BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 757/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
SỐ CƠ BẢN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, XÁC NHẬN HOÀN THÀNH MỨC ĐỘ PHỔ CẬP KỸ NĂNG SỐ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn
cứ Nghị quyết 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm
2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo
và chuyển đổi số quốc gia;
Căn
cứ Kế hoạch số 01-KH/BCĐTW ngày 21 tháng 3
năm 2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới
sáng tạo và chuyển đổi số;
Căn
cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01 tháng 04
năm 2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung cập nhật Chương trình hành động
của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW
ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công
nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn
cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3
năm 2025 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế và Xã hội số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung
kiến thức, kỹ năng số cơ bản tại Phụ lục I và Hướng dẫn đánh giá, xác nhận hoàn
thành mức độ phổ cập kỹ năng số tại Phụ lục II (gọi tắt là Hướng dẫn đánh
giá, xác nhận) kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Khung kiến thức,
kỹ năng số cơ bản và Hướng dẫn đánh giá, xác nhận ban hành kèm theo Quyết định
này được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và các đơn vị, tổ chức, cá
nhân tham gia thực hiện phong trào “Bình dân học vụ số” (theo phân công tại Kế
hoạch số 01-KH/BCĐTW
ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về
phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số) để thực hiện
các nội dung sau:
1.
Xây dựng chương trình, biên soạn, phát hành tài liệu, bài giảng cho từng chương
trình phổ cập kiến thức, kỹ năng số;
2. Tổ
chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng số cho người dân.
3.
Đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu của phong trào “Bình dân học vụ số”.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giao Vụ Kinh tế
và Xã hội số chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên quan tổ chức hướng dẫn, cập nhật, điều chỉnh Khung kiến thức, kỹ năng số
cơ bản và Hướng dẫn đánh giá, xác nhận bảo đảm phù hợp với sự phát triển của
công nghệ và nhu cầu thực tiễn.
Điều 5. Chánh Văn
phòng, Vụ trưởng các Vụ: Kinh tế và Xã hội số, Tổ chức cán bộ, Kế hoạch - Tài
chính, Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ, Cục trưởng các Cục: Chuyển đổi số quốc
gia, Công nghiệp công nghệ thông tin, Đổi mới sáng tạo, Giám đốc Trung tâm
Internet Việt Nam, Giám đốc Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Tổng Giám
đốc Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTC, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Chỉ đạo TƯ về phát triển KHCN, ĐMST
và CĐS (để b/c);
- Ban Tuyên giáo và Dân vận Trung ương;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Các Bộ: Công an, Giáo dục và Đào tạo, Nội
vụ, Tài chính;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Phạm Đức Long;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Sở KHCN các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Lưu: VT, KTXHS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Đức Long
|
PHỤ LỤC I
KHUNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG SỐ
CƠ BẢN
(Phiên bản 1.0)
(ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày …. /……/
2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH, NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG KHUNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG SỐ CƠ BẢN
1.
Các khái niệm
Kiến
thức số cơ bản là tập hợp những kiến thức nền tảng giúp cá nhân nhận thức,
thích nghi và ứng dụng hiệu quả các công nghệ số trong môi trường số hóa. Kiến
thức này bao gồm: i) Kiến thức về chuyển đổi số, giúp hiểu rõ các vấn đề cơ bản
về chuyển đổi số, tác động, lợi ích của chuyển đổi số trong các lĩnh vực đời sống,
kinh tế, xã hội; ii) Kiến thức về công nghệ số, cập nhật về các công nghệ số phổ
biến và xu hướng công nghệ mới, những tác động và lợi ích cơ bản và iii) Kiến
thức về trí tuệ nhân tạo (AI), trang bị hiểu biết ban đầu về AI, các ứng dụng
thực tiễn cũng như những vấn đề đạo đức và xã hội liên quan
Kỹ
năng số là tập hợp các kỹ năng sử dụng thiết bị kỹ thuật số, ứng dụng số và mạng
kết nối để truy cập, quản lý và phân tích thông tin trong kỷ nguyên công nghệ.
Kỹ năng này giúp con người tạo lập, chia sẻ nội dung số, giao tiếp và hợp tác,
đồng thời, hỗ trợ con người giải quyết vấn đề, từ đó phát triển bản thân một
cách hiệu quả và sáng tạo trong cuộc sống, học tập, công việc và các hoạt động
xã hội [UNESCO, 2009].
2.
Mục đích ban hành khung kiến thức, kỹ năng số cơ bản
Thực
hiện nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 01-KH/BCĐTW
ngày 21/3/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi
mới sáng tạo và chuyển đổi số (gọi tắt là Kế hoạch 01) và đáp ứng mục tiêu của
Phong trào “Bình dân học vụ số”, cụ thể bao gồm:
- Là
tài liệu tham chiếu để các cơ quan, đơn vị phát triển, ban hành các tài liệu
đào tạo, tổ chức bồi dưỡng, tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng số cơ bản; đảm
bảo tính thống nhất, tập trung trong việc huy động nguồn lực xã hội để nâng cao
khả năng tiếp cận và phổ cập kỹ năng số cơ bản cho người dân.
- Tạo
điều kiện cho người dân tự học, tự phát triển kỹ năng số theo nhu cầu cá nhân, nâng
cao khả năng đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động hiện đại, tăng cơ hội tiếp
cận việc làm, góp phần tạo nên một cộng đồng năng động, sáng tạo và thích ứng với
sự phát triển công nghệ.
3.
Nguyên tắc xây dựng khung kiến thức, kỹ năng số cơ bản
- Các
kỹ năng được thiết kế phục vụ nhu cầu thực tế cơ bản trong công việc, học tập
và đời sống hàng ngày, đảm bảo mọi người dân có thể tiếp cận và ứng dụng công
nghệ số một cách hiệu quả.
- Kỹ
năng liên quan đến trí tuệ nhân tạo (AI) cần được tích hợp như một nội dung trọng
tâm, nhằm trang bị cho người học khả năng nhận diện, hiểu biết và ứng dụng AI một
cách phù hợp trong môi trường số
- Đảm
bảo tương thích với các khung kỹ năng số quốc tế, giúp người dân có khả năng
tham gia các hoạt động kinh tế số quốc tế một cách thuận lợi, dễ dàng.
- Được
cập nhật, điều chỉnh thường xuyên để đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của công
nghệ và yêu cầu của nền kinh tế số, xã hội số.
- Đảm
bảo tính kế thừa các quy định trước đây, bao gồm chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ
thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông xây dựng và ban hành tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 và khung năng lực
số cho người học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tại Thông tư số 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025.
II. KHUNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG SỐ CƠ BẢN
1.
Kiến thức số cơ bản
STT
|
Tên nhóm
|
Kiến thức thành phần
|
I.1
|
Kiến thức số
|
I.1. Kiến thức về chuyển đổi
số
|
I.2. Kiến thức về công nghệ số
|
I.3. Kiến thức về trí tuệ
nhân tạo (AI)
|
2. Kỹ năng số cơ bản
STT
|
Tên nhóm
|
Kỹ năng thành phần
|
II.1
|
Sử dụng thiết bị số và phần mềm
|
1.1. Sử dụng thiết bị số
|
1.2. Các phần mềm, ứng dụng
phổ biến
|
II.2
|
Khai thác thông tin và dữ liệu
số
|
2.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ
liệu, thông tin và nội dung số
|
2.2. Kiểm chứng, xác thực dữ liệu,
thông tin và nội dung số
|
2.3. Quản lý dữ liệu, thông
tin và nội dung số
|
II.3
|
Giao tiếp và hợp tác trên môi
trường số
|
3.1. Tương tác thông qua công
nghệ số
|
3.2. Chia sẻ thông tin, nội
dung số thông qua công nghệ số
|
3.3. Thực thi quyền, nghĩa vụ
của công dân trong không gian số
|
3.4. Hợp tác thông qua sử dụng
công nghệ số
|
3.5. Thực hiện quy tắc ứng xử
trên không gian mạng
|
3.6. Quản lý danh tính số
|
II.4
|
Sáng tạo nội dung số
|
4.1. Kết hợp và tái tạo nội
dung số
|
4.2. Tích hợp, sáng tạo nội
dung số
|
4.3. Tuân thủ quy định về bản
quyền, giấy phép
|
4.4. Lập trình
|
II.5
|
Đảm bảo an toàn, an ninh mạng
|
5.1. Bảo vệ thiết bị
|
5.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân
và quyền riêng tư
|
5.3. Bảo vệ sức khỏe thể chất,
sức khỏe tinh thần
|
5.4. Bảo vệ môi trường
|
II.6
|
Giải quyết vấn đề nhờ ứng dụng
công nghệ số
|
6.1. Giải quyết các vấn đề kỹ
thuật
|
6.2. Xác định nhu cầu, lựa chọn
giải pháp công nghệ
|
6.3. Sử dụng sáng tạo công
nghệ số
|
6.4. Xác định khoảng cách về năng
lực số
|
* Khuyến nghị: Uu tiên lồng
ghép, đặt trọng tâm vào các kiến thức, kỹ năng sử dụng công cụ AI một cách an
toàn, có trách nhiệm để cải thiện các nhóm kỹ năng thành phần.
Phụ lục I.1
KHUNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG SỐ CƠ BẢN DÀNH CHO NGƯỜI
DÂN
(Phiên bản 1.0)
1. Mục tiêu đặt ra tại Kế hoạch
01
- Năm 2025:
+ 80% người dân trong độ tuổi
trưởng thành có tri thức cơ bản về chuyển đổi số, có kỹ năng số, sử dụng được
thiết bị thông minh để khai thác thông tin, sử dụng nền tảng, dịch vụ số thiết
yếu, biết bảo vệ bản thân trên môi trường số.
+ 40 triệu người dân trong độ
tuổi trưởng thành được xác nhận đạt phổ cập tri thức về chuyển đổi số, kỹ năng
số trên nền tảng VNeID.
- Năm 2026:
+ 80% người dân trong độ tuổi
trưởng thành có tri thức cơ bản về chuyển dổi số, có kỹ năng số, sử dụng tốt
thiết bị thông minh để khai thác thông tin, sử dụng nền tảng, dịch vụ số thiết
yếu, tham gia tương tác an toàn trên môi trường số.
+ 60 triệu người dân trong độ
tuổi trưởng thành được xác nhận đạt phổ cập tri thức về chuyển đổi số, kỹ năng
số trên nền tảng VNeID.
2. Khung kiến thức, kỹ năng
số cơ bản dành cho người dân
a) Kiến thức số cơ bản
STT
|
Tên nhóm
|
Kiến thức thành phần
|
Mô tả nội dung chính
|
Yêu cầu cần đạt
|
I.1
|
Nhận thức số
|
1.1. Nhận thức về chuyển đổi
số
|
Các vấn đề cơ bản của chuyển
đổi số
Lợi ích và các tác động của
chuyển đổi số
|
Biết được các vấn đề cơ bản về
chuyển đổi số và lợi ích mang lại trong cuộc sống hàng ngày, cũng như nhận biết
được một số thay
|
Định hướng, quan điểm về phát
triển khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số
|
đổi cơ bản do chuyển đổi số
mang lại cho xã hội
|
1.2. Nhận thức về công nghệ số
|
Các loại hình công nghệ số phổ
biến
Tác động, thách thức và các
xu hướng công nghệ số
|
Biết một số lợi ích cụ thể của
công nghệ số trong sinh hoạt và làm việc hằng ngày
|
1.3. Nhận thức về trí tuệ
nhân tạo (AI)
|
Khái niệm cơ bản về AI
Các ứng dụng AI phổ biến
Đạo đức và pháp lý liên quan
đến AI
|
Biết các ứng dụng AI phổ biến
hỗ trợ hoạt động hằng ngày; Biết một số lưu ý cơ bản khi sử dụng các công cụ
AI
|
b) Kỹ năng số cơ bản
STT
|
Tên nhóm
|
Kỹ năng thành phần
|
Mô tả nội dung chính
|
Yêu cầu cần đạt
|
II.1
|
Sử dụng thiết bị và phần mềm
|
1.1. Nhận diện, sử dụng thiết
bị
|
Cách bật/tắt và các thao tác
cơ bản trên thiết bị
Cách kết nối thiết bị với mạng
internet
Các chức năng cơ bản của thiết
bị
Cách điều chỉnh cài đặt cơ bản
trên thiết bị
|
Biết cách bật/tắt thiết bị;
Thực hiện được các thao tác đơn giản (chạm, vuốt, nhấn nút); biết cách kết nối
thiết bị với mạng Internet một cách an toàn và biết cách điều chỉnh âm lượng,
độ sáng màn hình…
|
1.2. Các phần mềm, ứng dụng
phổ biến
|
Cách tải và cài đặt ứng dụng,
phần mềm từ nguồn chính thức
Cách sử dụng các ứng dụng phổ
biến trên thiết bị.
Cách cập nhật ứng dụng và hệ
điều hành
Cách quản lý không gian lưu
trữ và ứng dụng hoặc phần mềm không sử dụng
|
Biết cách tìm, cài đặt, cập
nhật và gỡ bỏ các ứng dụng khi không dùng; biết cách sử dụng các ứng dụng phổ
biến (gọi điện qua Internet, nhắn tin, xem tin tức…); biết cách cập nhật ứng
dụng khi được thông báo
|
II.2
|
Khai thác dữ liệu và thông
tin
|
2.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ
liệu, thông tin và nội dung số
|
Cách xác định nhu cầu thông
tin phục vụ đời sống cá nhân
Sử dụng các công cụ tìm kiếm phổ
biến, AI để tìm kiếm, truy cập, lọc dữ liệu, thông tin
Xây dựng chiến lược tìm kiếm
dữ liệu, thông tin hiệu quả
|
Biết cách sử dụng các công cụ
tìm kiếm cơ bản, AI để tìm thông tin phù hợp; Nhập được từ khóa tìm kiếm đơn
giản hoặc câu lệnh đơn giản phù hợp với nhu cầu tìm kiếm; Tìm kiếm được thông
tin đơn giản (như giá cả, thời tiết, tin tức…)
|
2.2. Kiểm chứng, xác thực dữ
liệu, thông tin và nội dung số
|
Phân biệt tin giả, thông tin
sai lệch trong xã hội
Phân tích, so sánh và đánh
giá độ tin cậy và tính xác thực của thông tin.
Kiểm chứng, xác thực dữ liệu,
thông tin và nội dung do AI tạo ra.
Sử dụng AI để kiểm tra thông
tin.
|
Biết không phải mọi dữ liệu,
thông tin tìm kiếm được đều đáng tin cậy; nhận biết được các dấu hiệu cơ bản
của tin giả, tin sai lệch và biết kiểm tra từ nhiều nguồn trước khi tin và
chia sẻ thông tin. Nhận biết và đánh giá thông tin do AI tạo ra.
|
2.3. Quản lý dữ liệu, thông
tin và nội dung số
|
Tổ chức, lưu trữ và truy xuất
dữ liệu, thông tin một cách đơn giản
Sắp xếp dữ liệu, thông tin một
cách có cấu trúc
|
Lưu được hình ảnh, tài liệu
đơn giản và tìm được thông tin đã lưu; biết cách xóa các dữ liệu khồng cần
thiết
|
II.3
|
Giao tiếp và hợp tác trong
môi trường số
|
3.1. Tương tác thông qua công
nghệ số
|
Sử dụng các ứng dụng tương tác
phổ biến phù hợp với nhu cầu cá nhân (email, tin nhắn, mạng xã hội, thanh
toán không dùng tiền mặt, thương mại điện tử, học trực tuyến, khám bệnh từ
xa…) Tương tác với chatbot (rô-bốt trò chuyện)/ trợ lý ảo
|
Sử dụng được các ứng dụng phổ
biến … (email, tin nhắn, mạng xã hội, thanh toán không dùng tiền mặt, thương
mại điện tử, học trực tuyến, khám bệnh từ xa…) Biết dùng chatbot/trợ lý ảo để
hỏi đáp
|
3.2. Chia sẻ dữ liệu, thông
tin, nội dung số thông qua công nghệ số
|
Cách chia sẻ dữ liệu, thông
tin, tài liệu phục vụ đời sống cá nhân
Cách quản lý quyền truy cập
khi chia sẻ thông tin đời sống
|
Chia sẻ được hình ảnh, video,
âm thanh, tệp tin đơn giản; biết phân biệt thông tin nên và không nên chia sẻ.
|
3.3. Thực thi quyền, nghĩa vụ
của công dân trên không gian số
|
Cách sử dụng các dịch vụ công
trực tuyến phổ biến để giải quyết công việc cá nhân
|
Biết cách truy cập cổng dịch
vụ công quốc gia và thực hiện được một số thủ tục cơ bản trực tuyến (đăng ký
lịch hẹn, tra cứu thông tin); biết cách xem kết quả xử lý hồ sơ.
|
3.4. Hợp tác thông qua sử dụng
công nghệ số
|
Các nền tảng cộng tác phổ biến
hoặc có tích hợp
AI phục vụ hoạt động hợp tác
|
Tham gia được cuộc gọi video
hoặc cuộc
họp trực tuyến đơn giản; sử dụng
AI để nâng cao hiệu quả hợp tác
|
3.5. Thực hiện quy tắc ứng xử
trên không gian mạng
|
Các chuẩn mực hành vi trên
không gian mạng
Cách điều chỉnh chiến lược
giao tiếp phù hợp với đối tượng cụ thể và nhận thức được sự đa dạng về văn
hoá, thế hệ trong môi trường số
|
Biết các hành vi được phép và
không được phép khi tham gia trên không gian mạng; biết cách phản hồi lịch sự,
tôn trọng ý kiến khác biệt; biết báo cáo nội dung không phù hợp
|
3.6. Quản lý danh tính số
|
Cách tạo, quản lý danh tính
điện tử (VneID)
Cách bảo vệ danh tính điện tử
của bản thân
|
Biết cách đăng ký tài khoản,
đăng nhập, bảo mật tài khoản cá nhân trên VNeID; biết cách đăng xuất tài khoản
khi dùng thiết bị công cộng
|
II.4
|
Sáng tạo nội dung số
|
4.1. Kết hợp và tái tạo nội
dung số
|
Các cách tạo, chỉnh sửa dữ liệu,
nội dung số ở các định dạng khác nhau hoặc Sử dụng AI để tạo nội dung
|
Chụp được ảnh, quay được
video đơn giản, ghi âm dược giọng nói, soạn thảo được văn bản ngắn hoặc Sử dụng
AI để tạo nội dung đơn giản
|
4.2. Tích hợp, sáng tạo nội
dung số
|
Cách kết hợp các nguồn dữ liệu
đa dạng, dùng AI để tối ưu hóa nội dung
|
Biết cách kết hợp văn bản,
hình ảnh, với sự hỗ trợ của AI
|
4.3. Tuân thủ quy định về bản
quyền, giấy phép
|
Các quy định về bản quyền, giấy
phép khi sử dụng tài liệu số
|
Biết trích dẫn nguồn và không
sao chép trái phép nội dung, thông tin của người khác
|
4.4. Lập trình
|
Cách tư duy logic, thực hiện
tác vụ theo hướng dẫn
|
Hiểu quy trình cơ bản, làm
theo hướng dẫn từng bước
|
II.5
|
Đảm bảo an toàn, an ninh mạng
|
5.1. Bảo vệ thiết bị
|
Các quy tắc an toàn cơ bản
khi thao tác với thiết bị (máy tính, điện thoại..)
Các quy tắc đặt mật khẩu mạnh
và quản lý mật khẩu an toàn
|
Biết cách khóa màn hình thiết
bị, đặt mật khẩu/ mã PIN, bảo quản thiết bị ở nơi an toàn
|
5.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân
và quyền riêng tư
|
Các vấn đề để bảo vệ dữ liệu
cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số
Cách sử dụng và chia sẻ thông
tin cá nhân một cách an toàn
Cách các nhà cung cấp dịch vụ
sử dụng chính sách quyền riêng tư.
|
Biết không cung cấp, chia sẻ
thông tin cá nhân, đặc biệt thông tin nhạy cảm cho người lạ hoặc khi dùng AI;
cảnh giác với yêu cầu cung cấp mật khẩu, mã OTP; hiểu được tác hại của việc để
lộ thông tin nhạy cảm
|
5.3. Bảo vệ sức khỏe thể chất,
sức khỏe tinh thần
|
Nhận diện và phòng chống rủi
ro đến sức khỏe thể chất và tinh thần (đặc biệt là lừa đảo) trên không gian số,
những lưu ý về rủi ro khi sử dụng AI
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi gặp và
giải quyết các vấn đề trên không gian số
|
Biết tư thế đúng khi sử dụng
thiết bị; biết nghỉ ngơi sau khi sử dụng thiết bị lâu; Sử dụng AI cân bằng,
tránh phụ thuộc quá mức, thiên kiến; Biết cách nhận diện và phòng chống rủi
ro (đặc biệt là lừa đảo) trên không gian số; biết cách tìm kiếm hỗ trợ
|
5.4. Bảo vệ môi trường
|
Tác động của công nghệ đối với
môi trường. Các biện pháp tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa khi sử dụng thiết
bị số
|
Biết Tắt các thiết bị khi
không sử dụng; biết giảm độ sáng màn hình để tiết kiệm pin; biết cách xử lý
thiết bị điện tử đúng cách
|
II.6
|
Giải quyết vấn đề nhờ ứng dụng
công nghệ số
|
6.1. Giải quyết các vấn đề kỹ
thuật
|
Các vấn đề kỹ thuật khi sử dụng
thiết bị, dịch vụ số và các cách giải quyết
Cách áp dụng quy trình xử lý
sự cố cơ bản với các vấn đề kỹ thuật thường gặp
Tìm kiếm hỗ trợ kỹ thuật khi
cần thiết
|
Biết khi nào thiết bị gặp sự cố
đơn giản (không kết nối được mạng, ứng dụng không mở được…) và các cách xử lý
cơ bản
|
6.2. Xác định nhu cầu, lựa chọn
giải pháp công nghệ
|
Đánh giá nhu cầu; xác định,
đánh giá, lựa chọn, sử dụng các công cụ số cùng với các giải pháp công nghệ
khả thi để giải quyết chúng.
Sử dụng AI để phân tích và đề
xuất giải pháp
|
Biết các ứng dụng phù hợp cho
nhu cầu đơn giản hàng ngày, biết ứng dụng AI hỗ trợ ra quyết định trong các
tình huống đơn giản
|
6.3. Sử dụng sáng tạo công
nghệ số
|
Dùng AI và các công cụ, công
nghệ số hỗ trợ sáng tạo ra kiến thức, đổi mới quy trình và sản phẩm.
|
Biết sử dụng ít nhất một công
cụ số đơn giản để tạo nội dung (chụp ảnh, ghi âm, soạn thảo); Biết tìm kiếm
thông tin để giải quyết vấn đề cơ bản.
|
6.4. Xác định khoảng cách về
năng lực số
|
Xác định năng lực, khoảng
cách số của cá nhân và những kỹ năng cần được cải thiện hoặc cập nhật
Cách lập kế hoạch phát triển
kỹ năng số cá nhân
|
Nhận biết được những kỹ năng
số cơ bản còn thiếu hụt; Biết tìm kiếm các khóa học, hướng dẫn phù hợp
|
Phụ lục I.2
KHUNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG SỐ CƠ BẢN CHO HỌC SINH,
SINH VIÊN
(Phiên bản 1.0)
1. Mục tiêu đề ra tại Kế hoạch
01
Năm 2025: 100% học sinh trung học
và sinh viên được trang bị kiến thức, kỹ năng số để phục vụ học tập, nghiên cứu
và sáng tạo, có kỹ năng an toàn trong học tập và tương tác xã hội trong môi trường
số.
Năm 2026: 100% học sinh từ cấp
tiểu học được trang bị kiến thức, kỹ năng số để phục vụ học tập, nghiên cứu và
sáng tạo, nhận biết được nguy cơ, có kỹ năng đảm bảo an toàn trên môi trường số.
2. Khung kiến thức, kỹ năng
số cơ bản dành cho học sinh, sinh viên
Tham chiếu Thông tư 02/2025/TT-BGDĐT ngày 24/01/2025 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định khung năng lực số dành cho người học.
Phụ lục I.3
KHUNG KỸ NĂNG SỐ CƠ BẢN DÀNH CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Phiên bản 1.0)
1. Mục tiêu đặt ra tại Kế hoạch
01
Năm 2025: 80% cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động trong khu vực công có hiểu biết về chuyển đổi số,
kiến thức và kỹ năng số, sử dụng được các nền tảng, dịch vụ số phục vụ công việc.
Năm 2026: 100% cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động trong khu vực công có hiểu biết về chuyển đổi số,
kiến thức và kỹ năng số, sử dụng tốt các nền tảng, dịch vụ số phục vụ công việc.
STT
|
Tên nhóm
|
Kiến thức thành phần
|
Mô tả nội dung chính
|
Yêu cầu cần đạt
|
I.1
|
Nhận thức số
|
1.1. Nhận thức về chuyển đổi
số
|
Định hướng, quan điểm và các
chiến lược phát triển khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số
Các xu hướng chuyển đổi số
trong quản lý nhà nước
|
Nắm vững các định hướng, quan
điểm về phát triển khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số; cập
nhật các văn bản mới nhất
|
1.2. Nhận thức về công nghệ số
|
Các xu hướng công nghệ số phổ
biến trong khu vực công
Định hướng phát triển các
công nghệ số chiến lược
|
Hiểu xu hướng công nghệ số được
ứng dụng trong khu vực công; Nhận thức về tiềm năng, thách thức khi ứng dụng
công nghệ số; Cập nhật thường xuyên kiến thức về công nghệ mới
|
2. Khung kiến thức, kỹ năng
số cơ bản dành cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan
nhà nước a) Kiến thức số cơ bản
STT
|
Tên nhóm
|
Kiến thức thành phần
|
Mô tả nội dung chính
|
Yêu cầu cần đạt
|
|
|
1.3. Nhận thức về trí tuệ
nhân tạo (AI)
|
Khái niệm cơ bản về AI
Các ứng dụng AI phổ biến
Đạo đức và pháp lý liên quan
đến AI
|
Hiểu biết cơ bản về AI và loại
AI; Biết các ứng dụng AI phổ biến để hỗ trợ công việc; Biết các vấn đề cơ bản
về đạo đức, các quy định pháp lý liên quan đến ứng dụng AI trong công việc
|
b) Kỹ năng số cơ bản
STT
|
Tên nhóm
|
Kỹ năng thành phần
|
Mô tả
|
Yêu cầu cần đạt
|
II.1
|
Khai thác dữ liệu và thông
tin
|
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ
liệu, thông tin và nội dung số
|
Sử dụng các công cụ tìm kiếm
phổ biến, AI để tìm kiếm, truy cập, lọc dữ liệu, thông tin chuyên ngành
Xây dựng chiến lược tìm kiếm
dữ liệu, thông tin hiệu quả
|
Biết cách sử dụng các công cụ
tìm kiếm phổ biến, AI để tìm kiếm và phân loại thông tin phục vụ công việc;
biết cách xây dựng các câu truy vấn, các prompt (nội dung yêu cầu/câu lệnh)
tìm kiếm phù hợp với nhu cầu tìm kiếm
|
1.2. Kiểm chứng, xác thực dữ
liệu, thông tin và nội dung số
|
Đánh giá độ tin cậy của thông
tin
Nhận biết và xử lý thông tin
sai lệch do AI tạo ra
Xác minh và kiểm chứng dữ liệu,
thông tin, sử dụng công cụ AI để kiểm tra tính xác thực của thông tin
Nhận diện thông tin giả mạo,
sai lệch liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước.
|
Biết cách thực hiện quy trình
kiểm chứng thông tin; biết cách nhận diện, đánh giá độ tin cậy của nguồn
thông tin và dữ liệu/ Biết sử dụng công cụ AI để kiểm tra tính xác thực của
thông tin; Nhận diện và xử lý thông tin giả mạo, sai lệch trong lĩnh vực quản
lý nhà nước.
|
1.3. Quản lý dữ liệu, thông
tin và nội dung số
|
Tổ chức, lưu trữ, truy xuất
và quản lý dữ liệu, thông tin có cấu trúc
Phân tích dữ liệu hỗ trợ ra
quyết định
|
Biết cách phân loại và lưu trữ
dữ liệu công việc có hệ thống; Tuân thủ đúng quy định về quản lý, lưu trữ và
sao lưu dữ liệu công vụ; hiểu các quy định về quản lý dữ liệu, thông tin. Biết
sử dụng AI, các công cụ phân tích dữ liệu phục vụ ra quyết định
|
II.2
|
Giao tiếp và hợp tác trong
môi trường số
|
2.1. Tương tác thông qua công
nghệ
|
Sử dụng các kênh giao tiếp số
và AI để tương tác với công dân, đồng nghiệp.
|
Biết cách lựa chọn kênh giao
tiếp phù hợp với từng đối tượng và tính chất công việc.
|
2.2. Chia sẻ thông tin, nội
dung số thông qua công nghệ số
|
Cách chia sẻ dữ liệu, thông
tin, tài liệu công an toàn
Cách quản lý quyền truy cập
khi chia sẻ dữ liệu, thông tin công vụ
|
Biết các công cụ phổ biến hỗ trợ
chia sẻ dữ liệu, thông tin, tài liệu phục vụ công việc; biết cách quản lý hiệu
quả quyền truy cập đối với dữ liệu, thông tin được chia sẻ và biết các quy định
về bảo mật thông tin đang áp dụng
|
2.3. Thực thi quyền, nghĩa vụ
của công dân trong không gian số
|
Cách sử dụng các dịch vụ công
trực tuyến phổ biến hoặc các hệ thống có tích hợp AI để giải quyết công việc
|
Truy cập dược cổng dịch vụ
công quốc gia và thực hiện được một số thủ tục cơ bản trực tuyến; biết cách
truy vấn kết quả xử lý hồ sơ.
|
2.4. Hợp tác thông qua sử dụng
công nghệ số
|
Sử dụng các nền tảng cộng
tác, nền tảng số dùng chung của các Bộ, ngành, có tích hợp AI (nếu có)
|
Biết cách sử dụng các nền tảng
làm việc cộng tác phổ biến, dùng chung để nâng cao hiệu quả hợp tác
|
2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử
trên không gian mạng
|
Các chuẩn mực hành vi khi sử
dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số
|
Tuân thủ đầy đủ quy tắc ứng xử
của CBCCVC trên môi trường mạng, nhận diện các hành vi vi phạm liên quan đến
AI
|
2.6. Quản lý danh tính số
|
Sử dụng danh tính điện tử,
tài khoản công vụ, chữ ký số trong thực thi nhiệm vụ.
|
Sử dụng đúng quy định tài khoản
công vụ, chữ ký số, danh tính điện tử trong thực thi nhiệm vụ; Quản lý chặt
chẽ các thiết bị chứa danh tính số, chữ ký số, email công vụ
|
II.3
|
Sáng tạo nội dung số
|
3.1. Kết hợp và tái tạo nội
dung số
|
Sử dụng AI hoặc các công cụ
phổ biến để tạo, chỉnh sửa nội dung số
|
Biết cách dùng công cụ AI hoặc
các công cụ phổ biến khác để soạn thảo, chỉnh sửa văn bản, báo cáo… công vụ
|
3.2. Tích hợp, sáng tạo nội
dung số
|
Kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn,
sử dụng
AI để tối ưu hóa và sáng tạo
nội dung
|
Biết tích hợp dữ liệu, dùng
AI để tạo nội dung sáng tạo
|
3.3. Tuân thủ quy định về bản
quyền, giấy phép
|
Các quy định về bản quyền, giấy
phép khi sử dụng tài liệu số hoặc nội dung do AI tạo ra
|
Tuân thủ đúng quy định về bản
quyền, sở hữu trí tuệ trong công việc; biết cách trích dẫn, ghi nguồn thông
tin khi tham khảo tài liệu, nội dung do AI tạo ra
|
3.4. Lập trình
|
Sử dụng công cụ tự động hóa
quy trình, tích hợp AI để tối ưu hóa công việc
|
Biết sử dụng các công cụ tự động
hóa, AI để tự động hóa các tác vụ lặp lại trong công việc
|
II.4
|
Đảm bảo an toàn, an ninh mạng
|
4.1. Bảo vệ thiết bị
|
Các quy tắc an toàn cơ bản
khi thao tác với thiết bị (máy tính, điện thoại..)
Các quy tắc đặt mật khẩu mạnh
và quản lý mật khẩu an toàn
|
Biết cách khóa màn hình thiết
bị, đặt được mật khẩu mạnh; biết giữ thiết bị ở nơi an toàn; Thực hiện định kỳ
việc cập nhật phần mềm, hệ thống bảo mật
|
4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân
và quyền riêng tư
|
Các vấn đề về bảo vệ dữ liệu
cá nhân, dữ liệu nhạy cảm và quyền riêng tư trong môi trường số. Nhận biết rủi
ro từ AI
|
Biết không cung cấp, chia sẻ thông
tin cá nhân, đặc biệt thông tin nhạy cảm cho người lạ hoặc khi dùng AI trong
công việc; cảnh giác với yêu cầu cung cấp mật khẩu, mã OTP; hiểu được tác hại
của việc để lộ thông tin cá nhân
|
4.3. Bảo vệ sức khỏe thể chất,
sức khỏe tinh thần
|
Những rủi ro đe dọa đến sức
khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số
Cách bảo vệ bản thân và người
khác khỏi một số nguy cơ, rủi ro trên không gian số
|
Biết tư thế đúng khi sử dụng
thiết bị; biết nghỉ ngơi sau khi sử dụng thiết bị lâu; biết sử dụng AI cân bằng,
tránh bị phụ thuộc quá mức, thiên kiến
|
4.4. Bảo vệ môi trường
|
Tác động của công nghệ số đối
với môi trường
Các biện pháp tiết kiệm năng
lượng và tối ưu hóa khi sử dụng thiết bị số
|
Biết tắt các thiết bị khi không
sử dụng; biết giảm độ sáng màn hình để tiết kiệm pin, biết cách xử lý thiết bị
điện tử đúng cách
|
II.5
|
Giải quyết vấn đề nhờ ứng dụng công nghệ số
|
5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ
thuật
|
Các vấn đề kỹ thuật khi sử dụng
thiết bị, dịch vụ số và các cách giải quyết
Cách áp dụng quy trình xử lý
sự cố cơ bản với các vấn đề kỹ thuật thường gặp Cách tìm kiếm hỗ trợ kỹ thuật
khi cần thiết
|
Biết khi nào thiết bị gặp sự
cố đơn giản và các cách xử lý cơ bản hoặc tìm hỗ trợ với AI khi gặp vấn đề
|
5.2. Xác định nhu cầu, lựa chọn
giải pháp công nghệ
|
Sử dụng AI, các công cụ số phổ
biến để phân tích nhu cầu và đề xuất giải pháp công nghệ phù hợp
|
Biết chọn ứng dụng phù hợp
cho nhu cầu công việc, biết dùng AI hỗ trợ ra quyết định trong các tình huống
đơn giản
|
5.3. Sử dụng sáng tạo công
nghệ số
|
Các công cụ, công nghệ số, AI
để đổi mới quy trình công việc
|
Biết sử dụng ít nhất một công
cụ số đơn giản hoặc AI để cải thiện quy trình làm việc
|
5.4. Xác định khoảng cách về
năng lực số
|
Xác định năng lực, khoảng cách
số của cá nhân
Lập kế hoạch phát triển kỹ
năng số cá nhân
|
Biết tự đánh giá; Biết tìm kiếm
các khóa học, hướng dẫn phù hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục I.4
KHUNG KỸ NĂNG SỐ CƠ BẢN DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
(Phiên bản 1.0)
1. Mục tiêu đặt ra tại Kế hoạch
01
Năm 2025: 80% người lao động
trong các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hợp tác xã có kiến thức cơ bản về công
nghệ số, có kỹ năng số, sử dụng được thiết bị thông minh để phục vụ sản xuất,
kinh doanh, nâng cao năng suất lao động.
Năm 2026: 100% người lao động
trong các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hợp tác xã có kiến thức cơ bản về công
nghệ số, có kỹ năng số, sử dụng tốt thiết bị thông minh để phục vụ sản xuất,
kinh doanh, nâng cao năng suất lao động.
2. Khung kiến thức, kỹ năng
số cơ bản dành cho người lao động trong các doanh nghiệp
a) Kiến thức số cơ bản
STT
|
Tên nhóm
|
Kiến thức thành phần
|
Mô tả nội dung chính
|
Yêu cầu cần đạt
|
Nhóm I
|
Nhận thức số
|
1.1. Nhận thức về chuyển đổi
số
|
Xu hướng chuyển đổi số trong doanh
nghiệp
Tác động của chuyển đổi số đối
với doanh nghiệp và người lao động
|
Nắm được xu hướng chuyển đổi
số trong doanh nghiệp và Nhận biết được tác động của chuyển đổi số đến ngành
nghề, vị trí công việc
|
1.2. Nhận thức về công nghệ số
|
Các công nghệ số phổ biến được
ứng dụng trong doanh nghiệp
Các xu hướng ứng dụng công
nghệ mới
|
Biết các công nghệ số đang và
sẽ được áp dụng phổ biến trong doanh nghiệp; Cập nhật được các xu hướng công
nghệ mới trong lĩnh vực chuyên môn
|
1.3. Nhận thức về trí tuệ
nhân tạo (AI)
|
Khái niệm cơ bản về AI Các
công cụ AI phổ biến
Cơ hội, thách thức khi làm việc
cùng AI
|
Biết các công cụ AI phổ biến
trong công việc; Nhận thức được vai trò bổ trợ của AI và cách phối hợp hiệu
quả
|
b) Kỹ năng số cơ bản
STT
|
Tên nhóm
|
Kỹ năng thành phần
|
Mô tả nội dung chính
|
Yêu cầu cần đạt
|
II.1
|
Khai thác dữ liệu và thông
tin
|
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ
liệu, thông tin và nội dung số
|
Sử dụng AI, các công cụ tìm
kiếm phổ biến để tìm kiếm, tổng hợp thông tin liên quan đến công việc
Xây dựng chiến lược tìm kiếm
dữ liệu, thông tin hiệu quả
|
Biết cách sử dụng AI, các
công cụ tìm kiếm phổ biến để tìm và lọc dữ liệu, thông tin
|
1.2. Kiểm chứng, xác thực dữ
liệu, thông tin và nội dung số
|
Đánh giá độ tin cậy của nguồn
thông tin, nhận biết thông tin sai lệch từ AI
Xác minh và kiểm chứng dữ liệu,
thông tin và sử dụng AI để kiểm chứng, xác minh thông tin
|
Biết cách kiểm chứng thông
tin, sử dụng AI để kiểm tra thông tin; biết cách nhận diện, đánh giá độ tin cậy
của nguồn thông tin
|
1.3. Quản lý dữ liệu, thông
tin và nội dung số
|
Tổ chức, lưu trữ và truy xuất
dữ liệu, thông tin và nội dung số một cách đơn giản và sắp xếp một cách có cấu
trúc
Phân tích dữ liệu hỗ trợ ra
quyết định
|
Tổ chức dữ liệu công việc theo
cấu trúc logic, dễ truy xuất; Nhận thức được yêu cầu về sao lưu dữ liệu quan
trọng; tuân thủ quy định của doanh nghiệp về quản lý dữ liệu. Biết sử dụng
AI, các công cụ phân tích dữ liệu phục vụ ra quyết định
|
II.2
|
Giao tiếp và hợp tác trong
môi trường số
|
2.1. Tương tác thông qua công
nghệ số
|
Sử dụng các kênh giao tiếp số,
chatbot
hoặc trợ lý ảo để hỗ trợ công
việc
|
Biết cách lựa chọn đúng kênh
giao tiếp phù hợp với tính chất công việc; biết cách sử dụng các hệ thống họp
trực tuyến
|
2.2. Chia sẻ thông tin, nội
dung số thông qua công nghệ số
|
Cách chia sẻ dữ liệu, thông
tin, tài liệu phục vụ công việc
Quy định của doanh nghiệp khi
chia sẻ thông tin
|
Chia sẻ tài liệu, thông tin
an toàn trên không gian số; biết cách thiết lập quyền truy cập phù hợp khi
chia sẻ thông tin; tuân thủ quy định về bảo mật
|
2.3. Thực thi quyền, nghĩa vụ
của công dân trong không gian số
|
Cách sử dụng các dịch vụ công
trực tuyến liên quan đến doanh nghiệp
Thực hiện các nghĩa vụ khai
báo trực tuyến (thuế, bảo hiểm) và tham gia các kênh tương tác với cơ quan
QLNN
|
Truy cập được cổng dịch vụ
công quốc gia và biết cách sử dụng một số dịch vụ công trực tuyến phục vụ
doanh nghiệp
|
2.4. Hợp tác thông qua sử dụng
công nghệ số
|
Sử dụng các nền tảng làm việc
cộng tác
Cách phối hợp xây dựng và tạo
lập dữ liệu, tài nguyên và kiến thức chung của doanh nghiệp
|
Biết cách sử dụng các nền tảng
làm việc cộng tác phổ biến hoặc đang được áp dụng trong doanh nghiệp; nhận thức
được sự cần thiết chia sẻ và thiết lập kho tài nguyên, kiến thức chung của
doanh nghiệp
|
2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử
trên không gian mạng
|
Các chuẩn mực hành vi và kiến
thức khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số
|
Thể hiện tính chuyên nghiệp,
văn minh trong giao tiếp trong môi trường số
|
3.6. Quản lý danh tính số
|
Sử dụng danh tính điện tử của
doanh nghiệp
Quản lý chứng thư số
|
Sử dụng đúng quy định tài khoản,
chữ ký số trong thực thi nhiệm vụ; Quản lý các thiết bị chứa danh tính điện tử,
chữ ký số
|
II.3
|
Sáng tạo nội dung số
|
3.1. Kết hợp và tái tạo nội
dung số
|
Sử dụng AI, các công cụ số phổ
biến để tạo, chỉnh sửa nội dung số ở các định dạng khác nhau
|
Biết cách soạn thảo các loại
văn bản, báo cáo đáp ứng yêu cầu công việc; biết và sử dụng công cụ AI để
nâng cao chất lượng, hiệu quả công việc
|
3.2. Tích hợp, sáng tạo nội
dung số
|
Cách kết hợp các nguồn dữ liệu
đa dạng, sử dụng AI, các công cụ chỉnh sửa số phổ biến để sáng tạo nội dung một
cách hợp pháp
|
Tạo được các tài liệu tích hợp
nhiều định dạng nội dung
|
3.3. Tuân thủ quy định về bản
quyền, giấy phép
|
Các quy định về bản quyền, giấy
phép khi sử dụng tài liệu số
|
Tuân thủ đúng quy định về bản
quyền, sở hữu trí tuệ; biết cách trích dẫn, ghi nguồn thông tin khi tham khảo
tài liệu
|
3.4. Lập trình
|
Tư duy logic và giải quyết vấn
đề theo quy trình
|
Áp dụng được tư duy logic để
giải quyết vấn đề
|
II.4
|
Đảm bảo an toàn, an ninh mạng
|
4.1. Bảo vệ thiết bị
|
Các quy tắc an toàn cơ bản
khi thao tác với thiết bị (máy tính, điện thoại..)
Các quy tắc đặt mật khẩu mạnh
và quản lý mật khẩu an toàn
|
Biết cách khóa màn hình thiết
bị, đặt được mật khẩu mạnh; biết giữ thiết bị ở nơi an toàn, tránh va đập và
các nguy cơ gây hỏng hóc; Thực hiện định kỳ việc cập nhật phần mềm, hệ thống
bảo mật
|
4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân
và quyền riêng tư
|
Các vấn đề để bảo vệ dữ liệu
cá nhân và quyền riêng tư trong môi trường số
Cách sử dụng và chia sẻ thông
tin cá nhân một cách an toàn trong môi trường số
|
Biết cách phân loại và xử lý
thông tin theo mức độ bảo mật; Biết cách bảo vệ dữ liệu khách hàng/đối tác
theo quy định; biết cấu hình bảo mật với AI
|
4.3. Bảo vệ sức khỏe thể chất,
sức khỏe tinh thần
|
Những rủi ro đe dọa đến sức
khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số
Cách bảo vệ bản thân và người
khác khỏi một số nguy cơ, rủi ro trên không gian số
|
Biết tư thế đúng khi sử dụng
thiết bị; biết nghỉ ngơi sau khi sử dụng thiết bị lâu; biết bảo vệ dữ liệu
khi dùng AI
|
4.4. Bảo vệ môi trường
|
Tác động của công nghệ số đối
với môi trường
Các biện pháp tiết kiệm năng
lượng và tối ưu hóa khi sử dụng thiết bị số
|
Biết tắt các thiết bị khi
không sử dụng; biết giảm độ sáng màn hình để tiết kiệm pin, biết cách xử lý
rác thải điện tử đúng cách
|
II.5
|
Giải quyết vấn đề nhờ ứng dụng
công nghệ số
|
5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ
thuật
|
Các vấn đề kỹ thuật khi sử dụng
thiết bị, dịch vụ số và các cách giải quyết
Cách áp dụng quy trình xử lý
sự cố cơ bản với các vấn đề kỹ thuật thường gặp Cách tìm kiếm hỗ trợ kỹ thuật
khi cần thiết
|
Biết khi nào thiết bị gặp sự
cố đơn giản, các cách xử lý cơ bản hoặc tìm kiếm sự hỗ trợ của AI để giải quyết
vấn đề cơ bản
|
5.2. Xác định nhu cầu, lựa chọn
giải pháp công nghệ
|
Xác định, đánh giá, lựa chọn,
sử dụng AI, các công cụ số cùng để phân tích và đề xuất giải pháp
|
Biết chọn ứng dụng phù hợp
cho nhu cầu công việc hoặc dùng AI hỗ trợ ra quyết định
|
5.3. Sử dụng sáng tạo công
nghệ số
|
Sử dụng AI, các công cụ, công
nghệ số hỗ trợ đổi mới quy trình
|
Biết sử dụng ít nhất một công
cụ số đơn giản để đổi mới quy trình
|
5.4. Xác định khoảng cách về
năng lực số
|
Xác định năng lực, khoảng
cách số của cá nhân và những kỹ năng cần được cải thiện hoặc cập nhật. Cách lập
kế hoạch phát triển kỹ năng số cá nhân
|
Nhận biết được những kỹ năng
số cơ bản còn thiếu hụt; Biết tìm kiếm các khóa học, hướng dẫn phù hợp
|
PHỤ LỤC II
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ XÁC NHẬN HOÀN THÀNH MỨC ĐỘ PHỔ CẬP
KỸ NĂNG SỐ
(ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BKHCN ngày
tháng năm 2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. MỤC
ĐÍCH
Hướng dẫn đánh giá khung kỹ
năng số cơ bản dành cho người dân được xây dựng nhằm đạt được các mục đích sau:
- Thực hiện nhiệm vụ được giao
tại Kế hoạch số 01-KH/BCĐTW ngày 21/3/2025
của Ban Chỉ đạo Trung Ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo
và chuyển đổi số.
- Tạo cơ sở thống nhất trong
công tác đánh giá, xác nhận trình độ kỹ năng số cho các nhóm đối tượng trong
toàn quốc, đảm bảo tính khách quan, minh bạch và khoa học.
- Cung cấp phương pháp, cách thức
đo lường hiệu quả của quá trình phổ cập kỹ năng số để
+ Đối với người học: Hỗ trợ để
người học đánh giá trình độ kỹ năng số hiện có, từ đó nhận diện điểm mạnh, điểm
yếu của bản than và có định hướng rõ ràng về lộ trình học tập, bồi dưỡng để
nâng cao năng lực số.
+ Đối với cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp: Có cơ sở để đánh giá trình độ kỹ năng số của nhân viên, từ đó xây
dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng phù hợp; Tối ưu hóa chi phí đào tạo thông qua
việc xác định đúng nhu cầu đào tạo thực tế.
+ Đối với bộ, ngành, địa
phương: có số liệu chính xác về hiện trạng kỹ năng số trong phạm vi quản lý,
làm cơ sở hoạch định chính sách, chiến lược phát triển kỹ năng số phù hợp với từng
giai đoạn; Đánh giá được hiệu quả của các chương trình, dự án phát triển kỹ
năng số đã triển khai; Phân bổ nguồn lực đầu tư cho phát triển kỹ năng số một
cách hợp lý, hiệu quả; Theo dõi tiến độ thực hiện mục tiêu chuyển đổi số quốc
gia một cách khách quan, định lượng.
+ Đối với quốc gia: Đánh giá được
mức độ sẵn sàng của nguồn nhân lực số quốc gia trong tiến trình hội nhập và cạnh
tranh toàn cầu; Thu hẹp khoảng cách số
giữa các vùng miền, đối tượng xã
hội, đảm bảo không ai bị bỏ lại phía sau trong quá trình chuyển đổi số.
II.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Hình thức đánh giá khuyến
nghị
Sử dụng công cụ số hóa: Sử dụng
các nền tảng trực tuyến hoặc phần mềm để tổ chức bài kiểm tra và phân tích kết quả
tự động, kết hợp với trí tuệ nhân tạo để đưa ra báo cáo chi tiết.
2. Mô hình đánh giá
Đánh giá theo 3 mức độ:
- Hoàn thành bài học
- Hoàn thành mô-đun (kỹ năng
thành phần)
- Hoàn thành kỹ năng số cơ bản
3. Cấu trúc nội dung đánh
giá
- Bài kiểm tra lý thuyết (70%):
Các bài kiểm tra trắc nghiệm để đánh giá kiến thức, hiểu biết sau khi được đào
tạo, bồi dưỡng, hướng dẫn
- Kiểm tra thực hành (30%): Yêu
cầu người tham gia thực hiện các nhiệm vụ thực tế trên máy tính hoặc thiết bị
thông minh về các hoạt động có liên quan.
4. Số lượng câu hỏi bài kiểm
tra và thời gian thực hiện
- Kiểm tra kết quả hoàn thành
bài học: 10 câu hỏi, thời gian tối đa 15 phút
- Kiểm tra kết quả hoàn thành
mô-đun (kỹ năng thành phần): 20 câu hỏi, thời gian tối đa 30 phút
- Kiểm tra kết quả hoàn thành kỹ
năng số cơ bản: 30 câu hỏi, thời gian tối đa 45 phút.
III. HƯỚNG
DẪN ĐÁNH GIÁ THEO TỪNG NHÓM NGƯỜI DÙNG
1. Cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động trong khu vực công
a) Nội dung đánh giá
Các nội dung theo Chương trình
phổ cập được ban hành theo Khung kỹ năng số cơ bản dành cho cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động trong khu vực công.
b) Công cụ đánh giá
- Nền tảng MOOC “Bình dân học vụ
số”; Nền tảng học tập trực tuyến của bộ, ngành, cơ quan, đơn vị, các nền tảng
đào tạo trực tuyến mở đại trà, hệ thống quản lý học tập (LMS) khác;
- Bài kiểm tra trực tuyến tích
hợp trên hệ thống đào tạo nội bộ.
- Hệ thống đánh giá tự động hoặc
có tích hợp AI.
c) Phương thức đánh giá
- Đánh giá trước đào tạo, tập
huấn, bồi dưỡng để khảo sát trình độ để xác định nhu cầu học tập;
- Đánh giá sau các khóa đào tạo,
tập huấn, bồi dưỡng để xác nhận đạt/chưa đạt trình độ phổ cập
- Khuyến nghị định kỳ đánh giá
6 tháng/lần để cập nhật với xu hướng công nghệ mới
d) Người đánh giá
- Đơn vị quản lý trực tiếp (bộ
phận tổ chức, nhân sự của cơ quan, đơn vị quản lý nhân sự);
- Cán bộ phụ trách công nghệ
thông tin của đơn vị;
- Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức của bộ, ngành, địa phương;
- Hệ thống tự đánh giá.
e) Phương thức xác nhận
- Cấp chứng nhận điện tử thông
qua hệ thống học tập trực tuyến;
- Tích hợp xác nhận kỹ năng số
vào hồ sơ VNeID;
- Công nhận trong đánh giá thi
đua, khen thưởng định kỳ;
- Xác nhận hoàn thành được cập
nhật vào cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức quốc gia.
2. Học sinh, sinh viên
Việc đánh giá, xác nhận trình độ
kỹ năng số của đối tượng học sinh, sinh viên thuộc trách nhiệm của các cơ sở
giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ có hướng dẫn cụ thể đối với từng cấp học và
phối hợp với các bên liên quan để xây dựng bộ công cụ đánh giá trực tuyến thuận
tiện cho mọi đối tượng)
3. Người lao động trong các
doanh nghiệp
a) Nội dung đánh giá
Các nội dung theo Chương trình
phổ cập được ban hành theo khung kỹ năng số cơ bản dành cho người lao động trong
các doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác.
b) Công cụ đánh giá
- Hệ thống đánh giá nội bộ của
doanh nghiệp;
- Nền tảng đào tạo trực tuyến.
c) Phương thức đánh giá
- Đánh giá trong quá trình đào
tạo nội bộ của doanh nghiệp;
- Đánh giá khi tuyển dụng hoặc
định kỳ đánh giá nhân viên.
d) Người đánh giá
- Bộ phận nhân sự/đào tạo của
doanh nghiệp;
- Quản lý trực tiếp của người
lao động;
- Hiệp hội doanh nghiệp ngành
nghề (đối với đánh giá chuẩn ngành)
- Hệ thống đánh giá tự động.
e) Phương thức xác nhận
- Cấp chứng nhận của doanh nghiệp
về hoàn thành các mức độ kỹ năng số;
- Tích hợp kết quả vào hệ thống
đánh giá nhân sự của doanh nghiệp
- Cập nhật kết quả đánh giá lên
cơ sở dữ liệu của hiệp hội doanh nghiệp hoặc phòng thương mại
4. Người dân
a) Nội dung đánh giá
Các nội dung theo Chương trình
phổ cập được ban hành theo khung kỹ năng số cơ bản dành cho người dân.
b) Công cụ đánh giá
- Nền tảng MOOC “Bình dân học vụ”
và các nền tảng đào tạo trực tuyến mở đại trà khác;
- Nền tảng học tập trực tuyến
công cộng;
- Bài đánh giá qua các buổi đào
tạo, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao kỹ năng số
Lưu ý: khuyến nghị phát triển
các tính năng tiện lợi cho người dùng là các nhóm yếu thế, dễ bị tổn thương.
c) Phương thức đánh giá
- Đánh giá trước và sau khi các
buổi học cộng đồng tại địa phương;
- Đánh giá trực tiếp tại các điểm
truy cập công cộng;
- Đánh giá thông qua ứng dụng,
nền tảng trên thiết bị .
d) Người đánh giá
- Tổ công nghệ số cộng đồng tại
thôn, bản, khu dân cư
- Cán bộ công nghệ thông tin tại
UBND xã, phường, thị trấn
- Tình nguyện viên số tại địa
phương
- Cán bộ văn hóa thông tin cấp
xã
- Hệ thống đánh giá tự động
e) Phương thức xác nhận
- Cấp chứng nhận kỹ năng số cơ
bản qua ứng dụng VNeID
- Cấp xấc nhận hoàn thành bài
giảng, mô-đun bài giảng, kỹ năng số phổ cập số qua hệ thống.
IV. XÁC
NHẬN HOÀN THÀNH
Điều kiện xác nhận hoàn thành đối
với cá nhân
- Hoàn thành bài giảng: Trả lời
đúng ít nhất 60% số lượng câu hỏi
- Hoàn thành mô-đun: Trả lời
đúng ít nhất 60% số lượng câu hỏi
- Hoàn thành nhóm kỹ năng số:
Trả lời đúng ít nhất 60% số lượng câu hỏi
Lưu ý: Số lần làm lại: Tối đa 3
lần. Mỗi lần làm lại, thay thế ít nhất 30% câu hỏi