Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 119/BGDĐT-GDTH Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành: 10/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 119/BGDĐT-GDTH
V/v hướng dẫn thực hiện Học bạ số cấp tiểu học

Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2025

Kính gửi: Các Sở Giáo dục và Đào tạo

Thực hiện Chỉ thị số 04/CT-TTg[1], năm học 2023-2024 Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã triển khai thí điểm Học bạ số cấp tiểu học (viết tắt là Học bạ số). Kết quả cho thấy quá trình triển khai thí điểm Học bạ số đã đảm bảo mục tiêu và đạt được một số kết quả quan trọng, làm cơ sở để hoàn thiện mô hình kỹ thuật tạo lập, quản lý và sử dụng Học bạ số. Trên cơ sở đó, Bộ GDĐT hướng dẫn các Sở GDĐT tổ chức triển khai Học bạ số trong thời gian tới như sau:

1. Mục đích

- Tăng cường thực hiện chuyển đổi số trong ngành giáo dục theo Quyết định số 131/QĐ-TTg[2], đáp ứng nhiệm vụ chuyển đổi số quốc gia theo Quyết định số 06/QĐ-TTg[3].

- Thực hiện triển khai Học bạ số trên diện rộng ở cấp tiểu học theo mô hình kỹ thuật đã được điều chỉnh, cập nhật, bổ sung sau giai đoạn thí điểm.

- Nâng cao hiệu quả thực hiện cải cách thủ tục hành chính liên quan đến học bạ trên môi trường số; tăng cường hiệu quả quản lý, giảm áp lực cho giáo viên và cán bộ quản lý về hồ sơ, sổ sách; tiết kiệm chi phí và thuận tiện, minh bạch, hiệu quả trong thực hiện các nghiệp vụ chuyên môn (chuyển trường, tuyển sinh,...) và đáp ứng các nhu cầu của xã hội, tổ chức, cá nhân trong việc xác thực thông tin liên quan đến học bạ.

2. Yêu cầu

- Thực hiện Học bạ số theo mô hình kỹ thuật thống nhất, liên thông trong bậc học phổ thông (tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông) bảo đảm về nội dung, giá trị pháp lý theo quy định pháp luật liên quan để thay thế học bạ giấy trong quản lý, sử dụng; bảo đảm lưu trữ đầy đủ, chính xác thông tin về kết quả học tập, rèn luyện của học sinh trong quá trình học tập tại các cơ sở giáo dục; nhất quán, toàn vẹn thông tin khi Học bạ số đã được phát hành (không thể thay đổi thông tin); bảo đảm an ninh, an toàn, bảo mật thông tin cá nhân theo quy định của pháp luật[4].

- Học bạ số phải được xác thực điện tử theo quy định[5] để có giá trị pháp lý khi sử dụng và thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến học bạ trên môi trường số; bảo đảm thuận tiện trong việc sử dụng, quản lý, tra cứu, xác thực học bạ trực tuyến; bảo đảm kỹ thuật để xuất ra bản thể hiện (bản mềm) và in được trên giấy theo mẫu học bạ được Bộ GDĐT quy định về học bạ giấy (viết tắt là bản giấy Học bạ số) để sử dụng trong một số trường hợp cụ thể.

- Thực hiện triển khai Học bạ số trên diện rộng ở cấp tiểu học. Khi triển khai Học bạ số không phát sinh chi phí đối với người học. Đối với các cơ sở giáo dục chưa đủ điều kiện hạ tầng công nghệ thông tin (máy tính, đường truyền, internet,...) để triển khai Học bạ số được tiếp tục sử dụng Học bạ giấy theo quy định hiện hành và phải sớm có giải pháp thực hiện Học bạ số.

3. Nội dung, tạo lập, quản lý, phát hành và sử dụng Học bạ số

Thực hiện các nội dung đã triển khai thí điểm và được cập nhật bổ sung theo các phụ lục đính kèm Công văn này.

4. Tổ chức thực hiện

a) Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo

- Thực hiện hiệu quả công tác tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố về những nội dung liên quan đến triển khai Học bạ số tại địa phương; tiếp tục thực hiện hiệu quả công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức và tầm quan trọng về thực hiện chuyển đổi số trong ngành giáo dục, trong đó có việc triển khai thực hiện Học bạ số.

- Chỉ đạo các cơ sở giáo dục thực hiện các nhiệm vụ về Học bạ số theo thẩm quyền đáp ứng các yêu cầu theo quy định; xây dựng quy chế quản lý Học bạ số trong thẩm quyền và phạm vi của các cơ sở giáo dục; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc các Phòng GDĐT: (i) triển khai thực hiện Học bạ số trên địa bàn, xây dựng lộ trình, kế hoạch đối với cơ sở giáo dục thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, chưa đủ điều kiện triển khai Học bạ số; (ii) triển khai tập huấn, hướng dẫn khai thác, sử dụng hệ thống Học bạ số cho các cơ sở giáo dục.

- Ban hành quy chế quản lý, sử dụng Học bạ số trên địa bàn, phân cấp trách nhiệm các cấp quản lý Phòng GDĐT, cơ sở giáo dục và các tổ chức cá nhân liên quan; thực hiện các giải pháp quản lý, trang bị chữ ký số cho cán bộ, giáo viên sử dụng trong thực hiện nhiệm vụ nói chung và ký số Học bạ số theo thẩm quyền; kiểm tra nắm bắt tình hình, tư vấn, hướng dẫn giúp đỡ các Phòng GDĐT thực hiện hiệu quả việc triển khai thực hiện Học bạ số; tập hợp ý kiến đề xuất, kiến nghị của cán bộ quản lý, giáo viên kịp thời báo cáo Bộ GDĐT định kì theo năm học hoặc đột xuất khi có yêu cầu.

b) Đối với Phòng Giáo dục và Đào tạo

- Thực hiện hiệu quả công tác tham mưu Ủy ban nhân dân cấp huyện về những nội dung liên quan đến triển khai Học bạ số trên địa bàn; tiếp tục thực hiện hiệu quả công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc thực hiện chuyển đổi số trong ngành giáo dục, trong đó có việc triển khai thực hiện Học bạ số; thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của Phòng GDĐT về Học bạ số; tổ chức tập huấn hướng dẫn, khai thác sử dụng hệ thống Học bạ số cho các cơ sở giáo dục; chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn thực hiện các nhiệm vụ về Học bạ số theo hướng dẫn; kiểm tra nắm bắt tình hình, tư vấn, hướng dẫn giúp đỡ các cơ sở giáo dục triển khai thực hiện Học bạ số theo quy định; tập hợp kiến nghị, đề xuất của cán bộ quản lý, giáo viên trong quá trình thực hiện gửi về Sở GDĐT tổng hợp báo cáo Bộ GDĐT.

- Xây dựng kế hoạch, đề xuất các cấp có thẩm quyền tại địa phương quan tâm, tăng cường cơ sở hạ tầng và trang thiết bị cơ bản cho các trường vùng khó khăn để tổ chức triển khai hiệu quả nhiệm vụ liên quan đến Học bạ số.

c) Đối với cơ sở giáo dục

- Đảm bảo hạ tầng kỹ thuật, thiết bị tại cơ sở để tổ chức triển khai thực hiện đúng, đủ các yêu cầu về Học bạ số trong phạm vi nhà trường (tạo lập, quản lý, sử dụng) theo quy định, hướng dẫn của Bộ GDĐT.

- Chịu trách nhiệm về nội dung và tính pháp lý của Học bạ số khi phát hành. Thực hiện ký số xác thực, đóng gói và gửi dữ liệu Học bạ số về CSDL Học bạ số của Bộ GDĐT đúng quy định và yêu cầu kỹ thuật.

- Ban hành quy chế nội bộ về tạo lập, quản lý, sử dụng Học bạ số trong phạm vi cơ sở giáo dục; triển khai tập huấn, hướng dẫn khai thác, sử dụng cho cán bộ, giáo viên, nhân viên có liên quan về sử dụng hệ thống Học bạ số; tập hợp kiến nghị, đề xuất của giáo viên trong quá trình thực hiện gửi về các cấp quản lý theo quy định.

Nhận được Công văn này, Bộ GDĐT đề nghị các Sở GDĐT kịp thời triển khai thực hiện đảm bảo chất lượng và hiệu quả. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các Sở GDĐT phản ánh về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục Tiểu học, Cục Công nghệ thông tin) để kịp thời giải quyết./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h c/đ);
- UBND các tỉnh, thành phố (để p/h
t/h);
- Cục CNTT, Vụ GDTrH, Vụ GDTX,

Vụ KHTC (để p/h t/h);
- Lưu: VT, Vụ GDTH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

PHỤ LỤC 1.

NỘI DUNG, TẠO LẬP, QUẢN LÝ, PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG HỌC BẠ SỐ
(Kèm theo Công văn
số 119/BGDĐT-GDTH ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

1. Nội dung Học bạ số

- Học bạ số là học bạ được số hóa, tạo lập, lưu trữ, quản lý và sử dụng trên môi trường số, được ký xác thực điện tử của cá nhân và tổ chức có thẩm quyền; bảo đảm các quy định của pháp luật liên quan để có giá trị pháp lý khi sử dụng trên môi trường số.

- Nội dung thể hiện trên Học bạ số là các thông tin cá nhân của học sinh và kết quả học tập rèn luyện theo quy định tại Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về quy định đánh giá học sinh tiểu học và các thông tin: mã số tra cứu học bạ; mã số định danh và ngày có hiệu lực của Học bạ số.

2. Tạo lập, quản lý và phát hành Học bạ số

- Học bạ số được tạo lập từ cơ sở dữ liệu ngành GDĐT (viết tắt là CSDL) bởi các phần mềm có chức năng tạo lập Học bạ số, bảo đảm cấu trúc gói tin dùng để trao đổi thông tin (giao dịch điện tử) theo quy định của Bộ GDĐT, có ký số của giáo viên chủ nhiệm, người đứng đầu cơ sở giáo dục để xác thực giao dịch điện tử, bảo đảm kết nối dữ liệu Học bạ số về CSDL Học bạ số của Bộ GDĐT để phục vụ quản lý và khai thác sử dụng.

- Các cơ sở giáo dục thực hiện tạo lập, phát hành, quản lý Học bạ số và chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, chính xác của học bạ đối với học sinh học tập tại trường. Khi học sinh chuyển trường, thực hiện chuyển giao Học bạ số theo quy trình, thủ tục quy định.

- Học bạ số của cơ sở giáo dục được đóng gói gửi về CSDL Học bạ số của Bộ GDĐT để cập nhật lên Cổng tra cứu Học bạ phục vụ truy cập, tra cứu học bạ toàn quốc theo 02 thời điểm như sau: (i) Trước ngày 30 tháng 6 hàng năm đối với học sinh đã hoàn thành Chương trình lớp học, Chương trình tiểu học; (ii) Trước ngày 25 tháng 8 hàng năm đối với học sinh cần được đánh giá bổ sung để xét hoàn thành chương trình lớp học.

- Khi tạo lập và phát hành Học bạ số phải bảo đảm các yêu cầu về kỹ thuật, công nghệ (tại phụ lục 2 và phụ lục 3 kèm theo Công văn số     /BGDĐT-GDTH ngày    /01/2025 của Bộ GDĐT) để bảo đảm thực hiện kết nối, liên thông, bảo mật, toàn vẹn thông tin.

3. Sử dụng Học bạ số

- Sử dụng bản giấy Học bạ số: Bản giấy Học bạ số có nội dung và thể thức in như mẫu học bạ do Bộ GDĐT quy định. Khi cần, nơi sử dụng học bạ có thể tra cứu (theo mã tra cứu được cung cấp) trên Cổng tra cứu học bạ của Bộ GDĐT để xác thực nội dung thông tin của bản giấy Học bạ số.

- Sử dụng Học bạ số trên môi trường số: Học bạ số được sử dụng để thực hiện các thủ tục hành chính trên môi trường số. Các thủ tục hành chính trên môi trường số (trực tuyến) sử dụng Học bạ số (bản mềm) trích xuất từ Cổng tra cứu học bạ của Bộ GDĐT.

- Tra cứu Học bạ số: Tổ chức, cá nhân được cấp quyền có thể tra cứu thông tin học bạ theo quy định của pháp luật trên Cổng tra cứu học bạ của Bộ GDĐT. Việc tra cứu phải đảm bảo biện pháp bảo mật, an toàn thông tin cá nhân. Thông tin về kết quả tra cứu trên Cổng tra cứu học bạ có giá trị pháp lý để xác thực.

- Thực hiện các thủ tục hành chính: Các phần mềm, ứng dụng, các dịch vụ công trực tuyến trong ngành giáo dục phải bảo đảm các chức năng thực hiện các thủ tục hành chính sử dụng hoặc liên quan đến thông tin Học bạ số.

PHỤ LỤC 2.

(Kèm theo Công văn số 119/BGDĐT-GDTH ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------------

TÀI LIỆU KỸ THUẬT
ĐẶC TẢ HỌC BẠ SỐ CẤP TIỂU HỌC

(Phiên bản 1.0, tháng 1/2025)

Hà Nội, 2025

MỤC LỤC

I. Thông tin chung

1. Phạm vi áp dụng

2. Căn cứ, viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. hình kỹ thuật triển khai học bạ s

4.1. Mô hình tổng quát

4.2. Yêu cầu học bạ số đối với phần mềm quản trị nhà trường

II. Quy định về định dạng dữ liệu học bạ s

1. Quy định chung về các thành phần dữ liệu học bạ số

1.1 Quy định về thẻ XML

1.2 Quy định về biểu diễn dữ liệu

1.3 Quy định về định dạng dữ liệu

1.4 Quy định về Mã định danh học bạ

1.5 Quy định về định dạng học bạ số

1.6 Quy định về chữ ký số

2. Quy định về giao dịch truyền nhận

2.1 Danh sách các loại giao dịch

2.2 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

2.3 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

2.4 Định dạng dữ liệu giao dịch đăng ký chứng thư chữ ký số

2.5 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả đăng ký chứng thư chữ ký số

2.6 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

2.7 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả thu hồi dữ liệu học bạ số

2.8 Quy định về dung lượng dữ liệu

III. Hướng dẫn tạo lập và phát hành học bạ số

1. Khai báo và đăng ký chứng thư chữ ký số của Cơ sở giáo dục

2. Tạo lập và phát hành học bạ s

3. Thu hồi học bạ số

Phụ lục 1.1. CẤU TRÚC THÔNG TIN HỌC BẠ SỐ CẤP TIỂU HỌC.

Phụ lục 1.2. CÁC DANH MỤC LIÊN QUAN

Phụ lục 1.3. HƯỚNG DẪN HÀM MÃ HÓA DỮ LIỆU TRUYỀN NHẬN

I. Thông tin chung

1. Phạm vi áp dụng

Tài liệu này quy định các yêu cầu về đặc tả kỹ thuật, định dạng cấu trúc và thành phần dữ liệu phục vụ việc truyền nhận về học bạ số, sử dụng cho triển khai học bạ số cấp Tiểu học.

Tài liệu này áp dụng cho:

- Cơ quan quản lý giáo dục và đào tạo gồm: Bộ Giáo dục và Đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo, các phòng giáo dục và đào tạo;

- Các cơ sở giáo dục (CSGD), các cơ quan, tổ chức có liên quan.

Trong quá trình triển khai, căn cứ vào điều kiện và diễn biến thực tiễn, nội dung tài liệu này có thể được điều chỉnh để đảm bảo tính hiệu quả, khả thi.

2. Căn cứ, viện dẫn

Hạ tầng kỹ thuật triển khai học bạ số cần đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong tài liệu này và tuân thủ các căn cứ sau đây:

STT

Tên tài liệu

Ngày ban hành

Mục đích

1

Luật giao dịch điện tử số 20/2023/QH15 ngày 29/11/2005 do Quốc Hội ban hành

22/06/2023

Quy định về giao dịch điện tử

2

Nghị định số 130/2018/NĐ-CP của Chính phủ

27/09/2018

Quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số

3

Nghị định số 48/2024/NĐ-CP của Chính phủ

09/05/2014

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 của Chính phủ

4

Nghị định số 68/2024/NĐ-CP của Chính phủ

25/06/2024

Quy định về chữ ký số chuyên dùng công vụ

5

Nghị định số 47/2020/NĐ-CP của Chính phủ

09/04/2020

Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước

6

Nghị định số 13/2023/NĐ-CP của Chính phủ

17/04/2023

Bảo vệ dữ liệu cá nhân

7

Nghị định số 85/2016/NĐ-CP của Chính phủ

01/7/2016

Về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ

8

Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông

12/08/2022

Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ

9

Thông tư số 41/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông

19/12/2017

Quy định sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước.

10

Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và đào tạo

04/9/2020

Quy định đánh giá học sinh tiểu học

11

Thông tư số 42/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và đào tạo

30/12/20221

Quy định về cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo

12

Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và đào tạo

31/12/2021

Quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo

3. Thuật ngữ và định nghĩa

STT

Thuật ngữ/định nghĩa

Mô tả

1.

GDĐT

Giáo dục và đào tạo

2.

CSGD

Cơ sở giáo dục

3.

HBS

Học bạ số

4.

CCCD

Căn cước công dân

5.

CBQL

Cán bộ quản lý

6.

GVCN

Giáo viên chủ nhiệm

7.

GVBM

Giáo viên bộ môn

8.

UUID

Universal Unique Identifier

9.

XML

Extensible Markup Language

4. Mô hình kỹ thuật triển khai học bạ số

4.1. Mô hình tổng quát

Mô hình tổng quát các bên tham gia tạo lập, quản lý và sử dụng học bạ số như sau:

Trong đó:

- Bộ GDĐT xây dựng CSDL học bạ số (thuộc CSDL ngành) để đảm bảo việc cập nhật học bạ số từ các CSGD và phục vụ các nghiệp vụ quản lý ở trung ương như: Sử dụng học bạ số phục vụ giải quyết TTHC (ví dụ như: chuyển trường, tuyển sinh đầu cấp học); Kết nối CSDL học bạ số với CSDL quốc gia về dân cư; Triển khai Cổng tra cứu, xác thực học bạ quốc gia; Phối hợp cung cấp thông tin trên ứng dụng VNeID và các ứng dụng khác theo quy định.

- Phòng GDĐT/Sở GDĐT được cấp tài khoản trên Hệ thống CSDL ngành để thực hiện các nghiệp vụ giám sát các CSGD thuộc phạm vi quản lý trực tiếp tuân thủ việc cập nhật dữ liệu đảm bảo đầy đủ và các yêu cầu kỹ thuật. Ngoài ra, thực hiện việc duyệt chứng thư chữ ký số của các CSGD để đảm bảo xác thực đúng chủ thể phát hành học bạ.

- Các CSGD sử dụng phần mềm quản trị của nhà trường (đã đáp ứng các yêu cầu triển khai học bạ số của Bộ) để tạo lập, quản lý và khai thác sử dụng học bạ số ở nhà trường; đến thời hạn quy định, CSGD cập nhật đầy đủ học bạ số về không gian học bạ số tương ứng của CSGD trên Hệ thống CSDL ngành (do Bộ GDĐT quản ).

4.2. Yêu cầu học bạ số đối với phần mềm quản trị nhà trường

Ngoài việc đáp ứng theo yêu cầu ứng dụng CNTT, chuyển đổi số trong quản trị nhà trường theo hướng dẫn của Bộ, theo nhu cầu của nhà trường, đ triển khai học bạ số, phần mềm quản trị nhà trường cần đáp ứng một số yêu cầu như sau:

Về chức năng, nghiệp vụ:

- Cho phép nhà trường tạo lập học bạ số:

+ Cho phép nhập dữ liệu liên quan đến học bạ

+ Cho phép xuất bản, in học bạ theo mẫu của Bộ

+ Học bạ số trước khi phát hành phải có ký số của Hiệu trưởng và số của CSGD. Hiệu trưởng quy định và thực hiện quy chế nội bộ về nhập dữ liệu, xác thực nội bộ (trong đó có sự tham gia của giáo viên) trong xây dựng tạo lập học bạ số theo thẩm quyền.

- Cho phép quản lý, lưu trữ và khai thác, sử dụng học bạ số theo thẩm quyền của CSGD và theo quy định.

- Cho phép kết nối và cập nhật học bạ số lên Hệ thống CSDL ngành; Thực hiện các thao tác thu hồi, thay thế học bạ số với Hệ thống CSDL ngành theo quy định của Bộ.

Về kỹ thuật:

- Phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu trong tài liệu kỹ thuật đặc tả học bạ số cấp Tiểu học của Bộ;

- Đáp ứng chuẩn dữ liệu, kết nối và trao đổi dữ liệu theo quy định thống nhất của Bộ.

- Hệ thống thông tin phải đảm bảo ATTT theo cấp độ được quy định, hướng dẫn tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ và đảm bảo các quy định về bảo vệ, quản lý, sử dụng dữ liệu cá nhân.

Về an toàn thông tin:

- Bảo đảm quyền sở hữu thông tin, dữ liệu của CSGD; bảo đảm việc quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu theo đúng phạm vi thẩm quyền;

- Áp dụng các biện pháp bảo đảm an ninh, an toàn thông tin trong quá trình khai thác, sử dụng dịch vụ, trong đó có bảo vệ dữ liệu cá nhân;

- Trong trường hợp thuê dịch vụ, cần quy định rõ trách nhiệm của bên cung cấp dịch vụ trong việc bảo đảm an toàn thông tin, an ninh mạng và tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân; chuyển giao nguyên vẹn, đầy đủ dữ liệu cho cơ quan, đơn vị thuê khi chấm dứt hợp đồng cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin.

II. Quy định về định dạng dữ liệu học bạ số

1. Quy định chung về các thành phần dữ liệu học bạ số

1.1 Quy định về thẻ XML

- Có 02 loại thẻ được sử dụng để biểu diễn dữ liệu: thẻ phức (thẻ chỉ chứa các thẻ con) (ví dụ: <THONG_TIN_CHUNG> <MA_HOC_SINH> </MA_HOC_SINH> </THONG_TIN_CHUNG >), thẻ đơn (thẻ chỉ chứa dữ liệu) (ví dụ: <Ten>Nguyen Van A</Ten>).

- Tên thẻ được viết không dấu, được viết theo quy tắc sau:

+ Thông tin chữ ký số theo quy định Tiêu chuẩn về chữ ký số (Thông tư số 41/2017/TT-BTTTT);

+ Các trường thông tin khác được viết hoa, mỗi từ sẽ ngăn cách nhau bằng ký tự gạch dưới “_”. Ví dụ: Tên trường - TEN_TRUONG; Mã học sinh - MA_HOC_SINH.

1.2 Quy định về biểu diễn dữ liệu

- Dữ liệu được đặt trong phần nội dung của thẻ (ví dụ: < HO_VA_TEN>Nguyen Van A</ HO_VA_TEN>), trong một số trường hợp có thể đưa vào phần thuộc tính của thẻ đó (ví dụ: <HOC_BA id=”23456789”/>).

- Tiêu chuẩn trình diễn bộ ký tự (Encoding): UTF-8.

- Tiêu chuẩn về bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001 .

1.3 Quy định về định dạng dữ liệu

- Muốn biểu diễn một thẻ có giá trị Null thì không đưa cặp thẻ vào trong cấu trúc XML.

- Định dạng số: Cho phép tối đa 4 chữ số phần thập phân. Sử dụng dấu chấm (dấu .) để phân tách phần nguyên và phần thập phân (nếu có).

- Định dạng ngày tháng, thời gian: YYYY-MM-DDThh:mm:ssTZD.

Ví dụ: 2019-04-24T18:39:30+07:00

Mô tả:

YYYY = 4 số chỉ năm (2019 = năm 2019)

MM = 2 số chỉ tháng (04=Tháng 4)

DD = 2 số chỉ ngày của tháng (24 = ngày 24)

hh = 2 số chỉ giờ (Từ 00 tới 23) (không sử dụng am/pm)

mm = 2 số chỉ phút (00 tới 59) (39)

ss = 2 số chỉ giây (00 tới 59) (30)

TZD = chỉ time zone (Z hoặc +hh:mm hoặc -hh:mm)

1.4 Quy định về Mã định danh học bạ

- Mã định danh học bạ là một số duy nhất UUID (Universal Unique Identifier - Mã số định danh duy nhất) có độ dài 32 ký tự chữ và 4 ký tự gạch ngang. Ví dụ: 123e4567-e89b-42d3-a456-556642440000.

- Mã định danh học bạ chỉ dùng trong quản lý kỹ thuật về học bạ. Mỗi đơn vị học bạ khi phát hành sẽ gắn với một mã định danh duy nhất, phần mềm quản trị nhà trường khi tạo lập học bạ số phải tạo ra mã này (trong trường hợp thu hồi đ thay thế, đơn vị học bạ mới sẽ không sử dụng lại mã số UUID của đơn vị học bạ bị thu hồi).

- Sử dụng chuẩn thư viện UUID v4.

1.5 Quy định về định dạng học bạ số

Một học bạ số theo chuẩn XML có cấu trúc thông tin chi tiết tùy theo từng cấp học, các thành phần cơ bản như sau:

Hình 01: Mô tả định dạng dữ liệu file học bạ số XML

Trong đó các thành phần dữ liệu như sau

- Thẻ <HOC_BA> chứa toàn bộ dữ liệu của một học bạ số

- Bên trong thẻ <HOC_BA> được tổ chức thành 02 thành phần:

■ Thẻ <DU_LIEU_HOC_BA>: Toàn bộ dữ liệu về học bạ số do CSGD tạo lập.

■ Thẻ < PHAT_HANH_HOC_BA>: Danh sách chữ ký số phát hành học bạ, gồm chữ ký số hiệu trưởng nhà trường (thẻ <CBQL>), chữ ký số của CSGD (the <KY_PHAT_HANH>).

- Bên trong thẻ <DU_LIEU_HOC_BA> gồm 02 phần chính:

■ Thẻ <THONG_TIN_HOC_BA>: Chứa toàn bộ thông tin về hồ sơ cá nhân và kết quả học tập, rèn luyện của học sinh.

■ Thẻ <DANH_SACH_THONG_TIN_KY>: Chứa chữ ký số của giáo viên chủ nhiệm lớp học (thẻ <GVCN>).

- Bên trong thẻ <THONG_TIN_HOC_BA> gồm 3 phần chính:

■ Thẻ <THONG_TIN_CHUNG>: Chứa các thông tin về học sinh, nhà trường, Mã định danh học bạ.

■ Thẻ <QUA_TRINH_HOC_TAP>: Thông tin quá trình học tập của học sinh (chỉ lưu thông tin trường, lớp mà học sinh đã học ở năm học kế trước hoặc năm học hiện tại nhưng có chuyển trường, chuyển lớp).

■ Thẻ <TONG_KET>: Thông tin về kết quả học tập của học sinh trong năm học gần nhất.

- Các thẻ <CBQL>, <GVCN> tương ứng người cán bộ quản lý (hiệu trưởng nhà trường), giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn được gắn thuộc tính “Id” với Số CCCD của người đó.

- Chi tiết về mô tả tên thẻ, nội dung, dữ liệu các thẻ thành phần và quy cách biểu diễn hiển thị nội dung học bạ được quy định theo từng cấp học: Đối với cấp Tiểu học, cấu trúc học bạ được quy định căn cứ theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT (xem trong Phụ lục 1.1. Cấu trúc thông tin học bạ số cấp Tiểu học).

- Mu hiển thị học bạ số quy định theo từng cấp học. Mu hiển thị học bạ số cấp Tiểu học (01 năm học) được minh họa trong file đính kèm trong Phụ lục 1.1.

1.6 Quy định về chữ ký số

- Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an toàn đáp ứng quy định tại Luật giao dịch điện tử số 20/2023/QH15 ngày 22/06/2023; Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng dẫn; Nghị định số 48/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018; Nghị định số 68/2024/-CP ngày 25/6/2024 quy định về chữ ký số chuyên dùng công vụ. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07/9/2020 của Bộ thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số.

- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ có dạng YYYY-MM-DDThh:mm:ss (xem mục 1.3 Quy định về định dạng dữ liệu).

- Sử dụng thuộc tính URL của các thẻ Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing để xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.

- Chữ ký số cần đính kèm chứng thư chữ ký số (thẻ X509SubjectName và thẻ X509Certificate).

2. Quy định về giao dịch truyền nhận

2.1 Danh sách các loại giao dịch

STT

Mã loại giao dịch

Tên

Mô tả

1.

1

Giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

Sử dụng để đóng gói dữ liệu học bạ số từ phần mềm quản trị nhà trường của CSGD lên Hệ thống CSDL ngành.

2.

2

Giao dịch truy vấn kết quả phát hành học bạ số

Sử dụng để CSGD kiểm tra trạng thái xử lý của yêu cầu nộp phát hành học bạ số.

3.

3

Giao dịch đăng ký chứng thư chữ ký số

Sử dụng để đăng ký chứng thư chữ ký số với Hệ thống CSDL ngành (Sở/Phòng GDĐT kiểm tra, duyệt chứng thư đối với CSGD thuộc phạm vi quản lý trực tiếp) phục vụ quản lý, xác thực giao dịch

4.

4

Giao dịch truy vấn kết quả đăng ký chứng thư chữ ký số

Sử dụng để CSGD kiểm tra trạng thái xử lý đăng ký chứng thư chữ ký số

5.

5

Giao dịch gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

Sử dụng để CSGD gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số lên Hệ thống CSDL ngành

6.

6

Giao dịch truy vấn kết quả thu hồi dữ liệu học bạ s

Sử dụng để CSGD kiểm tra trạng thái xử lý của yêu cầu yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

2.2 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

- Để gửi thông tin giao dịch yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số từ phần mềm quản trị nhà trường của CSGD lên Hệ thống CSDL ngành, các giao dịch cần phải tuân thủ quy định thống nhất về định dạng dữ liệu giao dịch truyền nhận.

- Đặc tả dữ liệu đầu vào của giao dịch được mô tả theo bảng dưới đây:

Hình 02: Mô tả cấu trúc dữ liệu đầu vào của giao dịch nộp dữ liệu học bạ

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

Token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản được cấp của đơn vị

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

ID gói tin

String

Bắt buộc

Type

Loại gói tin

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng

String

Bắt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ số được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

Content

Đoạn chuỗi mã hoá dữ liệu học bạ số

String

Bắt buộc

Mô tả chi tiết tham số “content”: Là đoạn chuỗi mã hoá dữ liệu của danh sách học bạ số:

- Mỗi học bạ chứa dữ liệu được quy định trong mục 1.5 Quy định về định dạng học bạ số.

- Danh sách học bạ số được nối với nhau trong 1 file xml. Thẻ gốc <DANH_SACH_HOC_BA>, chứa danh sách học bạ.

- Dữ liệu file xml này được xử lý “escape quote”, sau đó nén lại theo hàm mã hoá dữ liệu (trong Phụ lục 1.3 - Hướng dẫn hàm mã hoá dữ liệu truyền nhận).

Hình 03: Mô tả định dạng file xml chứa danh sách học bạ số

Đặc tả dữ liệu đầu ra:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

MessageId

ID gói tin

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

ErrorDescription

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

ResponseCode

Mã phản hồi

String

Bắt buộc

ResponseDescription

Chi tiết phản hồi

String

Bắt buộc

 

2.3 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

Đặc tả dữ liệu đầu vào:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

ID gói tin

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

Type

Mã chức năng

String

Bắt buộc

function

Loại chức năng

String

Bắt buộc

Đặc tả dữ liệu đầu ra: Là danh sách trạng thái phê duyệt của từng học bạ số. Chi tiết như sau:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

ma_hoc_sinh

Mã học sinh

String

Bắt buộc

ten_hoc_sinh

Tên học sinh

String

Bắt buộc

so_cccd

Số căn cước công dân

String

Bắt buộc

ma_dinh_danh_hoc_ba

Mã định danh học bạ

String

Bắt buộc

trang_ thai

Trạng thái phê duyệt học bạ

1 - phê duyệt

0 - từ chối

Number

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

error_field_title

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

error_description

Thông tin lỗi

String

Bắt buộc

2.4 Định dạng dữ liệu giao dịch đăng ký chứng thư chữ ký số

Đặc tả dữ liệu đầu vào:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

ID của gói tin

String

Bắt buộc

Type

Loại gói tin

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị - là mã CSGD theo danh mục do Bộ GDĐT quy định (đang sử dụng trên CSDL ngành)

String

Bắt buộc

serial_number

Serial của chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

ngay_hieu_luc

Ngày có hiệu lực của chứng thư chữ ký số

Date

Bắt buộc

ma_kieu_chu_ky

Mã kiểu chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

nha_phat_hanh

Nhà phát hành chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

Thông tin về chứng thư chữ ký số kèm theo chữ ký số của CSGD (để đối sánh) được đóng gói trong tham số “content”. Thông tin chi tiết được mô tả tại mục Đăng ký chứng thư chữ ký số của CSGD trong Tài liệu mô tả dịch vụ kết nối dữ liệu kèm theo.

Danh mục “ma_kieu_chu_ky”:

■ REMOTE_SIGNING: Chữ ký số Remote Signing

■ USB_TOKEN: Chữ ký số USB Token

Dữ liệu trong danh mục “ma_kieu_chu_ky” sẽ có thể được bổ sung điều chỉnh thêm (Bộ GDĐT sẽ cung cấp API trả về danh mục kiểu chữ ký số).

Danh mục “nha_phat_hanh” nhà cung cấp chứng thư chữ ký số được bộ thông tin truyền thông cấp phép, ví dụ:

■ VNPT: Nhà phát hành VNPT SMART CA

■ BKAV: Nhà phát hành BKAV

■ VIETTEL: Nhà phát hành VIETTEL VIETTEL CA - RS

■ BAN_CO_YEU: Chữ ký số của Ban cơ yếu Chính phủ

Dữ liệu trong danh mục “nha_phat_hanh” sẽ có thể được bổ sung điều chỉnh thêm (Bộ sẽ cung cấp API trả về danh mục nhà cung cấp chữ ký số).

Đặc tả dữ liệu đầu ra:

Tham số

Mô tả

Kiu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

ID gói tin

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

error_filed_title

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

error_description

Thông tin lỗi

String

Bắt buộc

2.5 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả đăng ký chứng thư chữ ký số

Đặc tả dữ liu đầu vào:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

MessageId

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

ma_nam_hoc

Mã năm học

Number

Bắt buộc

Đặc tả dữ liệu đầu ra:

Tham số

Tên thẻ

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

MessageId

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

serial_number

Serial của chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

trang_thai_phe_duyet

Trạng thái phê duyệt của chứng thư chữ ký s

2 - chờ duyệt

1 - phê duyệt

0 - từ chối

Number

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

error_field_title

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

error_description

Thông tin lỗi

String

Bắt buộc

2.6 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

- Đ gửi thông tin giao dịch yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ đã phát hành từ phần mềm quản trị nhà trường của CSGD lên Hệ thống CSDL ngành, các giao dịch cần phải tuân thủ quy định thống nhất về định dạng dữ liệu giao dịch truyền nhận tương tự giao dịch nộp báo cáo được mô tả tại mục 2.2 Định dạng dữ liệu giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số, cụ thể như sau:

Mô tả chi tiết tham số “content: Là đoạn chuỗi mã hoá dữ liệu của danh sách thông tin học bạ số cần thu hồi:

- Danh sách thông tin học bạ số cần thu hồi được nối với nhau trong 1 file xml. Thẻ gốc <DANH_SACH_HOC_BA>, chứa danh sách thông tin học bạ.

- Dữ liệu file xml này được xử lý “escape quote”, sau đó nén lại theo hàm mã hoá dữ liệu (trong Phụ lục 1.3 - Hướng dẫn hàm mã hoá dữ liệu truyền nhận).

- “Signature” là chữ ký số của tổ chức (CSGD) - dùng để ký xác nhận điện tử mỗi giao dịch thu hồi học bạ.

Ví dụ:

- Dữ liệu xml này được xử lý “escape quote”, sau đó nén lại theo hàm mã hoá dữ liệu (trong Phụ lục 1.3 - Hướng dẫn hàm mã hoá dữ liệu truyền nhận).

- “Signature” là chữ ký số của tổ chức (CSGD) - dùng để ký xác nhận điện tử mỗi giao dịch thu hồi học bạ.

2.7 Định dạng dữ liệu giao dịch truy vấn kết quả thu hồi dữ liệu học bạ số

Đặc tả dữ liệu đầu vào:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

messageid

ID gói tin

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị

String

Bắt buộc

Type

Mã chức năng

String

Bắt buộc

function

Loại chức năng

String

Bắt buộc

Đặc tả dữ liệu đầu ra: Là danh sách trạng thái phê duyệt của từng học bạ số. Chi tiết như sau:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

ma_hoc_sinh

Mã học sinh

String

Bắt buộc

ten_hoc_sinh

Tên học sinh

String

Bắt buộc

so_cccd

Số căn cước công dân

String

Bắt buộc

ma_dinh_danh_hoc_ba

Mã định danh học bạ

String

Bắt buộc

trang_thai

Trạng thái thu hồi học bạ

1 - Chờ xử lý

2 - Đồng ý thu hồi

3 - Từ chối thu hồi

Number

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

error_field_title

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

error_description

Thông tin lỗi

String

Bắt buộc

2.8 Quy định về dung lượng dữ liệu

Dung lượng mỗi giao dịch tối đa cho phép là 10MB.

III. Hướng dẫn tạo lập và phát hành học bạ số

1. Khai báo và đăng ký chứng thư chữ ký số của Cơ sở giáo dục

- Các CSGD cần thực hiện việc khai báo và đăng ký chứng thư chữ ký số (tổ chức) của đơn vị, gửi lên Hệ thống CSDL ngành để cấp quản lý trực tiếp (Phòng/Sở GDĐT) kiểm tra và phê duyệt.

- Chứng thư chữ ký số được cấp quản lý (Phòng/Sở GDĐT) phê duyệt mới có đủ hiệu lực để ký phát hành học bạ tại CSGD.

- Hệ thống CSDL ngành kiểm tra, đối sánh thông tin chữ kỹ số sử dụng trong giao dịch (thẻ <Signature>) và chữ ký số phát hành (thẻ <KY_PHAT_HANH>) trong từng học bạ số đã phát hành với chứng thư chữ ký số (tổ chức) đã được phê duyệt để kiểm tra tính hợp lệ của từng giao dịch/từng học bạ số.

Các bước thực hiện được mô tả trong bảng bên dưới:

Bước

Mô tả

Ràng buộc

1

Văn thư/quản trị viên CSGD khai báo thông tin chứng thư chữ ký số của đơn vị trên phần mềm quản trị nhà trường của CSGD hoặc trên trên Hệ thống CSDL ngành

Ký s bằng chứng thư chữ ký số (tổ chức) của đơn vị

2

CSGD gửi đăng ký chứng thư chữ ký số của đơn vị lên Hệ thống CSDL ngành[1]

Chứng thư chữ ký số của đơn vị sẽ dùng để ký phát hành học bạ

3

Sở/Phòng GDĐT kiểm tra thông tin chứng thư chữ ký số của đơn vị (trên Hệ thống CSDL ngành)

Chứng thư chữ ký số của đơn vị sẽ dùng để ký phát hành học bạ

4

Sở/Phòng GDĐT phê duyệt chứng thư chữ ký số của đơn vị

Chứng thư chữ ký số của đơn vị sẽ dùng để ký phát hành học bạ

Trạng thái phê duyệt chứng thư chữ ký s

5

CSGD kiểm tra trạng thái phê duyệt, sẵn sàng sử dụng để ký số học bạ

Chứng thư chữ ký số của đơn vị

2. Tạo lập và phát hành học bạ số

- Học bạ số được tạo lập và phát hành tại các CSGD.

- Hệ thống CSDL ngành cung cấp API tiếp nhận dữ liệu học bạ số từ các CSGD theo hướng dẫn kỹ thuật của Bộ GDĐT.

- Mô tả chi tiết quy trình tạo lập và phát hành học bạ số:

- Mô tả chi tiết:

Bước

Nội dung

Thực hiện

Chi tiết/Dữ liệu

1

Nhà trường xác nhận hoàn thành tổng kết

Văn thư/quản trị viên

Dữ liệu tổng kết của học sinh

2

Khởi tạo học bạ số

Văn thư/quản trị viên

Chọn học sinh và thực hiện khởi tạo học bạ số

3

Kiểm tra dữ liệu học bạ

Giáo viên

Giáo viên thực hiện kiểm tra thông tin học bạ của học sinh được khởi tạo

4

Giáo viên ký duyệt

Giáo viên

Giáo viên thực hiện ký duyệt vào học bạ đã khởi tạo

5

Cán bộ quản lý nhà trường ký duyệt

Cán bộ quản lý nhà trường

Sau khi giáo viên đã ký duyệt, lãnh đạo nhà trường thực hiện ký duyệt học bạ số của học sinh.

6

Kiểm tra trạng thái phê duyệt chứng thư chữ ký số của CSGD

Văn thư/quản trị viên

Chứng thư chữ ký số của CSGD dùng để ký phát hành học bạ cần được đăng ký và phê duyệt từ đơn vị quản lý trực tiếp (Phòng/Sở GDĐT)

7

Ký số phát hành

Văn thư/quản trị viên

Ký số phát hành học bạ. Đây là chữ ký số (tổ chức) của CSGD.

Tham khảo mục 1.5 quy định về danh sách chữ ký số trong file học bạ số.

8

Xác nhận hoàn thành và gửi dữ liệu lên Hệ thống CSDL ngành

Văn thư/quản trị viên

Xác nhận hoàn thành học bạ số và gửi dữ liệu học bạ số lên Hệ thống CSDL ngành

9

Tiếp nhận học bạ số

Hệ thống CSDL ngành

Lưu trữ trên Hệ thống CSDL ngành

10

Lưu hành học bạ số

Hệ thống CSDL ngành

CSGD lưu hành học bạ số trên Hệ thống CSDL ngành

11

Kiểm tra dữ liệu học bạ số được phát hành

Văn thư/quản trị viên

CSGD kiểm tra dữ liệu học bạ số được phát hành

3. Thu hồi học bạ số

Các CSGD có trách nhiệm tạo lập học bạ số và báo cáo dữ liệu học bạ số (bằng kết nối API) về Hệ thống CSDL ngành theo thời gian quy định của Bộ GDĐT. Sau khi gửi dữ liệu, nếu phát hiện có sai sót, học bạ cần thu hồi sẽ áp dụng theo luồng thu hồi học bạ số từ các CSGD lên Hệ thống CSDL ngành. Chi tiết luồng thu hồi (cho 01 lần thu hồi) như sau:

Các bước thực hiện được mô tả trong bảng bên dưới:

Bước

Nội dung

Thực hiện

Chi tiết/Dữ liệu

1

Cơ sở giáo dục lập danh sách học bạ số cần thu hồi

CSGD

Danh sách mã học bạ

2

Gửi yêu cầu thu hồi học bạ số lên Hệ thống CSDL ngành

CSGD

Danh sách học bạ số

3

Sở/Phòng GDĐT tiếp nhận yêu cầu, thực hiện kiểm tra xác minh trên Hệ thống CSDL ngành

Sở/Phòng GDĐT

Danh sách học bạ số

4

Sở/Phòng GDĐT phê duyệt yêu cầu thu hồi học bạ

Sở/Phòng GDĐT

Danh sách học bạ số

5

Kiểm tra trạng thái phê duyệt thu hồi học bạ số

CSGD

Danh sách học bạ

6

CSGD thực hiện tạo lập lại các học bạ, sau đó tiến hành gửi lại học bạ mới.

CSGD

Danh sách học bạ


PHỤ LỤC 1.1.

CẤU TRÚC THÔNG TIN HỌC BẠ SỐ CẤP TIỂU HỌC

Phân cấp thông tin

Ký hiệu trường dữ liệu

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Ghi chú

Đối tượng thông tin

Trường dữ liệu

Tiếng Việt

Tiếng anh

Thông tin chung

Phiên bản

PHIEN_BAN

X

Chuỗi ký tự

String

10

Thông tư

THONG_TU

X

Chuỗi ký tự

String

10

Mã định danh học bạ

MA_DINH_DANH_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

36

Tên năm học

TEN_NAM_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

30

Mã sở giáo dục

MA_SO_GD

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục Sở giáo dục

Tên sở giáo dục

TEN_SO_GD

X

Chuỗi ký tự

String

50

Mã trường

MA_TRUONG

X

Chuỗi ký tự

String

20

Tên trường

TEN_TRUONG

X

Chuỗi ký tự

String

250

Tên quận huyện

TEN_QUAN_HUYEN

X

Chuỗi ký tự

String

150

Tên xã phường

TEN_XA_PHUONG

X

Chuỗi ký tự

String

150

Tên tỉnh thành phố

TEN_TINH_THANH_PHO

X

Chuỗi ký tự

String

150

Mã cấp học

MA_CAP_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục Cấp học (chỉ lấy cấp Tiểu học)

Số sổ đăng bộ

SO_SO_DANG_BO

Chuỗi ký tự

String

50

Họ và tên

HO_VA_TEN

X

Chuỗi ký tự

String

150

Số CCCD

SO_CCCD

X

Chuỗi ký tự

String

12

Mã học sinh

MA_HOC_SINH

X

Chuỗi ký tự

String

20

Giới tính

GIOI_TINH

X

Chuỗi ký tự

String

20

Nhận giá trị Nam, Nữ

Ngày sinh

NGAY_SINH

X

Chuỗi ký tự

String

Định dạng datetime dd/MM/yyyy

Cân nặng

CAN_NANG

Số

Number

Kiểu Số (Kg)

Chiều cao

CHIEU_CAO

Số

Number

Kiểu Số (cm)

Tổng số buổi nghỉ có phép

TONG_SO_BUOI_NGHI_CO_PHEP

X

Số

Number

Tổng số buổi nghỉ không phép

TONG_SO_BUOI_NGHI_KHONG_PHEP

X

Số

Number

Nơi sinh

NOI_SINH

X

Chuỗi ký tự

String

250

Quê quán

QUE_QUAN

X

Chuỗi ký tự

String

250

Chỗ hiện nay

CHO_O_HIEN_NAY

X

Chuỗi ký tự

String

250

Dân tộc

DAN_TOC

X

Chuỗi ký tự

String

50

Cột Tên trong Danh mục Dân tộc, tham khảo chuẩn 4998

Quốc tịch

QUOC_TICH

X

Chuỗi ký tự

String

100

Cột Tên trong Danh mục Quốc tịch, tham khảo chuẩn 4998

Học sinh khuyết tật không đánh giá

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA

X

Chuỗi ký tự

String

1

Nhận giá trị: 0 hoặc 1

Họ và tên cha

HO_VA_TEN_CHA

Chuỗi ký tự

String

150

Họ và tên mẹ

HO_VA_TEN_ME

Chuỗi ký tự

String

150

Họ và tên người giám hộ

HO_VA_TEN_NGUOI_GIAM_HO

Chuỗi ký tự

String

150

Tên giám hiệu ký học bạ

TEN_GIAM_HIEU_KY_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

150

Số CCCD giám hiệu ký học bạ

SO_CCCD_GIAM_HIEU_KY_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

12

Địa danh phát hành học bạ

DIA_DANH_PHAT_HANH_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

150

Ngày phát hành học bạ

NGAY_KY_PHAT_HANH_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

10

Định dạng datetime dd/MM/yyyy (Đây là thông tin CSGD tự nhập và sẽ hiển thị tại mục Ngày ký trong Mu hiển thị học bạ, độc lập với thông tin thời điểm ký số phát hành)

Ngày tạo học bạ

NGAY_TAO_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

10

Định dạng datetime dd/MM/yyyy

Chức vụ giám hiệu ký học bạ

CHUC_VU_GIAM_HIEU_KY_HOC_BA

X

Chuỗi ký tự

String

100

Tên giáo viên chủ nhiệm

TEN_GIAO_VIEN_CHU_NHIEM

Chuỗi ký tự

String

150

Số CCCD giáo viên chủ nhiệm

SO_CCCD_GIAO_VIEN_CHU_NHIEM

Chuỗi ký tự

String

12

Mã khối

MA_KHOI

X

Chuỗi ký tự

String

5

Cột Mã trong Danh mục Khối

Tên lớp

TEN_LOP

X

Chuỗi ký tự

String

100

Quá trình học tập

Năm học

NAM_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

100

Ghi dưới dạng 2023-2024; 2024-2025

Tên lớp

TEN_LOP

X

Chuỗi ký tự

String

100

Tên trường

TEN_TRUONG

X

Chuỗi ký tự

String

250

Tên tỉnh thành phố (của trường nơi đi)

TEN_TINH_THANH_PHO

Chuỗi ký tự

String

150

Ngày trạng thái chuyển đến

NGAY_TRANG_THAI_CHUYEN_DEN

Chuỗi ký tự

String

10

Định dạng datetime dd/MM/yyyy

Tổng kết

Kết quả xếp loại

KET_QUA_XEP_LOAI

X

Chuỗi ký tự

String

150

Được lên lớp

DUOC_LEN_LOP

X

Chuỗi ký tự

String

1

Nhận giá trị: 0 hoặc 1

Nội dung hoàn thành chương trình lớp học

NOI_DUNG_HOAN_THANH_CHUONG_ TRINH

Chuỗi ký tự

String

150

Đã hoàn thành chương trình lớp học

DA_HOAN_THANH_CHUONG_TRINH_LOP_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

1

Nhận giá trị: 0 hoặc 1

Đã hoàn thành chương trình tiểu học

DA_HOAN_THANH_CHUONG_TRINH_TIEU_HOC

Chuỗi ký tự

String

1

Nhận giá trị: 0 hoặc 1

Nội dung khen thưởng

NOI_DUNG_KHEN_THUONG

Chuỗi ký tự

String

500

Nội dung khen thưởng đột xuất

NOI_DUNG_KHEN_THUONG_DOT_XUAT

Chuỗi ký tự

String

500

Nhận xét giáo viên chủ nhiệm

NHAN_XET_GVCN

X

Chuỗi ký tự

String

2000

Bảng điểm

Điểm tổng kết

DIEM_TONG_KET

X

Mã môn học

MA_MON_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục môn học

Tên môn học

TEN_MON_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

50

Cột Tên trong Danh mục môn học

Trường hợp môn Ngoại ngữ, sau tên môn ngắt dòng và ghi tên ngoại ngữ.

Mức đạt được

MUC_DAT_DUOC

Chuỗi ký tự

String

10

Cột Mã trong Danh mục mức đạt được (môn nào không học thì bỏ trống)

Trường hợp học sinh miễn môn học, nhập chữ M

Điểm kiểm tra định kỳ

DIEM_KIEM_TRA_DINH_KY

Chuỗi ký tự

String

2

Số nguyên trong khoảng từ 0 đến 10.

Trường hợp học sinh miễn môn học, nhập chữ M

Đánh giá năng lực phẩm chất

Năng lực tự chủ tự học

NANG_LUC_TU_CHU _TU_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA= 1

Năng lực giao tiếp hợp tác

NANG_LUC_GIAO_TIEP_HOP_TAC

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo

NANG_LUC_GIAI_QUYET_VAN_DE_SANG_TAO

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Năng lực ngôn ngữ

NANG_LUC_NGON_NGU

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Năng lực tính toán

NANG_LUC_TINH_TOAN

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Năng lực khoa học

NANG_LUC_KHOA_HOC

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Năng lực công nghệ

NANG_LUC_CONG_NGHE

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất

Năng lực tin học

NANG_LUC_TIN_HOC

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất

Năng lực thẩm mĩ

NANG_LUC_THAM_MI

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Năng lực thể chất

NANG_LUC_THE_CHAT

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Phẩm chất yêu nước

PHAM_CHAT_YEU_NUOC

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Phẩm chất nhân ái

PHAM_CHAT_NHAN_AI

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Phẩm chất chăm chỉ

PHAM_CHAT_CHAM_CHI

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Phẩm chất trung thực

PHAM_CHAT_TRUNG_THUC

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Phẩm chất trách nhiệm

PHAM_CHAT_TRACH_NHIEM

X

Chuỗi ký tự

String

20

Cột Mã trong Danh mục năng lực phẩm chất; không bắt buộc nếu

IS_KHUYET_TAT_KHONG_DANH_GIA=1

Nhận xét phẩm chất

NHAN_XET_PHAM_CHAT

X

Chuỗi ký tự

String

500

Nhận xét năng lực chung

NHAN_XET_NANG_LUC_CHUNG

X

Chuỗi ký tự

String

500

Nhận xét năng lực đặc thù

NHAN_XET_NANG_LUC_DAC_THU

X

Chuỗi ký tự

String

500

Thông tin ký số của GV

Thông tin số của giáo viên chủ nhiệm

GVCN

X

Có thuộc tính “Id” là Số CCCD

Thông tin số phát hành học bạ

Thông tin ký số phát hành của cán bộ quản lý

CBQL

X

Có thuộc tính “Id” là Số CCCD

Thông tin ký số phát hành của cơ sở giáo dục

KY_PHAT_HANH

X

Thông tin chữ ký số

Chữ ký số

Signature

X

Dữ liệu được Ký số và chỉ ra thuật toán được sử dụng trong thành phần SignedInfo.

Signature /SignedInfo

X

Chuỗi ký tự

String

Giá trị của chữ ký số, nó được mã hóa ở dạng base64

Signature /SignatureValue

X

Chuỗi ký tự

String

Khóa cho người nhận, thường sử dụng chứng thư chữ ký số X.509.KeyInfo (thông tin khóa) là một thành phần cho phép người nhận tìm kiếm khóa xác thực chữ ký số. KeyInfo có thể chứa các khóa, các tên, các chứng thư chữ ký số và các thông tin quản lý khóa công khai.

Signature /KeyInfo

X

Chuỗi ký tự

String

Signature /KeyInfo/X509Data

X

Chuỗi ký tự

String

Signature /KeyInfo/ X509Data /X509Certifícate

X

Chuỗi ký tự

String

Thông tin thời điểm ký số

Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty\ SigningTime

X

Chuỗi ký tự

String

Kiểu dữ liệu ngày giờ có dạng YYYY-MM-DDThh:mm:ss

(*) Ví dụ minh họa học bạ số cấp Tiểu học dưới dạng XML như trong tệp đính kèm dưới đây:

(**) Ví dụ minh họa mẫu hiển thị học bạ số cấp Tiểu học như trong tệp đính kèm dưới đây:


PHỤ LỤC 1.2.

CÁC DANH MỤC LIÊN QUAN

1.2.1. DANH MỤC CẤP HỌC

Tên

01

Mầm non Mầm non

02

Tiểu học

03

Trung học cơ sở

04

Trung học phổ thông

05

Giáo dục thường xuyên

1.2.2. DANH MỤC SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

Tên

01

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

02

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang

04

Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng

06

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Kạn

08

Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang

10

Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai

11

Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên

12

Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu

14

Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La

15

Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái

17

Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình

19

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên

20

Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn

22

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh

24

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang

25

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ

26

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

27

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

30

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương

31

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng

33

Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên

34

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình

35

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam

36

Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định

37

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình

38

Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa

40

Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An

42

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh

44

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình

45

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị

46

Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế

48

Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng

49

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

51

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi

52

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định

54

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên

56

Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa

58

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận

60

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận

62

Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum

64

Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai

66

Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Lăk

67

Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Nông

68

Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng

70

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước

72

Sở Giáo dục và Đào tạo Tây Ninh

74

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương

75

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai

77

Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa - Vũng Tàu

79

Sở Giáo dục và Đào tạo Hồ Chí Minh

80

Sở Giáo dục và Đào tạo Long An

82

Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang

83

Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre

84

Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh

86

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long

87

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp

89

Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang

91

Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

92

Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ

93

Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang

94

Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc Trăng

95

Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu

96

Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau

1.2.3. DANH MỤC ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC PHẨM CHẤT CẤP TIỂU HỌC

(Theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT)

Tên

T

Tốt

Đ

Đạt

C

Cần cố gắng

1.2.4. DANH MỤC MỨC ĐẠT ĐƯỢC CẤP TIỂU HỌC

(Theo Thông số 27/2020/TT-BGDĐT)

Tên

T

Hoàn thành tốt

H

Hoàn thành

C

Chưa hoàn thành

1.2.5. DANH MỤC MÔN HỌC CẤP TIU HỌC

(Tên môn theo Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT)

Tên

01

Toán

02

Tiếng Việt

03

Đạo đức

04

Tự nhiên và Xã hội

05

Lịch sử và Địa lý

11

Ngoại ngữ 1

12

Tin học và Công nghệ (Tin học)

13

Khoa học

14

Tiếng dân tộc

87

Tin học và Công nghệ (Công nghệ)

88

Giáo dục thể chất

89

Nghệ thuật (Âm nhạc)

90

Nghệ thuật (Mĩ thuật)

91

Hoạt động trải nghiệm

PHỤ LỤC 1.3.

HƯỚNG DẪN HÀM MÃ HOÁ DỮ LIỆU TRUYỀN NHẬN

PHỤ LỤC 3.

(Kèm theo Công văn số 119/BGDĐT-GDTH ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TÀI LIỆU MÔ TẢ DỊCH VỤ KẾT NỐI DỮ LIỆU
HỆ THỐNG CSDL HỌC BẠ SỐ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Phiên bản 1.0, tháng 1/2025)

Hà Nội, 2025

MỤC LỤC

I. TỔNG QUAN

II. CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI

1. Danh sách dịch vụ

2. Cơ chế kết nối các dịch vụ

3. Chi tiết các dịch vụ

3.1 Dịch vụ lấy token

3.2 Dịch vụ ly danh mục kiểu chữ ký số

3.3 Dịch vụ lấy danh mục nhà cung cấp chữ ký số

3.4 Đăng ký chứng thư chữ ký số của CSGD

3.5 Kiểm tra trạng thái phê duyệt chứng thư chữ ký số của CSGD

3.6 Gửi báo cáo học bạ số

3.7 Kiểm tra trạng thái tiếp nhận học bạ số

3.8 Gửi yêu cầu thu hồi học bạ

3.9 Kiểm tra trạng thái xử lý thu hồi học bạ

THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT

Thuật ngữ, từ viết tắt

Giải thích

CSDL

Cơ sở dữ liệu

I. TỔNG QUAN

Tài liệu này mô tả thông điệp dữ liệu phục vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu Học bạ số (thí điểm) giữa phần mềm quản trị của nhà trường (đã đáp ứng các yêu cầu triển khai học bạ số của Bộ) với CSDL học bạ số Bộ GDĐT.

II. CÁC DỊCH VỤ KẾT NỐI

1. Danh sách dịch vụ

TT

Dịch vụ

dịch vụ

Mục đích sử dụng

1

Lấy token

00

Dịch vụ tạo token của CSDL Học bạ số sẽ khởi tạo token cho phép thực hiện phiên làm việc giữa phần mềm quản trị nhà trường của cơ sở giáo dục (CSGD) với CSDL học bạ số Bộ GDĐT

2

Lấy danh mục loại chữ ký số

01

Dịch vụ lấy danh sách các loại chữ ký số

3

Lấy danh mục nhà cung cấp chữ ký số

02

Dịch vụ lấy danh sách các nhà cung cấp chữ ký số

4

Giao dịch đăng ký chứng thư chữ ký số

03

Sử dụng để CSGD đăng ký chứng thư chữ ký số Bộ GDĐT để quản lý, xác thực giao dịch

5

Giao dịch truy vấn kết quả đăng ký chứng thư chữ ký s

04

Sử dụng để CSGD kiểm tra trạng thái xử lý đăng ký chứng thư chữ ký số

6

Giao dịch gửi yêu cầu nộp báo cáo dữ liệu học bạ số

05

Sử dụng để đóng gói dữ liệu học bạ số từ CSGD gửi lên CSDL học bạ số Bộ GDĐT.

7

Giao dịch truy vấn kết quả phát hành học bạ số

06

Dùng để kiểm tra trạng thái xử lý của yêu cầu nộp phát hành học bạ số.

8

Giao dịch gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

07

Sử dụng để CSGD gửi yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số lên CSDL học bạ số Bộ GDĐT

9

Giao dịch truy vấn kết quả thu hồi dữ liệu học bạ số

08

Dùng để kiểm tra trạng thái xử lý của yêu cầu yêu cầu thu hồi dữ liệu học bạ số

2. Cơ chế kết nối các dịch vụ

- Sử dụng cơ chế kết nối qua các giao thức Rest Service

- Cấu trúc bản tin trao đổi theo định dạng Http Request

- Tất cả các API sử dụng Method POST

- Trước khi kết nối dịch vụ, các CSGD cần thực hiện khai báo IP hệ thống với Cục CNTT để mở quyền kết nối.

- Mỗi CSGD sẽ được cấp tài khoản/mật khẩu dùng để xác thực kết nối các API.

3. Chi tiết các dịch vụ

3.1 Dịch vụ lấy token

Dịch vụ tạo token sẽ khởi tạo token cho phép thực hiện phiên làm việc giữa phần mềm quản trị nhà trường của CSGD với CSDL học bạ số Bộ GDĐT.

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

user_name

Tên tài khoản đồng bộ ứng với tài khoản của Sở giáo dục được cấp. Mỗi sở giáo dục được cấp duy nhất 1 tài khoản

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu tài khoản được cấp

String

Bắt buộc

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

access_token

Key token trả về

String

Bắt buộc

Issued_On

Thời gian tạo token

Datetime

Bắt buộc

Expires_On

Thời gian hết hạn token

Datetime

Bắt buộc

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/AuthToken/GetAuthToken

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Request Body

Body

Response Body

Body

3.2 Dịch vụ lấy danh mục kiểu chữ ký số

- Đặc tả đầu vào API: Không cần truyền dữ liệu tham số đầu vào

- Đặc tả đầu ra API:

TT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

1

MA

String

Mã của kiểu chữ ký số

2

TEN

String (50)

Tên kiểu chữ ký số

3

THU_TU

Number

Th tự hiển thị

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/DanhMuc/GetDMKieuChuKy

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Request Body

Body

Response Body

Body

3.3 Dịch vụ lấy danh mục nhà cung cấp chữ ký số

- Đặc tả đầu vào API: Không cần truyền dữ liệu tham số đầu vào

- Đặc tả đầu ra API:

TT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Mô tả

1

MA

String

Mã của nhà cung cấp chữ ký số

2

TEN

String (50)

Tên nhà cung cấp chữ ký số

3

THU_TU

Number

Thứ tự hiển thị

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/DanhMuc/GetDMNhaPhatHanh

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Request Body

Body

Response Body

Body

3.4 Đăng ký chứng thư chữ ký số của CSGD

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ để trống Message ID, API sẽ tự cấp Message ID.

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: DANG_KY_SERIAL

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 00

String

Bắt buộc

Thông tin chứng thư chữ ký số được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

content

Đoạn chuỗi mã hoá dữ liệu thông tin chứng thư chữ ký số kèm theo chữ ký số của đơn vị đăng ký.

Chuyển đổi model envelope request gói tin sang định dạng XML. CompressString trước khi gửi.

String

Bắt buộc

Ví dụ minh hoạ về cấu trúc Model Evelope Request định dạng XML trước khi được mã hoá.

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

MessageId

ID gói tin, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

ErrorDescription

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

ResponseCode

Mã phản hồi

String

Bắt buộc

ResponseDescription

Chi tiết phản hồi

String

Bắt buộc

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

3.5 Kiểm tra trạng thái phê duyệt chứng thư chữ ký số của CSGD

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID được trả về trong response của API đăng ký chứng thư chữ ký số

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: DANG_KY_SERIAL

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 100

String

Bắt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ số được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

content

API hỏi trạng thái thì truyền content rỗng

String

Bắt buộc

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Kiểu dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Error

string

Mã lỗi trả về

error_description

string

Mã lỗi chi tiết

CLIENT_ID

string

ID của bản ghi đơn vị gửi lên

ma_don_vi

string

Mã đơn vị

serial_number

string

Serial number

trang_thai_phe_duyet

string

Trạng thái phê duyệt (1: Phê duyệt, 0: T chi)

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

3.6 Gửi báo cáo học bạ số

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ để trống Message ID, API sẽ tự cấp Message ID.

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: PHAT_HANH_HOC_BA_SO_C1

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 00

String

Bắt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ số được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

content

Đoạn chuỗi mã hoá dữ liệu học bạ số.

Chuyển đổi model envelope request gói tin sang định dạng XML. CompressString trước khi gửi.

String

Bắt buộc

Ví dụ minh hoạ về cấu trúc Model Evelope Request định dạng XML trước khi được mã hoá.

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

MessageId

ID gói tin, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

ErrorDescription

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

ResponseCode

Mã phản hồi

String

Bắt buộc

ResponseDescription

Chi tiết phản hồi

String

Bt buộc

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

3.7 Kiểm tra trạng thái tiếp nhận học bạ số

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ để trống Message ID, API sẽ tự cấp Message ID.

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: PHAT_HANH_HOC_BA_SO_C1

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 100

String

Bắt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ số được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

content

API hỏi trạng thái thì truyền content rỗng.

String

Bắt buộc

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Kiểu dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Error

string

Mã lỗi trả về

error_description

string

Mã lỗi chi tiết

CLIENT_ID

string

ID của bản ghi đơn vị gửi lên

ma_hoc_sinh

string

Mã học sinh

ten_hoc_sinh

string

Tên học sinh

so_cccd

string

Số căn cước công dân

trang_thai

string

Trạng thái phê duyệt học bạ số (1: Phê duyệt, 0: Từ chối)

ma_dinh_danh_hoc_ba

string

Mã định danh học bạ UUID

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

3.8 Gửi yêu cầu thu hồi học bạ

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ để trống Message ID, API sẽ tự cấp Message ID.

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: THU_HOI_HOC_BA_SO

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 00

String

Bắt buộc

Thông tin học bạ số cần thu hồi được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

content

Đoạn chuỗi mã hoá thông tin học bạ số cần thu hồi.

Chuyển đổi model envelope request gói tin sang định dạng XML. CompressString trước khi gửi.

String

Bắt buộc

Ví dụ minh hoạ về cấu trúc Model Evelope Request định dạng XML trước khi được mã hoá.

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

MessageId

ID gói tin, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

String

Bắt buộc

Error

Mã lỗi

String

Bắt buộc

ErrorDescription

Tiêu đề mã lỗi

String

Bắt buộc

ResponseCode

Mã phản hồi

String

Bắt buộc

ResponseDescription

Chi tiết phản hồi

String

Bắt buộc

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body

3.9 Kiểm tra trạng thái xử lý thu hồi học bạ

- Đặc tả đầu vào API:

Tham số

Mô tả

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc

Thông tin của đơn vị giao dịch được bao trong object {authenticationRequest}. Chi tiết như sau:

token

Đoạn mã bảo mật để xác thực phiên giao dịch

String

Bắt buộc

user­_name

Thông tin tài khoản của CSGD được cấp

String

Bắt buộc

password

Mật khẩu của đơn vị (sử dụng hàm băm SHA256)

String

Bắt buộc

ma_don_vi

Mã đơn vị chính là mã CSGD được cấp bởi Bộ GDĐT

String

Bắt buộc

nam_hoc

Năm học

Number

Bắt buộc

messageid

Message ID, dùng để đối soát trạng thái của gói tin truyền lên.

Khi gửi 1 gói tin mới lên sẽ để trống Message ID, API sẽ tự cấp Message ID.

String

Bắt buộc

type

Loại gói tin: THU_HOI_HOC_BA_SO

String

Bắt buộc

function

Mã chức năng: 100

String

Bắt buộc

Thông tin dữ liệu học bạ số được nén và đóng gói trong tham số “content”. Chi tiết như sau:

content

API hỏi trạng thái thì truyền content rỗng.

String

Bắt buộc

- Đặc tả đầu ra API:

Tham số

Kiểu dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Error

string

Mã lỗi trả về

error_description

string

Mã lỗi chi tiết

CLIENT_ID

string

ID của bản ghi đơn vị gửi lên

ma_hoc_sinh

string

Mã học sinh

ten_hoc_sinh

string

Tên học sinh

so_cccd

string

Số căn cước công dân

trang_thai

string

Trạng thái thu hồi học bạ số (1: Chờ xử lý, 2: Đồng ý thu hồi, 3: Từ chối thu hồi)

ma_dinh_danh_hoc_ba

string

Mã định danh học bạ UUID

- Chi tiết dịch vụ:

Địa chỉ kết nối

URL

[BaseUrl]/MoetService/TiepNhanGoiTin

Request header

Content-Type

application/json

Authorization

Token {token} (token sinh ra từ API lấy thông tin token phía trên)

Request Body

Body

Response Body

Body



[1] Chỉ thị số 04/CT-TTg ngày 11/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục đẩy mạnh triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tại các bộ, ngành, địa phương năm 2024 và những năm tiếp theo (viết tắt là Ch thị số 04/CT-TTg).

[2] Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030 (viết tắt là Quyết định số 131/QĐ-TTg).

[3] Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (viết tắt là Đề án số 06).

[4] Nghị định số 13/2023/NĐ-CP của Chính phủ về Bảo vệ dữ liệu cá nhân; Nghị định số 85/2016/NĐ-CP của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông về Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.

[5] Nghị định số 130/2018/NĐ-CP của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số (Nghị định số 130/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 48/2024/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 68/2024/NĐ-CP của Chính phủ về Quy định về chữ ký số chuyên dùng công vụ; Thông tư số 41/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông về Quy định sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước.

[1] Việc tổ chức thực hiện tiếp nhận, kiểm tra, phê duyệt chứng thư chữ ký số do Sở GDĐT phân công thực hiện

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 119/BGDĐT-GDTH ngày 10/01/2025 hướng dẫn thực hiện Học bạ số cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 14.161.4.217
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!