|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 530/QĐ-UBND 2023 phê duyệt số liệu hiện trạng rừng Quảng Nam
Số hiệu:
|
530/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 530/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 17 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ SỐ LIỆU HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ Quyết định số
4539/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Phần
mềm cập nhật diễn biến rừng (FRMS);
Căn cứ Công văn số
433/KL-QLR ngày 20/10/2022 của Cục Kiểm lâm về triển khai phần mềm FRMS 4.0 để
cập nhật diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 54/TTr-SNN&PTNT ngày 07/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam đến ngày 31/12/2022 như sau:
Tổng diện tích tự nhiên:
1.057.474,05 ha.
- Diện tích đất có rừng:
680.806,40 ha (bao gồm cả diện tích đất đã trồng chưa thành rừng). Trong đó: Diện
tích rừng trong quy hoạch: 642.257,33 ha; diện tích rừng ngoài quy hoạch:
38.549,07.
Cụ thể:
+ Rừng tự nhiên: 463.530,46 ha
(trong đó diện tích rừng tự nhiên 9 huyện miền núi là 428.703,57 ha):
. Rừng gỗ: 451.129,03 ha;
. Rừng tre nứa: 4.572,38 ha;
. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa:
7.742,59 ha;
. Rừng cau dừa: 86,46 ha.
+ Rừng trồng: 217.275,94 ha:
. Rừng trồng đã thành rừng:
157.280,47 ha;
. Đất đã trồng chưa thành rừng:
59.995,47 ha (diện tích này không tham gia tính độ che phủ rừng).
- Diện tích đất chưa có rừng:
88.465,08 ha, bao gồm: 56.826,54 ha diện tích khoanh nuôi tái sinh (có cây gỗ
tái sinh) và 31.638,54 ha diện tích đất trống khác còn lại.
- Độ che phủ rừng toàn tỉnh là
58,71%. Trong đó:
- Độ che phủ rừng tự nhiên là
43,83%.
- Độ che phủ rừng 9 huyện miền
núi là 66,83%.
(Kèm
theo các biểu số liệu tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh
năm 2022)
Điều 2.
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Sở,
Ban, ngành liên quan sử dụng số liệu rừng và đất quy hoạch phát triển rừng từ
ngày 01/01/2023 là số liệu chính thức của tỉnh Quảng Nam để tiếp tục việc thực
hiện theo dõi, cập nhật diễn biến rừng năm 2023 và các năm tiếp theo; thực hiện
quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước, theo Luật
Lâm nghiệp, Luật Đất đai.
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
căn cứ kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022 để thực hiện chi trả dịch vụ
môi trường rừng theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm và thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cục Kiểm lâm;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2023\Quyet dinh\03 15 phe duyet, cong bo so
lieu dien bien rung 2022.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
Biểu số 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha.
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
680.249,71
|
556,69
|
680.806,40
|
129.143,51
|
3.142,90
|
101.787,49
|
24.112,97
|
100,15
|
|
283.460,27
|
281.547,62
|
6,15
|
|
1.812,99
|
93,51
|
268.202,62
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
619.736,70
|
1.074,23
|
620.810,93
|
128.950,05
|
3.142,90
|
101.619,79
|
24.100,82
|
86,54
|
|
278.552,98
|
276.781,14
|
6,15
|
|
1.674,55
|
91,14
|
213.307,90
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
619.736,70
|
1.074,23
|
620.810,93
|
128.950,05
|
3.142,90
|
101.619,79
|
24.100,82
|
86,54
|
|
278.552,98
|
276.781,14
|
6,15
|
|
1.674,55
|
91,14
|
213.307,90
|
1
|
Rừng
tự nhiên
|
1110
|
463.356,77
|
173,69
|
463.530,46
|
128.765,49
|
3.142,90
|
101.528,32
|
24.094,27
|
|
|
257.482,67
|
257.421,15
|
|
|
|
61,52
|
77.282,30
|
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
463.356,77
|
173,69
|
463.530,46
|
128.765,49
|
3.142,90
|
101.528,32
|
24.094,27
|
|
|
257.482,67
|
257.421,15
|
|
|
|
61,52
|
77.282,30
|
2
|
Rừng
trồng
|
1120
|
156.379,93
|
900,54
|
157.280,47
|
184,56
|
|
91,47
|
6,55
|
86,54
|
|
21.070,31
|
19.359,99
|
6,15
|
|
1.674,55
|
29,62
|
136.025,60
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
89.378,70
|
-1.223,84
|
88.154,86
|
97,58
|
|
6,38
|
4,66
|
86,54
|
|
8.903,62
|
7.203,32
|
6,15
|
|
1.666,69
|
27,46
|
79.153,66
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
66.753,75
|
2.096,70
|
68.850,45
|
86,98
|
|
85,09
|
1,89
|
|
|
12.148,31
|
12.138,29
|
|
|
7,86
|
2,16
|
56.615,16
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
247,48
|
27,68
|
275,16
|
|
|
|
|
|
|
18,38
|
18,38
|
|
|
|
|
256,78
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
523,46
|
24,95
|
548,41
|
|
|
|
|
|
|
11,96
|
7,13
|
0,53
|
|
4,30
|
|
536,45
|
|
-
Rừng trồng cao su
|
1125
|
72,83
|
0,66
|
73,49
|
|
|
|
|
|
|
7,83
|
6,60
|
|
|
1,23
|
|
65,66
|
|
-
Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
450,63
|
24,29
|
474,92
|
|
|
|
|
|
|
4,13
|
0,53
|
0,53
|
|
3,07
|
|
470,79
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
619.736,70
|
1.074,23
|
620.810,93
|
128.950,05
|
3.142,90
|
101.619,79
|
24.100,82
|
86,54
|
|
278.552,98
|
276.781,14
|
6,15
|
|
1.674,55
|
91,14
|
213.307,90
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
613.685,95
|
1.071,76
|
614.757,71
|
127.944,73
|
3.142,90
|
100.614,47
|
24.100,82
|
86,54
|
|
276.060,05
|
276.035,23
|
6,15
|
|
18,67
|
|
210.752,93
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
1.267,09
|
|
1.267,09
|
1.005,15
|
|
1.005,15
|
|
|
|
103,40
|
103,40
|
|
|
|
|
158,54
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
178,16
|
|
178,16
|
|
|
|
|
|
|
128,60
|
39,62
|
|
|
|
88,98
|
49,56
|
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
56,43
|
|
56,43
|
|
|
|
|
|
|
46,31
|
18,85
|
|
|
|
27,46
|
10,12
|
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
121,73
|
|
121,73
|
|
|
|
|
|
|
82,29
|
20,77
|
|
|
|
61,52
|
39,44
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
4.605,50
|
2,47
|
4.607,97
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
2.260,93
|
602,89
|
|
|
1.655,88
|
2,16
|
2.346,87
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
463.356,77
|
173,69
|
463.530,46
|
128.765,49
|
3.142,90
|
101.528,32
|
24.094,27
|
|
|
257.482,67
|
257.421,15
|
|
|
|
61,52
|
77.282,30
|
1
|
Rừng
gỗ tự nhiên
|
1310
|
450.890,13
|
238,90
|
451.129,03
|
128.320,52
|
3.142,90
|
101.083,35
|
24.094,27
|
|
|
251.275,44
|
251.275,44
|
|
|
|
|
71.533,07
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
450.343,47
|
239,25
|
450.582,72
|
127.788,90
|
3.142,90
|
100.551,73
|
24.094,27
|
|
|
251.260,75
|
251.260,75
|
|
|
|
|
71.533,07
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
546,66
|
-0,35
|
546,31
|
531,62
|
|
531,62
|
|
|
|
14,69
|
14,69
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng
tre nứa
|
1320
|
4.617,75
|
-45,37
|
4.572,38
|
69,90
|
|
69,90
|
|
|
|
1.839,54
|
1.839,54
|
|
|
|
|
2.662,94
|
|
-
Nứa
|
1321
|
2.808,53
|
-43,01
|
2.765,52
|
23,75
|
|
23,75
|
|
|
|
849,14
|
849,14
|
|
|
|
|
1.892,63
|
|
-
Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
376,56
|
|
376,56
|
|
|
|
|
|
|
344,79
|
344,79
|
|
|
|
|
31,77
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
1.432,66
|
-2,36
|
1.430,30
|
46,15
|
|
46,15
|
|
|
|
645,61
|
645,61
|
|
|
|
|
738,54
|
3
|
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
7.762,43
|
-19,84
|
7.742,59
|
375,07
|
|
375,07
|
|
|
|
4.303,38
|
4.303,38
|
|
|
|
|
3.064,14
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
7.762,43
|
-19,84
|
7.742,59
|
375,07
|
|
375,07
|
|
|
|
4.303,38
|
4.303,38
|
|
|
|
|
3.064,14
|
4
|
Rừng
cau dừa
|
1340
|
86,46
|
|
86,46
|
|
|
|
|
|
|
64,31
|
2,79
|
|
|
|
61,52
|
22,15
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
149.540,27
|
-1.079,72
|
148.460,55
|
10.945,70
|
3,25
|
7.109,00
|
3.849,20
|
14,04
|
|
37.259,30
|
36.721,34
|
|
|
466,44
|
57,77
|
100.255,55
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
60.513,01
|
-517,54
|
59.995,47
|
193,46
|
|
167,70
|
12,15
|
13,61
|
|
4.907,29
|
4.766,48
|
|
|
138,44
|
2,37
|
54.894,72
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
57.125,12
|
-298,58
|
56.826,54
|
7.772,66
|
3,25
|
4.394,95
|
3.374,46
|
|
|
20.209,37
|
20.208,79
|
|
|
0,58
|
|
28.844,51
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
31.902,14
|
-263,60
|
31.638,54
|
2.979,58
|
|
2.546,35
|
462,59
|
0,43
|
|
12.142,64
|
11.746,07
|
|
|
327,42
|
55,40
|
16.516,32
|
Biểu số 02. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ RỪNG NĂM 2022, TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
680.806,40
|
147.022,17
|
185.077,21
|
3.273,56
|
2.419,23
|
676,43
|
89.579,39
|
13.146,85
|
|
239.611,56
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
620.810,93
|
146.746,86
|
181.936,10
|
2.724,57
|
2.048,72
|
449,77
|
64.653,14
|
13.043,32
|
|
209.208,45
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
620.810,93
|
146.746,86
|
181.936,10
|
2.724,57
|
2.048,72
|
449,77
|
64.653,14
|
13.043,32
|
|
209.208,45
|
1
|
Rừng
tự nhiên
|
1110
|
463.530,46
|
146.085,45
|
174.718,10
|
40,62
|
802,60
|
57,43
|
7.242,73
|
12.436,72
|
|
122.146,81
|
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
463.530,46
|
146.085,45
|
174.718,10
|
40,62
|
802,60
|
57,43
|
7.242,73
|
12.436,72
|
|
122.146,81
|
2
|
Rừng
trồng
|
1120
|
157.280,47
|
661,41
|
7.218,00
|
2.683,95
|
1.246,12
|
392,34
|
57.410,41
|
606,60
|
|
87.061,64
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
88.154,86
|
651,19
|
1.325,17
|
726,60
|
571,03
|
310,49
|
32.017,54
|
432,74
|
|
52.120,10
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
68.850,45
|
10,22
|
5.878,75
|
1.730,70
|
672,76
|
81,85
|
25.391,92
|
173,86
|
|
34.910,39
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
275,16
|
|
14,08
|
226,65
|
2,33
|
|
0,95
|
|
|
31,15
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
548,41
|
39,73
|
21,64
|
6,00
|
|
|
163,13
|
|
|
317,91
|
|
-
Rừng trồng cao su
|
1125
|
73,49
|
|
18,65
|
3,63
|
|
|
17,99
|
|
|
33,22
|
|
-
Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
474,92
|
39,73
|
2,99
|
2,37
|
|
|
145,14
|
|
|
284,69
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
620.810,93
|
146.746,86
|
181.936,10
|
2.724,57
|
2.048,72
|
449,77
|
64.653,14
|
13.043,32
|
|
209.208,45
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
614.757,71
|
146.746,86
|
181.936,10
|
2.719,99
|
2.048,72
|
408,04
|
64.219,10
|
13.042,92
|
|
203.635,98
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
1.267,09
|
|
|
4,58
|
|
9,82
|
82,27
|
|
|
1.170,42
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
178,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178,16
|
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
56,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,43
|
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
121,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121,73
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
4.607,97
|
|
|
|
|
31,91
|
351,77
|
0,40
|
|
4.223,89
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
463.530,46
|
146.085,45
|
174.718,10
|
40,62
|
802,60
|
57,43
|
7.242,73
|
12.436,72
|
|
122.146,81
|
1
|
Rừng
gỗ tự nhiên
|
1310
|
451.129,03
|
142.612,39
|
170.371,35
|
40,62
|
802,60
|
57,43
|
7.001,34
|
12.418,72
|
|
117.824,58
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
450.582,72
|
142.612,39
|
169.825,04
|
40,62
|
802,60
|
57,43
|
7.001,34
|
12.418,72
|
|
117.824,58
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
546,31
|
|
546,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng
tre nứa
|
1320
|
4.572,38
|
662,56
|
1.982,61
|
|
|
|
83,45
|
6,65
|
|
1.837,11
|
|
-
Nứa
|
1321
|
2.765,52
|
616,41
|
1.011,35
|
|
|
|
59,80
|
|
|
1.077,96
|
|
-
Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
376,56
|
|
317,11
|
|
|
|
11,06
|
|
|
48,39
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
1.430,30
|
46,15
|
654,15
|
|
|
|
12,59
|
6,65
|
|
710,76
|
3
|
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
7.742,59
|
2.810,50
|
2.364,14
|
|
|
|
157,94
|
11,35
|
|
2.398,66
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
7.742,59
|
2.810,50
|
2.364,14
|
|
|
|
157,94
|
11,35
|
|
2.398,66
|
4
|
Rừng
cau dừa
|
1340
|
86,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,46
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
148.460,55
|
18.939,15
|
23.121,86
|
579,99
|
642,72
|
242,62
|
35.218,02
|
1.568,50
|
|
68.147,69
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
59.995,47
|
275,31
|
3.141,11
|
548,99
|
370,51
|
226,66
|
24.926,25
|
103,53
|
|
30.403,11
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
56.826,54
|
14.070,16
|
10.764,01
|
0,11
|
91,17
|
|
5.050,75
|
1.049,97
|
|
25.800,37
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
31.638,54
|
4.593,68
|
9.216,74
|
30,89
|
181,04
|
15,96
|
5.241,02
|
415,00
|
|
11.944,21
|
Biểu số 03. TỔNG HỢP TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH QUẢNG
NAM
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
|
Đơn vị tính:
|
Diện tích: ha
|
|
Tỷ lệ che phủ: %
|
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG
|
1.057.474,05
|
620.810,93
|
463.530,46
|
157.280,47
|
59.995,47
|
680.806,40
|
129.143,51
|
283.460,27
|
268.202,62
|
58,71
|
1
|
Huyện
Bắc Trà My
|
84.699,38
|
50.952,08
|
29.197,21
|
21.754,87
|
9.762,40
|
60.714,48
|
|
22.026,26
|
38.688,22
|
60,15
|
2
|
Huyện
Đại Lộc
|
57.905,63
|
31.292,50
|
19.734,06
|
11.558,44
|
5.265,48
|
36.557,98
|
|
16.840,52
|
19.717,46
|
54,04
|
3
|
Huyện
Đông Giang
|
82.185,16
|
53.755,95
|
48.223,92
|
5.532,03
|
9.372,27
|
63.128,22
|
11.937,16
|
33.903,13
|
17.287,93
|
65,41
|
4
|
Huyện
Duy Xuyên
|
30.875,02
|
12.713,72
|
5.037,54
|
7.676,18
|
819,66
|
13.533,38
|
1.054,65
|
8.159,19
|
4.319,54
|
41,18
|
5
|
Huyện
Hiệp Đức
|
49.687,53
|
28.891,02
|
9.334,00
|
19.557,02
|
8.396,07
|
37.287,09
|
|
8.389,36
|
28.897,73
|
58,15
|
6
|
Huyện
Nam Giang
|
184.659,54
|
129.964,37
|
125.306,67
|
4.657,70
|
2.074,29
|
132.038,66
|
53.363,55
|
51.179,90
|
27.495,21
|
70,38
|
7
|
Huyện
Nam Trà My
|
82.638,27
|
49.026,18
|
44.890,69
|
4.135,49
|
504,22
|
49.530,40
|
13.754,98
|
24.186,64
|
11.588,78
|
59,33
|
8
|
Huyện
Nông Sơn
|
47.163,64
|
31.500,18
|
25.777,30
|
5.722,88
|
2.394,67
|
33.894,85
|
15.318,71
|
8.262,02
|
10.314,12
|
66,79
|
9
|
Huyện
Núi Thành
|
55.583,44
|
24.406,67
|
5.385,03
|
19.021,64
|
5.263,23
|
29.669,90
|
104,70
|
13.173,77
|
16.391,43
|
43,91
|
10
|
Huyện
Phú Ninh
|
25.564,69
|
8.932,19
|
1.143,68
|
7.788,51
|
1.211,07
|
10.143,26
|
|
2.480,09
|
7.663,17
|
34,94
|
11
|
Huyện
Phước Sơn
|
115.334,01
|
85.013,82
|
77.292,36
|
7.721,46
|
6.441,78
|
91.455,60
|
18.411,45
|
41.969,12
|
31.075,03
|
73,71
|
12
|
Huyện
Quế Sơn
|
25.746,04
|
9.812,18
|
1.514,10
|
8.298,08
|
1.465,42
|
11.277,60
|
|
3.263,00
|
8.014,60
|
38,11
|
13
|
Huyện
Tây Giang
|
91.368,31
|
66.171,01
|
63.419,43
|
2.751,58
|
563,54
|
66.734,55
|
14.193,16
|
39.413,61
|
13.127,78
|
72,42
|
14
|
Huyện
Thăng Bình
|
41.224,62
|
8.386,24
|
833,04
|
7.553,20
|
854,77
|
9.241,01
|
|
3.305,57
|
5.935,44
|
20,34
|
15
|
Huyện
Tiên Phước
|
45.454,90
|
28.099,98
|
5.261,99
|
22.837,99
|
5.497,73
|
33.597,71
|
|
6.439,65
|
27.158,06
|
61,82
|
16
|
Thành
Phố Hội An
|
6.354,91
|
1.234,99
|
1.179,44
|
55,55
|
9,81
|
1.244,80
|
1.005,15
|
78,24
|
161,41
|
19,43
|
17
|
Thành
Phố Tam Kỳ
|
9.396,57
|
522,34
|
|
522,34
|
78,58
|
600,92
|
|
281,44
|
319,48
|
5,56
|
18
|
Thị
xã Điện Bàn
|
21.632,39
|
135,51
|
|
135,51
|
20,48
|
155,99
|
|
108,76
|
47,23
|
0,63
|
Biểu số 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022 TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành
rừng
|
Khai thác
rừng
|
Cháy
rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử
dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc
xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
556,69
|
14.048,80
|
|
216,18
|
-13.250,83
|
-0,37
|
-23,55
|
|
-14,54
|
-419,00
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
1.074,23
|
|
14.561,17
|
216,18
|
-13.166,02
|
-0,29
|
-23,31
|
|
-14,54
|
-498,96
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
1.074,23
|
|
14.561,17
|
213,47
|
-13.163,31
|
-0,29
|
-23,31
|
|
-14,54
|
-498,96
|
1
|
Rừng
tự nhiên
|
1110
|
173,69
|
|
|
213,47
|
-12,60
|
|
-23,13
|
|
-14,54
|
10,49
|
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
173,69
|
|
|
213,47
|
-12,60
|
|
-23,13
|
|
-14,54
|
10,49
|
2
|
Rừng
trồng
|
1120
|
900,54
|
|
14.561,17
|
|
-13.150,71
|
-0,29
|
-0,18
|
|
|
-509,45
|
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
-1.223,84
|
|
5.381,86
|
|
-6.304,80
|
-0,29
|
-0,18
|
|
|
-300,43
|
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
2.096,70
|
|
9.149,33
|
|
-6.843,61
|
|
|
|
|
-209,02
|
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
27,68
|
|
29,98
|
|
-2,30
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
24,95
|
|
11,27
|
|
-7,62
|
|
|
|
|
21,30
|
|
-
Rừng trồng cao su
|
1125
|
0,66
|
|
1,89
|
|
-1,23
|
|
|
|
|
0,00
|
|
-
Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
24,29
|
|
9,38
|
|
-6,39
|
|
|
|
|
21,30
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
1.074,23
|
|
14.561,17
|
213,47
|
-13.163,31
|
-0,29
|
-23,31
|
|
-14,54
|
-498,96
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
1.071,76
|
|
14.561,14
|
213,47
|
-13.163,31
|
|
-23,31
|
|
-14,54
|
-501,69
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
2,47
|
|
0,03
|
|
|
-0,29
|
|
|
|
2,73
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
173,69
|
|
|
213,47
|
-12,60
|
|
-23,13
|
|
-14,54
|
10,49
|
1
|
Rừng
gỗ tự nhiên
|
1310
|
238,90
|
|
|
213,47
|
-12,60
|
|
-23,13
|
|
-14,12
|
75,28
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
239,25
|
|
|
213,47
|
-12,60
|
|
-23,13
|
|
-14,12
|
75,63
|
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-0,35
|
2
|
Rừng
tre nứa
|
1320
|
-45,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-45,37
|
|
-
Nứa
|
1321
|
-43,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-43,01
|
|
-
Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
-2,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-2,36
|
3
|
Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-19,84
|
|
|
|
|
|
|
|
-0,42
|
-19,42
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
-19,84
|
|
|
|
|
|
|
|
-0,42
|
-19,42
|
4
|
Rừng
cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
-1.079,72
|
|
-14.561,17
|
-213,47
|
13.153,10
|
0,29
|
23,31
|
|
14,54
|
503,68
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
-517,54
|
14.048,80
|
-14.561,17
|
|
-84,81
|
-0,08
|
-0,24
|
|
|
79,96
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
-298,58
|
|
|
-213,47
|
1,42
|
|
2,26
|
|
0,18
|
-88,97
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
-263,60
|
-14.048,80
|
|
|
13.236,49
|
0,37
|
21,29
|
|
14,36
|
512,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày 17/03/2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
2.019
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|