|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
544/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 544/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 26 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN CHÂU
THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà
ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn
cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và
một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao
chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn
cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo
đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số
518/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 901/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025
huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Châu Thành
|
Xã An Phước
|
Xã Giao Long
|
Xã Hữu Định
|
Xã Phú Đức
|
Xã Phú Túc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.095,45
|
1.093,83
|
1.152,82
|
674,31
|
1.057,41
|
923,96
|
1.086,62
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
47,04
|
2,50
|
14,31
|
0,97
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.844,11
|
1.089,93
|
1.134,46
|
671,84
|
1.057,41
|
911,49
|
994,99
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
191,29
|
0,11
|
3,92
|
1,50
|
|
12,47
|
91,63
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,02
|
1,29
|
0,13
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.393,29
|
409,95
|
456,10
|
446,61
|
251,79
|
549,49
|
487,29
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.082,15
|
|
114,53
|
51,68
|
92,69
|
59,99
|
76,08
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
204,44
|
108,15
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,30
|
8,44
|
1,16
|
0,54
|
1,33
|
0,47
|
0,58
|
2.4
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
5,66
|
5,55
|
|
0,11
|
|
|
|
2.5
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,31
|
2,44
|
0,61
|
0,07
|
0,18
|
0,10
|
0,10
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
70,95
|
7,46
|
10,17
|
2,09
|
6,36
|
2,12
|
4,95
|
2.6.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,51
|
1,53
|
0,30
|
0,07
|
0,03
|
0,04
|
0,34
|
2.6.2
|
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,54
|
2,12
|
0,46
|
0,17
|
3,37
|
0,14
|
0,05
|
2.6.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,15
|
3,53
|
8,59
|
1,78
|
0,95
|
1,02
|
3,59
|
2.6.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
8,13
|
0,21
|
0,82
|
|
|
0,93
|
0,96
|
2.6.6
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
3,54
|
0,07
|
|
|
2,01
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
464,53
|
28,70
|
173,28
|
68,65
|
20,18
|
1,20
|
13,02
|
2.7.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
237,88
|
|
139,93
|
31,32
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
41,38
|
|
21,77
|
19,61
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
106,70
|
18,76
|
0,57
|
4,12
|
8,25
|
0,39
|
12,71
|
2.7.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
78,57
|
9,94
|
11,00
|
13,60
|
11,93
|
0,81
|
0,31
|
2.7.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
764,40
|
71,75
|
56,52
|
51,69
|
83,59
|
38,37
|
56,76
|
2.8.1
|
Đất
công trình giao thông
|
DGT
|
557,81
|
54,71
|
45,04
|
42,39
|
47,40
|
34,08
|
37,25
|
2.8.2
|
Đất
công trình thủy lợi
|
DTL
|
179,94
|
14,57
|
10,68
|
7,65
|
27,56
|
3,30
|
18,48
|
2.8.3
|
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất
công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
8,01
|
|
|
0,46
|
7,25
|
|
|
2.8.7
|
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
4,10
|
0,70
|
0,09
|
0,88
|
0,35
|
|
|
2.8.8
|
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,39
|
0,34
|
0,29
|
0,06
|
0,30
|
0,02
|
0,06
|
2.8.9
|
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
5,43
|
0,41
|
0,22
|
|
0,09
|
0,03
|
0,48
|
2.8.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
7,48
|
1,02
|
0,19
|
0,25
|
0,64
|
0,95
|
0,49
|
2.9
|
Đất
tôn giáo
|
TON
|
57,65
|
1,98
|
1,88
|
2,16
|
0,78
|
1,26
|
1,42
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
17,84
|
0,17
|
0,53
|
1,71
|
0,36
|
0,28
|
0,21
|
2.11
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
42,04
|
0,93
|
2,32
|
0,26
|
11,01
|
0,92
|
1,69
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
3.663,03
|
174,38
|
95,11
|
267,63
|
35,31
|
444,80
|
332,48
|
2.12.1
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
|
|
0,46
|
2.12.2
|
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,57
|
174,38
|
95,11
|
267,63
|
35,31
|
444,80
|
332,02
|
2.13
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất
có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp
theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Thạnh
|
Xã Quới Thành
|
Xã Quới
Sơn
|
Xã Tam
Phước
|
Xã Tân
Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.095,45
|
762,28
|
544,90
|
1.030,34
|
949,56
|
1.638,16
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
47,04
|
|
0,03
|
3,70
|
11,04
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.844,11
|
760,87
|
544,82
|
1.026,64
|
928,33
|
1.618,16
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
191,29
|
0,15
|
0,06
|
|
0,05
|
20,00
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,02
|
1,25
|
|
|
10,13
|
|
2
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.393,29
|
162,88
|
120,78
|
484,27
|
172,63
|
800,95
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.082,15
|
55,48
|
41,76
|
108,28
|
75,01
|
85,39
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
204,44
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,30
|
0,22
|
0,14
|
0,35
|
0,38
|
0,15
|
2.4
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
5,66
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,31
|
0,12
|
0,03
|
0,10
|
|
0,09
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
70,95
|
3,58
|
1,46
|
2,76
|
4,10
|
5,06
|
2.6.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,51
|
0,63
|
|
0,23
|
|
0,48
|
2.6.2
|
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,54
|
0,28
|
0,14
|
0,11
|
0,17
|
0,18
|
2.6.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,15
|
1,42
|
0,95
|
2,42
|
2,48
|
3,94
|
2.6.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
8,13
|
1,25
|
0,37
|
|
|
0,46
|
2.6.6
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
3,54
|
|
|
|
1,46
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
464,53
|
4,77
|
6,00
|
4,48
|
6,80
|
4,87
|
2.7.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
237,88
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
41,38
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
106,70
|
0,47
|
0,12
|
2,50
|
3,81
|
4,15
|
2.7.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
78,57
|
4,30
|
5,89
|
1,98
|
2,99
|
0,72
|
2.7.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
764,40
|
22,34
|
18,84
|
38,48
|
54,14
|
52,68
|
2.8.1
|
Đất
công trình giao thông
|
DGT
|
557,81
|
22,19
|
18,38
|
35,17
|
37,26
|
43,62
|
2.8.2
|
Đất
công trình thủy lợi
|
DTL
|
179,94
|
|
0,13
|
0,33
|
15,93
|
8,25
|
2.8.3
|
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
2.8.4
|
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất
công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
8,01
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
4,10
|
|
|
0,16
|
0,49
|
|
2.8.8
|
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,39
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
2.8.9
|
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
5,43
|
|
0,19
|
0,61
|
0,17
|
0,68
|
2.8.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
7,48
|
0,13
|
0,12
|
2,21
|
0,09
|
0,08
|
2.9
|
Đất
tôn giáo
|
TON
|
57,65
|
0,32
|
2,51
|
7,27
|
2,37
|
5,44
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
17,84
|
0,39
|
0,44
|
2,44
|
1,18
|
4,05
|
2.11
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
42,04
|
0,27
|
2,06
|
1,89
|
2,10
|
1,77
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
3.663,03
|
75,40
|
47,52
|
318,21
|
26,55
|
641,45
|
2.12.1
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,57
|
75,40
|
47,52
|
318,21
|
26,55
|
641,45
|
2.13
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất
có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp
theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thạch
|
Xã Thành Triệu
|
Xã Tiên
Long
|
TT.Tiên
Thủy
|
Xã Tường
Đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.095,45
|
574,38
|
756,57
|
901,94
|
1.280,57
|
1.667,81
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
47,04
|
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
14,40
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.844,11
|
574,02
|
756,36
|
854,25
|
1.270,18
|
1.650,36
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
191,29
|
0,36
|
0,12
|
47,66
|
10,34
|
2,91
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,02
|
|
0,07
|
|
|
0,14
|
2
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.393,29
|
401,38
|
136,29
|
378,67
|
541,95
|
592,26
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.082,15
|
77,22
|
46,74
|
51,05
|
|
146,26
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
204,44
|
|
|
|
96,30
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,30
|
0,49
|
0,30
|
0,18
|
0,61
|
0,95
|
2.4
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
5,66
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,31
|
|
0,10
|
|
0,15
|
0,22
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
70,95
|
4,34
|
1,48
|
1,18
|
7,36
|
6,47
|
2.6.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,51
|
0,15
|
0,13
|
0,29
|
0,04
|
0,26
|
2.6.2
|
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,54
|
0,06
|
0,12
|
0,11
|
0,64
|
0,44
|
2.6.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,15
|
2,76
|
1,24
|
0,78
|
5,19
|
5,52
|
2.6.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
8,13
|
1,38
|
|
|
1,49
|
0,26
|
2.6.6
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
3,54
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
464,53
|
48,48
|
5,66
|
1,07
|
1,61
|
75,76
|
2.7.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
237,88
|
|
|
|
|
66,62
|
2.7.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
41,38
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
106,70
|
43,30
|
4,54
|
0,19
|
0,29
|
2,54
|
2.7.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
78,57
|
5,18
|
1,12
|
0,88
|
1,32
|
6,60
|
2.7.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
764,40
|
24,52
|
42,43
|
18,99
|
53,39
|
79,90
|
2.8.1
|
Đất
công trình giao thông
|
DGT
|
557,81
|
22,81
|
14,35
|
18,35
|
40,61
|
44,20
|
2.8.2
|
Đất
công trình thủy lợi
|
DTL
|
179,94
|
0,75
|
27,42
|
0,58
|
12,02
|
32,30
|
2.8.3
|
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất
công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
8,01
|
0,02
|
|
|
|
0,28
|
2.8.7
|
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
4,10
|
0,02
|
|
|
|
1,40
|
2.8.8
|
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,39
|
|
0,03
|
0,01
|
0,07
|
0,09
|
2.8.9
|
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
5,43
|
0,54
|
0,27
|
|
0,69
|
1,05
|
2.8.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
7,48
|
0,38
|
0,31
|
0,04
|
|
0,58
|
2.9
|
Đất
tôn giáo
|
TON
|
57,65
|
3,46
|
1,59
|
3,13
|
17,38
|
4,70
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
17,84
|
0,32
|
0,16
|
2,06
|
1,88
|
1,65
|
2.11
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
42,04
|
1,47
|
2,92
|
0,99
|
4,52
|
6,92
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
3.663,03
|
241,07
|
34,89
|
300,04
|
358,76
|
269,43
|
2.12.1
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,57
|
241,07
|
34,89
|
300,04
|
358,76
|
269,43
|
2.13
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất
bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất
đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi
đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất
có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Châu Thành
|
Xã Giao Long
|
Xã Hữu Định
|
Xã An Phước
|
Xã Phú Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,10
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất
công trình giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất
công trình thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất
công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp
theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú Túc
|
Xã Phước Thạnh
|
Xã Quới Thành
|
Xã Quới Sơn
|
Xã Tam Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,10
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất
công trình giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất
công trình thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất
công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp
theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Thạch
|
Xã Thành Triệu
|
Xã Tiên Long
|
TT. Tiên Thủy
|
Xã Tường
Đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(20)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,10
|
|
5,10
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7..3
|
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,10
|
|
5,10
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất
công trình giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất
công trình thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất
công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế
hoạch thu hồi đất năm 2025:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Châu Thành
|
Xã An
Phước
|
Xã Giao Long
|
Xã Hữu Định
|
Xã Phú Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,39
|
5,38
|
0,02
|
2,01
|
3,39
|
1,79
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
22,39
|
5,38
|
0,02
|
2,01
|
3,39
|
1,79
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,21
|
|
|
|
0,18
|
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
0,15
|
|
|
|
0,12
|
|
2.8.1
|
Đất
công trình giao thông
|
DGT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất
công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
2.8.3
|
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất
công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp
theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phú
Túc
|
Xã Phước
Thạnh
|
Xã Quới
Thành
|
Xã Quới
Sơn
|
Xã Tam
Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(20)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,39
|
0,91
|
0,79
|
4,03
|
0,15
|
0,06
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
22,39
|
0,91
|
0,79
|
4,03
|
0,15
|
0,06
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất
công trình giao thông
|
DGT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất
công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất
công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp
theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Thạch
|
Xã Thành Triệu
|
Xã Tiên Long
|
TT. Tiên Thủy
|
Xã Tường
Đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(20)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,39
|
0,33
|
|
0,06
|
2,57
|
0,90
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất
trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
22,39
|
0,33
|
|
0,06
|
2,57
|
0,90
|
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,21
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất
xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất
xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất
xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất
khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
0,15
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất
công trình giao thông
|
DGT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất
công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất
công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất
công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất
công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất
công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất
chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất
có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Châu Thành
|
Xã An Phước
|
Xã Giao Long
|
Xã Hữu Định
|
Xã Phú Đức
|
Xã Phú Túc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5… +(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Chuyển
đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,66
|
15,67
|
8,79
|
7,17
|
12,23
|
3,70
|
3,47
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm
|
HNK/PNN
|
0,65
|
|
0,02
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
110,01
|
15,67
|
8,77
|
7,17
|
12,23
|
3,70
|
3,47
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển
đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển
đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/ NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển
đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/ NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển
đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/ NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi
tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
32,63
|
0,04
|
|
0,07
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển
đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất
phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
28,96
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
3,67
|
0,04
|
|
0,07
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển
đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển
đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
sang đất thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú
NNP
là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN
là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT
là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Tiếp
theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Phước Thạnh
|
Xã Quới Thành
|
Xã Quới Sơn
|
Xã Tam Phước
|
Xã Tân Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+. ..+(20)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Chuyển
đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,66
|
11,75
|
12,78
|
2,41
|
3,53
|
4,48
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm
|
HNK/PNN
|
0,65
|
|
|
|
0,19
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
110,01
|
11,75
|
12,78
|
2,41
|
3,34
|
4,48
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển
đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển
đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/ NNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển
đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/ NNP
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển
đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/ NNP
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn
nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
32,63
|
|
|
3,30
|
|
1,45
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển
đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất
phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
28,96
|
|
|
|
|
1,45
|
4.2
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
3,67
|
|
|
3,30
|
|
|
4.3
|
Chuyển
đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển
đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
sang đất thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú
NNP
là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN
là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT
là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Tiếp
theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thạch
|
Xã Thành Triệu
|
Xã Tiên Long
|
TT. Tiên Thủy
|
Xã Tường
Đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (20)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Chuyển
đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,66
|
2,39
|
3,98
|
3,57
|
3,27
|
11,47
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hằng năm
|
HNK/PNN
|
0,65
|
|
|
|
0,01
|
0,43
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
110,01
|
2,39
|
3,98
|
3,57
|
3,26
|
11,04
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển
đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển
đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/ NNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển
đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/ NNP
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển
đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/ NNP
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn
nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
32,63
|
27,51
|
0,26
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển
đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất
phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
28,96
|
27,51
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
3,67
|
|
0,26
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển
đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển
đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
sang đất thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
-
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
-
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
-
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này,
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1.
Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2.
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ
chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu
Thành, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Thành, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
|
Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2025 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|