|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4384/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
4384/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4384/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số
1442/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
6
|
116,90
|
2
|
Đất khu công
nghiệp
|
2
|
103,60
|
3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
6
|
191,69
|
4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
6
|
24,25
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
7
|
23,38
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
47
|
149,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,26
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
9
|
10,09
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1
|
0,86
|
|
- Đất giao
thông
|
23
|
133,60
|
|
- Đất thủy lợi
|
8
|
2,76
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
4
|
1,98
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,19
|
7
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
1
|
18,90
|
8
|
Đất ở tại nông
thôn
|
8
|
187,66
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
0,31
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8
|
1,52
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4
|
11,68
|
12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
18
|
5,57
|
13
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
14
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
10
|
255,47
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
25
|
2,30
|
16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
3
|
72,18
|
17
|
Đất nông nghiệp
khác
|
4
|
55,07
|
Tổng số
|
157
|
1.230,07
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 30 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản: 3 ha;
- Chuyển mục
đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp 4 ha;
- Chuyển từ đất
nông nghiệp sang đất ở là 20 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 9 ha.
- Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 6 ha;
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp: 20 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác
là 10 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất
năm 2020
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5
|
102,86
|
102,86
|
2
|
Đất khu công
nghiệp
|
2
|
103,60
|
50,16
|
3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
6
|
191,69
|
189,78
|
4
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
43
|
147,02
|
102,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
1
|
0,26
|
0,26
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
6
|
7,49
|
7,49
|
|
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
1
|
0,86
|
0,86
|
|
- Đất giao
thông
|
22
|
133,48
|
89,15
|
|
- Đất thủy lợi
|
8
|
2,76
|
2,76
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
4
|
1,98
|
1,55
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,19
|
0,01
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
187,56
|
187,56
|
6
|
Đất xây dựng trụ
sở
cơ quan
|
7
|
1,47
|
1,47
|
7
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
4
|
11,68
|
7,27
|
8
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
18
|
5,57
|
5,36
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
24
|
1,70
|
1,70
|
10
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
3
|
72,18
|
44,91
|
|
Tổng
|
123
|
893,59
|
750,40
|
4. Số
lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng năm 2020
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Tổng diện tích (ha))
|
Trong đó sử dụng vào:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
47,19
|
1,63
|
25,89
|
2
|
Đất cụm công
nghiệp
|
5
|
188,80
|
51,70
|
-
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
1
|
2,24
|
0,20
|
-
|
5
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
14
|
118,53
|
17,93
|
13,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
11
|
117,64
|
17,39
|
13,57
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,04
|
0,04
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
0,85
|
0,50
|
-
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
90,22
|
38,84
|
-
|
7
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
1
|
0,33
|
0,20
|
-
|
8
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
0,30
|
-
|
9
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
7
|
235,66
|
94,01
|
-
|
10
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
1
|
0,02
|
0,02
|
-
|
11
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
3
|
72,18
|
18,02
|
-
|
13
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
27,35
|
9,00
|
-
|
|
Tổng
|
38
|
792,37
|
231,85
|
39,46
|
5. Số lượng
dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Số lượng
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
5
|
66,83
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
3
|
4,39
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12
|
44,24
|
|
Trong đó
|
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở
văn
hóa
|
1
|
1,04
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
4
|
4,64
|
|
- Đất giao
thông
|
3
|
37,43
|
|
- Đất thủy lợi
|
3
|
0,73
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,40
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
3,26
|
|
Tổng
|
21
|
118,72
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
88.402,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.421,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
1.824,86
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1.445,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
8.846,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
11,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
64.159,97
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
10.014,96
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.136,82
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
366,06
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
20.684,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
267,95
|
2.2
|
Đất an ninh
|
9,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
163,07
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
314,39
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
95,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
240,81
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.386,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
8,69
|
|
- Đất cơ sở
y tế
|
8,05
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
84,46
|
|
- Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
16,87
|
|
- Đất giao
thông
|
1.061,18
|
|
- Đất thủy lợi
|
83,53
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
116,66
|
|
- Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
2,58
|
|
- Đất chợ
|
4,71
|
|
- Đất hạ tầng
khác
|
0,09
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
15,40
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
82,69
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
945,90
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
139,25
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
17,86
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
20,85
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
28,56
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
213,00
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
768,40
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
5,61
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
9,93
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
12,53
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1.703,26
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
14.242,58
|
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Đất nông
nghiệp
|
682,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
137,64
|
|
Trong đó: đất chuyên
trồng lúa nước
|
44,11
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
73,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
243,21
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
39,46
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
154,69
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
22,69
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
10,67
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
68,33
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
4,51
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
0,13
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
0,05
|
|
- Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
0,05
|
|
- Đất giao
thông
|
6,98
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,15
|
|
- Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
0,03
|
2.3
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
18,90
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
31,84
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
1,61
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ
quan
|
1,16
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ
sở
của
tổ chức
sự nghiệp
|
0,20
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,01
|
2.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,05
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,79
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
0,87
|
8. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
923,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
231,85
|
|
Trong đó: Đất
chuyền trồng lúa nước
|
52,53
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
87,44
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
308,09
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
39,46
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
219,99
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
30,21
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
6,53
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
48,23
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
30,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
3,00
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
15,23
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,31
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất có
trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các
dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý
những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm
các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở
dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm lập kế hoạch,
có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Công
trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
|
|
|
1. Đất quốc
phòng
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo
dục quốc phòng an ninh
|
Tân An
|
14,04
|
2
|
Trụ sở làm việc dân
quân thường trực khu công nghiệp
|
Thạnh Phú
|
0,97
|
3
|
Công trình căn
cứ hậu cần - kỹ thuật huyện Vĩnh Cửu
|
Hiếu Liêm
|
49,00
|
4
|
Công trình quốc
phòng (DA1)- Bộ CHQST
|
Thiện Tân
|
5,70
|
5
|
Căn cứ hậu cần kỹ
thuật Bộ CHQS tỉnh
|
Phú Lý
|
25,89
|
|
2. Đất khu
công nghiệp
|
|
|
6
|
Khu công nghiệp
Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
45,00
|
7
|
Khu công nghiệp
Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An - huyện Vĩnh Cửu)
|
Tân An
|
58,60
|
|
3. Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
8
|
Đường vào cụm
công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân
|
Thạnh Phú
|
3,00
|
9
|
Cụm công nghiệp
Tân An
|
Tân An
|
34,71
|
10
|
Cụm công nghiệp
Vĩnh Tân
|
Vĩnh Tân
|
54,80
|
11
|
Cụm CN Thiện
Tân
|
Thiện Tân
|
48,90
|
12
|
Cụm CN Trị An
|
Trị An
|
48,80
|
13
|
Công ty TNHH
Thành Phú Phát (trong Cụm CN Thanh Phú - Thiện Tân)
|
Thiện Tân
|
1,48
|
|
4. Đất
thương mại, dịch vụ
|
|
|
14
|
Trụ sở làm việc
Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel
|
Thạnh Phú
|
0,05
|
15
|
Cầu tàu du lịch
Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)
|
Hiếu Liêm
|
0,29
|
16
|
Trạm xăng dầu
Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
0,10
|
|
5. Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
17
|
Cơ sở giết mổ tập trung
(khu phố 6)
|
TT.Vĩnh An
|
1,21
|
18
|
Nhà kho chứa đồ nội, ngoại thất từ mây, tre
đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia)
|
Thiện Tân
|
2,50
|
19
|
Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty
TNHH Việt Mỹ I)
|
Tân An
|
0,20
|
20
|
Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công
ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)
|
Thiện Tân
|
0,90
|
21
|
Nhà kho chứa
thiết bị (công ty TNHH Đào Cát Tường)
|
Tân An
|
6,64
|
22
|
Công ty TNHH Sản
xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải
|
Thiện Tân
|
2,24
|
|
6. Đất phát
triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất cơ sở y tế
|
|
|
23
|
Trạm y tế xã Mã Đà
|
Mã Đà
|
0,26
|
|
6.2. Đất cơ sở giáo
dục
|
|
|
24
|
Mở rộng trường MN (cơ sở chính)
|
Vĩnh Tân
|
0,70
|
25
|
Trường tiểu học
Hiếu Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,90
|
26
|
Trường MN Bình Lợi
|
Bình Lợi
|
1,00
|
27
|
Trường THCS Mã
Đà
|
Mã Đà
|
1,53
|
|
6.4. Đất thể dục thể thao
|
|
|
28
|
Sân bóng đá huyện
Vĩnh
Cửu
|
TT.Vĩnh An
|
0,86
|
|
6.5. Đất
giao thông
|
|
|
29
|
Đường Bùng Binh
|
Thiện Tân
|
1,00
|
30
|
Bến thủy nội địa tại xã Thiện Tân
(DNTN Bích Liên)
|
Thiện Tân
|
0,21
|
31
|
Cầu Hiếu Liêm
|
Trị An, Hiếu Liêm
|
1,00
|
32
|
Đường ven hồ Trị
An
|
Mã Đà
|
26,80
|
33
|
Đường và cầu nối ấp Bình Lục -
Tân Triều
|
Tân Bình
|
0,12
|
34
|
Hai tuyến đường vận
chuyển
vật liệu xây dựng tại mỏ đá Thạnh Phú 1 và Thiện Tân 2
|
Thiện Tân
|
1,14
|
35
|
Đường Vĩnh Tân -
Trị An (đoạn còn lại)
|
Vĩnh Tân và Trị An
|
1,50
|
36
|
Đường Vĩnh Tân
- Tân An
|
Vĩnh Tân và Tân An
|
3,00
|
37
|
Hương lộ 15
|
Thạnh Phú và Bình Lợi
|
5,30
|
|
6.6. Đất thủy lợi
|
|
|
38
|
Hệ thống thoát
nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An
|
Tân An
|
0,04
|
39
|
Hệ thống cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
Mã Đà
|
0,14
|
40
|
Hệ thống cấp nước sạch
nông thôn tập trung Tân An
|
Tân An
|
1,00
|
41
|
Hệ thống thủy lợi
|
Hiếu Liêm
|
0,25
|
42
|
Trạm cấp nước sạch
|
Hiếu Liêm
|
0,10
|
43
|
Hệ thống cấp nước
sạch nông thôn
|
Phú Lý
|
0,18
|
44
|
Hệ thống cấp nước
sạch nông thôn
|
Trị An
|
0,05
|
45
|
Hệ thống thoát
nước
khu trung tâm xã Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
7,00
|
46
|
Nạo vét Rạch Mọi
|
Các xã
|
4,68
|
47
|
Hệ thống thoát
nước chống ngập trên đường ĐT 768 (đoạn từ ngã 3 đường Đồng Khởi
đến ngã 3 đường D4)
|
Thạnh Phú
|
1,00
|
|
6.7. Đất chợ
|
|
|
48
|
Chợ Phú Lý
|
Phú Lý
|
0,19
|
|
6.8. Đất
năng lượng
|
|
|
49
|
Đường dây 500
KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên
|
Các xã
|
1,02
|
50
|
Trạm biến áp
110 kV Tân An và đấu nối
|
Tân An
|
0,37
|
51
|
Đường dây 110 KV
Định Quán 2 - Vĩnh An
|
TT.Vĩnh An
|
0,48
|
52
|
Cải tạo tăng công suất đường
dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân
|
Các xã
|
0,11
|
|
7. Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
|
|
53
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt,
công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)
|
Vĩnh Tân
|
18,90
|
|
8. Đất ở
|
|
|
54
|
Khu dân cư phục
vụ tái định cư ấp Ông Hường
|
Thiện Tân
|
4,60
|
55
|
Xây dựng điểm dân cư nông
thôn số 6
|
Hiếu Liêm
|
42,43
|
56
|
Khu dân cư tập
trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).
Trong đó: Trường
tiểu học Miền Đông (XD trong KDC Miền Đông 0,2 ha)
|
Thạnh Phú
|
17,00
|
57
|
Khu dân cư
(Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà)
|
Thạnh Phú, Tân Bình
|
38,77
|
58
|
Khu dân cư
(Công ty CP Tín Khải)
|
Thạnh Phú
|
51,45
|
59
|
Khu dân cư theo quy
hoạch (công ty Đông Việt)
|
Tân An
|
9,83
|
|
9. Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
60
|
Giáo xứ Hiếu
Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,43
|
61
|
Giáo xứ Thịnh
An
|
Vĩnh Tân
|
1,28
|
62
|
Chi hội Tin
Lành Vĩnh An
|
TT.Vĩnh An
|
0,08
|
63
|
Chùa Giác Pháp
|
Mã Đà
|
0,25
|
64
|
Giáo xứ Thạch
An
|
Vĩnh Tân
|
0,01
|
65
|
Giáo xứ Phú Lý
|
Phú Lý
|
1,04
|
66
|
Hội thánh tin
lành Chi hội Tân Thành (Chi hội Tin Lành Tân Thành)
|
Bình Hòa
|
0,02
|
67
|
Chùa Bửu Lâm
|
Bình Hòa
|
0T7
|
68
|
Tịnh thất Thiên
Môn
|
Bình Hòa
|
0,17
|
69
|
Chùa Tân Sơn
|
Thạnh Phú
|
0,12
|
70
|
Chùa Vân Sơn
|
Thiện Tân
|
0,17
|
71
|
Tịnh xá Niết Bàn
|
TT.Vĩnh An
|
0,03
|
72
|
Thiền tự Nhất
Quang
|
TT.Vĩnh An
|
0,15
|
73
|
Chùa Tường
Quang
|
Vĩnh Tân
|
0,36
|
74
|
Tổ đình Quốc Ân Kim Cang
(mở rộng)
|
Tân Bình
|
0,11
|
|
10. Đất trụ
sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
75
|
Trụ sở công an
xã Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
0,33
|
76
|
Trụ sở công an
xã Mã
Đà
|
Mã Đà
|
0,20
|
77
|
Trụ sở công an Bình
Hòa
|
Bình Hòa
|
0,20
|
78
|
Trụ sở công an
Tân An
|
Tân An
|
0,30
|
79
|
Trụ sở công an
Trị An
|
Trị An
|
0,16
|
80
|
Trụ sở công an Phú Lý
|
Phú Lý
|
0,20
|
81
|
Công an xã Hiếu
Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,08
|
82
|
Trạm kiểm lâm địa
bàn Hiếu Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,05
|
83
|
Trạm kiểm làm địa
bàn Phú Lý
|
Phú Lý
|
0,09
|
84
|
Trụ sở công an
xã Vĩnh Tân
|
Vĩnh Tân
|
0,05
|
85
|
Trạm kiểm lâm địa
bàn Mã Đà
|
Mã Đà
|
0,06
|
86
|
Trụ sở và nhà
khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai
|
Mã Đà
|
11,48
|
|
11. Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
87
|
Nhà văn hóa kết
hợp
trụ sở làm việc ấp 1 Tân An
|
Tân An
|
0,03
|
88
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 2 Tân An
|
Tân An
|
0,06
|
89
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 3 Tân An
|
Tân An
|
0,03
|
90
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)
|
Tân An
|
0,03
|
91
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp Thái An (mở rộng)
|
Tân An
|
0,02
|
92
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 2 Vĩnh Tân
|
Vĩnh Tân
|
0,07
|
93
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn
|
Bình Hòa
|
0,15
|
94
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Bình Ý
|
Tân Bình
|
0,05
|
95
|
Nhà văn hóa kết
hợp
trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp
|
Tân Bình
|
0,05
|
96
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 2 Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
0,05
|
97
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh
|
Tân An
|
0,05
|
98
|
Nhà văn hoa kết hợp
trụ sở làm việc ấp 1 Hiếu Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,2
|
99
|
Nhà văn hóa ấp
Ông Hường
|
Thiện Tân
|
0,05
|
100
|
Nhà văn hóa kết hợp
trụ sở làm việc ấp 1 Mã Đà
|
Mã Đà
|
0,05
|
101
|
Nhà văn hóa kết hợp
trụ sở làm việc ấp 2 Mã Đà
|
Mã Đà
|
0,05
|
102
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 4 Bình Lợi
|
Bình Lợi
|
0,07
|
103
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Bình Lợi
|
0,20
|
104
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 7 Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
0,05
|
105
|
Nhà văn hóa kết hợp
trụ sở làm việc ấp 3 Hiếu Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,60
|
106
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 1 Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
0,10
|
107
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 3 Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
0,05
|
108
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 6 Thanh Phú
|
Thạnh Phú
|
0,05
|
109
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 1 Vĩnh Tân
|
Vĩnh Tân
|
0,05
|
110
|
Nhà văn hóa kết
hợp trụ sở làm việc ấp 3 Vĩnh Tân
|
Vĩnh Tân
|
0,06
|
111
|
Nhà văn hóa kết
hợp
trụ sở làm việc ấp 6 Vĩnh Tân
|
Vĩnh Tân
|
0,13
|
|
12. Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
112
|
Nghĩa trang
nhân dân
|
Tân Bình
|
9,85
|
|
13. Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
113
|
Mỏ đá xây dựng Thạnh
Phú 3
|
Thạnh Phú, Thiện Tân
|
4,28
|
114
|
Thiện Tân 2 -
(VC.Đ8-2)
|
Thiện Tân
|
38,70
|
115
|
Mỏ đá Thiện Tân 4
(khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)
|
Thiện Tân
|
15,94
|
116
|
Mỏ đá xây dựng
Thiện Tân 5
|
Thiện Tân
|
26,22
|
117
|
Mỏ đá xây dựng Thiện
Tân 6
|
Thiện Tân
|
24,30
|
118
|
Mỏ đá Thiện Tân 7
- (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3)
|
Thiện Tân
|
6,24
|
119
|
Mỏ đá Thiện Tân
10 (Đồi chùa 3)
|
Thiện Tân
|
55,48
|
|
14. Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
15. Đất nông
nghiệp
|
|
|
120
|
Trại sản xuất heo giống mới và tinh
heo giống cao sản (công ty Cp chăn nuôi Velbred) (2 vị trí)
|
Phú Lý
|
27,35
|
121
|
Trại sản xuất
heo giống mới và tinh heo giống cao sản
|
Phú Lý
|
12,16
|
122
|
Vườn ươm cây giống lâm nghiệp
|
Mã Đà
|
6,21
|
123
|
Trang trại chăn nuôi heo (Công
ty CP Nông súc sản Đồng Nai)
|
Tân An
|
9,35
|
|
11. Khu đất đấu giá
|
|
|
124
|
Đấu giá đất ở
(thửa đất 194 tờ 40)
|
TT.Vĩnh An
|
0,31
|
125
|
Đấu giá đất ở kết hợp với thương mại
dịch
vụ (thửa 123 tờ 55)
|
TT.Vĩnh An
|
0,37
|
126
|
Đấu giá đất
thương mại dịch vụ (thửa 76 tờ 25)
|
Bình Hòa
|
0,06
|
|
B. Các công
trình bổ sung đăng ký kế hoạch 2020
|
|
|
|
1. Đất quốc
phòng
|
|
|
127
|
Trường bắn BB
|
Tân An
|
21,30
|
128
|
Khu chế biến; đường băng
truyền từ mỏ đá Thiện Tân 9 đi ra khu chế biến, khu chế biến ra bến thủy nội
địa (Công ty CP Đầu tư xây dựng TMDV XNK Trường Trường Phát JP)
|
Tân An
|
9,69
|
|
4. Đất
phát triển hạ tầng
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
|
|
129
|
Trường MN Thiện
Tân
|
Thiện Tân
|
0,96
|
130
|
Trường tiểu học
Bàu Phụng (CS2)
|
Phú Lý
|
1,10
|
131
|
Trường TH Tân
Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1)
|
Thạnh Phú
|
2,20
|
132
|
Trường MN Sơn Ca
|
TT.Vĩnh An
|
1,20
|
133
|
Trường TH-THCS
Sao Mai
|
Thạnh Phú
|
0,50
|
|
4.2. Đất giao
thông
|
|
|
134
|
Hương lộ 9
(Thành Đức - Tân Bình)
|
Tân Bình
|
4,50
|
135
|
Hương lộ 7 (Tân
Bình - Bình Lợi)
|
Tân Bình, Bình Lợi
|
4,20
|
136
|
Cải tạo nâng cấp đường
ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện
Vĩnh Cửu
|
Tân An, Trị An, TT. Vĩnh An
|
50,00
|
137
|
Đường ấp 3 xã Tân An
|
Tân An
|
4,50
|
138
|
Đường và cầu số
3, số 4 xã Hiếu Liêm
|
Hiếu Liêm
|
3,40
|
139
|
Dự án đấu nối đường
Quang Trung với đường Lý Thái Tổ
|
TT.Vĩnh An
|
0,80
|
140
|
Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)
|
Thạnh Phú
|
4,30
|
141
|
Đường giao thông trong
khu trung tâm hành chính xã Mã Đà
|
Mã Đà
|
2,36
|
142
|
Đường Kỳ Lân
|
Thiện Tân
|
4,00
|
143
|
Trung tâm văn
hóa huyện (Đường N2, N3)
|
TT.Vĩnh An
|
2,39
|
144
|
Nâng cấp vỉa hè đường
Quang Trung
|
TT.Vĩnh An
|
0,30
|
145
|
Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ
nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)
|
TT.Vĩnh An
|
1,68
|
146
|
Đường Bến Xúc (nối Vĩnh
Cửu -
Trảng
Bom)
|
Tân An
|
1,20
|
147
|
Hạ tầng Khu trung tâm xã
Thạnh Phú (bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa
thể thao)
|
Thạnh Phú
|
9,90
|
|
4.5. Đất thủy
lợi
|
|
|
148
|
Nạo vét Rạch
Đông
|
Tân An
|
60,50
|
|
5. Đất tôn
giáo
|
|
|
149
|
Chùa Linh Sơn
|
Vĩnh Tân
|
0,3
|
150
|
Chi hội Tin
Lành Phú Lý
|
Phú Lý
|
0,07
|
151
|
Chi hội Tin
Lành Hiếu Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,81
|
|
6. Đất ở
nông thôn
|
|
|
152
|
Khu dân cư
(công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ)
|
Tân An
|
23,48
|
|
7. Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
153
|
Mỏ đá Thiện Tân
9
|
Thiện Tân
|
30,70
|
154
|
Mỏ đá Thiện Tân
3
|
Thiện Tân
|
16,17
|
155
|
Mỏ đá Thạnh Phú
1
|
Thạnh Phú, Thiện Tân
|
37,44
|
|
8. Khu đất đấu giá
|
|
|
156
|
Khu đất đấu giá
(2 khu: tờ 10 thửa 138 và tờ 5 thửa 412)
|
Bình Lợi
|
0,10
|
157
|
Khu đất đấu giá
(Khu du lịch Đảo Ó - Đồng Trường)
|
TT. Vĩnh An, Mã Đà
|
23,38
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
|
|
83,00
|
1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã, TT
|
30,00
|
2
|
Chuyển mục đích
từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản
|
Các xã, TT
|
3,00
|
3
|
Chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
Các xã, TT
|
4,00
|
|
Trong đó: chuyển mục
đích từ đất trồng lúa
|
Các xã, TT
|
-
|
4
|
Chuyển từ đất
nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh
trong năm
|
Các xã, TT
|
20,00
|
|
Trong đó:
chuyển từ mục đích đất trồng lúa
|
Các xã, TT
|
9,00
|
6
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở, chuyển sang đất ở
|
Các xã, TT
|
5,00
|
5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
Các xã, TT
|
6,00
|
6
|
Chu chuyển
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
Các xã, TT
|
20,00
|
|
Trong đó: chuyển
từ mục đích đất trồng lúa sang nông nghiệp khác
|
Các xã, TT
|
10,00
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Năm đăng ký kế hoạch
|
Lý do
|
|
1. Đất
thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
1
|
Điểm du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng hồ Trị An (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)
|
Hiếu Liêm
|
31,53
|
2018
|
Hủy bỏ không đưa vào
Kế hoạch
sử dụng đất
|
2
|
Bến tàu du lịch số 1
(Khu bảo tồn TNVHĐN)
|
TT.Vĩnh An
|
26,80
|
2018
|
Hủy bỏ không đưa vào
Kế hoạch sử dụng đất
|
3
|
Bến tàu du lịch số
2 (Khu bảo tồn TNVHĐN)
|
Mã Đà
|
8,10
|
2018
|
Hủy bỏ không đưa
vào Kế hoạch sử dụng đất
|
4
|
Trụ sở làm việc
công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40
|
TT.Vĩnh An
|
0,28
|
2016
|
Hủy bỏ không
đưa vào Kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
Bến du lịch đường
sông cù lao Tân Triều
|
Tân Bình
|
0,12
|
2019
|
Hủy do chuyển sang hình thức
kêu gọi đầu tư BOO tại Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBT
|
|
2. Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu
|
6
|
Nhà xưởng chế biến lâm
sản ngoài gỗ (xưởng đũa)
|
Phú Lý
|
2,15
|
2018
|
Hủy bỏ không
đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu
|
7
|
Khu công trình
phụ trợ (Công ty CP Hóa An)
|
Thiện Tân
|
1,93
|
2018
|
Đã chuyển nhượng đất, đang lập thủ tục thuê đất
|
8
|
Nhà kho chứa sản
phẩm
cơ khí và vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Hoàng Hưng Việt)
|
Thiện Tân
|
0,31
|
2018
|
Hủy kế hoạch do chủ đầu tư thực hiện không đúng vị trí
|
|
3. Đất phát
triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
3.1 Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
9
|
Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện
Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh An
|
1,04
|
…
|
Do chuyển sang
giai đoạn 2021-2025
|
|
3.2. Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
10
|
Trường THCS Bình Lợi
|
Bình Lợi
|
…
|
…
|
Do chuyển giai đoạn đầu tư sang 2021-2025
|
11
|
Trường MN Phú
Lý (tách trường)
|
Phú Lý
|
…
|
…
|
Do chuyển giai đoạn đầu tư sang 2021-2025
|
12
|
Trường Tiểu học Bàu Phụng
|
…
|
…
|
2018
|
Hủy kế hoạch
SDĐ do điều chỉnh vị trí
|
13
|
Trường MN Cây
Gáo
|
TT.Vĩnh An
|
1,20
|
2019
|
Hủy do đổi tên, đổi vị trí
|
|
3.3. Đất giao
thông
|
|
|
|
|
14
|
ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường,
giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ
biên đến ĐT 762)
|
Các xã
|
37,00
|
2016
|
Hủy dự án do thay
đổi hình thức đầu tư từ BOT sang ĐT
|
15
|
Đường nội đồng Cây Cóc
|
Bình Lợi
|
0,18
|
2019
|
Hủy dự án do phải điều chỉnh quy hoạch
|
16
|
Đường Đất Cát
|
Bình Lợi
|
0,25
|
2019
|
Hủy dự án do phải điều chỉnh quy hoạch
|
|
3.4. Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
17
|
Nhà máy cấp nước Bình Hòa
|
Bình Hòa
|
0,16
|
2018
|
Do không đầu tư
nhà máy chuyển sang làm đường ống
|
18
|
Nhà máy cấp nước Bình Lợi
|
Bình Lợi
|
0,37
|
2018
|
Do không đầu tư nhà máy
chuyển sang làm đường ống
|
19
|
Nhà máy cấp nước Tân Bình
|
Tân Bình
|
0,20
|
2018
|
Do không đầu tư
nhà máy chuyển sang làm đường ống
|
|
3.5. Đất chợ
|
|
|
|
|
20
|
Chợ Thiện Tân
|
Thiện Tân
|
0,40
|
2015
|
Hủy bỏ không đưa vào Kế hoạch sử dụng
đất
|
|
4. Đất ở
|
|
|
|
|
21
|
Khu dân dư (Cty CP nông
súc sản Đồng Nai)
|
Thạnh Phú
|
3,26
|
2015
|
Hủy bỏ không đưa vào
Kế hoạch
sử dụng
đất
|
Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4384/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
1.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|