|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
53/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 15
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày
25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ
sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 09/TTr-STP ngày 14/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2024, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
năm 2024.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên năm 2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53 /QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2024
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC
CÔNG AN TỈNH
|
01
|
Quyết định
|
- Số 48/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021;
- Ban hành Quy chế quản lý cán bộ, công chức,
viên chức trong hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Điều 4 Quy chế;
- Khoản 1 Điều 5 Quy chế;
- Khoản 1, khoản 3 và khoản 4 Điều 7 Quy chế;
- Khoản 1 Điều 8 Quy chế;
- Điều 11 Quy chế;
- Điểm b khoản 1 Điều 12 Quy chế.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
42/2024/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong hoạt động xuất
cảnh, nhập cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
48/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Phú Yên
|
06/9/2024
|
I.2. LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
02
|
Quyết định
|
- Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên.
|
- Điểm d khoản 1 Điều 2 Quy định;
- Đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2 Quy định;
- Đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2 Quy định;
- Đoạn 4 điểm l khoản 4 Điều 2 Quy định;
- Đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2 Quy định.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
58/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Công Thương tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày
10 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2 Quy định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định
số 23/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
I.3. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
03
|
Quyết định
|
- Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 14/5/2019;
- Ban hành Quy định mức hỗ trợ lãi suất vay vốn
để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng và hỗ trợ giá vận chuyển phục vụ vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Khoản 4 Điều 4 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu
hạ tầng và hỗ trợ giá vận chuyển phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
09/01/2024
|
I.4. LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
04
|
Nghị quyết
|
- Số 38/2023/NQ-HĐND ngày 09/12/2023;
- Quy định chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn,
khu phố; mức hỗ trợ và phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia
hoạt động ở thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Quy định chức danh Phó Trưởng Công an (không là
Công an chính quy), Công an viên thường trực (không là Công an chính quy),
Công an viên ở thôn, buôn (không là Công an chính quy) và mức phụ cấp đối với
các chức danh này; đồng thời, điều chỉnh số lượng tương ứng theo quy định tại
khoản 1 Điều 2; điểm a, b khoản 1 Điều 4 và khoản 1 Điều 7 Quy định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh Quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ
bảo vệ an ninh, trật tự và mức hỗ trợ, bồi dưỡng đối với lực lượng tham gia
bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/7/2024
|
05
|
Quyết định
|
- Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022;
- Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị, địa phương trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành
chính của tỉnh Phú Yên.
|
- Điểm d khoản 1 Điều 4 Quy định;
- Điểm c khoản 2 Điều 4 Quy định;
- Điểm b khoản 3 Điều 4 Quy định;
- Điểm b khoản 3 Điều 9 Quy định.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương
trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính của tỉnh Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
I.5. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
06
|
Quyết định
|
- Số 38/2022/QĐ-UBND Ngày 07/11/2022;
- Ban hành Quy định cụ thể một số chỉ tiêu, tiêu
chí của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về
xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điểm c khoản 5, điểm b khoản 10 Điều 4 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
56/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định cụ thể một số chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia
về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai
đoạn 2022- 2025 trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
38/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh và Quyết định số
40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh quy định cụ thể một số chỉ
tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai
đoạn 2022- 2025 trên địa bàn tỉnh
|
18/11/2024
|
Khoản 9 Điều 4 Quy định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số chỉ
tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí
quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022- 2025 trên địa bàn tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022
của UBND tỉnh và Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh quy
định cụ thể một số chỉ tiêu, tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông
thôn mới nâng cao giai đoạn 2022- 2025 trên địa bàn tỉnh
|
18/11/2024
|
I.6. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH
|
07
|
Nghị quyết
|
- Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017;
- Quy định nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động
giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các
tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
05/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động
giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các
tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/7/2024
|
08
|
Nghị quyết
|
- Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021;
- Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Phú Yên trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2022 đến
năm 2025.
|
Điểm b, điểm d khoản 1; điểm b và điểm c khoản 2
Điều 3 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
07/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân
chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên
trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2022 đến năm 2025 ban hành kèm theo
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Yên
|
21/7/2024
|
Bãi bỏ điểm e khoản 3 Điều 3 Quy định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên trong thời kỳ ổn định ngân
sách từ năm 2022 đến năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
21/7/2024
|
09
|
Nghị quyết
|
- Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021;
- Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2022.
|
- Khoản 2 Điều 3 Quy định;
- Điểm b khoản 1 Điều 12 Quy định;
- Điểm d khoản 4 Điều 12 Quy định;
- Khoản 2 Điều 13 Quy định;
- Khoản 1 Điều 26 Quy định.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương tỉnh Phú Yên năm 2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
21/7/2024
|
- Cụm từ “không bao gồm người làm việc theo hợp
đồng 68 (trừ những người làm việc theo hợp đồng 68 của khối các cơ quan Đảng
thực hiện theo nguyên tắc quy định tại khoản 2 Điều 2 Quy định này)” bằng cụm
từ “không bao gồm người làm việc theo hợp đồng quy định tại Nghị định số
111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với
một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
(sau đây gọi tắt là người làm việc theo hợp đồng 111)” tại khoản 1 Điều 3 Quy
định;
- Cụm từ “hợp đồng 68” bằng cụm từ “hợp đồng 111”
tại các điểm, khoản, điều sau đây: khoản 3 và điểm a khoản 6 Điều 3, khoản 1
và điểm b khoản 2 Điều 4, điểm c khoản 1 Điều 5, điểm b khoản 1 Điều 6, điểm
a khoản 1 Điều 7, khoản 2 Điều 12, khoản 1 Điều 13, điểm a khoản 2 Điều 29
Quy định.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm
2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
21/7/2024
|
- Cụm từ “do ngành Giáo dục cấp huyện quản lý và
thực hiện” tại điểm b khoản 1 Điều 13 Quy định.
- Khoản 2 Điều 2 Quy định.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2022
ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
21/7/2024
|
I.7. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
10
|
Quyết định
|
- Số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019;
- Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024).
|
Thay thế cụm từ “Khu tái định cư các tuyến
đường ngang dự mở tại phường 9, thành phố Tuy Hòa” bằng cụm từ “Khu
tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 và xã Bình Kiến, thành
phố Tuy Hòa” tại khoản 119 phần A Mục I của Phụ lục 1 - “Giá đất ở tại đô
thị 05 năm (2020-2024)”
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND
ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định số
54/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Phú Yên về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
12/8/2024
|
11
|
Quyết định
|
- Số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020;
- Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý
sử dụng Qũy bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên.
|
- Khoản 2 Điều 2 Quy chế;
- Khoản 2 Điều 6 Quy chế;
- Khoản 1, điểm a khoản 3, điểm b khoản 7 Điều 8
Quy chế;
- Khoản 1, khoản 3 Điều 10 Quy chế;
- Điểm đ khoản 2 Điều 12 Quy chế;
- Điểm c khoản 1 Điều 14 Quy chế;
- Khoản 3 Điều 18 Quy chế;
- Điều 19 Quy chế.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
39/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú
Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19/8/2024
|
I.8. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
12
|
Quyết định
|
- Số 46/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017;
- Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội
kiểm tra liên ngành văn hóa, thể thao, du lịch và phòng, chống tệ nạn xã hội
trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
- Khoản 1 Điều 1 Quy chế;
- Khoản 2 Điều 2 Quy chế;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3 Quy chế;
- Khoản 1 Điều 6 Quy chế;
- Điểm g khoản 1, điểm g khoản 2 Điều 7 Quy chế;
- Điểm b, điểm c khoản 1, điểm b, điểm c khoản 2
Điều 10 Quy chế.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
12//2024/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành văn hóa, thể thao, du lịch và phòng,
chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/4/2024
|
Khoản 3 Điều 2 Quy chế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày
22/3/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm
theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm
tra liên ngành văn hóa, thể thao, du lịch và phòng, chống tệ nạn xã hội trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/4/2024
|
Thay thế số thứ tự khoản 4 bằng khoản 3 Điều 2
Quy chế
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Đội kiểm tra liên ngành văn hóa, thể thao, du lịch và phòng, chống tệ nạn xã
hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/4/2024
|
Tổng số (I): 12
văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 53/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2024
ST T
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC
CÔNG AN TỈNH
|
01
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND
ngày 05/6/2019
|
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập
trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND
ngày 26/8/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định khu vực bảo vệ; khu vực cấm
tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/9/2024
|
02
|
Quyết định
|
Số 04/2021/QĐ-UBND
ngày 26/01/2021
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
đối với lực lượng Công an xã bán chuyên trách, Bảo vệ dân phố và phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND
ngày 19/08/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/8/2024
|
I.2. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 13/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
27/4/2024
|
04
|
Quyết định
|
Số 24/2022/QĐ-UBND
ngày 13/6/2022
|
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa để sử
dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND
ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa để sử
dụng trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2024
|
I.3. LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
05
|
Quyết định
|
Số 62/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND
ngày 21/3/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2024
|
06
|
Quyết định
|
Số 51/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của UBND tỉnh
|
I.4. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 155/2010/NQ-
HĐND ngày 16/7/2010
|
Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Phú
Yên giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên
|
21/7/2024
|
08
|
Nghị quyết
|
Số 41/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Chương trình việc làm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016
- 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên
|
21/7/2024
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 19/2017/NQ-HĐND
ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất,
đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; phương tiện nghe - xem và
công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên
|
21/7/2024
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 20/2017/NQ-HĐND
ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ các thôn,
buôn hoàn thành Chương trình 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn
mới; thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương
trình 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên
|
21/7/2024
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 22/2017/NQ-HĐND
ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ
nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND ngày
06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành quy định chính sách hỗ
trợ đất ở cho hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020
|
16/12/2024
|
12
|
Quyết định
|
Số
1908/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp về công tác quản lý
người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày
22/3/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
02/4/2024
|
13
|
Quyết định
|
Số
845/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
Ban hành Danh mục, chương trình khung và mức chi
đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và
mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh
doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
14
|
Quyết định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND
ngày 12/8/2012
|
Bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi
đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và
mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh
doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
15
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND
ngày 04/01/2012
|
Ban hành quy chế vận động, đóng góp, quản lý và
sử dụng quỹ "Đền ơn đáp nghĩa tỉnh"
|
16
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Về việc phê duyệt danh mục, chương trình khung và
định mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề thường xuyên (dưới 3
tháng) tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các
doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông
thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND ngày
- 16/12/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng
3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt danh mục,
chương trình khung và định mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy
nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm
nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo
nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/12/2024
|
17
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND
ngày 06/7/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình
ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định Số 31/2024/QĐ-UBND
ngày 01/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công
liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/7/2024
|
I.5. LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ
|
18
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 20/3/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND
ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên
|
08/5/2024
|
19
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND
ngày 17/8/2018
|
Ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ đi
lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày
22/3/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên
|
02/4/2024
|
I.6. LĨNH VỰC
NỘI VỤ
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 52/2012/NQ-HĐND
ngày 14/9/2012
|
Quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày
07/12/2024 của HĐND tỉnh quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối với người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
16/12/2024
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020
|
Ban hành quy định chức danh, số lượng, chế độ,
chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn,
khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, buôn, khu
phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp
xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND
ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn,
khu phố; mức hỗ trợ và phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia
hoạt động ở thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 03/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công
chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, buôn, khu phố
dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy, sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND
ngày 19/9/2024 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công
chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố dôi
dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
29/9/2024
|
23
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2015
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo
quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy; biên chế; cán bộ, công chức, viên chức; người quản lý doanh nghiệp thuộc
thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
03/4/2024
|
24
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 05/8/2014
|
Về việc ủy quyền cho Thủ trưởng các đơn vị, địa
phương quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế kế
toán trưởng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày
26/4/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ủy quyền cho Thủ trưởng các
đơn vị, địa phương quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm,
thay thế kế toán trưởng
|
08/5/2024
|
25
|
Quyết định
|
Số 59/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển
dụng, điều động, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản
lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND
ngày 28/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với
từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
10/12/2024
|
26
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND
ngày 05/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các
chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND
ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy; biên chế; cán bộ, công chức, viên chức; người quản lý doanh nghiệp thuộc
thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
03/4/2024
|
27
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND
ngày 25/5/2016
|
Ban hành Quy định về việc tuyển dụng viên chức
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày
01/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
12/7/2024
|
28
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại
mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày
21/3/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
05/4/2024
|
29
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Ban hành quy chế công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND
ngày 01/4/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/4/2024
|
30
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước
tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày
01/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
12/7/2024
|
31
|
Quyết định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND
ngày 26/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND
ngày 01/4/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/4/2024
|
32
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
ngày 02/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu
chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày
21/3/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
05/4/2024
|
33
|
Quyết định
|
Số 16/2021/QĐ-UBND
ngày 07/6/2021
|
Bãi bỏ điểm c khoản 11 Điều 3 Quy chế công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26
tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND
ngày 01/4/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
12/4/2024
|
I.7. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
34
|
Quyết định
|
Số 21/2013/QĐ-UBND
ngày 25/7/2013
|
Về mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối
tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21
tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn
2013-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024
của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình
thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020
|
04/11/2024
|
35
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND
ngày 08/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND
ngày 22/02/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
|
04/3/2024
|
36
|
Quyết định
|
Số 65/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND
ngày 17/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với
công trình thủy lợi khác và cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2024
|
37
|
Quyết định
|
Số 23/2020/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
Ban hành các định mức kinh tế -kỹ thuật về khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND
ngày 29/5/2024 của UBND tỉnh quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/6/2024
|
I.8. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH
|
38
|
Nghị quyết
|
Số
107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân
tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND
ngày 17/04/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
27/4/2024
|
39
|
Nghị quyết
|
Số 108/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp
huyện thực hiện
|
Được thay thế bằng Nghị quyết Số 14/2024/NQ-HĐND
ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực
hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/12/2024
|
40
|
Nghị quyết
|
Số
122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác
hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND
ngày 17/04/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
27/4/2024
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 04/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày
17/04/2024 của HĐND tỉnh quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/4/2024
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban
Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Phú Yên năm 2022
ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
21/7/2024
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 04/2020/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020
|
Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng bảo
vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên Tổ
bảo vệ an ninh, trật tự và mức hỗ trợ, bồi dưỡng đối với lực lượng tham gia
bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/7/2024
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023
|
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 25/12/2024
của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
25/12/2024
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 21/2023/NQ-HĐND
ngày 18/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
108/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện
|
Được thay thế bằng Nghị quyết Số 14/2024/NQ-HĐND
ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực
hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/12/2024
|
46
|
Quyết định
|
Số 15/2020/QĐ-UBND
ngày 23/6/2020
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao
mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản vô hình và danh mục tài sản cố định
đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND
ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản cố định đặc thù và
danh mục, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương
hiệu của đơn vị sự nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
10/6/2024
|
47
|
Quyết định
|
Số 28/2020/QĐ-UBND
ngày 28/9/2020
|
Quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng
phục vụ công tác đào tạo lái xe (xe tập lái, xe sát hạch) trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND
ngày 08/11/2024 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) trang bị cho cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
25/11/2024
|
48
|
Quyết định
|
Số 47/2021/QĐ-UBND
ngày 09/11/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban
quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND
ngày 08/11/2024 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) trang bị cho cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
25/11/2024
|
49
|
Quyết định
|
Số 03/2023/QĐ-UBND
ngày 01/02/2023
|
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động
thẩm định dự thảo Bảng giá đất của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, phương án
giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND
ngày 17/6/2024 của UBND tỉnh quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động
thẩm định dự thảo Bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án
giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của Hội đồng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/6/2024
|
50
|
Quyết định
|
Số 07/2023/QĐ-UBND
ngày 23/3/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND
ngày 15/2/2024 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
|
26/02/2024
|
51
|
Quyết định
|
Số 16/2023/QĐ-UBND
ngày 25/5/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên năm 2023
|
Được thay thế bằng Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND
ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên năm 2024
|
01/01/2024
|
I.9. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
52
|
Quyết định
|
Số 42/2014/QĐ-UBND
ngày 06/01/2014
|
Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa
đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND
ngày 10/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện và diện tích tối
thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/10/2024
|
53
|
Quyết định
|
Số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận
quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 10/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định các hạn mức về giao đất, công
nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
20/10/2024
|
54
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND
ngày 28/01/2015
|
Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể
nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày
24/4/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số quy đổi từ thể thành
phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
06/5/2024
|
55
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày
14 tháng 10 năm 2014 và Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối
thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06 năm 11 năm 2024
của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND
ngày 10/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện và diện tích tối
thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/10/2024
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 10/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định các hạn mức về giao đất, công
nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
20/10/2024
|
56
|
Quyết định
|
Số 23/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019
|
Ban hành quy định thời gian, trình tự thực hiện
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất và phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ liên quan đến
lĩnh vực đất đai giữa các cơ quan có liên quan và Văn phòng đăng ký đất đai
tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày
14/11/2024 của UBND tỉnh quy định việc phối hợp giải quyết hồ sơ đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/11/2024
|
57
|
Quyết định
|
Số 25/2021/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; Quy định
diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa, hợp thửa
đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND
ngày 10/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện và diện tích tối
thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/10/2024
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 10/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định các hạn mức về giao đất, công
nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
20/10/2024
|
58
|
Quyết định
|
Số 39/2021/QĐ-UBND
ngày 22/9/2021
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND
ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/10/2024
|
59
|
Quyết định
|
Số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 09/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng
đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014, Quyết
định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND
ngày 10/10/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện và diện tích tối
thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/10/2024
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 10/10/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định các hạn mức về giao đất, công
nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
20/10/2024
|
60
|
Quyết định
|
Số 36/2023/QĐ-UBND
ngày 30/6/2023
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô và tỷ lệ để
tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND
ngày 14/11/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định các nội dung liên quan đến
việc quản lý thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và tách khu đất thành dự án độc
lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/11/2024
|
I.10. LĨNH VỰC
THANH TRA
|
61
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND
ngày 09/09/2015
|
Ban hành quy định về bảo đảm an ninh, trật tự và
xử lý người có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an
toàn xã hội tại các trụ sở và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
62
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND
ngày 7/7/2016
|
Ban hành quy định phối hợp giải quyết các trường
hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định
pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
63
|
Quyết định
|
Số 78/2016/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016
|
Sửa đổi một số điều của quy định phối hợp giải
quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông
người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày
07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
10/01/2024
|
I.11. LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
64
|
Chỉ thị
|
Số 13/2012/CT-UBND
ngày 21/6/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và
thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26 /2024/QĐ-UBND ngày
10/6/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 13/2012/CT- UBND ngày 21 tháng 6
năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý tần số
và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh
|
20/6/2024
|
I.12. LĨNH VỰC
VĂN PHÕNG UBND
|
65
|
Quyết định
|
Số 49/2019/QĐ-UBND
ngày 13/11/2019
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND
ngày 17/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
28/7/2024
|
I.13. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
66
|
Quyết định
|
Số
2047/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011
|
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà
nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND ngày
20/12/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá cho thuê cụ thể đối với nhà ở
cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
31/12/2024
|
67
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND
ngày 21/02/2013
|
Ban hành Giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 71/2024/QĐ-UBND
ngày 23/12/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá cho thuê cụ thể đối với
nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
31/12/2024
|
68
|
Quyết định
|
Số 30/2021/QĐ-UBND
ngày 17/8/2021
|
Ban hành Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và
vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số số
66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh Quy định Bộ đơn giá nhà, nhà ở,
công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2024
|
69
|
Quyết định
|
Số 23/2024/QĐ-UBND
ngày 24/5/2024
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà
chung cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND
ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh quy định khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà
chung cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/12/2024
|
Tổng số (I): 69
văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRƯỚC NGÀY 01/01/2024
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2024
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|