|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2025/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 04
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có
công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
1. Định mức lao động dịch vụ điều
dưỡng luân phiên người có công theo Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Định mức thiết bị, vật tư dịch
vụ điều dưỡng luân phiên người có công theo Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết
định này.
Điều 2. Định
mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở để xây dựng
giá dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2025
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ LĐTB&XH;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm ĐDNCC tỉnh;
- LĐVP;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VXNV, TH, NCPC (Hòa).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI
CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 20 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
(Bình
quân 25 người/đợt điều dưỡng)
TT
|
Nội dung công việc
|
Số lao động cần có (người)
|
Định mức (giờ làm việc)
|
Lãnh đạo quản lý
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Hỗ trợ, phục vụ
|
Lãnh đạo quản lý
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
18,63
|
25,13
|
19,13
|
42,5
|
A
|
Hoạt động điều dưỡng
|
1
|
Đón, tiếp nhận đối tượng
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0
|
2
|
Bố trí, bàn giao phòng nghỉ
và trang thiết bị phòng nghỉ
|
0
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
Họp đoàn, phổ biến quy định
và cam kết thực hiện nội quy
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0,375
|
0,375
|
0,375
|
0
|
4
|
Khám, kiểm tra sức khỏe đối
tượng
|
1
|
1
|
0
|
1
|
4
|
4
|
0
|
4
|
5
|
Phục vụ ăn uống, vệ sinh
|
0
|
0
|
6
|
1
|
0
|
0
|
4
|
4
|
6
|
Tổ chức triển khai các hoạt động
điều dưỡng trong đợt
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
7
|
Quản lý, kiểm tra thực hiện nội
quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8
|
Khám, đánh giá sức khỏe của đối
tượng cuối đợt điều dưỡng
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
9
|
Họp tổng kết
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bàn giao đối tượng điều dưỡng
tại địa phương
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
B
|
Hoạt động hành chính
|
1
|
Quản lý bộ phận hành chính, thực
hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động
|
1
|
1
|
1
|
0
|
4
|
4
|
4
|
0
|
2
|
Trực sửa chữa điện nước, đảm
bảo an ninh
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
24
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN
NGƯỜI CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
(Bình
quân 25 người/đợt điều dưỡng)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Định mức trang thiết bị phục
vụ chung
|
|
|
|
1.1
|
Máy giặt công nghiệp
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,001
|
1.2
|
Máy sấy công nghiệp
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,001
|
1.3
|
Máy phát điện
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,001
|
1.4
|
Máy lau sàn nhà công nghiệp
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,001
|
1.5
|
Xe ô tô
|
Thực hiện theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ
|
2
|
Trang thiết bị, đồ dùng phục
vụ điều dưỡng
|
|
|
|
2.1
|
Giường gỗ
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,078
|
2.2
|
Đệm
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,078
|
2.3
|
Chăn (chăn bông, chăn thu đông),
ga, màn, gối
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
12
|
0,625
|
2.4
|
Tủ đựng đồ cá nhân
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,078
|
2.5
|
Rèm cửa
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
36
|
0,104
|
2.6
|
Bàn, ghế uống nước
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,039
|
2.7
|
Ti vi
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,063
|
2.8
|
Kệ ti vi
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,039
|
2.9
|
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,039
|
2.10
|
Gương soi
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
36
|
0,009
|
2.11
|
Đồng hồ treo tường
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,063
|
2.12
|
Quạt trần
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,063
|
2.13
|
Quạt treo tường
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,063
|
2.14
|
Tủ lạnh
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,063
|
2.15
|
Ấm, chén, cốc uống nước
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
12
|
0,313
|
2.16
|
Ấm đun nước
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
24
|
0,156
|
2.17
|
Phích đựng nước
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
12
|
0,313
|
2.18
|
Bình đựng nước nguội
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
12
|
0,313
|
2.19
|
Bộ đổ bã chè
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
12
|
0,313
|
2.20
|
Thau rửa mặt
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
12
|
0,313
|
2.21
|
Thau giặt đồ
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
12
|
0,313
|
2.22
|
Dép nhựa
|
Đôi/đợt điều dưỡng
|
12
|
0,625
|
2.23
|
Giá phơi đồ
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
12
|
0,313
|
2.24
|
Móc phơi quần áo
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
24
|
0,938
|
3
|
Định mức trang thiết bị y
tế
|
|
|
|
3.1
|
Trang thiết bị, công cụ dụng
cụ y tế phòng khám
|
|
|
|
3.1.1
|
Trang thiết bị
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,001
|
3.1.1.2
|
Quạt trần
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,001
|
3.1.1.3
|
Quạt treo tường
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,001
|
3.1.1.4
|
Bàn tiêm
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,001
|
3.1.1.5
|
Bàn khám bệnh
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,001
|
3.1.1.6
|
Giường Inox
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,001
|
3.1.1.7
|
Tủ đựng thuốc
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,002
|
3.1.1.8
|
Tủ lạnh
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,063
|
3.1.1.9
|
Cáng y tế
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
24
|
0,006
|
3.1.2
|
Vật tư
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
5
|
3.1.2.2
|
Găng tay y tế
|
Đôi/đợt điều dưỡng
|
|
25
|
3.1.2.3
|
Đồng phục dành cho bác sĩ, y
sĩ, y tá
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
|
0,031
|
3.1.2.4
|
Nước rửa tay
|
Lít/đợt điều dưỡng
|
|
0,025
|
3.1.2.5
|
Javel
|
Lít/đợt điều dưỡng
|
|
0,005
|
3.1.2.6
|
Huyết áp kế
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
3.1.2.7
|
Kéo y tế
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,075
|
3.1.2.8
|
Kẹp panh y tế
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,075
|
3.1.2.9
|
Khay cấp phát thuốc
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
3.1.2.10
|
Hộp tiểu phẫu
|
Hộp/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
3.1.2.11
|
Bình ô xy
|
Bình/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
3.1.2.12
|
Kìm kẹp kim
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,075
|
3.1.2.13
|
Nhiệt kế
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,031
|
3.1.2.14
|
Hộp đựng dụng cụ y tế
|
Hộp/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
3.1.2.15
|
Cọc truyền
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
3.1.2.16
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
3.2
|
Máy móc thiết bị y tế
dùng trong công tác tập phục hồi chức năng
|
|
|
|
3.2.1
|
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,003
|
3.2.2
|
Quạt trần
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,01
|
3.2.3
|
Quạt treo tường
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,01
|
3.2.4
|
Máy chạy bộ điện
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,004
|
3.2.5
|
Máy tập đa năng
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,004
|
3.2.6
|
Máy massage
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,008
|
3.2.7
|
Xe đạp tập
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,004
|
4
|
Định mức trang thiết bị, dụng
cụ, vật tư phòng ăn
|
|
|
|
4.1
|
Trang thiết bị
|
|
|
|
4.1.1
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,004
|
4.1.2
|
Tủ lạnh
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,003
|
4.1.3
|
Tủ bảo ôn
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,001
|
4.1.4
|
Tủ bảo lưu thực phẩm
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,001
|
4.1.5
|
Quạt trần
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,013
|
4.1.6
|
Nồi cơm công nghiệp
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,003
|
4.1.7
|
Bếp ga công nghiệp
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,003
|
4.1.8
|
Bếp ga đôi
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
60
|
0,001
|
4.1.9
|
Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong,
chảo, bát, đĩa,…)
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
2
|
0,003
|
4.1.10
|
Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 6
ghế)
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
96
|
0,016
|
4.1.11
|
Máy xay sinh tố
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
24
|
0,006
|
4.1.12
|
Máy xay thịt
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
24
|
0,006
|
4.2
|
Vật tư
|
|
|
|
4.2.1
|
Cân đồng hồ
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
4.2.2
|
Đồng phục dành cho nhân viên
phục vụ bếp ăn
|
Bộ/đợt điều dưỡng
|
|
0,031
|
4.2.3
|
Vật tư khác
|
|
|
|
5
|
Vật tư, hàng hóa, nguyên
nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng
|
|
|
|
5.1
|
Chổi quét, dọn vệ sinh trong
nhà
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,075
|
5.2
|
Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài
nhà
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,075
|
5.3
|
Chổi lau sàn nhà
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,075
|
5.4
|
Chổi lau trần nhà
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,075
|
5.5
|
Chổi cọ nhà vệ sinh
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,075
|
5.6
|
Nước lau sàn nhà
|
Lít/đợt điều dưỡng
|
|
1,75
|
5.7
|
Nước tẩy rửa khu vệ sinh
|
Lít/đợt điều dưỡng
|
|
0,875
|
5.8
|
Giấy vệ sinh
|
Cuộn/đợt điều dưỡng
|
|
87,5
|
5.9
|
Găng tay
|
Đôi/đợt điều dưỡng
|
|
0,075
|
5.10
|
Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối
tượng
|
Theo quy định hiện hành
|
|
|
6
|
Vật tư, văn phòng phẩm phục
vụ công tác điều dưỡng
|
|
|
|
6.1
|
Giấy A4
|
Gram/đợt điều dưỡng
|
|
0,125
|
6.2
|
Giấy phân trang
|
Tập/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.3
|
Mực in
|
Hộp/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.4
|
Bút bi
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,25
|
6.5
|
Bút xóa
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.6
|
Băng xóa
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.7
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
6.8
|
Bút chì
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.9
|
Tẩy chì
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
6.10
|
Sổ sách ghi chép
|
Quyển/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
6.11
|
Sổ cấp phát thuốc
|
Quyển/đợt điều dưỡng
|
|
0,031
|
6.12
|
Bút viết bảng
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,05
|
6.13
|
Dập ghim nhỏ
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.14
|
Dập ghim trung
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
6.15
|
Ghim cài
|
Hộp/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.16
|
Ghim dập nhỏ
|
Hộp/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.17
|
Ghim dập trung
|
Hộp/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
6.18
|
Nhổ ghim
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
6.19
|
Hồ dán
|
Lọ/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.20
|
Cặp lưu văn bản
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
6.21
|
Cặp trình ký
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
6.22
|
Cặp đựng tài liệu
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
6.23
|
Cặp file chéo 3 ngăn
|
Chiếc/đợt điều dưỡng
|
|
0,006
|
6.24
|
Băng dính văn phòng
|
Cuộn/đợt điều dưỡng
|
|
0,063
|
6.25
|
Băng dính trắng to
|
Cuộn/đợt điều dưỡng
|
|
0,013
|
7
|
Định mức chi hoạt động bộ
máy
|
|
|
|
7.1
|
Chi hoạt động bộ máy
|
|
|
|
7.1.1
|
Điện phục vụ hoạt động bộ máy
|
KW/người
|
12
|
600
|
7.1.2
|
Nước phục vụ hoạt động bộ máy
|
M3/người
|
12
|
30
|
7.1.3
|
Chi phí xăng dầu phục vụ công
tác (dầu máy)
|
Lít/người
|
12
|
125
|
7.1.4
|
Tiền vệ sinh môi trường
|
Ngàn đồng/người
|
12
|
60
|
7.1.5
|
Phụ cấp lưu trú
|
Số ngày/người
|
12
|
5
|
7.1.6
|
Thuê phòng nghỉ
|
Số ngày/người
|
12
|
2,5
|
7.1.7
|
Cước điện thoại
|
Ngàn đồng/người
|
12
|
75
|
7.1.8
|
Cước phí bưu chính
|
Ngàn đồng/người
|
12
|
30
|
7.1.9
|
Thuê xe cho người có công đi
tham quan
|
Đợt/năm
|
|
19
|
7.1.10
|
Thuê phòng nghỉ cho người có
công đi tham quan
|
Theo quy định hiện hành
|
7.1.11
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
7.1.11.1
|
Giấy A4
|
Gram/người
|
12
|
3,75
|
7.1.11.2
|
Bút bi các loại
|
Chiếc/người
|
12
|
4,25
|
7.1.11.3
|
Bút nước
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.4
|
Bút chì
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.5
|
Bút viết bảng ngòi to
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.6
|
Bút viết bảng ngòi nhỏ
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.7
|
Bút đánh dấu dòng
|
Chiếc/người
|
12
|
0,5
|
7.1.11.8
|
Bút xóa
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.9
|
Băng xóa
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.10
|
Băng dính to trong
|
Cuộn/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.11
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.12
|
Băng dính hai mặt
|
Cuộn/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.13
|
Băng dính dán gáy
|
Cuộn/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.14
|
Hồ dán khô
|
Lọ/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.15
|
Hồ dán nước
|
Lọ/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.16
|
Kéo văn phòng
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.17
|
Dao nhỏ
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.18
|
Dao dọc giấy
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.19
|
Gọt bút chì
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.20
|
Tẩy bút chì
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.21
|
Túi clear
|
Chiếc/người
|
12
|
2,5
|
7.1.11.22
|
Ghim dập các loại
|
Hộp/người
|
12
|
1,5
|
7.1.11.23
|
Ghim vòng các loại
|
Hộp/người
|
12
|
1,5
|
7.1.11.24
|
Nhổ ghim
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.25
|
Dập ghim
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.26
|
Sổ công tác
|
Quyển/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.27
|
Kẹp inox các loại
|
Hộp/người
|
12
|
1,25
|
7.1.11.28
|
Cặp lưu văn bản
|
Chiếc/người
|
12
|
2,5
|
7.1.11.29
|
Cặp trình ký
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.30
|
Giấy note các loại
|
Tập/người
|
12
|
0,5
|
7.1.11.31
|
Giấy phân trang
|
Tập/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.32
|
Giấy sigh here
|
Tập/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.33
|
Thước kẻ
|
Chiếc/người
|
12
|
0,25
|
7.1.11.34
|
Văn phòng phẩm khác
|
|
|
|
7.1.12
|
Vật tư, văn phòng
|
|
|
|
7.1.12.1
|
Thay mực máy in
|
Lần/người
|
12
|
1
|
7.1.12.2
|
Đổ mực máy photocopy
|
Lần/đơn vị
|
12
|
3
|
7.1.12.3
|
Thẻ cán bộ công chức viên chức
|
Cái/người
|
12
|
0,25
|
7.1.12.4
|
Trà
|
Hộp/đơn vị
|
12
|
7,5
|
7.1.12.5
|
Cà phê
|
Hộp/đơn vị
|
12
|
7,5
|
7.1.12.6
|
Đường
|
Kg/đơn vị
|
12
|
3
|
7.1.12.7
|
Nước đóng chai
|
Thùng/đơn vị
|
12
|
6
|
7.1.12.8
|
Túi nilon
|
kg/đơn vị
|
12
|
3
|
7.1.12.9
|
Chổi quét nhà
|
Chiếc/người
|
12
|
0,05
|
7.1.12.10
|
Cây lau nhà
|
Chiếc/người
|
12
|
0,05
|
7.1.12.11
|
Giấy vệ sinh
|
Cuộn/người
|
12
|
13
|
7.1.12.12
|
Nước lau sàn nhà
|
Lít/người
|
12
|
3,75
|
7.1.12.13
|
Nước tẩy nhà vệ sinh
|
Lít/người
|
12
|
1,5
|
7.1.12.14
|
Dung dịch rửa cốc, chén
|
Lít/người
|
12
|
0,25
|
7.1.12.15
|
Dung dịch rửa tay
|
Lít/người
|
12
|
0,125
|
7.1.12.16
|
Vật tư khác
|
|
|
|
7.2
|
Máy móc, thiết bị phục
vụ hoạt động bộ máy
|
|
|
|
7.2.1
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
|
Bộ/người
|
60
|
0,05
|
7.2.2
|
Tủ đựng tài liệu
|
Chiếc/người
|
60
|
0,05
|
7.2.3
|
Máy vi tính để bàn
|
Bộ/người
|
60
|
0,05
|
7.2.4
|
Điện thoại cố định
|
Chiếc/người
|
24
|
0,125
|
7.2.5
|
Máy in
|
Chiếc/người
|
60
|
0,005
|
7.2.6
|
Bộ bàn ghế họp
|
Bộ/phòng
|
60
|
0,05
|
7.2.7
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của
cơ quan
|
Bộ/đơn vị
|
60
|
0,05
|
7.2.8
|
Máy photocopy
|
Chiếc/đơn vị
|
60
|
0,05
|
7.2.9
|
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
|
Chiếc/phòng
|
96
|
0,05
|
7.2.10
|
Két sắt
|
Chiếc/đơn vị
|
96
|
0,05
|
7.2.11
|
Bàn ghế hội trường
|
Bộ/đơn vị
|
96
|
0,031
|
7.2.12
|
Thiết bị âm thanh hội trường
|
Bộ/đơn vị
|
60
|
0,05
|
7.2.13
|
Máy bơm nước
|
Chiếc/đơn vị
|
96
|
0,031
|
7.2.14
|
Máy chiếu
|
Chiếc/đơn vị
|
60
|
0,05
|
7.2.15
|
Tủ, giá kệ trưng bày phòng
truyền thống
|
Bộ/đơn vị
|
96
|
0,031
|
7.2.16
|
Ti vi 100inch
|
Chiếc/đơn vị
|
60
|
0,05
|
7.2.17
|
Camera giám sát
|
Hệ thống/đơn vị
|
96
|
0,031
|
7.3
|
Sửa chữa thường xuyên (sửa
chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ,
thiết bị vệ sinh,…)
|
|
|
|
Quyết định 03/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2025/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|