,93
2.19
Đ ấ t cơ s ở tín ngưỡng
12,53
2.20
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
1.703,26
2.21
Đất có mặt nước
chuyên dùng
14.242,58
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
TT
Ch ỉ tiêu s ử dụng đ ất
T ổ ng diện tích (ha)
Đất nông
nghiệp
682,07
1.1
Đất trồng lúa
137,64
Trong đó: đ ấ t chuyên
trồng lúa nước
44,1 1
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
73,71
1.3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
243,21
1.4
Đ ấ t rừng đặc dụng
39,46
1.5
Đ ất rừng sản xuất
154,69
1.6
Đất nuôi trồng
th ủy sản
22,69
1.7
Đất nông nghiệp
khác
10,67
2
Đất ph i nông
nghiệp
68,33
2.1
Đất cơ s ở sản xuất phi
nông nghiệp
4,51
2.2
Đất ph á t triển hạ tầng
7,39
Trong đó:
- Đ ấ t x ây dựng
cơ s ở văn h óa
0,13
- Đ ấ t cơ s ở gi á o dục và
đào tạo
0,05
- Đấ t cơ sở
thể dục - thể thao
0,05
- Đất giao
thông
6,98
- Đất t hủy lợi
0,15
- Đất c ô ng tr ì nh bưu
ch í nh viễn thông
0,03
2.3
Đ ất bãi thải, x ử lý chất th ả i
18,90
2.4
Đất ở t ạ i nông thôn
31,84
2.5
Đất ở t ạ i đô thị
1,61
2.6
Đất xây dựng trụ
sở c ơ
quan
1,16
2.7
Đ ấ t xây dựng trụ
s ở
c ủ a
t ổ chức
sự nghiệp
0,20
2.8
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,01
2.9
Đất cơ s ở tín ngưỡng
0,05
2.10
Đ ất s ô ng, ngòi, kênh, rạch, suối
1,79
2.11
Đất có mặt nước chuyên
dùng
0,87
8. K ế hoạch
chuy ển mục đích sử dụng đ ất năm 2020
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
923,57
1.1
Đất trồng lúa
231,85
Trong đó: Đất
chuyền trồng lúa nước
52,53
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
87,44
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
308,09
1.4
Đất rừng đ ặc dụng
39,46
1.5
Đất rừng sản xuất
219,99
1.6
Đất nuôi trồng
th ủy sản
30,21
1.7
Đ ấ t nông nghiệp
khác
6,53
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghi ệ p
48,23
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
30,00
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng th ủy s ả n
3,00
2.3
Đ ấ t rừng sản xu ấ t chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
15,23
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,31
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đ ất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. T ổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện k ế hoạch sử dụng đất có
trách nhiệm chỉ đạo, lập k ế hoạch triển khai thực hiện các
dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý
những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đ ã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm
các trư ờng hợp cụ thể (chưa thực hiện, đ ã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở
dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch,
có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm ch ỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
Tên công tr ì nh
Địa đ iểm (xã, thị trấn)
Di ệ n tích kế hoạch (ha)
A. Công
trình chuyển tiếp t ừ kế hoạch sử dụng đất năm 2019
1. Đất quốc
phòng
1
Trung tâm giáo
dục quốc phòng an ninh
Tân An
14,04
2
Trụ s ở làm việc dân
quân thường trực khu công nghiệp
Thạnh Phú
0,97
3
Công trình căn
cứ hậu c ầ n - k ỹ thuật huyện Vĩnh Cửu
Hi ế u Liêm
49,00
4
Công trình quốc
phòng (DA 1 )- Bộ CHQST
Thiện Tân
5,70
5
C ă n cứ hậu cần kỹ
thuật Bộ CHQS tỉnh
Ph ú Lý
25,89
2. Đất khu
công nghiệp
6
Khu công nghiệp
Thạnh Phú
Thạnh Phú
45,00
7
Khu công nghiệp
Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An - huyện V ĩ nh Cửu)
Tân An
58,60
3. Đất cụm
công nghiệp
8
Đường vào cụm
công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân
Thạnh Phú
3,00
9
Cụm công nghiệp
Tân An
Tân An
34,71
10
Cụm công nghiệp
Vĩnh Tân
Vĩnh Tân
54,80
11
Cụm CN Thiện
Tân
Thiện Tân
48,90
12
Cụm CN Trị An
Trị An
48,80
13
Công ty TNHH
Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thanh Phú - Thiện Tân)
Thiện Tân
1,48
4. Đất
thương mại, dịch vụ
14
Trụ sở làm việc
Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel
Thạnh Ph ú
0,05
15
C ầ u tàu du lịch
Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)
Hiếu Liêm
0,29
16
Trạm xăng dầu
Thạnh Ph ú
Thạnh Phú
0,10
5. Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
17
Cơ s ở giết mổ tập trung
(khu phố 6)
TT.V ĩnh An
1,21
18
Nhà kho ch ứ a đồ n ội, ngoại th ấ t từ mây, tre
đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia)
Thiệ n Tân
2,50
19
Nhà kho chứa c á c s ả n phẩm (Công ty
TNHH Việt Mỹ I)
Tân An
0,20
20
Nh à kho ch ứ a v ỏ hạt điều (Công
ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)
Thiện Tân
0,90
21
Nhà kho chứa
thiết bị (công ty TN HH Đào Cát Tường)
Tân An
6,64
22
Công ty TNHH Sản
xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải
Thiện Tân
2,24
6. Đất phát
triển hạ tầng
6.1. Đất cơ sở y tế
23
Trạm y t ế x ã Mã Đ à
Mã Đà
0,26
6.2. Đất cơ sở giáo
dục
24
Mở rộng trư ờ ng MN (cơ s ở chính)
Vĩnh Tân
0,70
25
Trường tiểu học
Hiếu Li êm
Hi ế u Liêm
0,90
26
Trường MN B ì nh L ợ i
Bình Lợi
1,00
27
Trường THCS Mã
Đà
Mã Đ à
1,53
6.4. Đất th ể dục th ể thao
28
Sân bóng đá huyện
V ĩ nh
Cửu
TT.V ĩ nh An
0,86
6.5. Đất
giao thông
29
Đường Bùng Binh
Thiện T â n
1,00
30
Bến thủy nộ i địa tại x ã Thiện Tân
(DNTN Bích Liên)
Thiện Tân
0,21
31
Cầu Hiếu Li ê m
Trị An, Hi ế u Liêm
1,00
32
Đường ven hồ Trị
An
Mã Đà
26,80
33
Đường và cầu n ố i ấp Bình Lục -
Tân Triều
Tân Bình
0,12
34
Hai tuy ế n đường vận
chuy ể n
vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2
Th i ện Tân
1,14
35
Đường Vĩnh Tân -
Trị An (đoạn còn lại)
Vĩnh Tân và Trị An
1,50
36
Đường Vĩnh Tân
- Tân An
Vĩnh Tân và Tân An
3,00
37
Hương lộ 15
Th ạ nh Phú và Bình Lợi
5,30
6.6. Đ ất th ủ y lợi
38
Hệ thống thoát
nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An
Tân An
0,04
39
Hệ thống cấp nước
sạch nông thôn tập trung
M ã Đà
0,14
40
Hệ thống c ấ p nước sạch
nông thôn tập trung Tân An
Tân An
1,00
41
Hệ thống th ủ y lợi
Hiếu Li ê m
0,25
42
Trạm cấp nước sạch
Hiếu Liêm
0,10
43
Hệ thống cấp nước
sạch nông thôn
Phú Lý
0,18
44
Hệ thống cấp nước
sạch nông thôn
Trị An
0,05
45
Hệ thống thoát
nư ớ c
khu trung tâm xã Thạnh Phú
Thạnh Phú
7,00
46
Nạo vét Rạch Mọi
Các xã
4,68
47
Hệ thống thoát
nước ch ố ng ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi
đến ngã 3 đ ường D4)
Thạnh Phú
1,00
6.7. Đất chợ
48
Chợ Phú Lý
Phú Lý
0,19
6.8. Đất
năng lượ ng
49
Đường dây 500
KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên
Các xã
1,02
50
Trạm biến áp
110 kV Tân An và đ ấu nối
Tân An
0,37
51
Đường dây 110 KV
Định Quán 2 - Vĩnh An
TT.Vĩnh An
0,48
52
Cải tạo tăng công s uất đường
dây 110 kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân
Các xã
0,11
7. Đ ất bãi
thải, xử lý chất thải
53
Khu x ử lý rác th ả i sinh hoạt,
công nghiệp (ph ầ n diện tích còn lại 18,9 ha)
Vĩnh Tân
18,90
8. Đất ở
54
Khu dân cư phục
vụ tái định cư ấp Ô ng Hường
Thiện Tân
4,60
55
Xây dựng đ iểm dân cư nông
thôn số 6
Hiếu Liêm
42,43
56
Khu dân cư tập
trung Thạnh Phú (Công t y CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).
Trong đó: Trường
tiểu học Miền Đông (XD trong KDC Miền Đông 0,2 ha)
Thạnh Phú
17,00
57
Khu dân cư
(Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà)
Thạnh Phú, Tân Bình
38,77
58
Khu dân cư
(Công ty CP Tín Khải)
Thạnh Phú
51,45
59
Kh u dân cư theo quy
hoạch (công ty Đông Việt)
Tân An
9,83
9. Đất cơ sở tôn
giáo
60
Giáo xứ Hiếu
Liêm
Hiếu Liêm
0,43
61
Giáo xứ Thịnh
An
Vĩnh Tân
1,28
62
Chi hội Tin
Lành Vĩnh An
TT.Vĩnh An
0,08
63
Chùa Giác Pháp
Mã Đ à
0,25
64
Giáo xứ Thạch
An
Vĩnh Tân
0,01
65
Giáo xứ Ph ú L ý
Phú Lý
1,04
66
Hội thánh tin
lành Chi hội Tân Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành)
Bình Hòa
0,02
67
Chùa Bửu Lâm
Bình Hòa
0T7
68
Tịnh thất Thiên
Môn
Bình Hòa
0,17
69
Chùa Tân S ơ n
Thạnh Phú
0,12
70
Chùa Vân Sơn
Thiện Tân
0,17
71
Tịnh xá Niết B à n
TT.Vĩnh An
0,03
72
Thiền tự Nhất
Quang
TT.Vĩnh An
0,15
73
Chùa Tường
Quang
Vĩnh Tân
0,36
74
Tổ đình Qu ố c Ân Kim Cang
(mở rộng)
T â n Bình
0,11
10. Đất trụ
sở c ơ quan, công trình sự nghiệp
75
Trụ sở công an
xã Thạnh Phú
Thạnh Phú
0,33
76
Trụ sở công an
xã M ã
Đà
Mã Đà
0,20
77
Trụ s ở công an Bình
Hòa
B ì nh Hòa
0,20
78
Trụ sở công an
Tân An
Tân An
0,30
79
Trụ sở công an
Trị An
Trị An
0,16
80
Trụ s ở công an Ph ú Lý
Phú Lý
0,20
81
Công an xã Hiếu
Liêm
Hiếu Liêm
0,08
82
Trạm kiểm lâm địa
bàn Hiếu Liêm
Hiếu Liêm
0,05
83
Trạm kiểm làm địa
bàn Phú Lý
Phú Lý
0,09
84
Trụ sở công an
xã Vĩnh Tân
Vĩnh Tân
0,05
85
Trạm kiểm lâm địa
bàn Mã Đà
Mã Đà
0 , 06
86
Trụ sở và nhà
khách Khu B ả o tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai
Mã Đà
11,48
11. Đất sinh
hoạt cộng đ ồng
87
Nhà văn hóa kết
h ợ p
trụ s ở làm việc ấ p 1 Tân An
Tân An
0,03
88
Nhà v ă n h ó a k ế t hợp trụ sở
làm việc ấp 2 Tân An
Tân An
0,06
89
Nhà văn hóa kết
hợp trụ s ở làm việc ấ p 3 Tân An
Tân An
0,03
90
Nhà văn hóa kết
hợp trụ s ở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)
Tân An
0,03
91
Nhà văn hóa k ế t hợp trụ sở
làm vi ệ c ấp Thái An (m ở rộng)
Tân An
0,02
92
Nhà văn hóa kết
hợp trụ s ở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân
Vĩnh T â n
0,07
93
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn
Bình Hòa
0,15
94
Nhà v ă n hóa kết h ợ p trụ s ở làm việc ấp
Bình Ý
T ân B ì nh
0,05
95
Nhà văn hóa kết
h ợ p
trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp
Tân Bình
0,05
96
Nhà văn hóa kết
hợp trụ s ở làm việc ấp 2 Thạnh Phú
Thạnh Phú
0,05
97
Nhà văn hóa kết
hợp trụ s ở làm việc ấp Bình Chánh
Tân An
0,05
98
Nh à văn hoa kết hợp
trụ s ở l à m việc ấ p 1 Hiếu Liêm
Hiếu Liêm
0,2
99
Nhà văn hóa ấp
Ông Hường
Thiện Tân
0,05
100
Nhà v ă n hóa kết hợp
trụ s ở làm việc ấp 1 Mã Đà
Mã Đà
0,05
101
Nhà v ă n hóa kết hợp
trụ s ở làm việc ấp 2 Mã Đ à
Mã Đà
0,05
102
Nhà văn h ó a kết hợp trụ sở
làm việc ấp 4 B ì nh Lợi
Bình Lợi
0,07
103
Nhà v ă n hóa kết h ợ p trụ sở làm việc
ấp 5
Bình Lợi
0,20
104
Nhà văn hóa kết
hợp trụ s ở làm việc ấp 7 Thạnh Phú
Thạnh Phú
0,05
105
Nhà v ă n hóa kết hợp
trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm
Hi ế u Liêm
0,60
106
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 1 Thạnh Ph ú
Thạ n h Phú
0,10
107
Nhà v ă n h ó a kết hợp trụ sở
làm việc ấp 3 Thạnh Phú
Thạnh Phú
0,05
108
Nhà văn hóa kết
hợp trụ s ở làm việc ấp 6 Thanh Phú
Thạnh Phú
0,05
109
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 1 Vĩnh Tân
Vĩnh Tân
0,05
110
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 3 Vĩnh Tân
Vĩn h Tân
0,06
111
Nhà văn hóa kết
h ợ p
trụ sở làm việc ấp 6 Vĩnh Tân
Vĩnh Tân
0,13
12. Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
112
Nghĩa trang
nhân d â n
Tân Bình
9,85
13. Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
113
M ỏ đá xây dựng Thạnh
Phú 3
Thạnh Phú, Thiện Tân
4,28
114
Thiện Tân 2 -
(VC.Đ8-2)
Thiện Tân
38,70
115
M ỏ đá Thiện Tân 4
(khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)
Thiện Tân
15,94
116
M ỏ đá xây dựng
Thiện Tân 5
Thiện Tân
26,22
117
M ỏ đá xây dựng Thiện
Tân 6
Thiện T â n
24,30
118
M ỏ đá Thiện Tân 7
- (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3)
Thiện Tân
6,24
119
Mỏ đá Thiện Tân
10 (Đồi chùa 3)
Thiện Tân
55,48
14. Đ ấ t phi
nông nghiệp khác
15. Đất nông
nghiệp
120
Trại sản xu ấ t heo gi ố ng mới và tinh
heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí)
Phú Lý
27,35
121
Trại sản xuất
heo giống mới và tinh heo giống cao sản
Phú Lý
12,16
122
Vườn ươm cây gi ố ng lâm nghiệp
Mã Đà
6,21
123
Trang trại ch ă n nuôi heo (Công
ty CP Nông súc sản Đồng Nai)
Tân An
9,35
11. Khu đất đ ấu giá
124
Đấu giá đất ở
(thửa đất 194 tờ 40)
TT.Vĩnh An
0,31
125
Đấu giá đất ở k ế t h ợ p với thương mại
d ị ch
vụ (th ử a 123 t ờ 55)
TT.V ĩ nh An
0,37
126
Đấu giá đất
thương mại dịch vụ (thửa 76 tờ 25)
Bình Hòa
0,06
B. Các công
trình bổ sung đ ă ng ký kế hoạch 2020
1. Đ ất quốc
phòng
127
Trường bắn BB
Tân An
21,30
128
Khu chế biến; đường băng
truyền từ mỏ đá Thiện Tân 9 đi ra khu chế biến, khu chế biến ra bến thủy nội
địa (Công ty CP Đầu tư xây dựng TMDV XNK Trường Trường Phát JP)
Tân An
9,69
4 . Đ ất
phát triển hạ tầng
4.1. Đất c ơ sở giáo
d ục và đào tạo
129
Trường MN Thiện
Tân
Thiện Tân
0,96
130
Trường tiểu học
Bàu Phụng (CS2)
Phú Lý
1,10
131
Trường TH Tân
Phú xã Th ạ nh Phú (địa đi ể m mới ấp 1)
Thạnh Phú
2 , 20
132
Trường MN S ơ n Ca
TT.Vĩnh An
1,20
133
Trường TH-THCS
Sao Mai
Thạnh Phú
0,50
4.2. Đất giao
thông
134
Hương lộ 9
(Thành Đức - Tân Bình)
Tân Bình
4,50
135
Hương lộ 7 (Tân
Bình - Bình Lợi)
T â n Bình, Bình Lợi
4,20
136
C ả i tạo nâng cấp đường
ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị tr ấ n Vĩnh An, huyện
Vĩnh C ử u
T â n An, Trị An, TT. Vĩnh An
50,00
137
Đường ấp 3 x ã Tân An
Tân An
4,50
138
Đường và cầu số
3, s ố 4 xã Hiếu Liêm
Hiếu Liêm
3,40
139
Dự á n đấu nối đường
Quang Trung với đường Lý Thái T ổ
TT.Vĩnh An
0,80
140
Đ ư ờ ng n ố i từ Hương l ộ 15 đế n Khu d â n cư Mi ề n Đông (Đườ n g N3 dưới tuyến đ ường điện cao thế)
Thạnh Phú
4,30
141
Đường gia o thông trong
khu trung tâm hành chính xã Mã Đà
Mã Đà
2,36
142
Đư ờn g Kỳ L ân
Thiện Tân
4,00
143
Trung tâm văn
hóa huyện (Đường N2, N3)
TT.Vĩnh An
2,39
144
Nâng cấp v ỉ a hè đường
Quang Trung
TT.Vĩnh An
0,30
145
V ỉ a hè tuyế n đường ĐT.768 n ố i dài (Đoạn từ
nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)
TT.Vĩnh An
1,68
146
Đường B ế n Xúc (nối Vĩnh
Cửu -
Tr ả ng
Bom)
Tân An
1,20
147
Hạ tầng K h u trung tâm xã
Thạnh Phú (bao g ồ m đường N4, D 4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa
thể thao)
Thạnh Phú
9,90
4.5. Đất thủy
l ợi
148
Nạo vét Rạch
Đông
Tân An
60,50
5. Đất tôn
giáo
149
Chùa Linh Sơn
Vĩnh Tân
0,3
150
Chi hội Tin
Lành Phú Lý
Phú Lý
0,07
151
Chi hội Tin
Lành Hiếu Liêm
Hi ế u Liêm
0,81
6. Đất ở
nông thôn
152
Khu dân cư
(công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ)
Tân An
23,48
7. Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
153
Mỏ đá Thiện Tân
9
Thiện Tân
30,70
154
Mỏ đá Thiện Tân
3
Thiện Tân
16,17
155
Mỏ đá Thạnh Phú
1
Thạnh Phú, Thiện Tân
37,44
8. Khu đất đ ấ u giá
156
Khu đất đấu giá
(2 khu: t ờ 10 thửa 138 và tờ 5 thửa 412)
Bình Lợi
0,10
157
Khu đất đấu giá
(Khu du lịch Đ ả o Ó - Đồng Trường)
TT. V ĩ nh An, Mã Đà
23 , 38
C . K ế hoạch chuy ể n mục đích s ử dụng đất năm 2020
83,00
1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
Các xã, TT
30,00
2
Chuyển mục đích
từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản
Các xã, TT
3,00
3
Chuy ể n sang đất phi
nông nghiệp
Các xã, TT
4,00
Trong đó : chu yể n mục
đích từ đất trồng l úa
Các xã, TT
-
4
Chuyển từ đất
nông nghi ệ p sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh
trong năm
Các xã, TT
20,00
Trong đó:
chu y ển từ mục đích đất tr ồ ng lúa
Các xã, TT
9,00
6
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở , chuyển sang đất ở
Các xã, TT
5,00
5
Đất rừng s ả n xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
Các xã, TT
6,00
6
Chu chuyển
trong nội bộ đ ất nông nghiệp
Các x ã , TT
20,00
Trong đ ó : chuyển
từ mục đích đất trồng lúa sang n ô ng nghiệp khác
Các x ã , TT
10,00
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT
Tên công trình, d ự án
Địa đi ể m (x ã , thị trấn)
Diện tích kế hoạch (ha)
Năm đ ăng ký kế hoạch
Lý do
1. Đất
thương mại, dịch vụ
1
Đi ể m du lịch sinh
thái ngh ỉ dưỡng hồ Trị An (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia B ả o)
Hiếu Liêm
31,53
2018
Hủy b ỏ không đưa vào
K ế hoạch
sử dụng đất
2
Bến tàu d u lịch số 1
(Khu bảo tồn TNVHĐN)
TT.Vĩnh An
26,80
2018
H ủy b ỏ không đưa vào
Kế hoạch s ử dụng đất
3
B ế n tàu du lịch số
2 (Khu bảo tồn TNVHĐN)
M ã Đà
8,10
2018
H ủ y bỏ không đưa
vào K ế hoạch sử dụng đất
4
Trụ sở làm việc
công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40
TT.Vĩnh An
0,28
2016
Hủy bỏ không
đưa vào Kế hoạch sử dụng đ ấ t
5
B ế n du lịch đường
sông cù lao Tân Triều
Tân Bình
0,12
2019
Hủy do chu y ển sang hình thức
kêu g ọ i đầu tư BOO tại Văn bản s ố 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBT
2. Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
Hủy b ỏ không đ ưa vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 hu y ện Vĩnh Cửu
6
Nhà xư ở ng chế biến lâm
sản ngoài g ỗ (xưởng đũa)
Phú Lý
2,15
2018
Hủy bỏ không
đưa vào Kế hoạch sử dụng đất n ă m 2020 huyện Vĩnh C ửu
7
Khu công trình
phụ trợ (Công ty CP Hóa An)
Thiện Tân
1,93
2018
Đã chuyển như ợ ng đ ất, đ ang lập th ủ tục thuê đất
8
Nhà kho chứa sản
ph ẩ m
cơ khí và vật liệu xâ y dựng (Công ty TNHH Ho à ng Hưng Việt)
Thiện Tân
0,31
2018
Hủy kế hoạch do ch ủ đầu tư thực hiện không đúng vị trí
3. Đất phát
triển hạ tầng
3.1 Đất c ơ sở v ă n hóa
9
Nhà V ă n hóa thi ế u nhi huyện
Vĩnh C ử u
TT.Vĩnh An
1,04
…
Do chuyển sang
giai đ oạn 2021-2025
3.2. Đ ấ t cơ s ở giáo dục
10
Trường THCS B ì nh Lợi
B ì nh L ợ i
…
…
Do ch uyển giai đoạn đầu tư sang 20 21-2025
11
Trường MN Phú
Lý (tách trường)
Phú Lý
…
…
Do chuyển giai đoạn đầu tư sang 2021-2025
12
Tr ườ ng Ti ể u học Bàu Phụng
…
…
2018
Hủy kế hoạch
SDĐ do điều chỉnh vị trí
13
Trường MN Cây
Gáo
TT.Vĩnh An
1,20
2019
H ủy do đ ổ i tên, đ ổi vị tr í
3.3. Đất giao
thông
14
ĐT 768 (Tiểu d ự án bồi thường,
giải phóng m ặ t bằng đường Đ T 768 từ cầu th ủ
biên đến Đ T 762)
Các xã
37,00
2016
H ủ y dự án do thay
đổi hình thức đầu tư từ BOT sang ĐT
15
Đ ư ờ ng nội đồng Cây Cóc
B ì nh Lợi
0,18
2019
H ủ y dự án do ph ả i đ iều ch ỉ nh qu y hoạch
16
Đường Đất C á t
B ì nh Lợi
0,25
2019
Hủy dự án do ph ả i đ iều ch ỉ nh quy hoạch
3.4. Đất thủy lợi
17
Nhà máy cấp nước Bình Hòa
B ì nh Hòa
0,16
2018
Do không đầu tư
nhà máy chuyển sang làm đư ờ ng ống
18
Nhà má y cấp n ước Bình Lợi
B ì nh Lợi
0 , 37
2018
Do không đ ầu tư nhà máy
chuyển sang làm đường ống
19
Nhà máy cấp nước Tân B ì nh
Tân Bình
0,20
2018
Do không đầu tư
nhà máy chuyển sang làm đường ố ng
3.5. Đất chợ
20
Chợ T h iện Tân
Thiện Tân
0,40
2015
Hủy b ỏ không đư a vào K ế hoạch sử dụng
đất
4. Đất ở
21
Khu dân dư (Cty CP nông
súc sản Đồng Nai)
Thạnh Phú
3,26
2015
Hủy b ỏ không đưa vào
K ế hoạch
s ử dụng
đ ấ t
Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4384/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
1.562
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng