Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 04/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Vũ Xuân Cường
Ngày ban hành: 21/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 21 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 – 2025; ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 25

(Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-BKTNS ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp .

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025:

Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn: Tăng 1.087.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh: 30.163.031 triệu đồng.

1. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu:

- Điều chỉnh tăng: 1.087.000 triệu đồng.

- Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này: 1.087.000 triệu đồng.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác:

- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đã giao: 50.000 triệu đồng.

- Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này: 50.000 triệu đồng.

3. Nguồn ủng hộ đóng góp (xã hội hóa):

- Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này: 50.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2025:

Tổng kế hoạch đầu tư năm 2025: Điều chỉnh tăng 980.000 triệu đồng, kế hoạch sau điều chỉnh: 6.883.706 triệu đồng

1. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh:

- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đã giao: 70.000 triệu đồng.

- Phân bổ vốn kỳ này: 67.490 triệu đồng.

2. Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác:

- Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đã giao: 900 triệu đồng.

- Phân bổ vốn kỳ này: 900 triệu đồng.

3. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu: Phân bổ vốn kỳ này: 910.000 triệu đồng.

4. Nguồn vốn xã hội hóa (nguồn ủng hộ của Tổng Công ty khoáng sản – TKV): Phân bổ vốn kỳ này: 70.000 triệu đồng.

5. Nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Phân bổ vốn kỳ này: 20.376 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu 05, 06, 07, 08, 09,10 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 25 (kỳ họp giải quyết công việc phát sinh) thông qua ngày 21 tháng 01 năm 2025./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực VII;
- TT TU, TT HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Cổng TTĐT, Đài PT-TH tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

BIỂU SỐ 01

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Kèm theo Nghị quyết số: 04 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Phân bổ kế hoạch vốn

Nguồn vốn còn lại chưa phân bổ

Ghi chú

Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn sau điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao

Điều chỉnh tăng vốn kỳ này

Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết danh mục dự án

Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ kỳ này

Kế hoạch phân bổ kỳ này

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9=3+7-6-8

10

Tổng cộng

30.163.031

29.076.031

1.087.000

29.135.385

50.000

1.187.000

67.646

A

Vốn ngân sách trung ương

11.882.441

10.795.441

1.087.000

10.972.441

1.087.000

1

Vốn trong nước theo ngành lĩnh vực

5.491.917

5.491.917

5.491.917

2

Vốn nước ngoài

913.953

913.953

913.953

3

Vốn đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia

3.557.981

3.557.981

3.557.981

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.028.580

1.028.580

1.028.580

-

Chương trình MTQG xây dựng NTM

454.100

454.100

454.100

-

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.075.301

2.075.301

2.075.301

4

Vốn đầu tư Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội

226.000

226.000

226.000

5

Vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu

1.692.590

605.590

1.087.000

782.590

1.087.000

-

Vốn thực hiện xây dựng 05 cụm công trình cấp nước sạch cho các xã trên địa bàn huyện Si Ma Cai

234.000

234.000

234.000

-

Vốn bổ sung có mục tiêu

1.458.590

371.590

1.087.000

548.590

1.087.000

+

Vốn chuyển nguồn năm trước sang

321.590

321.590

321.590

+

Vốn dự bị động viên

50.000

50.000

50.000

+

Vốn bổ sung năm 2024

177.000

177.000

177.000

177.000

+

Vốn bổ sung năm 2024 chuyển nguồn năm 2025

910.000

910.000

910.000

B

Nguồn ngân sách tỉnh

18.105.100

18.105.100

0

18.087.454

50.000

50.000

17.646

1

Nguồn ngân sách tập trung

3.605.100

3.605.100

3.605.100

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu

khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

12.930.000

12.930.000

12.930.000

50.000

50.000

3

Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

170.000

170.000

152.354

17.646

4

Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

1.400.000

1.400.000

1.400.000

C

Nguồn xã hội hóa

175.490

175.490

0

75.490

50.000

50.000

1

Đóng góp của các doanh nghiệp thủy điện nộp vào ngân sách tỉnh

15.490

15.490

15.490

2

Đóng góp của Tập đoàn than khoáng sản -TKV nộp vào ngân sách tỉnh

160.000

160.000

60.000

50.000

50.000

BIỂU SỐ 02

BIỂU CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/BCKTKT/Dự án

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Kế hoạch đã giao

Kế hoạch phân bổ kỳ này

Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ

KH sau điều chỉnh

*

TỔNG SỐ

873

24.016.834

16.846.093

3.624.901

12.930.000

50.000

50.000

12.930.000

Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)

1.800.000

1.800.000

I

Kinh phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên

50.000

50.000

II

Bổ sung vốn điều lệ cho các Quỹ

45.000

45.000

III

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

2.910.451

2.910.451

IV

Các dự án xây dựng cơ bản

870

23.242.334

16.391.593

3.624.901

9.793.149

9.793.149

V

Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công đã giao

2

760.000

440.000

131.400

41.300

50.000

122.700

1

Xây mới bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2021- 2024

2433 ngày 25/9/2024

380.000

60.000

100.000

50.000

50.000

2

Xây dựng đường chạy dọc sông Hồng kết nối cửa khẩu Bản Vược đến Y Tý, đoạn từ Km4+300 đến km7+500, tuyến nhánh nối và cầu qua suối Ngòi Phát

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

Huyện Bát Xát

2024- 2027

02 ngày 15/01/2024

380.000

380.000

31.400

41.300

72.700

VI

Bổ sung kỳ này

1

14.500

14.500

8.700

8.700

1

Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2024- 2026

2635 ngày 16/10/2024

14.500

14.500

8.700

8.700

VII

Nguồn còn lại chưa phân bổ

BIỂU SỐ 03

BIỂU CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 điều chỉnh tăng

Lũy kế vốn đã bố trí đến nay

Phân bổ kỳ này

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số

Vốn NSTW

NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp

Tổng số

Vốn NSTW

NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp

TỔNG SỐ

23

0

1.098.991

677.887

421.104

345.887

522.193

324.000

198.193

345.887

I

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

5

377.000

231.800

145.200

231.800

0

0

0

231.800

1

Xử lý sụt lở đường tỉnh 156B đoạn Bản Vược - Bản Xèo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

40.000

27.000

13.000

0

27.000

27.000

2

Khắc phục ùn tắc do mưa lũ đường tỉnh 157 tại Km23+500

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

25.000

20.000

5.000

20.000

20.000

3

Xử lý sụt lở đường tỉnh 162 đoạn Quý Sa - Tằng Loỏng

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

26.000

14.800

11.200

14.800

14.800

4

Xử lý sụt lở đường tỉnh 158 đoạn A Mú Sung - A Lù

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

70.000

50.000

20.000

0

50.000

50.000

5

Cải tạo, sửa chữa, khắc phục hậu quả bão số 3 trên tuyến đường Nậm Tông - xã Nậm Lúc, đường Nậm Kha 2, đường Cô Tông, Bản Vàng

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

216.000

120.000

96.000

120.000

120.000

II

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

65.000

58.200

6.800

58.200

0

0

0

58.200

1

Xử lý sạt lở, ổn định mái taluy sau Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai (đoạn phía sau làn dân cư đường Lê Thanh, phường Bắc Cường)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

71 ngày 10/01/2025

20.000

18.000

2.000

18.000

18.000

2

Xử lý sạt lở và ổn định mái taluy sau Trường Chính trị tỉnh Lào Cai (đoạn phía sau làn dân cư tổ 12, phường Nam Cường).

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

71 ngày 10/01/2025

45.000

40.200

4.800

40.200

40.200

III

Huyện Bát Xát

4

328.628

267.701

60.927

15.701

279.446

252.000

27.446

15.701

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Bản Xèo - Dền Sáng - Y Tý, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

81 ngày 13/01/2025

211.366

189.091

22.275

9.091

180.000

180.000

9.091

2

Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

81 ngày 13/01/2025

82.292

73.834

8.458

1.834

72.000

72.000

1.834

3

Đường từ Km2+200 Tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới, đoạn từ thôn Bản Pho đến thôn Lũng Pô, xã A Mũ Sung, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

81 ngày 13/01/2025

16.570

1.256

15.314

1.256

13.846

13.846

1.256

4

Nâng cấp tuyến đường từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

81 ngày 13/01/2025

18.400

3.520

14.880

3.520

13.600

13.600

3.520

IV

Huyện Mường Khương

4

67.135

8.340

58.795

8.340

51.680

0

51.680

8.340

1

Xây dựng tuyến đường ĐT154 - Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương

69 ngày 10/01/2025

16.613

1.482

15.131

1.482

12.700

12.700

1.482

2

Đường liên xã từ thôn Pạc Trà xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cồ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương

69 ngày 10/01/2025

20.300

4.280

16.020

4.280

14.641

14.641

4.280

3

Nâng cấp đường từ Trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cồ Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương

69 ngày 10/01/2025

15.300

1.440

13.860

1.440

12.462

12.462

1.440

4

Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương

69 ngày 10/01/2025

14.922

1.138

13.784

1.138

11.877

11.877

1.138

V

Huyện Bắc Hà

5

169.277

105.186

64.091

25.186

122.967

72.000

50.967

25.186

1

Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

105.600

92.480

13.120

12.480

81.000

72.000

9.000

12.480

2

Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

13.000

2.800

10.200

2.800

5.500

5.500

2.800

3

Nâng cấp đường liên xã từ thôn Nậm Giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

17.195

2.560

14.635

2.560

13.300

13.300

2.560

4

Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

15.782

4.786

10.996

4.786

9.317

9.317

4.786

5

Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai (Km0+00-Km2+600)

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

17.700

2.560

15.140

2.560

13.850

13.850

2.560

VI

Huyện Bảo Yên

1

25.528

2.420

23.108

2.420

15.765

0

15.765

2.420

1

Đường Tân Dương - Thượng Hà, xã Tân Dương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Bảo Yên

81 ngày 13/01/2025

25.528

2.420

23.108

2.420

15.765

15.765

2.420

VII

Huyện Bảo Thắng

2

66.423

4.240

62.183

4.240

52.335

0

52.335

4.240

1

Đường liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

81 ngày 13/01/2025

37.723

2.480

35.243

2.480

27.500

27.500

2.480

2

Nâng cấp đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

81 ngày 13/01/2025

28.700

1.760

26.940

1.760

24.835

24.835

1.760

BIỂU SỐ 04

BIỂU CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN XÃ HỘI HÓA
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/BCKTKT/Dự án

Lũy kế vốn đã bố trí hết 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Nguồn xã hội hóa

Kế hoạch đã giao

Kế hoạch phân bổ kỳ này

Điều chỉnh giảm kế hoạch đã phân bổ

KH sau điều chỉnh

TỔNG NGUỒN

175.490

50.000

50.000

175.490

I

Đóng góp của các doanh nghiệp thủy điện nộp vào ngân sách tỉnh

15.490

15.490

II

Đóng góp của Tập đoàn than khoáng sản -TKV nộp vào ngân sách tỉnh

673.000

110.000

60.000

50.000

110.000

*

Các nội dung không điều chỉnh

293.000

40.000

40.000

40.000

*

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao

380.000

70.000

20.000

50.000

70.000

1

Xây mới bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2021- 2024

2433 ngày 25/9/2024

380.000

70.000

20.000

50.000

70.000

III

Nguồn chưa phân bổ

100.000

50.000

50.000

BIỂU SỐ 05

BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - TỈNH LÀO CAI
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công năm 2025 đã giao

Điều chỉnh tăng kỳ này

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 sauđiều chỉnh

Điều chỉnh kỳ này

Còn lại chưa phân bổ

Ghi chú

Tổng số

Đã phân bổ chi tiết

Chưa phân bổ

Điều chỉnh giảm vốn đã phân bổ

Phân bổ kỳ này

1

2

3

4

5

6

7=3+6

8

9

10=7+8-4-9

11

Tổng cộng

5.903.706

3.940.613

1.963.093

980.000

6.883.706

70.900

1.068.766

1.945.227

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.421.440

2.503.199

1.918.241

0

4.421.440

70.900

68.390

1.920.751

1

Nguồn ngân sách tập trung

734.810

657.810

77.000

734.810

77.000

2

Nguồn thu sử dụng đất

2.996.630

1.528.019

1.468.611

2.996.630

70.000

67.490

1.471.121

Chi tiết tại biểu số 06

3

Nguồn tăng thu thuế phí, thu khác, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác

150.000

150.000

0

150.000

900

900

0

4

Nguồn thu xổ số kiến thiết

40.000

29.276

10.724

40.000

10.724

5

Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoảng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường

500.000

138.094

361.906

500.000

361.906

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.482.266

1.437.414

44.852

910.000

2.392.266

0

930.376

24.476

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.482.266

1.437.414

44.852

910.000

2.392.266

0

930.376

24.476

1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

772.428

772.428

772.428

0

2

Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh

10.000

10.000

910.000

920.000

0

910.000

0

-

Vốn dự bị động viên

10.000

10.000

10.000

0

-

Vốn bổ sung năm 2024 chuyển nguồn năm 2025

0

910.000

910.000

0

910.000

0

+

Vốn hỗ trợ khắc phục bão số 3 và mưa lũ sau bão; vốn bổ sung có mục tiêu năm 2024

0

800.000

800.000

800.000

0

Chi tiết tại biểu số 08

+

Vốn thực hiện đề án tăng cường quản lý đất đai

0

40.000

40.000

40.000

0

Chi tiết tại biểu số 09

+

Vốn bổ sung có mục tiêu

0

70.000

70.000

70.000

0

Có Nghị quyết riêng

3

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia

699.838

654.986

44.852

0

699.838

0

20.376

24.476

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

445.773

421.502

24.271

445.773

24.271

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

91.050

91.050

91.050

0

-

Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

163.015

142.434

20.581

163.015

20.376

205

Chi tiết tại biểu số 10

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

0

0

0

0

C

VỐN XÃ HỘI HÓA

0

0

70.000

70.000

0

70.000

0

-

Đóng góp của Tập đoàn than khoáng sản -TKV nộp vào ngân sách tỉnh

0

0

70.000

70.000

70.000

0

Chi tiết tại biểu số 11

BIỂU SỐ 06

BIỂU CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Kèm theo Nghị quyết số: 04 /NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến nay

Kế hoạch vốn năm 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Kế hoạch vốn đã phân bổ

Điều chỉnh, phân bổ kỳ này

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tăng

Giảm

TỔNG SỐ

2.996.630

*

Đã phân bổ chi tiết

1.528.019

*

Phân bổ kỳ này

67.490

70.000

135.711

A

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

38.221

55.600

93.821

-

Huyện Bảo Thắng

38.221

55.600

93.821

B

Điều chỉnh, phân bổ chi tiết kỳ này

457.253

137.030

100.297

65.692

380.640

155.640

100.000

11.890

70.000

41.890

I

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

*

Công trình hoàn thành

1

380.000

60.000

50.000

30.000

325.000

100.000

100.000

0

70.000

30.000

1

Xây mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2021- 2024

2433 ngày 25/9/2024

380.000

60.000

50.000

30.000

325.000

100.000

100.000

70.000

30.000

II

Văn phòng UBND tỉnh

28.166

28.166

26.850

23.692

23.640

23.640

2.526

2.526

*

Công trình quyết toán

3.666

3.666

3.850

3.192

3.140

3.140

526

526

1

Cải tạo, sửa chữa hàng rào và một số hạng mục phụ trợ Khối II - UBND tỉnh.

Văn phòng UBND tỉnh

Tỉnh Lào Cai

2023- 2025

3392 ngày 17/12/2024

3.666

3.666

3.850

3.192

3.140

3.140

526

526

*

Công trình hoàn thành

24.500

24.500

23.000

20.500

20.500

20.500

2.000

2.000

1

Đầu tư bộ phân một cửa điện tử tại các xã của các huyện Bắc Hà, Si Ma Cai, Mường Khương, Bát Xát, Bảo Yên, Văn Bàn.

Văn phòng UBND tỉnh

Tỉnh Lào Cai

2022- 2024

3259 ngày 26/12/2022

24.500

24.500

23.000

20.500

20.500

20.500

2.000

2.000

III

Sở Công Thương

31.864

31.864

12.247

10.000

30.000

30.000

1.864

1.864

*

Công trình quyết toán

31.864

31.864

12.247

10.000

30.000

30.000

0

1.864

0

1.864

1

Cấp điện 4 thôn xã Cốc Lầu huyện Bắc Hà (Khe Thượng Làng Mới, Nậm Lòn, Kho Vàng, Cốc Lầu)

Sở Công Thương

Huyện Bắc Hà

2020- 2022

3633 ngày 31/12/2024

31.864

31.864

12.247

10.000

30.000

30.000

1.864

1.864

IV

Thị xã Sa Pa

2.723

2.500

2.500

2.000

2.000

2.000

500

500

*

Công trình quyết toán

2.723

2.500

2.500

2.000

2.000

2.000

500

500

1

Cầu treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van, thị xã Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa

Thị xã Sa Pa

2022- 2024

3998 ngày 02/12/2024

2.723

2.500

2.500

2.000

2.000

2.000

500

500

V

Huyện Bảo Thắng

14.500

14.500

8.700

0

0

7.000

7.000

*

Công trình khởi công mới

14.500

14.500

8.700

0

0

7.000

7.000

1

Trụ sở Đảng ủy – HĐND – UBND xã Bản Cầm, huyện Bảo Thắng.

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

2024- 2026

2635 ngày 16/10/2024

14.500

14.500

8.700

0

7.000

7.000

C

Nguồn còn lại chưa phân bổ

1.471.121

BIỂU SỐ 07

BIỂU CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 - NGUỒN TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC VÀ TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC - HT

Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến nay

Kế hoạch vốn năm 2025

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Đã bố trí đến nay

Tổng số

Trong đó ngân sách tỉnh

Kế hoạch vốn đã phân bổ

Điều chỉnh kỳ này

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

Tăng

Giảm

Tổng số

14.205

900

900

14.205

*

Công trình quyết toán

293.033

293.033

43.033

31.200

281.200

281.200

4.467

900

0

5.367

1

Cụm liên trường, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai

Sở Xây dựng

Thành phố Lào Cai

2019- 2020

3284 ngày 18/10/2018; 2531 ngày 07/10/2024

293.033

293.033

43.033

31.200

281.200

281.200

4.467

900

5.367

*

Công trình đang thi công

410.000

410.000

345.496

190.538

190.538

190.538

9.738

0

900

8.838

1

Xây dựng mới Trường THPT chuyên Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2024- 2027

2887 ngày 15/11/2023

410.000

410.000

345.496

190.538

190.538

190.538

9.738

900

8.838

BIỂU SỐ 08

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN NĂM 2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU KHẮC PHỤC BÃO SỐ 3 VÀ MƯA LŨ SAU BÃO
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên danh mục

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT

Lũy kế vốn đã bố trí đến nay

Phân bổ kỳ này

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số

Vốn NSTW

NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp

Tổng số

Vốn NSTW

NSĐP, nguồn ủng hộ đóng góp

TỔNG SỐ

122

2.434.059

1.530.309

903.749

522.193

324.000

198.193

800.000

A

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

99

1.335.068

852.422

482.645

454.113

I

Huyện Văn Bàn

5

25.350

20.730

4.620

20.730

II

Huyện Bát Xát

31

176.400

147.180

29.220

147.180

III

Huyện Si Ma Cai

12

304.636

150.980

153.656

49.240

IV

Huyện Mường Khương

2

34.000

29.240

4.760

29.240

V

Thị xã Sa Pa

2

71.500

57.200

14.300

57.200

VI

Huyện Bắc Hà

29

673.432

405.942

267.489

109.373

VII

Huyện Bảo Yên

12

36.050

30.190

5.860

30.190

VIII

Huyện Bảo Thắng

6

13.700

10.960

2.740

10.960

B

Phân bổ chi tiết dự án

23

1.098.991

677.887

421.104

522.193

324.000

198.193

345.887

I

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

5

377.000

231.800

145.200

231.800

1

Xử lý sụt lở đường tỉnh 156B đoạn Bản Vược - Bản Xèo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

40.000

27.000

13.000

27.000

2

Khắc phục ùn tắc do mưa lũ đường tỉnh 157 tại Km23+500

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

25.000

20.000

5.000

20.000

3

Xử lý sụt lở đường tỉnh 162 đoạn Quý Sa - Tằng Loỏng

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

26.000

14.800

11.200

14.800

4

Xử lý sụt lở đường tỉnh 158 đoạn A Mú Sung - A Lù

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

70.000

50.000

20.000

50.000

5

Cải tạo, sửa chữa, khắc phục hậu quả bão số 3 trên tuyến đường Nậm Tông - xã Nậm Lúc, đường Nậm Kha 2, đường Cô Tông, Bản Vàng

Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh

72 ngày 11/01/2025

216.000

120.000

96.000

120.000

II

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

65.000

58.200

6.800

58.200

*

Công trình khởi công mới

2

65.000

58.200

6.800

58.200

1

Xử lý sạt lở, ổn định mái taluy sau Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai (đoạn phía sau làn dân cư đường Lê Thanh, phường Bắc Cường)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

71 ngày 10/01/2025

20.000

18.000

2.000

18.000

2

Xử lý sạt lở và ổn định mái taluy sau Trường Chính trị tỉnh Lào Cai (đoạn phía sau làn dân cư tổ 12, phường Nam Cường).

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

71 ngày 10/01/2025

45.000

40.200

4.800

40.200

III

Huyện Bát Xát

4

328.628

267.701

60.927

279.446

252.000

27.446

15.701

*

Công trình đang thi công

4

328.628

267.701

60.927

279.446

252.000

27.446

15.701

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Bản Xèo - Dền Sáng - Y Tý, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

81 ngày 13/01/2025

211.366

189.091

22.275

180.000

180.000

9.091

2

Đầu tư xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa Pa

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

81 ngày 13/01/2025

82.292

73.834

8.458

72.000

72.000

1.834

3

Đường từ Km2+200 Tỉnh lộ 158 đến đường tuần tra biên giới, đoạn từ thôn Bản Pho đến thôn Lũng Pô, xã A Mũ Sung, huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

81 ngày 13/01/2025

16.570

1.256

15.314

13.846

13.846

1.256

4

Nâng cấp tuyến đường từ TL156 vào UBND xã Nậm Chạc huyện Bát Xát

Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát

81 ngày 13/01/2025

18.400

3.520

14.880

13.600

13.600

3.520

IV

Huyện Mường Khương

4

67.135

8.340

58.795

51.680

51.680

8.340

*

Công trình đang thi công

4

67.135

8.340

58.795

51.680

51.680

8.340

1

Xây dựng tuyến đường ĐT154 - Ma Cái Thàng, xã La Pán Tẩn, huyện Mường Khương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương

69 ngày 10/01/2025

16.613

1.482

15.131

12.700

12.700

1.482

2

Đường liên xã từ thôn Pạc Trà xã Tả Gia Khâu đến thôn Na Cồ, xã Dìn Chin, huyện Mường Khương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương

69 ngày 10/01/2025

20.300

4.280

16.020

14.641

14.641

4.280

3

Nâng cấp đường từ Trung tâm xã Pha Long đến cửa khẩu phụ Lồ Cồ Chin, xã Pha Long, huyện Mường Khương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương

69 ngày 10/01/2025

15.300

1.440

13.860

12.462

12.462

1.440

4

Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 4D đi xã Cao Sơn, huyện Mường Khương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mường Khương

69 ngày 10/01/2025

14.922

1.138

13.784

11.877

11.877

1.138

V

Huyện Bắc Hà

5

169.277

105.186

64.091

122.967

72.000

50.967

25.186

*

Công trình đang thi công

5

169.277

105.186

64.091

122.967

72.000

50.967

25.186

1

Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

105.600

92.480

13.120

81.000

72.000

9.000

12.480

2

Cầu Nậm Kỷ nối thôn Sả Mào Phố - thôn Nậm Sỏm, xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

13.000

2.800

10.200

5.500

5.500

2.800

3

Nâng cấp đường liên xã từ thôn Nậm Giá, xã Cốc Ly đến thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

17.195

2.560

14.635

13.300

13.300

2.560

4

Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

15.782

4.786

10.996

9.317

9.317

4.786

5

Đường liên xã từ thôn Nậm Đét, xã Nậm Đét đến thôn Cốc Đầm, xã Nậm Lúc, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai (Km0+00-Km2+600)

Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà

81 ngày 13/01/2025

17.700

2.560

15.140

13.850

13.850

2.560

VI

Huyện Bảo Yên

1

25.528

2.420

23.108

15.765

15.765

2.420

*

Công trình đang thi công

1

25.528

2.420

23.108

15.765

15.765

2.420

1

Đường Tân Dương - Thượng Hà, xã Tân Dương

Ban QLDA- ĐTXD huyện Bảo Yên

81 ngày 13/01/2025

25.528

2.420

23.108

15.765

15.765

2.420

VII

Huyện Bảo Thắng

2

66.423

4.240

62.183

52.335

52.335

4.240

*

Công trình đang thi công

2

66.423

4.240

62.183

52.335

52.335

4.240

1

Đường liên xã từ Sơn Hà đi đền Cô Ba xã Phú Nhuận, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

81 ngày 13/01/2025

37.723

2.480

35.243

27.500

27.500

2.480

2

Nâng cấp đường liên xã từ An Thành - Khe Tắm, xã Phố Lu đi xã Trì Quang, huyện Bảo Thắng

Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng

81 ngày 13/01/2025

28.700

1.760

26.940

24.835

24.835

1.760

BIỂU SỐ 09

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN NĂM 2025 - NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN ĐỀ ÁN TĂNG CƯỜNG LÝ ĐẤT ĐAI
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

TT

Tên danh mục

Vốn đã bố trí đến nay

Phân bổ kỳ này

Ghi chú

TỔNG SỐ

40.000

*

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

40.000

1

Thị xã Sa Pa

18.000

2

Huyện Bảo Thắng

22.000

BIỂU SỐ 09

BIỂU PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư, quyết toán được duyệt

Kế hoạch vốn NSTW năm 2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn NSTW

Kế hoạch nguồn vốn năm 2025 chưa phân bổ

Số vốn điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch nguồn vốn năm 2025

TỔNG CỘNG

20.376

20.376

0

20.376

20.376

Tiẻu dự án 1 - Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

20.376

20.376

0

20.376

20.376

*

Dự án khởi công mới

1

Xây mới nhà bếp, cải tạo nội, ngoại thất khoa du lịch, san gạt mặt bằng Trường Cao đẳng Lào Cai

TP Lào Cai

22-25

3213/QĐ- UBND ngày 03/12/2024

20.376

20.376

20.376

20.376

Trường Cao đẳng Lào Cai

*

Vốn còn lại chưa phân bổ

20.581

-20.376

205

BIỂU SỐ 10

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2025 - NGUỒN XÃ HỘI HÓA
Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Chủ đầu tư

Địa điểm thực hiện

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán công trình/ Quyết định phê duyệt dự án/ Báo cáo KTKT

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí đến nay

Phân bổ kế hoạch vốn kỳ này

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Tổng số

Trong đó: Nguồn XHH

Tổng số

Tr.đó: Nguồn XHH

Tổng cộng

380.000

70.000

380.000

285.000

70.000

*

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

380.000

70.000

380.000

285.000

70.000

-

Công trình hoàn thành

380.000

70.000

380.000

285.000

70.000

+

Xây mới Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Thành phố Lào Cai

2021- 2024

2433 ngày 25/9/2024

380.000

70.000

380.000

285.000

70.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 21/12/2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; điều chỉnh, phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Lào Cai ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!